Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ SỐ 4
Câu 4 <TH>: Với y > 0, kết quả rút gọn biểu thức là
A. 9y B.3 C. 3y D. 9
Câu 5 <TH>: Biểu thức có nghĩa khi
A. B. C. D.
Câu 6 <TH>: Rút gọn biểu thức được kết quả là
A. B. -
C. D.
Câu 7 <VD>: Tìm GTNN của biểu thức A=
A. B. C. D.
A. B. C. D.
D. BH = 4cm
Câu 33 <VD>. Một cột đèn cao 7m có bóng trên mặt đất dài 4m. Gần đấy có một tòa nhà
cao tầng có bóng trên mặt đất dài 80m. Biết rằng mỗi tầng cao 2,5m. Hỏi tòa nhà đó có bao
nhiêu tầng?
A. 56 tầng B. 50 tầng C. 60 tầng D. 66 tầng
Câu 34.<VDC> Cho ABC vuông tại A. Trung tuyến AM vuông góc với trung tuyến BN
và cạnh AB = 12cm. Độ dài cạnh BC bằng
A. 6 2 cm B. 12 2 cm C. 6 3 cm D. 12 3 cm
Câu 35 <NB> Cho điểm M thuộc khi:
A. B. . C. D. .
Câu 36 <NB> Nếu (O) tiếp xúc trong với ( O’) thì ta có hệ thức là:
A. OO’ = R + r. B. OO’ = R – r. C. OO’ > R + r. D. OO’ > R – r.
Câu 37 <TH> Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng . Bán kính đường tròn ngoại tiếp
hình vuông ABCD bằng
A. B. C. . D. .
Câu 38 <TH> Cho (O; 15cm), dây AB = 24 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng
A. 8cm. B. 9cm. C. 10 cm. D. 12cm.
Câu 39 <TH> Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. cm
Câu 40 <VD> Cho hai dây AB = 6cm, CD = 8cm song song nằm khác phía với tâm O của
(O; 5cm). Khoảng cách giữa hai dây AB và CD là
A. 8cm. B. 5cm. C. 7 cm. D. 6cm.
Câu 41 <NB> Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành
góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
Câu 42 <NB> Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 75 0 thì độ
dài cung nhỏ AB là:
3 R 5 R 7 R 4 R
A. B. C. D.
4 12 24 5
Câu 43 <NB> Trên đường tròn (O) lấy theo thứ tự 4 điểm A, B, C, D sao cho
600 , sđ CD
= 1000, sđ BC
sđ AB 1300 . Cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. AB >BC>CD>DA B. AB>BC>DA>CD
C. CD>AB>DA>BC D. CD>AB>BC>DA
Câu 44<TH> Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC
1300 . Số đo của góc BOC là:
0 0
A. 130 B. 100
0
C. 260 D. 500
Câu 45<TH>Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết Pˆ 3Mˆ . Số đo các góc P và góc M là:
A. Mˆ 45 0 ; Pˆ 135 0 B. Mˆ 60 0 ; Pˆ 120 0
C. Mˆ 30 0 ; Pˆ 90 0 D. Mˆ 45 0 ; Pˆ 90 0
Câu 46<VD> Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = R 3 . Diện tích hình viên phân giới hạn
bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
A.
R2
12
3 3 4 B.
R2
12
3 C.
R2
12
4 3 D.
R2
12
4 3 3
Câu 47<VDC> Cho đường tròn (O;R) dây cung AB không qua tâm O.Gọi M là điểm chính
giữa cung nhỏ AB . Biết AB = R thì AM bằng :
A. R B. R C. R D.R
Câu 48 <NB> Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. B.
C. D.
Câu 49 <TH> Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3 cm, AB = 4 cm. Tính diện tích xung
quanh của hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC một vòng quanh cạnh AB.
A. . B. C. . D. .
Câu 50<VD> Một quả bóng chuyền hơi có thể tích . Diện tích bề mặt quả bóng là
(lấy kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
A. B. C. D.
HƯỚNG DẪN CÂU 27
* = 1>0
* x1= m , x2= m + 1 x1 < x2
Do đó:
N
12cm
G
B C
M
Gọi G là giao điểm của trung tuyến AM và BN G là trọng tâm của tam giác ABC
BG = 2GN, đặt GN = x BG = 2x, BN = 3x
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABN vuông tại A, đường cao AG ta có:
*AB2 = BG.BN 122 = 2x.3x x = 2 6
*AG2 = BG.GN = 2x.x = 2x2 = 48 AG = 4 3
3
Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên: AM = AG. =6 3
2
Lại có AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: BC = 2AM = 12 3 cm.