Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 50

Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.

HCM
CHƯƠNG 2
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

2.1. Đạo hàm và vi phân (derivative and differentiation)


2.1.1. Hai bài toán thực tế dẫn đến bài toán đạo hàm
a) Bài toán tiếp tuyến (tangent problem):
Cho đường cong C có phương trình y  f ( x) . Lấy hai điểm
P  x0 ; f ( x0 )  và Q  x0  h; f ( x0  h)  nằm trên C . Cát tuyến PQ có
phương trình là:
x  x0 y  f ( x0 )

( x0  h)  x0 f ( x0  h)  f ( x0 )
f ( x0  h)  f ( x0 )  f ( x0  h)  f ( x0 ) 
y x   f ( x0 )  x0 
h  h 
f ( x0  h)  f ( x0 )
Hệ số góc (slope) của cát tuyến PQ là:
h

Khi Q  P hay h  0
thì cát tuyến PQ tiến về vị trí
tiếp tuyến của C tại điểm
P  x0 ; f ( x0 )  . Khi đó hệ số góc
của tiếp tuyến tại P  x0 ; f ( x0 ) 
là:
f ( x0  h)  f ( x0 )
m( x0 )  lim
h 0 h Hình 2.1
b) Vận tốc (velocities):
Giả sử một vật di chuyển trên một đường thẳng có phương trình
chuyển động s  f (t ) . Trong khoảng thời gian h  0 từ thời điểm

Trang 63
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
t  a đến thời điểm t  a  h vật đi được một quãng đường là :
f ( a  h)  f ( a )
f (a  h)  f (a ) với vận tốc trung bình: .
h

Vận tốc tức thời v(a ) tại


thời điểm t  a là giới hạn của
vận tốc trung bình khi h  0 ,
nghĩa là:
f ( a  h)  f ( a )
v(a )  lim
h 0 h
Hình 2.2
Từ hai bài toán thực tế trên ta có định nghĩa về đạo hàm như sau.
2.1.2. Đạo hàm tại một điểm (derivative at a point)
Cho hàm số f ( x) xác định trong lân cận của điểm x0 . Đạo hàm
(derivative) của f tại x0 , ký hiệu là f / ( x0 ) , và được tính theo công
thức sau:
f ( x0  h)  f ( x0 )
f / ( x0 )  lim
h 0 h
Nếu đặt x  x0  h  h  x  x0 ; h  0  x  x0 . Kh đó đạo hàm
của hàm f tại x0 còn được tính theo công thức sau:
f ( x)  f ( x0 )
f / ( x0 )  lim
x  x0 x  x0
Định lý: Nếu hàm f có đạo hàm tại x  x0 thì f liên tục tại x  x0 .
Chứng minh: Giả sử rằng f / ( x0 ) tồn tại, chúng ta cần chỉ ra rằng
lim f ( x)  f ( x0 ) .
x  x0

Ta có:
f ( x0  h)  f ( x0 )
f / ( x0 )  lim
h 0 h
Trang 64
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
f ( x)  f ( x0 )
f ( x)  f ( x0 )  ( x  x0 )
x  x0
Suy ra:
f ( x)  f ( x0 )
lim f ( x)  lim f ( x0 )  lim . lim( x  x0 )
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

 f ( x0 )  f / ( x0 )  0  f ( x0 )
Vậy hàm f liên tục tại x  x0 .

Một số lưu ý:
1) Theo các định nghĩa đạo hàm, ta suy ra hệ số góc tiếp tuyến tại
điểm P  x0 , f ( x0 )  của đường cong f ( x) là: m  f / ( x0 ) .
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại P  x0 , f ( x0 )  là:

y  f ( x0 )  f / ( x0 ).( x  x0 )
2) Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng với phương trình
chuyển động s  f (t ) tại thời điểm t  a là: v(a)  f / (a) .
3) Tốc độ biến thiên (rates of change)
Gọi P  x1 , f ( x1 )  , Q  x2 , f ( x2 )  là
hai điểm trên đường cong y  f ( x) . Hệ số
góc tiếp tuyến tại P, Q lần lượt là f / ( x1 )
và f / ( x2 ) . Do đó, khi f / ( x1 ) lớn (đường
cong dốc, như tại điểm P ) thì giá trị của y
thay đổi nhanh; khi f / ( x2 ) nhỏ (đường
cong phẳng, như tại điểm Q ) thì giá trị của
Hình 2.3
y thay đổi chậm.
Vì vậy, đạo hàm f / ( x0 ) được gọi là tốc độ biến thiên của hàm số theo
biến x tại điểm x  x0 .

Trang 65
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Ví dụ 2.1
Viết phương trình đường tiếp
tuyến với parabola f ( x)  x 2  8 x  9
tại điểm (3, 6) .
Giải. Hệ số góc của tiếp tuyến tại
(3, 6) là:
f (3  h)  f (3)
f / (3)  lim
h 0 h
Hình 2.4
2 2
(3  h)  8(3  h)  9   (3  8  3  9)
f / (3)  lim 
h 0 h
 lim(h  2)  2
h 0

Phương trình của tiếp tuyến tại điểm (3, 6) là:
y  (6)  2( x  3)  y  2 x

Ví dụ 2.2. Giả sử một quả bóng rơi từ đài quan sát phía trên của tháp
CN, cách mặt đất 450m.
a) Tính vận tốc của bóng sau 5 giây.
b) Tốc độ của bóng như thế nào khi nó chạm đất?
Giải. Theo định luật Galileo, phương trình chuyển động của quả bóng
sẽ là: s  f (t )  4,9t 2 (m/s).
Vận tốc tức thời tại thời điểm t  a là:
f ( a  h)  f ( a ) 4,9(a  h) 2  4,9a 2
v(a )  lim  lim  9,8a
h 0 h h 0 h
 4,9 lim(2a  h)  9,8a
h 0

a) Vận tốc tức thời sau 5s: v(5)  49 (m / s ) .


b) Vì tầng quan sát cách mặt đất 450m nên quả bóng chạm mặt đất tại
thời điểm t1 thỏa mãn phương trình:
s (t1 )  450  4,9t12  450  t1  9,58s

Trang 66
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Vậy vận tốc tức thời của quả bóng lúc chạm đất là:
v(t1 )  9,8t1  93,884 (m / s ) .

2.1.3. Đạo hàm là một hàm số (the derivative as a function)


Trong mục 2.1.2, chúng ta đã biết đạo hàm của hàm f tại x0 là
f ( x0  h)  f ( x0 )
f / ( x0 )  lim
h 0 h
Trong công thức trên, thay x0 bởi x , ta có:
f ( x  h)  f ( x )
f / ( x)  lim
h 0 h
Cứ mỗi x , nếu giới hạn trên tồn tại, ta có f / ( x) . Ta có thể xem
f / như là một hàm mới và gọi là đạo hàm (derivative) của hàm f .
Lưu ý: Cho hàm số y  f ( x) trong đó x là biến độc lập, y là biến phụ
thuộc, thì đạo hàm của y theo x còn có thể được ký hiệu bằng nhiều
cách khác như sau:
dy df d
f / ( x)  y /    f ( x)  Df ( x)  Dx f ( x)
dx dx dx
Để chỉ giá trị cụ thể của đạo hàm tại một giá trị x  a , chúng ta sử
dy df d
dụng kí hiệu: f / (a )    f  x
dx x  a dx x  a dx xa

d 3
Chẳng hạn: ( x )  3x 2  12
dx x2
x2

Ví dụ 2.3. Tính đạo hàm mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:
a) f ( x)  x3 b) f ( x)  x
c) f ( x)  e x d) f ( x)  ln x
f ( x  h)  f ( x )
Giải. Ta có : f / ( x)  lim
h 0 h
3 3
( x  h)  x
a) ( x3 ) /  lim  lim(3 x 2  3hx  h 2 )  3 x 2
h 0 h h 0

Trang 67
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
xh  x ( x  h )2  ( x )2
b) ( x ) /  lim  lim
h 0 h h 0 h( x  h  x)
1 1
 lim 
h 0 xh  x 2 x
x / e xh  e x x eh  1 x h
c) (e )  lim  e lim  e lim  e x
h 0 h h  0 h h  0 h
(vì e  1  h, h  0 )
h

 h
ln 1  
ln( x  h)  ln x x h/ x 1
d) (ln x) /  lim  lim   lim 
h 0 h h 0 h h 0 h x
 h h
(vì ln 1    , h  0 với một x  0 cố định)
 x x

2.1.4. Đạo hàm vô cùng; Tiếp tuyến thẳng đứng

f ( x0  h)  f ( x0 )
Xét tại x0 mà hàm f liên tục, nếu lim   thì
h 0 h
ta nói f có đạo hàm vô cùng (infinite derivative) tại x0 . Khi đó ta nói
rằng đường cong liên tục y  f ( x) có tiếp tuyến thẳng đứng (vertical
tangent) tại x  x0 .
Ví dụ 2.4. Cho hàm số f ( x)  x1/ 3 . Tại x  0 , hàm f liên tục.
Ta có:
f (0  h)  f (0) h1/3  0
lim  lim
h 0 h h 0 h
1
 lim 2/3  
h 0 h

Vậy đồ thị hàm số f ( x)  x1/ 3 có


tiếp tuyến thẳng đứng tại điểm ứng với
x  0 (hình 2.5). Hình 2.5

Trang 68
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2.1.5. Đạo hàm một phía; Tiếp tuyến một phía
 Đạo hàm bên phải tại a :
f ( a  h)  f ( a )
f / (a  )  lim
h 0 h
 Đạo hàm bên trái tại b :
f (b  h)  f (b)
f / (b  )  lim
h 0 h
/ 
Nếu f (a ) tồn tại thì ta
nói đồ thị hàm số y  f ( x) có
tiếp tuyến phải tại a và f / (a  )
là hệ số góc của tiếp tuyến phải. Hình 2.6. Tiếp tuyến trái, phải
/ 
Nếu f (b ) tồn tại thì ta nói đồ thị hàm số y  f ( x) có tiếp tuyến
trái tại b và f / (b  ) là hệ số góc của tiếp tuyến trái.
Định lý : Hàm f có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm trái f / ( x0 )
và đạo hàm phải f / ( x0 ) cùng tồn tại hữu hạn và chúng bằng nhau.
Ví dụ 2.5. Cho hàm số f ( x)  x x  2 .
a) Tính đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải tại x  2 . Kết luận gì về
đạo hàm của f tại x  2 ?
b) Viết phương trình tiếp tuyến trái, tiếp tuyến phải tại P (2, 0) . Vẽ đồ
thị hàm số y  f ( x) và các tiếp tuyến trên cùng một hệ trục tọa độ.
f (2  h)  f (2) (2  h) | h |
Giải. a) Ta có f (2)  0 ; 
h h
f (2  h)  f (2)
f / (2 )  lim   lim (2  h)  2
h 0 h h 0

f (2  h)  f (2)
f / (2 )  lim  lim (2  h)  2
h 0 h h 0

Do f (2 )  f (2 ) nên không tồn tại f / (2) .


