Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 85

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI

KINH TẾ HỌC VI MÔ


DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

Ghi chú:
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô
Chương Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Tổng số câu trong 1 đề thi Ghi chú

1 1 1 1 3

2 6 5 3 14

3 3 2 2 7

4 3 3 2 8

5 6 6 3 15

6 1 2 0 3

Tổng 20 19 11 50

U
- Mỗi đề thi có 50 câu, phân bổ đều các chương như trên.
- Ngân hàng câu hỏi được thiết kế theo thứ tự các chương từ 1 – 6.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài + 15 phút gọi vào và test thử máy = 75 phút/ca thi. -
Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman.

M
- Có một số câu hỏi sẽ bao gồm đồ thị hoặc phương trình.
STT Nội dung câu hỏi Đáp Chương Cấp
Phương án
T án độ

1. Thực tế là nhu cầu của con người không được A. Chi phí cơ hội B 1 2
thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là
vấn đề liên quan đến:
_
B. Khan hiếm
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Ai sẽ tiêu dùng

2. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế A. Nhà nước tham gia quản lí kinh A 1 1
hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là

M
B. Nhà nước quản lí ngân sách.
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc
lợi. D. Các phương án đã cho đều
sai.

3. A. Qui luật cung. D 1 1


Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường độ dốc
B. Qui luật cầu.
C. Qui luật cung - cầu.
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần.
tăng dần? T
giới hạn khả năng sản xuất là một đường cong có

4. A. Sản xuất cái gì? D 1 1


đây? H Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế
B. Sản xuất như thế nào?
C. Sản xuất cho ai?
nào dưới D. Tất cả các vấn đề trên

5. A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị C 1 2


D trường tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt
giá thấp xuống.
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người
Vấn đề khan hiếm:
không được thoả mãn với các
nguồn lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt
giá cao lên.

6. Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung. A 1 1
ra giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì
được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản B. Nền kinh tế thị trường.
xuất cho ai? C. Nền kinh tế hỗn hợp.
D. Nền kinh tế giản đơn.

7. A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ B 1 2

Trang 1
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

Chi phí cơ hội B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị
bỏ qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất
được thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.

8. Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm A. cả nội thương và ngoại D 1 2
thương. B. các ngành đóng và
mở.
C. cả cơ chế thực chứng và chuẩn
tắc. D. cả cơ chế mệnh lệnh và thị
trường.

9. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. A. lớn hơn giá trị của xem phim. C 1 3
Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị B. bằng giá trị của xem phim.
của việc chơi tennis C. nhỏ hơn giá trị của xem phim.
D. bằng không.

10. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết A. kinh tế vĩ mô B 1 1
định của hãng và hộ gia đình được gọi là B. kinh tế vi mô

U
C. kinh tế thực chứng
D. kinh tế gia đình

11. Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là A. Nền kinh tế đóng C 1 2
B. Nền kinh tế mệnh lệnh

M
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kinh tế thị trường

12. Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung A 1 2
thực chứng?

về T
nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không
tốt đối với nền kinh tế

_
C. Không nên áp dụng quy định giá
trần đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền
cho thuê nhà để bảo vệ quyền lợi
cho sinh viên trọ học

M
13. phí A. Học phí B 1 2
Điều nào sau đây không được coi là một phần chi
B. Chi phí ăn uống
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được
cơ hội của việc đi học đại học?
T nếu không đi học
D. Tất cả điều trên

14. A. Những kết hợp hàng hoá mà nền B 1 3


H kinh tế mong muốn.
B. Những kết hợp hàng hoá tối đa mà
nền kinh tế hay doanh nghiệp có
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị
thể sản xuất ra.
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi

D và hiệu quả của nền kinh tế.


D. Lợi ích của người tiêu dùng.

15. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là A. sự khan hiếm nguồn lực. A 1 2
B. tối đa hoá lợi nhuận.
C. cơ chế giá.
D. tiền tệ.

16. Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên A. Cung cầu. A 1 2
đường giới hạn khả năng sản xuất? B. Quy luật chi phí cơ hội tăng
dần. C. Sự khan hiếm.
D. Chi phí cơ hội.
E. Sự hiệu quả

17. Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi A. Kinh tế học thực chứng C 1 1
ứng xử của các tác nhân trong nền kinh tế là B. Kinh tế học vĩ mô

Trang 2
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. Kinh tế học vi mô


D. Kinh tế học chuẩn tắc
18. Kinh tế học giải đáp cho vấn đề: A. Cách sử dụng các nguồn lực khan A 1 2
hiếm để sản xuất ra các hàng hoá dịch
vụ và phân bổ các hàng hoá dịch vụ
này cho các cá nhân trong xã hội một
cách có hiệu quả.
B. Cách kiếm tiền ở thị trường
chứng khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ
gia đình.

19. Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh A. Nền kinh tế thị trường A 1 1
tế khách quan xác định cái gì được sản xuất ra, B. Nền kinh tế hỗn hợp
sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai? C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập
trung (kinh tế chỉ huy)

20. Tất cả những phương án sản xuất nằm miền A 1 1


bên ngoài của đường PPF
U
A. Là những phương án không thể đạt
tới với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của
nền kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu

quả M
của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có

21. Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm A 1 1
T
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho
ai? Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho

ai? _
C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế
nào? D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.

22. Khan hiếm nguồn lực là do A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn C 1 3
so với sự giảm đi của tài nguyên
thiên nhiên

MT
B. Nhu cầu của con người quá lớn. C.
Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu
về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn. D.
Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên.