/  / 

b) Tiếp tuyến trái tại P(2, 0) có phương trình:


Trang 69
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
y  f (2)  f / (2 ).( x  2)  y  4  2 x
Tiếp tuyến phải tại P (2, 0) có phương trình:
y  f (2)  f / (2 ).( x  2)  y  2 x  4
y
3

2
Hình 2.7. Đồ thị hàm số
1 f ( x)  x x  2 và các tiếp
tuyến tại điểm P(2,0) .
x
 0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3
1

Đoạn code bằng Mathematica để vẽ hình 2.7


In[45]:= p1  Plotx Absx  2, x,  0.5, 3, PlotStyle  Thickness0.01
p2  Plot4  2x, x, 0.5, 2, PlotStyle  Thickness0.01, Hue0
p3  Plot2x  4, x, 2, 3, PlotStyle  Thickness0.01, Hue0.7
Showp2, p3, p1, PlotRange  All, AxesLabel  x, y,
TextStyle  FontFamily  "Times", FontSize  14

Ví dụ 2.6. Cho hàm số y  g ( x)  x 2 / 3 .


a) Tính đạo hàm bên trái, đạo hàm bên phải tại x  0 . Kết luận gì về
đạo hàm của g tại x  0 ?
b) Viết phương trình tiếp tuyến trái, tiếp tuyến phải tại (0, 0) . Vẽ đồ
thị hàm số y  g ( x) và các tiếp tuyến trên cùng một hệ trục tọa độ.
g (0  h)  g (0) h 2 / 3 1
Giải. a) Ta có g (0)  0 ;   1/ 3
h h h
g (0  h)  g (0) 1
g / (0 )  lim  lim 1/ 3  
h 0 h h 0 h

g (0  h)  g (0) 1
g / (0 )  lim  lim 1/ 3  
h 0 h h 0 h

Trang 70
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Vậy hàm g không tồn tại đạo
hàm vô cùng tại x  0 , nhưng nó có
đạo hàm vô cùng một phía tại x  0
là: g / (0 )   và g / (0 )   .
b) Tiếp tuyến đứng bên trái và bên
phải tại (0, 0) cùng có phương
trình là x  0 , hình 2.8.
Hình 2.8. Hàm g ( x)  x 2 / 3
2.1.6. Một số công thức và quy tắc lấy đạo hàm
Hàm hằng: (C ) /  0
Hàm lũy thừa: ( x) /  1 ; ( x 2 ) /  2 x ; ( x n ) /  n.x n 1
/
1 1 / 1
   2 ;
x x
 x 
2 x
Hàm số mũ: (a x ) /  a x ln a , với 0  a  1
(e x ) /  e x
Quy tắc nhân với hằng số: (C.u ) /  C.u / , C là hằng số
Quy tắc tổng: (u  v) /  u /  v /
Quy tắc hiệu: (u  v) /  u /  v /
Quy tắc tích: (u.v) /  u / .v  u.v /
// /
 u  u .v  u.v
Quy tắc thương:   
v v2
/
1 1
Quy tắc hàm nghịch đảo:     2 v /
v v
Ví dụ 2.7. Cho đường cong C có phương trình y  x 4  2 x 2  2 . Tìm tất
cả các điểm trên C mà tại đó có tiếp tuyến nằm ngang.
Giải. Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( x0 , y0 )  C là :
y  f ( x0 )  f / ( x0 ).( x  x0 )

Trang 71
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Do đó, khi f / ( x0 )  0 thì đồ thị có tiếp tuyến nằm ngang y  y0 .
y /  ( x 4  2 x 2  2) /  4 x 3  4 x

y /  0  4 x3  4 x  0
 4 x( x 2  1)  0
 x  0;1; 1
Đường cong y  x 4  2 x 2  2 có
tiếp tuyến nằm ngang tại các điểm
(0; 2), (1;1) và (1;1) , hình 2.9.
Hình 2.9. Các tiếp tuyến ngang
Ví dụ 2.8. Tìm đạo hàm của các hàm số y  f ( x) sau:
1
a) y  2  3x  2 x 4   6. 3 x 2 b) y  ( x3  3x )(4 x  x )
x5
2019
x x  ex
c) y  2020.x 2020
 x 2 .2 x  d) y 
x 1 x3  x
Giải
a) Ta có: y  2  3x  2 x 4  x 5  6.x 2 / 3
y /  (2) /  3( x) /  2( x 4 ) /  ( x 5 ) /  6( x 2/3 ) /
y /  3  8 x3  5 x 6  4 x 1/ 3
b) y /  ( x 3  3x ) / (4 x  x )  ( x 3  3x )(4 x  x ) /
1
 (3x 2  3x ln 3)(4 x  x )  ( x 3  3x )(4  )
2 x
2019
/ 2020 / 2 / x 2( x) / ( x  1)  x.( x  1) /
x /
c) y  2020( x )  ( x ) .2  x .(2 ) 
( x  1) 2
1
 1
 2019. x 2020
 2 x.2 x  x 2 .2 x.ln 2 
( x  1) 2

Trang 72
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
( x  e x ) / ( x 3  x)  ( x  e x )( x3  x) /
d) y / 
( x3  x) 2
(1  e x )( x 3  x)  ( x  e x )(3 x 2  1) e x ( x3  3x 2  x  1)  2 x3
 
( x 3  x) 2 ( x3  x)2

2.1.7. Quy tắc xích (the chain rule)


Đây là quy tắc tìm đạo hàm của hàm hợp
Định lý: Nếu u là hàm khả vi tại x và f là hàm khả vi tại u ( x) thì
hàm hợp F ( x)  f  u ( x) khả vi tại x và ta có:
/
F / ( x)   f  u  ( x)  f /  u ( x)  .u / ( x)
d
Viết ngắn gọn là: f  u ( x)   f /  u ( x)  .u / ( x)
dx

Ví dụ 2.9. Áp dụng quy tắc xích, tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
a) f ( x)  x 2  1 b) f ( x)  (5 x 3  x 4 ) 2019
9
1  x2 
c) f ( x)  d) f ( x)   
3
x2  x  1  2x 1 
1 x
Giải. a) f / ( x)  .( x 2  1) / 
2
2 x 1 x2  1
b) f / ( x)  2019(5 x3  x 4 ) 2018 .(5 x3  x 4 ) /
 2019(5 x3  x 4 ) 2018 .(15 x 2  4 x 3 )
c) Ta có: f ( x)  ( x 2  x  1) 1/3
1 1
f / ( x)   ( x 2  x  1) 4 / 3 .( x 2  x  1) /   ( x 2  x  1) 4 / 3 (2 x  1)
3 3
8 / 8
/  x2   x2   x2  5 45( x  2)8
d) f ( x)  9      9  2

 2x 1   2x 1   2 x  1  (2 x  1) (2 x  1)10

Trang 73
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2.1.8. Đạo hàm của hàm lượng giác – lượng giác ngược
a) Đạo hàm của hàm lượng giác:
sin x cos x
Nhắc lại: tan x  cot x 
cos x sin x
1 1
sec x  csc x 
cos x sin x
Ta có các công thức đạo hàm sau:
(sin x) /  cos x (cos x) /   sin x
1
(tan x) /  2
 sec 2 x (sec x) /  sec x tan x
cos x
1
(cot x) /   2   csc 2 x (csc x) /   csc x cot x
sin x
b) Đạo hàm hàm lượng giác ngược:
 
Xét hàm số y  arcsin x  sin y  x ,   y . Lấy đạo hàm
2 2
hai vế của phương trình sin y  x theo biến x, ta được:
d dy dy 1 1
(sin y )  1  cos y.  1   
dx dx dx cos y 1  x2
Tương tự ta có công thức đạo hàm các hàm lượng giác ngược sau:
/ 1 / 1
 arcsin x    arccos x   
1  x2 1  x2
/ 1 / 1
 arctan x   2  arc cot    2
1 x 1 x
Ví dụ 2.10. Tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
cos x
a) y  sin x cos x b) y 
1  sin x
c) y  tan  x 2  sin 2 x  d) y  sin  cos(tan x) 
Giải. a) y /  (sin x) / cos x  sin x.(cos x) /  cos 2 x  sin 2 x
Trang 74
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
(cos x) / .(1  sin x)  cos x.(1  sin x) /
b) y / 
(1  sin x) 2
( sin x)(1  sin x)  cos x( cos x) 1  sin x 1
 2
 2

(1  sin x) (1  sin x) 1  sin x
/
c) y /  sec 2  x 2  sin 2 x  .  x 2  sin 2 x 

 sec 2  x 2  sin 2 x  .  2 x  2sin x cos x 


/
d) y /  cos  cos(tan x)  .  cos(tan x) 
 cos  cos(tan x)    sin(tan x) .(tan x) /
 cos  cos  tan x     sin  tan x   sec2 x

Ví dụ 2.11. Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:


1
a) f ( x)  b) f ( x)  x arcsin( x )
arctan x
(arctan x) / 1
Giải. a) f / ( x)   2

(arctan x) (1  x ).(arctan x) 2
2

/ ( x )/
/
b) f ( x)  arcsin( x )  x.[arcsin( x )]  arcsin( x )  x .
1 x
1 1 x
 arcsin( x )  x  arcsin( x ) 
2 x 1 x 2 1 x

2.1.9. Đạo hàm hàm logarit


Xét hàm số y  log a x , (0  a  1) . Khi đó a y  x
Lấy đạo hàm hai vế đối với biến x :
dy dy 1 1
a y .ln a.  1   y 
dx dx a ln a x ln a
/ 1
Vậy ta có công thức :  log a x  
x ln a
Trang 75
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1
Đặc biệt: (ln x) / 
x
v
Lưu ý: Ta có: u v  eln( u )  ev.ln u
d d d
 (u v )  (ev.ln u )  ev.ln u . (v.ln u )
dx dx dx
Vậy ta có công thức đạo hàm:
d d
dx
 [u ( x)]v ( x )   [u ( x)]v ( x ) . v( x).ln  u ( x)  
dx
Ví dụ 2.12. Tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
a) f ( x)  ln  sin x  b) f ( x)  log 3 (1  x10 )
 x 1 
c) f ( x)  ln x d) f ( x)  ln  
 x2 
2
e) f ( x)  ( x  1) x f) f ( x)  (3 x 2  1)sin(2 x )
1 / 1
Giải. a) f / ( x)   sin x   cos x  cot x
sin x sin x
/ 1 10 x 9
10 /
b) f ( x)  (1  x ) 
(1  x10 ).ln 3 (1  x10 ).ln 3
1 d 1 1 1
c) f / ( x)   ln x   . 
2 ln x dx 2 ln x x 2 x ln x
d  1  1 1 1 
d) f / ( x)  ln  x  1  ln  x  2   
 x  1 2  x  2 
dx  2
2 / 2  x2 
e) f / ( x)  ( x  1) x .  x 2 ln( x  1)   ( x  1) x .  2 x.ln( x  1) 
 x  1 
/
f) f / ( x)  (3 x 2  1)sin(2 x ) . sin(2 x).ln(3x 2  1) 
 6x 
 (3 x 2  1)sin(2 x ) .  2 cos(2 x).ln(3 x 2  1)  2 .sin(2 x) 
 3x  1 

Trang 76
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2.1.10. Hàm khả vi
Định nghĩa 1: Cho hàm số f : (a, b)   . Hàm f được gọi là khả vi
(differentiable) tại x  (a, b) nếu:
f  f ( x  x)  f ( x)  A. x  o(x) (*)
trong đó, A là chỉ phụ thuộc vào x và hàm f ; o(x) là vô cùng
bé cấp cao hơn x khi x  0 .
Hàm f khả vi trên (a, b) nếu f khả vi tại mọi x  (a, b) .
Định nghĩa 2: Cho y  f ( x) là hàm khả vi trên (a, b) . Vi phân
(diferential) df (hay dy ) được định nghĩa: df  f / ( x)dx
trong đó, dx là vi phân của biến x , nó là một biến độc lập.
Định lý: Hàm f khả vi tại điểm x  (a, b) khi và chỉ khi f có đạo
hàm tại x và A  f / ( x) .
Chứng minh:
- Giả sử hàm f khả vi tại x . Từ (1), ta suy ra:
f  o(x) 
f / ( x)  lim
 lim  A   A
x 0 x x 0 x 

- Giả sử f có đạo hàm tại x . Ta có:
f f
lim  f / ( x)   f / ( x)   (x) , với lim  (x)  0 .
x 0 x x x  0

Suy ra:
f  f / ( x)x  x (x)  A. x  o(x)

Ví dụ 2.13. Xét sự khả vi của hàm số f ( x)  | x | trên  .


Giải. Hàm f xác định trên  .
 Với x  0 , f ( x)   x  f / ( x)  1
 Với x  0 , f ( x)  x  f / ( x)  1
 Tại x  0 , f (0)  0 .

Trang 77
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
f (0  h)  f (0) |h|
f / (0 )  lim  lim  1
h 0 h h 0 h
f (0  h)  f (0) |h|
f / (0 )  lim  lim 1
h 0 h h 0 h
f / (0 )  f / (0 ) , suy ra hàm f không có đạo hàm tại x  0 .
Kết luận: Hàm f khả vi trên các khoảng (, 0) và (0, ) , không
khả vi tại x  0 .
2.1.11. Đạo hàm cấp cao (higher derivatives)
a) Định nghĩa đạo hàm cấp cao:
Cho f là hàm khả vi. Đạo hàm của số f / (nếu có) được gọi là
đạo hàm cấp 2 (the second derivative) của hàm f , các ký hiệu:
d2y d  dy 
f // 
2
 ( f / )/   
dx dx  dx 
Đạo hàm cấp n là đạo hàm của đạo hàm cấp n  1 :
dny / d  d n 1 y 
f ( n )  n   f ( n 1)    n 1 
dx dx  dx 
Ví dụ 2.14. Cho f ( x)  2 x 4  3 x 2  2 x  1 . Tìm f ( n ) ( x), n  1, 2,...
Giải. Ta có:
f / ( x)  8 x3  6 x  2 f // ( x)  24 x 2  6
f /// ( x)  48 x f (4) ( x)  48
f ( n ) ( x)  0, n  5
b) Gia tốc (acceleration): Nếu s  s (t ) là phương trình chuyển động
ds
của một vật trên đường thẳng thì v(t )  s / (t )  là vận tốc tức thời
dt
của vật tại thời điểm t . Tốc độ biến thiên tức thời của vận tốc theo thời
gian được gọi là gia tốc (acceleration), nghĩa là:
/ // dv d 2 s
a (t )  v (t )  s (t ) hay viết a  
dt dt 2
Trang 78
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
c) Tính chất của đạo hàm cấp cao:
(n)
1)  . f ( x)   .g ( x)    . f ( n ) ( x )   .g ( n ) ( x )
Trong đó  ,  là các hằng số, n  2,3,...
(n)
2) ( f .g )  Cn0 . f ( n ) .g  Cn1 . f ( n 1) .g /  Cn2 . f ( n  2) .g //  ...  Cnn . f .g ( n )
(Tính chất 2 còn được gọi là quy tắc Leibnitz)
d) Đạo hàm cấp n của một số hàm số cơ bản:
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp toán học, ta có các công
thức đạo hàm cấp n sau:
1) (e ax b )( n )  a n e ax b

(n) n 
2) sin(ax  b)  a n sin  ax  b  
 2 
(n)  n 
3)  cos(ax  b)   a n cos  ax  b  
 2 
(n)
4) (ax  b)   a n (  1)...(  n  1)(ax  b)  n
(n)
 1  (1) n .a n .n !
5)   
 ax  b  (ax  b) n 1
(1) n 1.a n .(n  1)!
(n)
6) ln(ax  b) 
(ax  b) n
Đạo hàm cấp cao trong Mathematica:
Khai báo hàm f : f[x_ ] = biểu thức
Đạo hàm cấp 1, 2, 3: f [ x], f [ x], f [ x]
Đạo hàm cấp n : D  f [ x],{x, n}

Ví dụ 2.15. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:


1 x
a) f ( x)  b) f ( x)  (2 x 2  x  1)e 2 x
( x  1)( x  2)

Trang 79
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
c) f ( x)  ln( x 2  5 x  6), x  2 d) f ( x)  2 x  1
Giải. a) Phân tích hàm f thành tổng các phân thức cơ bản
1 x A B
f ( x)    (1)
( x  1)( x  2) x  1 x  2
Cách tìm các hằng số A, B đơn giản như sau:
1 x B
Nhân hai vế của (1) cho x  1 , ta được:  A  ( x  1)
x2 x2
Cho x  1 , thu được: A  2
1 x
Người ta thường viết gọn là: A  2
x  2 x 1
1 x
Tương tự: B   3
x  1 x 2
2 3
Vậy f ( x)  
x 1 x  2
(n) (n)
 1   1  2(1) n n ! 3(1) n n !
f ( n ) ( x)  2    3   
 x 1   x2 ( x  1) n 1 ( x  2) n 1
Sử dụng Mathematica
Phân tích thành tổng 1 x
Apart 
các phân thức cơ bản 1  x 2  x

b) Với n  1 , f / ( x)  (4 x  1)e 2 x  2(2 x 2  x  1)e 2 x  (4 x 2  2 x  1)e 2 x


Với n  2 , áp dụng quy tắc Leibnitz, ta có :
f ( n ) ( x)  Cn0 .(e 2 x )( n ) .(2 x 2  x  1)  Cn1 .(e 2 x )( n 1) .(2 x 2  x  1) /
 Cn2 .(e 2 x )( n  2) .(2 x 2  x  1) //
n(n  1) n  2 2 x
 2n e 2 x (2 x 2  x  1)  n.2n 1 e 2 x (4 x  1)  .2 .e .4
2
 2n e 2 x (2 x 2  x  1)  n.2n 1 e 2 x (4 x  1)  n(n  1).2n 1.e 2 x

Trang 80
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 2n 1 e 2 x  2(2 x 2  x  1)  n(4 x  1)  n(n  1) 
 2n 1 e 2 x  4 x 2  2(2n  1) x  n 2  2n  2 
Kết hợp hai trường hợp trên, ta có:
f ( n ) ( x)  2n 1 e 2 x  4 x 2  2(2n  1) x  n 2  2n  2  , n  1
c) f ( x)  ln( x 2  5 x  6)  ln[( x  2)( x  3)]
2  x  0
Với x  2   .
3  x  0
Do đó: f ( x)  ln(2  x)  ln(3  x)
(n) (n)
f ( n ) ( x)   ln(2  x)    ln(3  x)
(1) n 1.(1) n .(n  1)! (1) n 1.(1) n .(n  1)!
 
(2  x) n (3  x) n
 1 1 
 (n  1)!  n
 n 
 (2  x) (3  x) 
d) f ( x)  2 x  1  (2 x  1)1/ 2
1
11  1  n
f ( n ) ( x)  2n    1 ...   n  1 (2 x  1) 2
22  2 
1
n
2
 (1)(3)...(2n  3)(2 x  1)
1
n
n 1 2
 (1) 1.3.5....(2n  3).(2 x  1)
 
Ví dụ 2.16. Tính f (100)   biết f ( x)  x 2 sin x .
2
Giải. Áp dụng quy tắc Leibnitz (với n  2 ), ta có :
f ( n ) ( x)  Cn0 .x 2 .(sin x)( n )  Cn1 .( x 2 ) / .(sin x)( n 1)  Cn2 .( x 2 ) // .(sin x)( n  2)
 n   (n  1)   (n  2) 
 x 2 sin  x    2nx sin  x    n(n  1)sin  x  
 2   2   2 

Trang 81
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM

Thay n  100 và x  , ta được:
2
2
      
f (100)    .sin   50   100 .sin  50   100.99.sin   49 
2
  4  2   2 
2
  9900
4
cos(2 x)
Ví dụ 2.17. Chứng tỏ rằng hàm số f ( x)  thỏa phương trình :
x2  1
( x 2  1) f (3) ( x)  6 x. f // ( x)  6 f / ( x)  8sin(2 x)
cos(2 x)
Giải. f ( x)  2
 ( x 2  1) f ( x)  cos(2 x) (1)
x 1
Lấy đạo hàm cấp 3 hai vế của (1) và áp dụng quy tắc Leinitz, ta
được :
C30 f (3) ( x).( x 2  1)  C31 f // ( x).( x 2  1) /  C32 f / ( x).( x 2  1) //  [cos(2 x)](3)
 ( x 2  1) f (3) ( x)  6 x. f // ( x)  6 f / ( x)  8sin(2 x)

Chú ý rằng: có thể tính đạo hàm trực tiếp từ hàm f rồi thế vào biểu
thức và rút gọn. Cách này sẽ rất phức tạp, Sinh viên làm theo cách này
hầu hết không đến kết quả cuối cùng.
Sử dụng Mathematica
Cos2x
fx_  ;
x2  1
2
Togetherx  1f'''x  6x f''x  6f'x

2.2. Ứng dụng của đạo hàm (applications of differentiation)


2.2.1. Định lý giá trị trung bình
Định lý 1: (Định lý Rolle – Rolle’s theorem)
Giả sử hàm f liên tục trên đoạn [a, b] và khả vi trên (a, b) . Nếu
f (a )  f (b) , thì có ít nhất một điểm c  (a, b) sao cho f / (c)  0 .