23. A. Nằm trên đường giới hạn khả năng A 1 3


H sản xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu
Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi: quả C. Có thể sản xuất nhiều hơn một
loại hàng hóa trong khi không phải
giảm bớt sản xuất một loại hàng hóa
khác

D
D. Chính phủ quyết định việc phân bổ
tất cả các nguồn lực

24. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so A. Nguồn lực khan hiếm B 1 2
với gốc tọa độ (có độ dốc tăng dần khi đi từ trên B. Chi phí cơ hội tăng dần
xuống dưới) vì : C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
25. Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức: A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử A 1 2
dụng những nguồn lực khan hiếm có
hiệu quả.
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập
của mình cho các loại hàng hóa khác
nhau. C. Chính phủ sử dụng thuế như
thế nào. D. Các hãng quyết định sử
dụng bao nhiêu đầu vào và sản xuất bao
nhiêu sản phẩm.

26. Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và A. thực tế và không bao giờ sai B 1 3
khách quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế B. kinh tế học thực chứng
là C. Kinh tế học chuẩn tắc

Trang 3
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. nhắm vào những mặt tốt đẹp của


các chính sách xã hội

27. Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau A. Thu nhập của người tiêu dùng. C 2 1
đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê B. Quy mô gia đình.
nhà, giả định các yếu tố khác không đổi? C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.

28. Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế D 2 1
(thời tiết bất lợi) có thể sẽ cho gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến
một mức giá cao hơn.
C. làm cho đường cung về gạo
dịch chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo
dịch chuyển sang trái

29. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng A. đường cầu hàng hóa X dịch B 2 2
lên, giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm chuyển sang phải.
cho B. đường cung hàng hóa X dịch
chuyển sang trái.

U
C. đường cung hàng hóa X dịch
chuyển sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng
hóa X dịch chuyển sang trái.

30. Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, A. thu nhập của người tiêu dùng tăng C 2 2

M
giả định các yếu tố khác không đổi, là do
lên.
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A
trong tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dự đoán trong

tương T
lại thu nhập bị giảm đi

31. Giả sử cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay A. đường cầu về cá dịch chuyển C 2 1
thế. Cho cung về thịt bò là cố định, việc giá cá sang phải.
giảm sẽ dẫn đến
_
B. đường cầu về cá dịch chuyển sang
trái. C. giá thịt bò giảm.
D. giá thịt bò tăng.

32. Giá phân bón tăng lên (giả định các yếu tố A. giá cam tăng. A 2 1
khác không đổi) sẽ làm cho B. cầu phân bón giảm.

M
C. cung phân bón tăng.
D. giá cam giảm.

33. nhập A. các hàng hoá là hàng hoá thứ C 2 1


Cầu có quan hệ đồng biến (cùng chiều) với thu
cấp. B. các hàng hoá là hàng bổ
khi
T sung.
C. các hàng hoá là hàng thông
thường. D. các hàng hoá là hàng
thay thế.

34. A. người tiêu dùng phải xếp hàng để B 2 1


đây, ngoại trừ việc
H Giá trần sẽ dẫn đến xuất
mua hàng hóa.
B. dư cung hàng hoá đó.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
hiện những vấn đề dưới D. thị trường chợ đen và tham nhũng
tăng lên.

35. A. Giá của một hàng hoá bổ sung giảm. B 2 2


D B. Giá của một hàng hoá thay thế giảm.
C. Một cuộc vận động quảng cáo cho
Điều nào trong các điều dưới đây không có khả hàng hoá đó được phát động.
năng làm tăng cầu hàng hoá đang xét, giả định D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
các yếu tố khác không đổi?

36. Giả định các yếu tố khác không đổi, tiến bộ A. đường cầu lên trên và sang phải. D 2 1
kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển B. đường giới hạn khả năng sản xuất
về gần gốc toạ độ.
C. đường cung lên trên.
D. đường cung sang phải.

37. Giá thị trường dưới mức cân bằng có A. tình trạng thiếu hụt hàng hoá. A 2 1
khuynh hướng tạo ra B. tình trạng dư thừa hàng hoá.
C. thị trường của người mua.
D. sự giảm cầu đối với hàng hóa đang xét.

38. Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hoá đều tăng, A. giá hàng hóa đó sẽ tăng. C 2 2

Trang 4
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

khi đó: B. lợi nhuận của các doanh nghiệp


cạnh tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó
sẽ tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng.

39. Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết A. người mua. D 2 1
định giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên B. người bán.
thị trường là C. chính phủ.
D. cả người mua và người bán.

40. Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại A. thiết yếu. B 2 1
hàng hóa giảm, giả định các yếu tố khác không B. thứ cấp.
đổi thì hàng hóa đó là hàng hóa C. thông thường.
D. cao cấp.

41. Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không A. cầu về hàng hóa đó sẽ tăng. D 2 1
đổi, nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì B. cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
C. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ

giảm. U
D. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.

42. Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà A. Giá phân bón giảm xuống. A 2 2
phê tăng lên? B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra
rằng uống cà phê có lợi cho

những người M
huyết áp thấp.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên
(cà phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.

T
43. Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì A. khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về D 2 2
gạo giảm đi.

_
B. cầu về gạo có mối quan hệ
ngược chiều với thu nhập.
C. độ co dãn của cầu về gạo theo
thu nhập mang dấu âm.
D. các phương án đã cho đều

đúng. M
44. A. giá cân bằng chắc chắn giảm. C 2 1
Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng
B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
thì
T C. lượng cân bằng chắc chắn
tăng. D. lượng cân bằng chắc
chắn giảm.

45. Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị A. cầu giảm đồng thời cung A 2 2
giảm đi. Điều xảy ra này chắc chắn do nguyên tăng. B. cầu tăng đồng thời
nhân cung giảm. C. cả cầu và cung

H
cùng giảm.
D. cả cầu và cung cùng tăng.

46. A. Chính phủ tăng thuế đánh vào B 2 2


cung trứng gà?
D Điều nào sau đây không
nhà cung cấp trứng.
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật
kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
làm dịch chuyển đường
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng
gia cầm.

47. Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa A. Một tình huống mà lượng cung D 2 2
X dịch chuyển sang trái? hàng X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra
hàng hóa X giảm xuống.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa
X được cải tiến.
D. Giá máy móc để sản xuất ra hàng
hóa X tăng lên.

48. Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch A. đường cung dịch chuyển sang D 2 2
bệnh đối với lợn thì trên thị trường thịt bò phải. B. đường cung dịch chuyển
sang trái.
Trang 5
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. đường cầu dịch chuyển sang trái.


D. đường cầu dịch chuyển sang
phải.

49. Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta A. cầu về hàng hóa đó tăng lên. C 2 1
quan sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng B. cầu về hàng hóa đó giảm đi.
cân bằng giảm đi, điều này có thể là do (giả C. cung về hàng hóa đó giảm đi.
định tất cả các yếu tố khác không đổi) D. cung về hàng hóa đó tăng lên.

50. Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân A. cả cầu và cung cùng tăng lên. B 2 1
bằng giảm xuống còn lượng cân bằng có thể B. cầu giảm đồng thời cung
tăng lên, giảm xuống hoặc giữ nguyên khi tăng. C. cầu tăng đồng thời
cung giảm. D. cả cầu và cung
cùng giảm.

51. Điều nào sau đây không làm dịch chuyển A. Thị hiếu đối với hàng hóa X A 2 1
đường cung của hàng hóa X? của người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiền lương trả cho công nhân
sản xuất ra hàng hóa X tăng.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa
X được cải tiến.

giảm.
U
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X

52. Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà A. chắc chắn sẽ tăng lên. D 2 2
phê được cải tiến, đồng thời người tiêu dùng B. chắc chắn sẽ giảm xuống.
thích uống cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác
không đổi), khi đó giá cân bằng của cà phê
M
C. chắc chắn sẽ không thay đổi.
D. có thể tăng lên; giảm xuống
hoặc không đổi.

53. Khi cầu về máy tính tăng lên trong khi số C 2 2
lượng người bán máy tính giảm (tất cả các
yếu tố khác không đổi) thì trên thị trường T
máy tính A. lượng cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng cùng
tăng lên.

_
C. giá cân bằng tăng.
D. giá cân bằng không đổi nhưng
lượng cân bằng tăng lên.

54. Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, khi giáA. tổng chi tiêu cho xăng giảm A 2 2
đổi
xăng giảm xuống, khi các yếu tố khác không
M
T
xuống.
thì B. tổng chi tiêu cho xăng tăng lên. C.
đường cầu về xăng dịch chuyển sang
trái.
D. đường cầu về xăng dịch chuyển
sang phải.

55. A. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa B 2 2


H X được cải tiến.
B. Có dự báo rằng giá hàng hóa X
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả sẽ tăng trong thời gian tới.
đường cung và đường cầu của hàng hóa X? C. Số lượng người bán hàng hóa X
tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng
tăng lên.
D
56. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm A. hàng thứ cấp. A 2 1
lượng cầu của hàng hóa Y giảm xuống, với giả B. hàng xa xỉ.
định các yếu tố khác không đổi, điều đó cho C. hàng thông thường.
thấy hàng hóa Y là D. Hàng thiết yếu.

57. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn. C 2 1
khác không thay đổi, giá cả và sản lượng cân B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn.
bằng trên thị trường của loại hàng hóa thứ cấp C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ
sẽ thay đổi như thế nào? hơn. D. Giá cao hơn và lượng
không đổi.

58. Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm A. bổ sung cho nhau. A 2 1
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. B. thay thế cho nhau.
Vậy 2 hàng hóa X và Y có mối quan hệ C. độc lập với nhau.
D. không xác định.

59. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu A. vẽ một đường cầu thẳng đứng. D 2 1

Trang 6
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag
giá, trục hoành ghi lượng) bằng cách phải. D. vẽ đường cầu dịch chuyển
sang trái.

60. Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung A. Thu nhập của người tiêu dùng D 2 2
xe gắn máy dịch chuyển sang trái? tăng. B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có phương án nào đúng.

61. Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ B 2 1
khác không thay đổi, giá cả & sản lượng cân hơn. B. Giá thấp hơn và số lượng
bằng mới của loại hàng hóa thứ cấp sẽ như thế nhỏ hơn. C. Giá cao hơn và số
nào? lượng không đổi. D. Giá thấp hơn
và số lượng lớn hơn.

62. Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD, A. hàng thông thường. C 2 2
lượng cầu hàng hóa X là 10 sản phẩm, khi thu B. hàng thiết yếu
nhập tăng lên là 1200USD, lượng cầu của hàng C. hàng xa xỉ.
hóa X tăng lên là 13 sản phẩm, vậy hàng hóa X D. hàng thứ thấp.
thuộc loại

63. Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển A. Thu nhập dân chúng tăng. C 2 2
đường cầu xe hơi Toyota?
U
B. Giá xăng tăng 50%.
C. Giá xe hơi Toyota giảm.
D. Giá xe hơi Ford giảm

64. Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm C 2 1
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng trong khi lượng cung sẽ tăng.
dư thừa (giả định các yếu tố khác không đổi và
không có sự can thiệp của chính phủ)
M
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng
trong khi lượng cung sẽ giảm.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng
trong khi lượng cung sẽ giảm.
T
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ
giảm trong khi lượng cung sẽ
tăng.

65. Điều nào sau đây là đúng khi mô trả về sự A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng B 2 1
điều chỉnh giá khi thị trường đang ở trong
tình trạng thiếu hụt (giả định các yếu tố khác
không đổi và không có sự can thiệp của trong _
Chính phủ) khi lượng cung sẽ giảm.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm
trong khi lượng cung sẽ tăng.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ
giảm trong khi lượng cung sẽ
tăng.

M
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng
trong khi lượng cung sẽ giảm.

66. A. có dư thừa thị trường. A 2 1


Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao hơn
B. giá phải tăng trên thị trường.
C. không có hàng hoá nào được bán
cân bằng thì khi đó
T ra. D. có thiếu hụt thị trường.

67. A. Đường cầu thị trường là tổng các D 2 2


H đường cầu cá nhân và có thể bị
gẫy khúc.
Hãy chọn phương án đúng nhất. B. Thặng dư người tiêu dùng được
xác định bởi diện tích nằm dưới

D đường cầu và trên mức giá.


C. Thặng dư sản xuất được xác định
bởi diện tích trên đường cung và
dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.

68. Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và A. 0. C 2 1
phần trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số B. -1.
co dãn của cầu theo giá là C. -2.
D. -1/2.

69. Cho các đường cầu cá nhân của n người giống A.Q = 300 - P. C 2 3
nhau là: qi = 300 - P, trong đó q i là cầu của cá B. Q = 300 - nP.
nhân thứ i. Đường cầu thị trường sẽ là C. P = 300 - (1/n)Q.
D. Q = 300n - P.

70. Thiếu hụt thị trường xảy ra khi A. không đủ người sản xuất. D 2 1
B. không đủ người tiêu dùng.
C. giá cao hơn giá cân bằng.

Trang 7
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. giá thấp hơn giá cân bằng.

71. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì A. thịt bò là hàng hoá thông thường. B 2 1
B. lượng cân bằng bằng với lượng
cầu và bằng với lượng cung
C. người tiêu dùng muốn mua nhiều
hơn tại mức giá hiện tại.
D. người sản xuất muốn bán nhiều
hơn tại mức giá hiện tại.

72. Thiếu hụt thị trường có nghĩa là A. cầu tăng khi giá tăng. D 2 1
B. lượng cung lớn hơn lượng cầu. C.
lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng.
D. lượng cầu lớn hơn lượng cung.

73. Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua A. giảm giá. A 2 1
B. tăng cung.
C. chính phủ tăng giá.
D. giảm lượng cầu.

74. Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó C 2 2
U
A. lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
B. lượng cầu bằng lượng cung tại
mức giá hiện hành.
C. lượng cầu có thể khác lượng
cân bằng.

M
D. đường cung hoặc đường cầu
dịch chuyển.

75. Lượng dư thừa trên thị trường A. là phần chênh lệch giữa lượng cầu A 2 2

và T
lượng cung khi lượng cầu nhỏ
hơn lượng cung
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu

và _
lượng cân bằng.
C. là phần chênh lệch giữa lượng
cung và lượng cân bằng.
D. là phần chênh lệch giữa lượng cầu

và lượng cung khi lượng cầu lớn hơn M


lượng cung

76. A. giá của hàng hoá thay thế cho C 2 2


yếu tố khác không đổi)
T nó giảm.
Giá của 1 loại hàng hoá sẽ B. cầu về hàng hoá đang xét giảm.
C. cung về hàng hoá đang xét
tăng khi (giả định các giảm. D. có sự dư thừa thị trường.

77. A. Sự tác động của luật cầu. C 2 1


H B. Cầu hàng hoá X giảm.
C. Cầu hàng hoá X tăng.
Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá D. Cung hàng hoá X tăng.
X cùng tăng thì đó là do?

78. A. Cung hàng hoá X tăng. B 2 1


D B. Cung hàng hoá X giảm.
C. Sự tác động của luật cung.
Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X tăng D. Cầu hàng hoá X tăng.
nhưng lượng hàng hoá X giảm thì đó là do

79. Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X giảm A. Cầu hàng hoá X giảm. C 2 1
nhưng lượng hàng hoá X tăng thì đó là do B. Cầu hàng hoá X tăng.
C. Cung hàng hoá X tăng.
D. Sự tác động của luật cung.
80. Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X A. Cầu hàng hoá X giảm. A 2 1
đều giảm thì đó là do B. Sự tác động của luật cầu.
C. Cung hàng hoá X tăng.
D. Cung hàng hoá X giảm.

81. Khi cầu về hàng hoá X tăng (giả định các yếu A. giá cân bằng giảm nhưng lượng B 2 1
tố khác không đổi) thì cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.

Trang 8
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. giá cân bằng tăng nhưng lượng


cân bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.

82. Khi cung về hàng hoá X giảm (giả định các yếu A. cả giá và lượng cân bằng đều D 2 1
tố khác không đổi) thì giảm. B. giá cân bằng giảm nhưng
lượng cân bằng tăng.
C. cả giá và lượng cân bằng đều
tăng. D. giá cân bằng tăng nhưng
lượng cân bằng giảm.

83. Nếu A là hàng hoá thứ thấp, khi thu nhập tăng A. giảm và làm cho giá và lượng A 2 1
(giả định các yếu tố khác không đổi) thì cầu về cân bằng giảm.
A sẽ B. giảm và làm cho giá cân bằng
giảm nhưng lượng cân bằng tăng.
C. tăng và làm cho giá và lượng
cân bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng

tăng U
nhưng lượng cân bằng giảm.

84. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong A. giá cân bằng của Y tăng nhưng C 2 2
tiêu dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu lượng cân bằng của Y giảm.
tố khác không đổi) sẽ làm cho B. giá cân bằng của Y giảm nhưng

lượng M
cân bằng của Y tăng.
C. giá và lượng cân bằng của Y
tăng. D. giá và lượng cân bằng của
Y giảm.

85. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu D 2 3
dùng, giả định các yếu tố khác không đổi, khi
giá nguồn lực để sản xuất ra X tăng thì T
A. giá của Y giảm nhưng giá của X
tăng. B. giá của Y tăng nhưng giá của
X giảm. C. giá của X giảm nhưng giá

của Y _
không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.

86. Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong sản A. tăng và làm cho giá của Y A 2 2
xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá giảm. B. tăng và làm cho giá của
của X giảm thì cung về Y sẽ Y tăng.