Trang 82
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Ý nghĩa hình học: Trong khoảng (a, b) , nếu hàm f thỏa định lý Rolle
thì tồn tại ít nhất một điểm c mà tại đó tiếp tuyến nằm ngang. Đồ thị
của các kiểu hàm dưới đây thỏa mãn các điều kiện của định lý Rolle.
Ví dụ 2.18. Ứng dụng định lý Rolle cho hàm vị trí s  f (t ) của một vật
chuyển động. Nếu vật có cùng một vị trí tại hai thời điểm khác nhau
t  a , t  b , tức là: f (a )  f (b) thì sẽ có ít nhất một thời điểm
c  (a, b) mà vận tốc của vật bằng không: f / (c)  0 , chẳng hạn khi
ném thẳng một quả bóng lên trên.
Định lý 2: (Định lý giá trị trung bình – the mean value theorem)
Giả sử hàm f liên tục trên đoạn [a, b] và khả vi trên (a, b) . Khi
đó tồn tại ít nhất một điểm c thuộc khoảng (a, b) sao cho:
f (b)  f (a )
f / (c )  hay f (b)  f (a )  f / (c)(b  a )
ba
Ý nghĩa hình học: Xét 2 điểm A  a, f (a )  , B  b, f (b)  là 2 điểm thuộc
f (b)  f (a )
đồ thị hàm f . Hệ số góc của cát tuyến AB là mAB  . Vậy
ba
định lý khẳng định là có điểm c(a,b) mà tiếp tuyến tại P  c, f (c) 
song song với cát tuyến AB , hình 2.10a.

(a) (b)
Hình 2.10. Định lý giá trị trung bình
Ví dụ 2.19. Minh họa định lý giá trị trung bình đối với hàm số
f ( x)  x 3  x trên đoạn [0; 2] .

Trang 83
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Giải. Hàm f ( x)  x 3  x liên tục và có đạo hàm với mọi x   . Do đó
f liên tục trên [0,2], khả vi trong (0,2). Theo định lý giá trị trung bình,
tồn tại c  (0; 2) thỏa:
f (2)  f (0)  f / (c)(2  0)
 6  (3c 2  1)2  c  2 / 3
2
Vì c  (0; 2) nên c  .
3
Tiếp tuyến với đường cong f
 2 2 
tại  ,  song song với B .
 3 3 3 Hình 2.11. Hàm y  x3  x

2.2.2. Hàm đơn điệu (monotonic functions)


Giả sử hàm f liên tục trên đoạn [a, b] và khả vi trên (a, b) . Lấy
bất kỳ x1 và x2 thuộc [a,b] với x1  x2 . Áp dụng định lý giá trị trung
bình cho hàm f trên [x1 , x2 ] , ta có:
f ( x2 )  f ( x1 )  f / (c)( x2  x1 ) (1)
Từ (1), ta thấy rằng hiệu f ( x2 )  f ( x1 ) cùng dấu với đạo hàm
/
f (c) . Do đó, ta có định lý sau về tính đơn điệu của hàm số:
Định lý:
1) Nếu f / ( x)  0, x  (a, b) , thì f là hàm tăng trên [a, b] .
2) Nếu f / ( x)  0, x  (a, b) , thì f là hàm giảm trên [a, b] .

Ví dụ 2.20. Áp dụng tính đơn điệu của hàm số, hãy chứng minh các bất
đẳng thức sau:
a) sin x  x, x  0 .
9 x3  1
b) arcsin(3 x)  3 x  , x   0;  .
2  3
Giải. a) Đặt f ( x)  sin x  x

Trang 84
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Với x  1 thì sin x  1  x . Suy ra: sin x  x, x  1
Với 0  x  1 , f / ( x)  cos x  1  0
 f ( x)  f (0)  0  sin x  x
9 x3
b) Đặt g ( x)  arcsin(3 x)  3 x 
2
 1
Ta cần chứng minh rằng: g ( x)  0, x   0;  , ta có:
 3
3 27 x 2
g / ( x)  3
1  9x2 2
27 x  1   1
g // ( x)  2 3/ 2
 27 x  27 x  2 3/ 2
 1  0, x   0; 
(1  9 x )  (1  9 x )   3
 1
 g / ( x)  g / (0)  0, x   0; 
 3
 g ( x)  g (0)  0, x   0;1/ 3

2.2.3. Giá trị cực trị của hàm số (Extreme Values of Functions)
a) Số tới hạn: Số thực c thuộc miền xác định của hàm f được gọi là
số tới hạn (critical number) của f nếu thỏa f / (c)  0 hoặc f / (c)
không tồn tại.
Ví dụ 2.21. Tìm các số tới hạn của hàm số f ( x)  x 3/ 5 (4  x) .
Giải. Hàm f xác định trên  .
3 2 / 5 12  8 x
Ta có: f / ( x)  x (4  x)  x3/ 5 
5 5x2 / 5
3
f / ( x)  0  12  8 x  0  x 
2
/
f (0) không tồn tại.
Vậy hàm f có 2 số tới hạn là 0 và 3 / 2 .

Trang 85
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
b) Cực trị địa phương:
Định nghĩa:
 Hàm f đạt cực đại địa phương (local maximum) tại điểm c nếu:
f (c)  f ( x) với mọi x trong một lân cận của điểm c .
 Hàm f đạt cực tiểu địa phương (local minimum) tại điểm c nếu:
f (c)  f ( x) với mọi x trong một lân cận của điểm c .
Quy ước: Khi nói đến cực trị của hàm số mà không đề cập gì thêm thì
ta hiểu là cực trị địa phương.
Định lý 1: (Định lý Fermat – Fermat’s theorem)
Nếu hàm f đạt cực đại hay cực tiểu địa phương tại c và nếu
f (c) tồn tại thì f / (c)  0 .
/

Lưu ý: Chiều ngược lại của định lý Fermat là không đúng, chẳng hạn:
hàm y  x 3 , ta có y /  3 x 2 , y /  0  3 x 2  0  x  0 , nhưng hàm y
không đạt cực đại hay cực tiểu tại x  0 .
Định lý 2: (Tiêu chuẩn đạo hàm cấp 1 - The first derivative test)
Giả sử c là một số tới hạn của hàm liên tục f .
1) Nếu f / đổi dấu từ âm sang dương khi qua c, thì f đạt cực tiểu
địa phương tại c.
2) Nếu f / đổi dấu từ dương sang âm khi qua c, thì f đạt cực đại
địa phương tại c;
3) Nếu f / không đổi dấu khi qua c (nghĩa là, f / dương cả hai
phía hoặc âm cả hai phía của c), thì f không đạt cực trị tại c.
c) Cực trị tuyệt đối (giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất):
Cho hàm y  f ( x) có miền xác định D .
Định nghĩa:
 Hàm f đạt cực đại tuyệt đối (absolute maximum) trên D tại điểm
c nếu: f (c)  f ( x), x  D . Khi đó ta nói f (c) là giá trị lớn nhất
(maximum value) của f trên D .

Trang 86
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 Hàm f đạt cực tiểu tuyệt đối (absolute minimum) trên D tại điểm
c nếu: f (c)  f ( x), x  D . Khi đó ta nói f (c) là giá trị nhỏ nhất
(minimum value) của f trên D .
Định lý: (sự tồn tại giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất)
Nếu hàm f liên tục trên khoảng đóng [a, b] thì f đạt được đồng
thời giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m trên [a, b] . Nghĩa là, tồn
tại các số x1 và x2 thuộc [a, b] sao cho:
f ( x1 )  m, f ( x2 )  M , và m  f ( x)  M , x  [a, b]
Các bước tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất:
Cho hàm f liên tục trên khoảng đóng [a, b] .
Bước 1: Tìm giá trị của f tại các số tới hạn của f trong (a, b) .
Bước 2: Tính các giá trị tại hai điểm biên: f (a ), f (b) .
Bước 3: Giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của f tìm được trong 2 bước trên
là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của f trên [a, b] .
Ví dụ 2.22
1) (Hình 2.12) Hàm số y  x 2 có tập xác định D   , tập giá trị
R  [0; ) . Hàm đạt cực tiểu tại x  0 với f (0)  0 , đây cũng giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên D . Hàm không có điểm cực đại, và
cũng không có giá trị lớn nhất.
2) (Hình 2.13) Hàm số y  x 3 có tập xác định D   , tập giá trị
R   . Hàm số không có điểm cực trị, và cũng không có giá trị lớn
nhất, không có giá trị nhỏ nhất.

Hình 2.12. Hàm y  x 2 Hình 2.13. Hàm y  x 3

Trang 87
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Ví dụ 2.23. Xét hàm số f ( x)  3 x 4  16 x 3  18 x 2 với  1  x  4 có đồ
thị hình 2.14.
Dựa vào đồ thị, ta có các
kết luận sau:
 Hàm số đạt cực đại tại điểm
(1;5) .
 Hàm số đạt cực tiểu tại các
điểm (0;0) và (3; 27) .
 Hàm số đạt giá trị lớn nhất
trên đoạn [1; 4] tại x  1
với f (1)  37 .
 Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
trên đoạn [1; 4] tại x  3
với f (3)  27 .
Hình 2.14. Hàm y  3 x 4  16 x3  18 x 2
Ví dụ 2.24. Tìm các khoảng tăng, giảm và các điểm cực trị địa phương
của hàm số f ( x)   x 4  26 x 2  48 x  1 .
Giải. Hàm f xác định trên  .
Ta có: f / ( x)  4 x 3  52 x  48
 x  4  y  353
f ( x)  0  4 x  52 x  48  0   x  1  y  22
/ 3

 x  3  y  10
Lập bảng biến thiên:
x  4 1 3 
/
y  0  0  0 
y   353  22  10  
Dựa vào bảng biến thiên, ta có kết luận:
 Hàm số tăng trên các khoảng: (; 4) và (1;3) .
 Hàm số giảm trên các khoảng: (4;1) và (3; ) .

Trang 88
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 Hàm số đạt cực tiểu địa phương tại điểm (1; 22) .
 Hàm số đạt cực đại địa phương tại hai điểm (4;353) và (3,10)

Ví dụ 2.25. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x)  x  2sin x trên đoạn [0; 2 ]
Giải. Hàm số f ( x)  x  2sin x liên tục trên [0, 2 ] .
Ta có: f / ( x)  1  2 cos x
1  5
f / ( x)  0  1  2 cos x  0  cos x  x , x
2 3 3
    
f     2sin   3  0, 684853
3 3 3 3
 5  5 5 5
f   2sin   3  6,968039
 3  3 3 3
Giá trị của hàm f tại các điểm biên: f (0)  0 , f (2 )  2  6, 28
    5  5
Vậy, giá trị nhỏ nhất f     3 và lớn nhất f    3.
3 3  3  3
Ví dụ 2.26. Kính viễn vọng không gian Hubble được đưa vào sử dụng
ngày 24 tháng 8 năm 1990, bởi tàu con thoi Discovery. Mô hình toán
cho vận tốc (tính bằng ft/s) của tàu trong thời gian thực thi nhiệm vụ,
từ lúc phóng ở thời điểm t  0 cho đến lúc các tên lửa đẩy nhiên liệu
rắn được vứt bỏ ở thời điểm t  126 s , cho bởi
v(t )  0, 001302t 3  0, 09029t 2  23, 61t  3, 083
Sử dụng mô hình này, xấp xỉ các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
gia tốc tàu trong thời gian làm nhiệm vụ.
Giải. Gia tốc của tàu con thoi:
a (t )  v / (t )  0, 003906t 2  0,18058t  23, 61 ; 0  t  126
a / (t )  0, 007812t  0,18058
0,18058
a / (t )  0  t   23,12
0, 007812

Trang 89
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Tính giá trị a (t ) tại các điểm biên và điểm tới hạn:
a (0)  23, 61

a (23,12)  21,52
a (126)  62,87

Vậy gia tốc cực đại khoảng 62,87 ( ft / s 2 ) và gia tốc cực tiểu
khoảng 21,52 ( ft / s 2 ) .

2.2.4. Quy tắc L’Hospital (L’Hospital’s rule)


0 
(Quy tắc L’Hospital dùng để khử các dạng vô định và trong
0 
việc tính giới hạn hàm số)
a) Định lý (Quy tắc L’Hospital):
Cho f , g là hai vô cùng bé khi x  x0 (nghĩa là : lim f ( x)  0
x  x0

và lim g ( x)  0 ) hoặc hai vô cùng lớn x  x0 ( lim | f ( x) |   và


x  x0 x  x0

lim | g ( x) |   ). Giả sử f , g khả vi và g ( x)  0 trên khoảng mở


x  x0

chứa x0 (có thể trừ tại x0 ). Khi đó :


f ( x) f / ( x)
lim  lim /
x  x0 g ( x ) x  x0 g ( x )

Chú ý :
1) Trước khi áp dụng quy tắc L’Hospital, chúng ta nên áp dụng
quy tắc thay thế vô cùng bé tương đương hoặc vô cùng lớn
tương đương (nếu có) để làm giảm độ phức tạp của biểu thức
khi tính giới hạn.
2) Có thể áp dụng quy tắc L’Hospital nhiều lần, liên tục trong một
bài toán giới hạn.
b) Khử dạng vô định 0.∞
Xét lim  f ( x) g ( x)  , trong đó lim f ( x)  0, lim | g ( x) |  .
x  x0 x  x0 x  x0

Trang 90
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Để áp dụng được quy tắc L’Hospital, ta biến đổi giới hạn về một
trong hai dạng sau :
f ( x) 0
f ( x) g ( x)  có dạng
1 0
g ( x)
g ( x) 
Hoặc f ( x) g ( x)  có dạng
1 
f ( x)
c) Khử dạng vô định ∞ - ∞ : Cố gắng biến đổi hiệu thành dạng thương
0 
hoặc để sử dụng quy tắc L’Hospital.
0 
d) Khử các dạng vô định 00 ,  0 ,1 :
g ( x)
Xét giới hạn A  lim  f ( x) 
x  x0

Áp dụng tính liên tục của hàm số y  ln x , nên ta có:


ln( A)  lim  g ( x).ln  f ( x)  
x  x0

0 
Ví dụ 2.27 (dạng và ). Áp dụng quy tắc L’Hospital, tính các giới
0 
hạn sau :
ln x ex
a) lim b) lim 2
x 1 x  1 x  x

ln x tan x  x
c) lim 3 d) lim
x  x x  0 x3
Giải. a) Vì lim ln x  0, lim( x  1)  0 , Áp dụng quy tắc L’Hospital, ta
x 1 x 1

có:
ln x (ln x) / 1/ x 1
lim  lim /
 lim  lim  1
x 1 x  1 x 1 ( x  1) x 1 1 x 1 x

b) Vì lim e x  , lim x 2   , Áp dụng quy tắc L’Hospital liên tiếp 2


x  x 

lần, ta có:
Trang 91
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
ex ex ex
lim  lim  lim  
x  x 2 x  2 x x  2

c) Vì ln x   và 3 x   khi x   .
Áp dụng quy tắc L’Hospital, ta có:
ln x 1/ x 3
lim  lim  lim 3  0
x  3 x x  1 2/3 x  x
x
3
d) Vì lim  tan x  x   0 và lim x3  0 , Áp dụng quy tắc L’Hospital, ta
x 0 x 0

có:
tan x  x (1  tan 2 x)  1 tan 2 x x2 1
lim  lim  lim  lim 2 
x 0 x3 x 0 3x 2 x 0 3 x 2 x 0 3 x 3
(vì tan x  x, x  0 )
0
Ví dụ 2.28. (dạng ) Áp dụng quy tắc L’Hospital, hãy chứng minh
0
một số vô cùng bé tương đương thường dùng (chương 1)
(1) sin x  x , x  0 (6) e x  1  x , x  0
x2
(2) 1  cos x  , x0 (7) (1  x)  1   x , x  0
2
(3) tan x  x , x  0 (8) a x  1  x.ln a , x  0
(4) arcsin x  x , x  0 (9) ln(1  x)  x , x  0
(5) arctan x  x , x  0
Giải. Để chứng minh hai vô cùng bé f ( x) và g ( x) là tương đương khi
f ( x)
x  0 , ta chứng minh giới hạn lim  1 bằng cách áp dụng quy tắc
x 0 g ( x )

L’Hospital.
sin x cos x
(1) lim  lim 1
x 0 x x  0 1
1  cos x sin x
(2) lim 2  lim 1
x 0 x /2 x  0 x
Trang 92
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
tan x 1
(3) lim  lim 1
x 0 x x  0 cos 2 x
arcsin x 1
(4) lim  lim 1
x 0 x x 0
1  x2
arctan x 1
(5) lim  lim 1
x 0 x x 0 1  x 2

ex 1 ex
(6) lim  lim  1
x 0 x x 0 1

(1  x)  1  (1  x) 1
(7) lim  lim 1
x 0 x x 0 
ax 1 a x ln a
(8) lim  lim 1
x 0 x.ln a x  0 ln a

ln(1  x) 1
(9) lim  lim 1
x 0 x x  0 1 x
Ví dụ 2.29. (dạng 0. ) Tính các giới hạn sau:
a) lim  x ln | x |
x 0

b) lim   2 arctan x
x 
 x
Giải. a) A  lim  x ln | x | (dạng 0. )
x 0

ln | x |  1/ x
A  lim (dạng )  lim   lim x  0
1/ x
x 0  x  0 1/ x 2 x 0


b) B  lim   2 arctan x x
x 
 (dạng 0. )

  2 arctan x 0
B  lim 1/ 2
(dạng )
x  x 0
1 1
2 
1 x 2 x x
 lim  2 lim 2
x  1 3/ 2 x  1  x
 x
2
Ví dụ 2.30. (dạng    ) Tính các giới hạn sau:

Trang 93
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 1 1 
a) lim  2   b) lim  x  ln( x  1) 
x 0 x
 tan 2 x  x 

 1 1 
Giải. a) A  lim  2   (dạng    )
x 0 x
 tan 2 x 
tan 2 x  x 2 tan 2 x  x 2 0
 lim  lim (dạng )
x 0 x 2 .tan 2 x x 0 x4 0
(vì tan x  x, x  0 )
2 tan x.(1  tan 2 x)  2 x 1 tan 3 x 1 tan x  x
A  lim 3
 lim 3  lim
x 0 4x 2 x  0 x 2 x  0 x3
tan 3 x x3 tan x  x 1
lim 3  lim 3  1 ; lim  (ví dụ 2.27)
x 0 x x 0 x x 0 x3 3
1 1 2
Vậy A   
2 6 3
b) B  lim  x  ln( x  1) (dạng    )
x 

 ln( x  1) 
B  1  lim  lim x
 x  x  x 
ln( x  1) 1
lim  lim  0 (quy tắc L’Hospital)
x  x x  x  1

B  (1  0)  ()  

Ví dụ 2.31. ( 00 ,  0 ,1 ) Tính các giới hạn sau:


1
a) lim  cot x  ln x b) lim x x
x 0 x 0
1
tan x  x  cos x  x2
c) lim  arcsin x  d) lim  
x  0 1  sin x
x 0  
ln| x|
cot x  esin x  1 
e) lim 1  sin 4 x  f*) lim  
x 0 x 0
 x 

Trang 94
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1
Giải. a) A  lim  cot x  ln x (dạng  0 )
x 0

ln(cot x) 
ln A  lim (dạng )
x 0 ln x 
1
2
ln A  lim sin x.cot x (quy tắc L’Hospital)
x 0 1/ x
x x
 2 lim  2 lim  1 (vì sin(2 x)  2 x, x  0 )
x  0 sin(2 x ) x 0 2 x

Vậy A  e 1 .
b) A  lim x x (dạng 00 )
x 0

ln A  lim  x ln x   0 (ví dụ 2.29a)


x 0

Vậy A  1 .
tan x
c) A  lim  arcsin x  (dạng 00 )
x 0

ln A  lim  tan x  ln(arcsin x)   lim x ln(arcsin x)


x 0 x 0

(vì tan x  x, x  0 )
1
ln(arcsin x) 2
 lim  lim arcsin x. 12  x (quy tắc L’Hospital)
x 0 1/ x x 0 1/ x
2
x  x2
 lim  lim (vì arcsin x  x, x  0 )
x 0
arcsin x. 1  x 2 x 0 x. 1  x 2
x
  lim 0
x 0
1  x2
Vậy A  1 .
1
 x  cos x  x2 
d) A  lim 
x 0 1  sin x
 (dạng 1 )
 

Trang 95
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
ln( x  cos x)  ln(1  sin x) 0
ln A  lim 2
(dạng )
x 0 x 0
1  sin x cos x

 lim x  cos x 1  sin x (quy tắc L’Hospital)
x 0 2x
1 (1  sin 2 x)  cos x( x  cos x)
 lim
2 x 0 x( x  cos x)(1  sin x)
1  x cos x
 lim
2 x 0 x( x  cos x)(1  sin x)
1 cos x 1
  lim 
2 x  0 ( x  cos x)(1  sin x) 2
Vậy A  e 1/ 2 .
cot x
e) A  lim 1  sin 4 x  (dạng 1 )
x 0

ln A  lim  cot x.ln(1  sin 4 x)  (dạng 0. )


x 0

ln(1  sin 4 x) 4x
ln A  lim  lim 4
x 0 tan x x 0 x

(Vì tan x  x, x  0 ; ln(1  sin 4 x)  sin 4 x  4 x, x  0 )


Vậy A  e 4 .
ln| x|
 esin x  1 
f*) A  lim   (dạng 1 )
x 0
 x 
esin x  1 x
Ta có : lim  lim  1 (vì esin x  1  sin x  x, x  0 )
x 0 x x 0 x

esin x  1 esin x  1  x
Đặt  ( x)  1  thì lim  ( x)  0 .
x x x 0

Mặt khác ta có:


esin x  1  x cos x.esin x  1
lim  lim
x 0 x2 x 0 2x

Trang 96
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 sin x.esin x  cos 2 x.esin x 1
 lim  (quy tắc L’Hospital)
x 0 2 2
esin x  1  x x
Suy ra  ( x)   , x0
x 2
1  ( x )ln| x|
 
A  lim 1   ( x)  ( x ) 
x 0
 
1
lim 1   ( x)  ( x )  e
x 0

1
lim  ( x) ln | x |  lim  x.ln | x |  0 (ví dụ 2.29a)
x 0 2 x 0
Vậy A  e0  1 .

2.2.5. Công thức Taylor (Taylor's Formula)


a) Định lý Taylor: Nếu hàm f liên tục trên [a, b] , khả vi đến cấp
n  1 trong trong (a, b) thì với mọi x0 , x  (a, b) , ta có công thức sau và
gọi là công thức Taylor của hàm f tại điểm x0 đến cấp n :
f / ( x0 ) f // ( x0 )
f ( x)  f ( x0 )  ( x  x0 )  ( x  x0 ) 2
1! 2!
(n)
f ( x0 )
 ...  ( x  x0 ) n  Rn ( x)
n!
Trong đó:
f ( n 1) (c)
Rn ( x)  ( x  x0 ) n 1 với c nằm giữa x0 và x , được gọi là
(n  1)!
phần dư Lagrange.
Hoặc Rn ( x)  o  ( x  x0 ) n  , là vô cùng bé cấp cao hơn ( x  x0 ) n
khi x  x0 , được gọi là phần dư Peano.
b) Công thức Maclaurin:
Công thức Taylor tại x0  0 được gọi là công thức Maclaurin:

Trang 97
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM

f / (0) f // (0) 2 f ( n ) (0) n


f ( x)  f (0)  x x  ...  x  Rn ( x)
1! 2! n!
c) Ý nghĩa hình học của công thức Taylor :
f / ( x0 ) f ( n ) ( x0 )
Đặt Tn ( x)  f ( x0 )  ( x  x0 )  ...  ( x  x0 ) n
1! n!
Thì f ( x)  Tn ( x)  Rn ( x)
Trong lân cận của điểm x0 , phần dư Rn ( x) là “rất nhỏ” nên ta có
xấp xỉ f ( x)  Tn ( x) . Do đó, đồ thị của hai hàm số y  f ( x) và
y  Tn ( x) rất “gần nhau” trong lân cận của điểm x0 .
d) Công thức Maclaurin của một số hàm số:
x 2 x3 xn n
xk
1) e x  1  x    ...   o( x n )    o( x n )
2! 3! n! k 0 k !

x3 x5 x 2 n 1
2) sin x  x    ...  (1) n 1  o( x 2 n 1 ), n  1, 2,...
3! 5! (2n  1)!
x2 x4 x2n
3) cos x  1    ...  (1) n  o(x 2 n ), n  0,1,...
2! 4! (2n)!
x 2 x3 n 1 x
n
4) ln(1  x)  x    ...  (1)  o( x n ) , n  1, 2,...
2 3 n
n
 (  1)...(  k  1) k
5) (1  x)  1   x  o( x n )
k 1 k !
n
1
6)  1  x  x 2  ...  x n  o( x n )   x k  o( x n )
1 x k 0
n
1
7)  1  x  x 2  ...  (1) n x n  o( x n )   (1) k x k  o( x n )
1 x k 0

Ví dụ 2.32. Tìm công thức Taylor của hàm số f ( x)  x 2  e 2( x 1) tại


điểm x  1 đến cấp 4 với phần dư Peano.
Giải. Ta có :
Trang 98
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
f / (1) f // (1)
f ( x)  f (1)  ( x  1)  ( x  1) 2
1! 2!
f /// (1) f (4) (1)
 ( x  1)  3
( x  1) 4  o  ( x  1) 4 
3! 4!
/ 2( x 1)
f ( x)  2 x  2e f ( x)  2  4e 2( x 1)
//

f / / / ( x)  8e 2( x 1) f (4) ( x)  16e 2( x 1)


f (1)  2; f / (1)  4; f / / (1)  6 ; f / / / (1)  8 ; f (4) (1)  16
4 2
Vậy f ( x)  2  4( x  1)  3( x  1) 2  ( x  1)3  ( x  1) 4  o  ( x  1) 4 
3 3
Có thể sử dụng Mathematica theo cấu trúc sau :
In[1]:= Seriesx x  2x1, x, 1, 4
4 2
Out[1]= 2  4 x  1  3 x  12  x  13  x  14  Ox  15
3 3
Ví dụ 2.33. Tìm công thức Maclaurin của hàm số f ( x)  sin x đến cấp
n  7 với phần dư Peano.
7
f ( k ) (0) k
Giải. Ta có : f ( x)   x  o( x 7 )
k 0 k!
 
f ( k ) ( x)  (sin x)( k )  sin  x  k  , k  1, 2,...
 2
f // (0)  f (4) (0)  f (6) (0)  0
f / (0)  1, f /// (0)  1, f (5) (0)  1, f (7) (0)  1
1 3 1 5 1 7
Vậy f ( x)  x  x  x  x  o( x 7 )
3! 5! 7!
1 1
Đặt T1 ( x)  x T5 ( x)  x  x3  x 5
3! 5!
1 1 1 1
T3 ( x)  x  x3 T7 ( x)  x  x 3  x 5  x 7
3! 3! 5! 7!

Trang 99
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM

Hình 2.15. Hàm f ( x)  sin x và các hàm T1 , T3 , T5 , T7

f) Áp dụng công thức Taylor tính xấp xỉ giá trị hàm số:
Một trong những ứng dụng của công thức Taylor là tính gần đúng
giá trị của hàm số tại điểm x0  x . Công thức xấp xỉ bậc n là:
f ( x0  x)  Tn ( x0  x)
f / ( x0 ) f // ( x0 ) f ( n ) ( x0 )
 f ( x0 )  x  (x) 2  ...  (x) n
1! 2! n!
M
Sai số: | Rn ( x0  x) |  | f ( x0  x)  Tn ( x0  x) |  (x) n 1
(n  1)!
Trong đó | f ( n 1) ( x) |  M với mọi x nằm giữa x0 và x0  x
Ví dụ 2.34. Tìm công thức Maclaurin của hàm số f ( x)  sin x đến cấp
9. Áp dụng tính gần đúng giá trị sin(1) và đánh giá sai số.
x3 x5 x 7 x9
Giải. Ta có: sin x  x      R9 ( x)
3! 5! 7! 9!
1 1 1 1
Suy ra : sin(1)  1      0,8414710097
3! 5! 7! 9!
Giá trị đúng: sin(1)  0,8414709848078965...
Sai số:
 
x0  0, x  1, sin (10) ( x)  sin  x  10   sin( x  5 )   sin x
 2
1
| sin (10) ( x) |  | sin x |  1  | R9 (1) |   2, 75.107
10!
Trang 100
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
g) Áp dụng công thức Taylor để tính giới hạn:
Ví dụ 2.35
1) Tìm công thức Maclaurin các hàm sau đến cấp 3 với phần dư Peano
a) f ( x)  e 2 x b) f ( x)  ln(1  x) c) f ( x)  e x sin x
e x sin x  e2 x
2) Áp dụng câu 1, hãy tính : A  lim
x  0 2 ln(1  x )  2 x  x 2

t2 t3
Giải. 1a) Áp dụng công thức: et  1  t    o(t 3 )
2! 3!
(2 x) 2 (2 x)3
Suy ra: e 2 x  1  (2 x)    o1 ( x 3 )
2! 3!
x 2 x3
1b) ln(1  x)  x    o 2 ( x 3 )
2 3
x  sin x
1c) f ( x)  e  f (0)  1
f ( x)  (1  cos x).e x sin x  (1  cos x). f ( x)  f / (0)  2
/

f // ( x)   sin x. f ( x)  (1  cos x). f / ( x)  f // (0)  4


f /// ( x)   cos x. f ( x)  sin x. f / ( x)  sin x. f / ( x)  (1  cos x). f // ( x)
 f /// (0)  1  8  7
/ f // (0) 2 f /// (0) 3
f ( x)  f (0)  f (0).x  x  x  o3 ( x 3 )
2! 3!
7
 1  2 x  2 x 2  x3  o3 ( x 3 )
6
 2 7 3 3   2 4 x3 
1  2 x  2 x  x  o 3 ( x )   1  2 x  2 x   o1 ( x 3 ) 
6   3 
2) A  lim 2 3
x 0  x x 
2  x    o2 ( x3 )   2 x  x 2
 2 3 
1 1 o ( x3 ) o ( x3 )
 x3  o1 ( x 3 )  o 2 ( x3 )   3 3  1 3
A  lim 6  lim 6 x x
x 0 2 x3 x 0 2 o ( x 3
)
 2o3 ( x 3 ) 2 2 3
3 3 x
Trang 101
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 o ( x3 ) o ( x3 )
  lim 3 3  lim 1 3
x x 1/ 6 1
 6
x 0 x 0
3
 
2 o (x ) 2/3 4
 2 lim 2 3
3 x 0 x
sin x
Ví dụ 2.36. Tìm công thức Maclaurin của hàm số f ( x)  đến
1 x
cấp 7 với phần dư Peano. Từ đó suy ra các đạo hàm f ( k ) (0), k  1,..., 7 .
Giải. Ta có:
f / (0) f / / (0) 2 f (7) (0) 7
f ( x)  f (0)  x x  ...  x  o( x 7 ) (1)
1! 2! 7!
Mặt khác, áp dụng các công thức
1
 1  x  x 2  x 3  x 4  x 5  x 6  x 7  o1 ( x 7 )
1 x
x3 x5 x 7
sin x  x     o 2 ( x 7 )
3! 5! 7!
Ta thu được:
1
f ( x)  sin x  1  x  x 2  x 3  x 4  x 5  x 6  x 7  o1 ( x 7 ) 
1 x
 x3 x5 x7 
  x     o2 ( x7 )
 3! 5! 7! 
 x3 x5 x 7   x3 x5  2  x3 x5 
f ( x)   x      x  x     x  x   
 3! 5! 7!   3! 5!   3! 5! 
 x3   x3 
 x3  x    x 4  x    x5 .x  x 6 .x  o( x 7 )
 3!   3! 
5 5 101 5 101 6 4241 7
f ( x)  x  x 2  x3  x 4  x  x  x  o( x 7 ) (2)
6 6 120 120 5040
k
So sánh hệ số của x ở (1) và (2), ta suy ra:
f / (0)  1 ; f // (0)  2 ; f (3) (0)  5 ; f (4) (0)  20
f (5) (0)  101 ; f (6) (0)  606 ; f (7) (0)  4241

Trang 102
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
BÀI TẬP CHƯƠNG 2

2.1. Tính đạo hàm f / ( x) bằng định nghĩa, biết:


a) f ( x)  cos 2 x b) f ( x)  1  3 x
c) f ( x)  2e3 x 1 d) f ( x)  ln( x  2)
2.2. Cho hàm số y  f ( x)  x  2( x  1) 2 / 3
a) Tính đạo hàm của hàm f / ( x), x  1 . Viết phương trình tiếp
tuyến nằm ngang của đồ thị hàm số f .
b) Tính đạo hàm vô cùng tại x  1 .
c) Vẽ đồ thị hàm f và tiếp tuyến đứng x  1 trên cùng đồ thị
(bằng Mathematica).
2.3. (Kinh tế) Giả sử c( x) biểu diễn chi phí để sản xuất x đơn vị sản
phẩm. Chi phí trung bình để sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm khi
c ( x  h)  c ( x )
đã sản xuất x đơn vị sản phẩm là . Giới hạn của
h
phân thức này khi h  0 được gọi là chi phí sản xuất cận biên
của x đơn vị sản phẩm. Vậy chi phí sản xuất cận biên sẽ là c / ( x) .
Áp dụng: Giả sử rằng chi phí sản xuất (USD) x chiếc máy giặt là
c( x)  2000  100 x  0,1x 2
 1
Doanh thu khi bán x chiếc máy giặt là: r ( x)  20, 000 1  
 x
a) Tìm chi phí sản xuất trung bình trên mỗi máy giặt của 100 chiếc
đầu tiên.
b) Tìm chi phí sản xuất cận biên khi 100 chiếc máy giặt được sản
xuất.
c) Hãy chỉ ra rằng, chi phí sản xuất cận biên khi 100 chiếc máy
giặt được sản xuất xấp xỉ chi phí sản xuất thêm một chiếc máy
giặt sau khi đã sản xuất được 100 chiếc, bằng cách tính toán
trực tiếp chi phí sản xuất sau.
d) Tìm thu nhập cận biên khi 100 chiếc máy giặt được bán ra.

Trang 103
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
e) Sử dụng hàm r ( x) để ước lượng doanh thu tăng thêm khi tăng
lượng sản phẩm bán ra từ 100 chiếc mỗi tuần lên 101 chiếc mỗi
tuần.
f) Tìm giới hạn của r ( x) khi x  . Giải thích gì về giá trị số
vừa tìm được?
2.4. (Sự rơi tự do trên sao Hỏa và sao Mộc) Phương trình rơi tự do
trên bề mặt của sao Hỏa và sao Mộc ( s có đơn vị đo là mét, t có
đơn vị giây) là s  1,86t 2 trên sao Hỏa và s  11, 44t 2 trên sao
Mộc. Hỏi mất thời gian bao lâu thì một viên đá rơi từ trạng thái
nghỉ đạt đến vận tốc 27,8 m/giây (tương đương 100km/giờ) trên
mỗi hành tinh trên?
2.5. (Chuyển động phóng trên mặt trăng) Một viên đá được ném lên
theo phương thẳng đứng từ bề mặt của mặt trăng với vận tốc ban
đầu 24m/giây (khoảng 86km/giờ) và đạt tới độ cao s  24t  0,8t 2
(m) sau t giây.
a) Hãy tìm vận tốc và gia tốc của viên đá tại thời điểm t . (Gia tốc
trong trường hợp này chính là gia tốc trọng trường trên mặt
trăng).
b) Mất thời gian bao lâu thì viên đá đạt độ cao lớn nhất? và tính độ
cao mà viên đá bay được?
c) Mất thời gian bao lâu thì viên đá đạt một nữa độ cao tối đa?
d) Viên đá ở trên cao bao lâu?
2.6. (Áp suất mặt trụ) Nếu gas được chứa trong
một chiếc bình dạng khối trụ (hình 2.16) ở
một mức nhiệt độ cố định là T , thì áp suất
P phụ thuộc vào thể tích V theo công thức
dạng:
nRT an 2
P  2
V  nb V
trong đó, a, b, n và R đều là các hằng số.
Tìm dP / dV . Hình 2.16
2.7. (Bài toán chuyển động) Cho hàm vị trí s  f (t ) của một vật thể

Trang 104
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
chuyển động thẳng theo một trục tọa độ, với s (mét) và t (giây).
a) Tìm quãng đường đi được của vật và vận tốc trung bình trong
các khoảng thời gian được chỉ ra.
b) Tìm tốc độ (giá trị tuyệt đối của vận tốc) chuyển động của vật
và gia tốc tại điểm cuối của khoảng.
c) Tìm gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc bằng không.
d) Tìm tốc độ của vật tại thời điểm mà gia tốc bằng không.
e) Thời điểm nào trong suốt khoảng thời gian chuyển động vật đổi
chiều?
1
1) s  t 3  3t 2  3t , 0  t  3 2) s  t 4  t 3  t 2 , 0  t  3
4
25 5 25
3) s  2  , 1  t  5 4) s  , 4t 0
t t t 5
2.8. (Rơi tự do từ đỉnh tháp Pisa) Nhà thiên văn học Galileo đã thả
một viên đạn súng thần công từ trên đỉnh tháp Pisa, ở độ cao 179
feet so với mặt đất, độ cao của viên đạn so với mặt đất sau t giây
rơi xuống là s  179  16t 2 feet.
a) Xác định vận tốc, tốc độ, gia tốc của viên đạn tại thời điểm t .
b) Mất khoảng bao lâu thì viên đạn chạm mặt đất?
c) Tính gia tốc của viên đạn đạt được tại thời điểm chạm mặt đất?
2.9. (Quần thể vi khuẩn) Khi thuốc diệt khuẩn được cho thêm vào
canh dinh dưỡng đó là môi trường mà vi khuẩn có thể sinh sôi,
quần thể vi khuẩn tiếp tục nảy nở và phát triển được một khoảng
thời gian, nhưng sau đó ngừng nảy nở và bắt đầu suy giảm. Kích
thước tổng thể tại thời điểm t (giờ) là b(t )  106  104 t  103 t 2 .
a) Tìm tốc độ phát triển của vi khuẩn tại mỗi thời điểm: 0; 4;9 giờ.
b) Tại thời điểm nào thì vi khuẩn bắt đầu ngừng phát triển?
2.10. (Tháo nước bồn) Lượng nước trong bồn sau thời gian tháo t
phút là Q(t )  200(30  t ) 2 (đơn vị: gallon).
a) Tính tốc độ chảy ra của nước tại thời điểm 10 phút sau khi tháo.
b) Tính tốc độ nước chảy trung bình trong 10 phút tháo đầu tiên.
2.11. (Máy bay cất cánh) Giả sử khoảng cách máy bay chuyển động

Trang 105
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
dọc theo đường băng trước khi cất cánh là D  (10 / 9)t 2 , ở đây D
là số đo quãng đường (met) từ điểm bắt đầu và t là thời gian (giây)
tính từ thời điểm nhả phanh. Máy bay sẽ cất cánh khi tốc độ đạt
đến 200 km/h. Phải mất thời gian bao lâu để máy nay cất cánh
được, và quãng đường mà máy bay chuyển động trong khoảng thời
gian này?
2.12. Tính đạo hàm các hàm số sau:
5x  2x 1
a) y  b) y  x
2 x (4  1)( x 2  x  1)
c) y  x 3 sin x cos x d) y  (2  x) tan 2 x
cot x log 2 x  sin x
e) y  f) y 
1  sin x x  cos x
2.13. Áp dụng quy tắc xích (quy tắc đạo hàm hàm hợp), hãy tính đạo
hàm các hàm số sau:
a) y  4 3x  2 x  x 3 b) y  1  cos( x 2 )
c) y  ( x 2  x) 2019 e 2020 x d) y  x 2 sin 4 x  x cos 2 x
e) y  x tan(2 x ) f) y  tan 2 (sin 3 x)
g) y  sin  sin(sin x)  h) y  4sin( 1  x )

i) y  3 x  2  1  x j) y  sin(e 2 x  x 2 )
4
3  x 
k) y   x   x  sin 2 x   l) y  sin  
   x 1 
3 2
 x2   sin x 
m) y   3  n) y   
 x  4x   1  cos x 
2.14. Tính đạo hàm các hàm số sau:
2
a) y  ( x  1) x  x b) y  ( x  sin x)cos 2 x
c) y  arcsin( x ) d) y  arctan( sin x )
1
e) y  arccos( 1  x 2 ) f) y  arc cot x  arc cot  
x
Trang 106
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
 arctan x 
g) y  log 2 (e  x cos  x) h) y  ln  
 x2 
8
i) y  ln(sin 2 x) f) y  ln(1  e x ) 
2.15. Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau khả vi trên  :
 ax, x  0
f ( x)   2
 x  3 x, x  0
2.16. Tìm các giá trị của các tham số a và b làm cho hàm số sau khả
ax  b, x  1
vi trên, biết : f ( x)   2
bx  3, x  1
 1  x2 1
 , x0
2.17. Cho hàm số f ( x)   x2
 a , x0

a) Tìm giá trị của tham số a để hàm f ( x) liên tục  .
b) Với a tìm được, tính f / ( x) và xét tính liên tục của hàm f / ( x) .
c) Tính f // (0) (nếu có).
 3  x2 , x  1
2.18. Cho hàm số f ( x)  
 a / x , x 1
a) Tìm giá trị của tham số a để f ( x) liên tục tại x  1 .
b) Với a tìm được, hãy tính f / (1) (nếu có) .
2.19. Xét sự khả vi của mỗi hàm số sau trên tập xác định của nó:
1 2
sin 3 x x 3
a) f ( x)  b) f ( x)  e ( x  2)
x 1
2
c) f ( x)  x  5 x  x | x  3 | d) f ( x)  | x  2 | sin( x)
2.20. Tính đạo hàm cấp 2 của mỗi hàm số sau:
a) y  x 2 ( x 3  1)5 b) y  tan 3 x
c) y  ln(1  1  x 2 ) d) y  ln(2 x  x 2 )
Trang 107
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
3
 1 1
e) y  1   f) y 
 x 1 x
g) y  e x sin  x h) y  ecos 2 x
2.21. Tính đạo hàm tất cả các bậc của các hàm số sau:
x4 3 2 x5
a) y   x  x b) y 
2 2 120
( x 2  x)( x 2  x  1)
c) y  (4 x3  3 x)(2  x) d) y 
x4
 x2  3   x4 1  x2  3
e) y    3  f) y 
 12 x   x  ( x  1)3  ( x  1)3
2.22. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau
a) y  x 2 ln( x  1) b) y  ( x 2  x) cos 3 x
3x  5 2x 1
c) y  2 d) y  3
x  5x  6 x  4x
2
e) y  x  x.sin 2 x f) y  ( x cos x) 2
1  x2
g) y  x ln( x 2  6 x  5), x  1 h) y 
e2 x
x 3  sin x
2.23. Cho hàm số y  . Chứng minh rằng hàm y thỏa
x2  1
phương trình: ( x 2  1). y (4)  8 x. y (3)  12 y //  sin x
cos 2 x
2.24. Cho hàm số y  . Chứng minh rằng hàm y thỏa phương
x2
trình: ( x  2). y (4)  4. y (3)  16 cos 2 x
2.25. Chứng tỏ các hàm sau thỏa mãn ba giả thuyết của định lí Rolle
trên khoảng chỉ ra. Sau đó tìm tất cả các số c thỏa mãn kết luận của
định lý.
1
a) f ( x)  x  x, [0;9] b) f ( x)  x 3  x 2  6 x  2, [0;3]
3
2.26. Chứng tỏ các hàm sau thỏa các giả thuyết của định lý giá trị trung
bình trên khoảng chỉ ra. Sau đó tìm tất cả các số c thỏa mãn kết
Trang 108
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
luận của định lý.
a) f ( x)  3 x 2  2 x  5, [1;1] b) f ( x)  e 2 x , [0;3]
c) f ( x)  x3  x 2 , [1, 2] d) f ( x)  x 2 / 3 , [0,1]
1 1
e) f ( x)  x  , [ , 2] f) f ( x)  x  1, [1,3]
x 2
2.27. Áp dụng định lý giá trị trung bình chứng minh bất đẳng thức sau:
a) sin a  sin b  a  b , a, b  
b) | cos x  1|  | x |, x
c) arctan x  arctan y  x  y , x, y  
1
d) x y  x  y , x, y  [1, )
2
a b a a b
e)  ln  (a  b  0)
a b b
2.28. Áp dụng tính đơn điệu của hàm số, chứng minh các bất đẳng
thức:
a) tan x  x với 0  x   / 2 b) cos 2 x  1  2 x 2 , x  0
x sin x x2
c)  ln(1  x)  x, x  0 d) e  1  x  , x  0
x 1 2
e) (1  x) ln(1  x)  arctan x, x  0
2.29. Tìm các khoảng tăng hoặc giảm và cực trị địa phương của mỗi
hàm số sau trên tập xác định của nó:
a) f ( x)  x(4  x)3 b) f ( x)  ( x  1) 2 ( x  3) 2
c) f ( x)  x 2  32 x d) f ( x)  x 2 5  x
e) f ( x)  x  1  x f) f ( x)  x x  3
2 x 1
g) f ( x)  x 2  h) f ( x)  2
x x  2x  2
3
i) f ( x) | x  9 x | j) f ( x)  x1/ 3 ( x 2  4)
k) f ( x)  x 2 e 3 x l) f ( x)  e 2 x  e  x

Trang 109
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2.30. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) sau:
a) f ( x)  ln( x 2  x  1) trên [1;1]
b) f ( x)  3 x (8  x) trên [0;8]
c) f ( x)  2 tan x  tan 2 x trên [0,  / 2)
d) f ( x)  3ln( x  2)  ln(1  x 2 ) trên [1; 4]
e) f ( x)  x  ln( x 2  1)  4 arctan x trên [4;3]
 15 
f) f ( x)  x  1  2    arctan( x  1) trên [0;5]
 x2
g) f ( x)  ( x  20) x  1  45arctan( x  1) trên [1; 4]
2.31. (Sự kháng thuốc ở người) Trong một số trường hợp sự kháng
thuốc xảy ra ở cơ thể người được biểu diễn bởi một phương trình
C M 
có dạng R  M 2    . Trong đó, C là một hằng số dương và
2 3 
M là lượng thuốc hấp thụ trong máu.
dR
a) Tìm mức độ mẫn cảm của cơ thể với thuốc, nghĩa là tính .
dM
b) Tìm lượng thuốc cho cơ thể nhạy cảm nhất bằng cách giải tìm
dR
giá trị của M để cực đại .
dM
2.32. Một thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích
10m3. Chiều dài đáy gấp đôi chiều rộng. Chi phí cho vật liệu làm
mặt đáy là $10 /m2; mặt bên là $6 /m2 vuông. Tìm chi phí rẻ nhất
có thể để sản xuất thùng đựng hàng đó.
2.33. Một dây kim loại dài 10 m được cắt làm hai. Một miếng được bẻ
cong thành một hình vuông và miếng còn lại được bẻ cong thành
một tam giác đều. Ta nên cắt dây kim loại này như thế nào để tổng
diện tích bị chắn là (a) lớn nhất? (b) nhỏ nhất?
2.34. Áp dụng quy tắc L’Hospital, hãy tính các giới hạn có dạng vô
0 
định hoặc sau:
0 
Trang 110
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
esin x  1  x sin 3 x
a) lim b) lim
x  0 ln(1  sin x )  x x 0 x  tan x
2
15
1  2x 1  16 x 9  1
c) lim d) lim
x 0 ln( cos x ) x 0 sin( x3 )  x 3
2
ln(sin(2 x)) e 1/ x
e) lim f) lim 6
x 0 ln(sin x) x 0 x

x 3  ln(1  x 5 ) ln(ln x)
g) lim 2 2 x
h) lim
x  x e x  x
2.35. Áp dụng quy tắc L’Hospital, hãy tính các giới hạn có dạng vô
định   , 0.,1 , 00 ,  0 sau:
 c ot x 1 
a) lim   2 b) lim sin x ln x
x 0
 x x  x 0

x 1
2 
c) lim  arctan x  d) lim  x  e x  x
x   x 0
 
1/ x 1/ x
 ln(1  x)   (1  x)1/ x 
e) lim   f) lim  
x 0
 x  x 0
 e 
x  ln 2
tan  
 2  1 ln x
g) lim(2  x) h) lim x
x 1 x 
1/ x tan x
 x  1
i) lim  tan  j) lim  
x 
 2x 1  x 0
 x
1 1
2 ln| x|
k) lim (1  x ) l) lim x x
x  x 
1  1 
ln 1 
m) lim  x.e x x
 n) lim(1  x 3 )  ln x 
x  x 
x
o) lim  sin x  p) lim (tan 2 x) x
x 0 x 0

2.36. Tìm công thức Maclaurin đến số hạng chứa x n với phần dư
Peano của các hàm số sau:

Trang 111
Giải tích 1 – Chương 2 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 2x 5  3x
a) f ( x)  b) f ( x) 
( x  1)( x  2) ( x  1)( x 2  9)
c) f ( x)  (2 x  1)e 2 x d) f ( x)  ( x  1) ln( x  2)
2.37. Tìm công thức Taylor đến số hạng chứa ( x  x0 ) n với phần dư
Peano của các hàm số sau:
a) y  ln( x 2  3 x  2), x0  3 b) y  x ln(3  x), x0  2
x 1
c) y  , x0  1 d) y  ( x  4)e x  2 , x0  2
( x  2)( x  3)
2.38. Tìm công thức Maclaurin đến số hạng chứa x 2 với phần dư
Peano của mỗi hàm số sau:
1  x 
a) f ( x)  2x
b) f ( x)  ( x  2) sin  
1 e  x2
x 1  x 
c) f ( x)  d) f ( x)  ( x  1) ln 1  
1 x 1  x 1
2.39. Tìm công thức Taylor đến số hạmg chứa ( x  x0 ) 2 với phần dư
Peano của mỗi hàm số sau:
  x2 
a) f ( x)  cos   , x0  1 b) f ( x)  3  x 2 , x0  1
 3 
2
e  x 3 x
c) f ( x)  , x0  3 d) f ( x)  ln( x  1), x0  4
x2
2.40. Tìm công thức Maclaurin đến số hạng chứa x10 với phần dư
Peano của mỗi hàm số sau. Áp dụng kết quả tìm được, hãy tính các
đạo hàm f ( k ) (0), k  1,10
2
a) f ( x)  (2  x)e 2 x b) f ( x)  sin( x 2 ) ln( x 2  1)
3x 2  5 x  2 cos(2 x)
c) f ( x)  2
d) f ( x)  3
( x  1)( x  1) x 1
2.41. Áp dụng khai triển Maclaurin để tính các giới hạn sau
ln(1  x3 )  x3 x6
a) lim b) lim 2
x  0 sin( x 2 )  x 2 x 0 2 x
x e  x 4  sin( x 2 )
Trang 112

You might also like