M
C. giảm và làm cho giá của Y
giảm. D. giảm và làm cho giá của
Y tăng.
87. A. tăng và làm cho giá của Y tăng. C 2 2
T
B. tăng và làm cho giá của Y
giảm. C. giảm và làm cho giá của
Nếu X và Y là hai hàng hoá bổ sung trong sản Y tăng. D. giảm và làm cho giá
xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của Y giảm.
của X giảm thì cung về Y sẽ

H
88. Dầu thô là yếu tố đầu vào quan trọng nhất để A. lượng cân bằng của xăng giảm D 2 1
do cung về xăng tăng.

sản D B. giá của xăng tăng do cầu về


xăng tăng.
C. giá của xăng giảm do cầu về
xuất xăng. Giả định các yếu tố khác không đổi, xăng tăng.
nếu giá dầu thô tăng thì chúng ta có thể kết luận D. giá của xăng tăng do cung về
rằng xăng giảm.

89. Nếu cầu giảm và cung tăng thì khi đó A. giá cân bằng giảm nhưng lượng A 2 2
cân bằng không xác định được.
B. giá cân bằng tăng nhưng lượng
cân bằng không xác định được.
C. lượng cân bằng tăng nhưng giá
cân bằng không xác định được.
D. lượng cân bằng giảm nhưng giá
cân bằng không xác định được.

90. Nhân tố nào sau làm tăng giá cân bằng? A. Cầu tăng kết hợp với cung A 2 2
giảm. B. Cầu giảm kết hợp với
cung tăng. C. Cả cung và cầu đều
tăng.

Trang 9
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. Cả cung và cầu đều giảm.

91. Nhân tố nào sau làm giảm lượng cân bằng? A. Cầu tăng kết hợp với cung D 2 2
giảm. B. Cầu giảm kết hợp với
cung tăng. C. Cả cung và cầu đều
tăng.
D. Cả cung và cầu đều giảm.

92. Giả định các yếu tố khác không đổi, công nghệ A. giá và lượng cân bằng của hàng B 2 1
sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến sẽ làm cho hoá X giảm.
B. cung hàng hoá X tăng.
C. cung hàng hoá X giảm.
D. cầu hàng hoá X tăng.

93. Nếu giá của cam tăng thì điều nào sau đây A. Các nhà khoa học tìm ra cam D 2 2
là nguyên nhân chính? là nguyên nhân gây rụng tóc.
B. Thu nhập của người tiêu dùng
giảm. C. Thời tiết thuận lợi cho việc
trồng cam.

U
D. Giá của táo tăng.

94. Nếu cả cung và cầu đều tăng thì A. giá cân bằng có thể tăng, giảm A 2 2
hoặc không đổi nhưng lượng cân
bằng
tăng.
M
B. giá và lượng cân bằng đều tăng. C.
giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng

cân T
bằng tăng, giảm hoặc không đổi.

95. Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy A. lượng cá bán ra tăng do ngư dân C 2 3

_
ra trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính
là do nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là
bắt
được nhiều cá hơn.
B. giá và lượng cân bằng giảm hoặc

T
tăng phụ thuộc vào nguồn cá giảm
như thế nào.
C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm,

khi M
đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng
cân bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do
người tiêu dùng muốn ăn nhiều cá
hơn mặc dù cá đang khan hiếm.

96. A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá A 2 2
H là hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá
là hai hàng hoá bổ sung.
Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong
ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò
không đổi). Chúng ta có thể nhận xét rằng khi thịt bò và cá là hai hàng hoá
thay thế.
D D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá
thay thế.

97. Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải A. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu C 2 3
tiến công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho về băng casette
B. giá đĩa CD giảm và làm dịch
chuyển đường cầu đĩa CD sang trái
C. giá đĩa CD giảm và đường cầu
về băng casette dịch chuyển
sang trái
D. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu
đĩa CD

98. Nếu đột nhiên người Việt Nam muốn tránh A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và D 2 2
mùa đông lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du sẽ làm giảm lượng cầu.
lịch vào trong các tỉnh phía Nam thì B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý
và các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung.

Trang 10
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. giá trong khu vui chơi Suối


Tiên, công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ
dư thừa làm cho giá tăng.
99. Nhân tố nào sau không làm tăng lượng cân bằng A. Giá vé dịch vụ vận chuyển công A 2 3
về xăng (giả định các yếu tố khác không đổi)? cộng giảm.
B. Giá vé dịch vụ vận chuyển công
cộng tăng.
C. Tự động hoá sản xuất làm giảm
chi phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân số tăng gấp đôi.

100. Công ty phần mềm FPT phát triển một phần A. giá của tất cả các máy tính sẽ tăng. B. C 2 2
mềm mới sử dụng phù hợp với máy tính giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm
ELEAD. Như vậy chúng ta có thể kết luận làm tăng lượng cân bằng của các phần
mềm.
C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng

làm U
tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.

101. Cung và cầu cho bánh mỳ là và P S = -100 + A. 100 và 1000. B 2 1
0,4Q và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng B. 140 và 600.
cân bằng là

M
C. 1000 và 100.
D. 600 và 140.

102. Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu A. P0 = 20; Q0 = 60. D 2 1
lần lượt là P = 5 + 0,4QS và P = 50 - 0,5QD. Giá
và lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa X là
T
B. P0 = 50; Q0 = 25.
C. P0 = 23; Q0 = 45.
D. P0 = 25; Q0 = 50.

_
103. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có A. Q = 180; P = 100. B 2 1
hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS B. Q = 60; P = 40.
= 10 + 0,5QS. Đơn vị tính của Q là triệu sản C. Q = 180; P = -80.
phẩm, đơn vị tính của P là ngàn đồng/sản phẩm.
Giá và lượng cân bằng trên thị trường của sản
phẩm là M
D. Q = 73,33; P = 46,66.

104. Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu A. P = 40, Q = 6. C 2 1
hàm cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = B. P = 10, Q = 6.
40 + 2QS C. P = 60, Q = 10.

T
D. P = 20, Q = 20.
hóa X sẽ là thì giá và lượng cân bằng trên thị trường

của hàng

105. Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu A. P = 10, Q = 6. B 2 1
B. P = 60, Q = 10.
của hàng hóa X sẽ là H C. P = 40, Q = 6.
D. P = 20, Q = 20.
đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là P
= 40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị
trường

106. Các phương trình cung và cầu về một loại hàng A. P = 14, Q = 66. C 2 1
B. P = 3, Q = 6.
C. P = 2, Q = 6.

D
D. P = 22, Q = 106.
hoá
được cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 –
6P. Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là

107. Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = A. P = 18, Q = 40. A 2 2
- 50 + 5P và QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa B. P = 12, Q = 40.
nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi C. P = 12, Q = 10.
mức giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường D. P = 18, Q = 10.
áo mưa là

108. Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 và Q A 2 2
hóa như sau: QD = 8000 - 7000P và QS = 4000 = 4500.
+ 1000P. Phương án phát biểu nào sau đây là B. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt
đúng? một lượng là 4000.
C. Tại mức giá P = 0,5, sẽ xảy ra dư
thừa một lượng là 5000.
D. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một

Trang 11
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

lượng là 4500.

109. Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm A. P = 100. B 2 1
cung thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và B. P = 60.
QS = 2P - 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này C. P = 40.
trên thị trường là D. P = 80.

110. Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như A. 12. D 2 3
sau: QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính B. 3,5.
phủ đánh thuế vào sản phẩm làm cho lượng C. 5,0.
cân bằng giảm xuống còn 78, thì số tiền thuế D. 10.
chính phủ đánh vào sản phẩm là

111. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có A. P = 38; Q = 62. B 2 3
hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS B. P = 42; Q = 58.
= 10 + 0,5QS. Giả sử Chính phủ đánh một mức C. P = 36; Q = 64.
thuế t = 3 (ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. D. P = 44; Q = 56.
Khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là

U
112. Cho hàm cầu của hàng hóa trên thị trường P = A. P = 5, Q = 4. C 2 3
20 – 3Q và hàm cung QS = -6 + P, khi chính phủ B. P = 3, Q = 11.
đánh thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán C. P = 11, Q = 3.
ra. Giá và sản lượng cân bằng trên thị trường là D. P= 4, Q = 5.

M
113. Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu A. P = 20, Q = 6. D 2 1
là P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì B. P = 10, Q = 6.
giá và lượng cân bằng trên thị trường sẽ là C. P = 40, Q = 6.

T
D. P = 60, Q = 10.

114. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt A. P = 16, Q = 36. A 2 2
là QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân
bằng và lượng cân bằng của hàng hóa là
_
B. P = 36, Q = 16.
C. P = 25, Q = 20.
D. P = 18, Q = 38.
115. Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường A. P = 10; Q = 6. C 2 2
cung có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng
cân bằng sẽ là
M
B. P = 60; Q =10.
C. P = 50; Q =10.
D. P = 40; Q = 6.

116. A. 180 và 600. B 2 3


T
B. 150 và 500.
C. 100 và 500.
Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và D. 150 và 600.
PD = 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị
trường tương ứng là

H
117. Hàm cầu vợt Tennis là PD = 300 - 6Q và hàm A. dư cung 20 đơn vị. D 2 3
cung vợt Tennis là PS = 20 + 10Q. Khi giá của B. cân bằng.
mỗi vợt Tennis là P = 120 thì thị trường vợt C. dư cầu 10 đơn vị.
Tennis sẽ D. dư cầu 20 đơn vị.

D
118. Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và A. dư thừa một lượng là 250. A 2 3
PD = 200 - 0,1Q. Nếu giá bán là P = 170 thì trên B. dư thừa một lượng là 700.
thị trường xảy ra
C. thiếu hụt một lượng là 250.
D. thiếu hụt một lượng là 700.

119. Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng A. Dư cầu 8. D 2 3
hóa X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại B. Thiếu hụt 11.
mức giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra? C. Dư cung 8.
D. Dư thừa 11.

120. Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P. B 2 3
P = 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P.
tăng lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P.
mức giá thì phương trình hàm cung và cầu mới
sẽ là D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P.

Trang 12
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

121. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 300 – A. cân bằng. C 2 3
6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì B. giá sẽ tăng do dư cung.
thị trường sẽ C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.

122. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – A. dư cầu 3 đơn vị. D 2 2
2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi B. cân bằng.
đó thị trường sẽ C. dư cầu 4 đơn vị.
D. dư cung 3 đơn vị.

123. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 90 - A. 90. D 2 2
P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 30.
thì mức giá phải bằng C. 20.
D. 45.

124. Hàng hóa X có 0,5 D A. tăng lên 20%. C 2 3


B. tăng lên 9,45%.
EP= −. Giá hàng hóa X tăng C. tăng lên 4,5%.
lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ D. tăng lên 5%.
125. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – C 2 2
2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi
đó thị trường sẽ U
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
B. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
C. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
D. cân bằng và giá sẽ không thay đổi.

126. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá. A 2 2
2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi
đó thị trường sẽ
M
B. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.

127. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – C 2 2


2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi
đó thị trường sẽ T
A. dư cầu 6 đơn vị.
B. dư cung 3 đơn vị.
C. dư cầu 3 đơn vị.

D. cân bằng.
_
128. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – A. 10 và 5. A 2 1
2Q và PS = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng B. 5 và 10.
lần lượt là C. 3,67 và 8,33.
D. 30 và 25.

M
129. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – 3Q và A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá. D 2 3
trường B. cân bằng và giá không thay
PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị
đổi. C. dư thừa và sẽ làm tăng
T
sẽ giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.

130. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là A. thiếu hụt 30 đơn vị. B 2 2
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Khi giá trên thị B. dư thừa 30 đơn vị.
trường bằng 22, khi đó thị trường
H C. dư thừa 12 đơn vị.
D. thiếu hụt 12 đơn vị.

131. Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt A. P = 16, Q = 36. C 2 3
là QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử B. P = 22, Q = 12.

chính phủ D C. P = 17, Q = 32.


D. P = 17, Q = 37.
đánh thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó
giá cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là

132. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – A. dư cầu 1 đơn vị. C 2 1
3Q và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó B. dư cầu 2 đơn vị.
thị trường sẽ C. dư cung 1 đơn vị.
D. cân bằng.

133. Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị A. Q = 10, P = 20. D 2 1
trường như sau QS = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi B. Q = 12, P = 38.
đó mức giá và sản lượng cân bằng là C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.

134. Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = B 2 2
hàm cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS 30. B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q
= 10 + 0,5QS. Khi giá trên thị trường là P = 50, = 30. C. Xảy ra hiện tượng dư thừa,
trên thị trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ thể ∆Q = 24. D. Xảy ra hiện tượng dư
là bao nhiêu? thừa, ∆Q = 33.
Trang 13
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

135. Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – A. 4,8 và 2,4. A 2 1
3Q và PS = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng B. 2,4 và 4,8.
lần lượt là C. 20 và 10.
D. 10 và 5,5.

136. Độ co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số A. giữa sự thay đổi lượng cầu và sự D 2 1
thay đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay
đổi lượng cầu.
C. giữa phần trăm thay đổi giá cả
và phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu
và phần trăm thay đổi giá cả.

137. Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính A. cầu của một hàng hóa khi giá B 2 1
bằng phần trăm thay đổi của hàng hóa đó thay đổi.
B. cầu của một hàng hóa này khi giá
của một hàng hóa khác thay đổi 1%.
C. độ co dãn của cầu theo giá của

một U
hàng hóa khi độ co dãn của cầu theo
giá của một hàng hóa khác thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một
hàng hóa khi thu nhập thay đổi

138. Chọn phương án đúng nhất: D 2 1


M
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị
gẫy khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được

xác T
định bởi diện tích nằm dưới
đường cầu và trên mức giá.
C. Thặng dư sản xuất được xác định

bởi _
diện tích trên đường cung và
dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.

139. Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch A. bổ sung trong tiêu dùng và thay C 2 1

M
chuyển của đường cầu đối với hàng hóa Y về
phía bên trái thì X và Y là hai hàng hóa thế

T trong sản xuất.


B. thay thế trong tiêu dùng.
C. bổ sung trong tiêu dùng.
D. thay thế trong tiêu dùng và bổ
sung trong sản xuất.

140. Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá A. -0,1. D 2 1
15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn khoảng B. -2,5.
của cầu theo giá xấp xỉ bằng:
H C. -0,7.
D. -1,0.
141. A. co dãn theo giá của một trong D 2 1
D các hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của một
Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì trong các hàng hoá là sô âm.
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là
số dương.

142. Trường hợp nào dưới đây doanh thu của nông A. Cầu co dãn hơn cung. D 2 3
dân cao hơn trong những năm sản lượng thấp B. Cung co dãn hoàn toàn.
do thời tiết xấu? C. Cung không co dãn, sự dịch
chuyển sang trái của cung sẽ làm
cho tổng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển
sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu
tăng.

143. Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu A. –1,3 D 2 3
nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800 B. 0,01
thì độ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng C. 0,04
D. 1,3
E. 3,4

Trang 14
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

144. Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương A. Chỉ có (i) và (iii) B 2 3
án phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG? B. Chỉ có (ii) và (iii)
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế C. Chỉ có (i) và (iv)
cho nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu D. Chỉ có (iii)
theo giá càng thấp E. Chỉ có (iii) và (iv)
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu
nhập của người tiêu dùng thì cầu hàng hóa đó
càng co dãn
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn
so với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu
hàng hóa đó càng kém co dãn theo giá

145. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD A. Dư thừa; 25 D 2 3
= 50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu mức giá B. Dư thừa; 20
thị trường là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào C. Thiếu hụt; 20
trạng thái ____ với một lượng là _____ D. Thiếu hụt; 25

146. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = A. 9,6 và 38,4 C 2 2
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. 8,4 và 41,6
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức
$2/sản phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị
trường lúc này là D. 9,6 và 40,4 U
C. 11,6 và 38,4

147. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = A. 76,8 A 2 3
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. 83,2
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức
$2/sản phẩm. Số thuế mà Chính phủ thu được
bằng:
D. 50
M
C. 80,8

148. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = C 2 3
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức T
$2/sản phẩm. Thặng dư người tiêu dùng ____ đi A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
một lượng bằng ____ và thặng dư nhà sản xuất B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
_____ đi một lượng bằng ____ C. giảm; 62,72; giảm; 15,68
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
_
E. giảm; 16,32; giảm 65,28

149. Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4 A 2 3
= 50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6
phủ đánh thuế vào người tiêu dùng mức C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4
$2/sản phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị
trường lúc này là:
M
D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4

150. A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu C 2 2


T giảm đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu
Độ co dãn của cầu theo giá của chính hàng giảm đi 3%.
hóa đang phân tích là = - 3 có nghĩa là: C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu
giảm đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng
cầu giảm đi 3 đơn vị.
H
151. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 - A. 30 C 2 3
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
C. 15
thì
mức giá phải bằng:
D D. 20

152. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - A. 30 C 2 3
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 35
thì mức giá phải bằng: C. 25
D. 20

153. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 - A. 30 C 2 3
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
thì mức giá phải bằng: C. 50
D. 20

154. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - A. 30 D 2 3


2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
thì mức giá phải bằng: C. 15
D. 20

155. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 - A. 30 D 2 3
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 85
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 75

Trang 15
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. 90

156. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 - A. 90 D 2 2
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 65
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 75
D. 80

157. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 - A. 80 D 2 2
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 75
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 55
D. 60
158. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - A. 30 D 2 2
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 45
D. 50

159. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - A. 30 D 2 2


2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: C. 35
D. 40

160. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 - A. 30 A 2 2
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại
thì mức giá phải bằng:
D. 20U
B. 25
C. 15

161. Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 - A. 30 C 2 2
2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 25
thì mức giá phải bằng:
D. 20
M
C. 40

162. Trên thị trường X, có đường cầu: QD = 50 – 4P A. Cân bằng cung cầu thị trường. B 2 3
và đường cung là QS = 15 + 2P. Nếu thị trường B. Dư thừa hàng hóa.
đang hoạt động tại mức giá P = 10 thì trên thị
trường xảy ra tình trạng là:
T
C. Thiếu hụt hàng hóa.
D. Dịch chuyển đường cung và
đường cầu.

163. Nếu giá của mặt hàng X giảm 2% làm tổng B 2 1


doanh thu của những người bán hàng X tăng 4%
thì độ co dãn của cầu theo giá của mặt hàng X _
là: A. Co dãn hoàn toàn
B. Rất co dãn
C. Kém co dãn
D. Co dãn đơn vị

164. Độ co dãn của cung theo giá là 4, điều này A. Cầu rất co dãn theo giá. C 2 1
cho chúng ta biết
MT
B. Cung kém co dãn.
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng
cung tăng 4%.
D. Khi giá tăng lên 1% thì lượng
cầu tăng 4%.

165. Một thị trường có hàm cầu và hàm cung tương A. P = 16 và Q = 72 C 2 3
ứng: QD = 120 – 3P và QS = 30 + 2P B. P = 18 và Q = 66
Nếu chính phủ đánh thuế t = 5/ một đơn vị hàng C. P = 20 và Q = 60
D. P = 25 và Q = 80

H
hóa bán ra thì giá và lượng cân bằng mới là:

166. Một thị trường có số liệu cung cầu như A. gần bằng – 1,5 C 2 3
sau: P 10 12 16 18 B. bằng – 1
QS 50 54 62 66 C. gần bằng – 0,82
D. gần bằng – 1,2
D
QD 90 84 72 66
Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là
167. Giả định các yếu tố khác không đổi, khi tăng A. cung là không co dãn hoàn B 2 1
cung sẽ làm giảm giá ngoại trừ trường hợp toàn. B. cầu là co dãn hoàn toàn.
C. cung hoàn toàn co dãn.
D. cầu không co dãn lắm.

168. Kỳ vọng giá của một loại hàng hóa tăng lên sẽ A. Giá cân bằng hiện tại chắc chắn A 2 3
làm cho tăng. B. Lượng cân bằng hiện tại chắc
chắn tăng.
C. Giá không thay đổi.
D. Lượng không thay đổi.

169. Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị A. thu nhập. A 3 1
ảnh hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ B. tuổi tác.
C. quy mô gia đình.
D. những người tiêu dùng khác.

Trang 16
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

170. Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là A. đường ngân sách tiếp tuyến với C 3 1
đường bàng quan.
B. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá
của nó.
C. đường ngân sách tiếp tuyến với
đường bàng quan và Lợi ích cận biên
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa
này bằng lợi ích cận biên trên mỗi đơn
vị tiền tệ của hàng hóa kia.
D. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền
tệ của hàng hóa này bằng lợi ích cận
biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng
hóa kia.

171. Một đường bàng quan dốc xuống, có độ dốc âm A. người tiêu dùng thường thích ít B 3 1
là vì hơn thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta
trượt dọc theo đường bàng quan từ
trên xuống dưới.
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta

U
trượt lên.
dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích không đổi khi thu nhập tăng

172. Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho A. tiết kiệm hiện tại giảm. D 3 1

M
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
C. việc vay mượn hiện tại tăng.
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.

173. Tổng độ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh A 3 1
pizza được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là
30 thì T
A. tổng độ thoả dụng bằng độ thoả
dụng cận biên.
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ

thoả _
dụng cận biên.
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ
thoả dụng cận biên.
D. không có đủ thông tin để tính được
độ thoả dụng cận biên.
174. Giá hàng A là 20 ngàn đồng, giá hàng B là 20 ngàn C 3 1
đồng. Độ thoả dụng cận biên nhận được từ hàng M hàng

hoá B là 60. Bạn phải


T A. tiêu dùng hàng hoá A nhiều hơn
và hàng hoá B ít hơn.
B. tiêu dùng một số lượng bằng nhau
hoá A là 40, độ thoả dụng cận biên nhận được từ
cả hai hàng hoá.
C. tiêu dùng hàng hoá B nhiều hơn
và hàng hoá A ít hơn.
D. nhận ra rằng mình không đủ thông
tin để giải đáp.

175. A. các kết hợp hai loại hàng hóa cùng C 3 1


H đem lại cho người tiêu dùng mức
thỏa mãn như nhau.
B. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua dần

D khi thu nhập của họ tăng.


C. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua nếu
Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện
dùng hết thu nhập của mình.
D. số lượng hàng hóa người tiêu dùng
có thể mua đối với từng mặt hàng
nếu họ sử dụng hết thu nhập để
mua từng mặt hàng.

176. Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người A. nằm trên đường ngân sách và là nơi A 3 1
tiêu dùng đường ngân sách tiếp xúc với
đường bàng quan cao nhất.
B. nằm phía trong đường ngân sách
và trên đường bàng quan.
C. là giao điểm giữa đường ngân sách
và đường bàng quan.
D. nằm trên đường bàng quan cao nhất

Trang 17
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

trong đồ thị bàng quan của người


tiêu dùng.

177. Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học A. đường giới hạn khả năng. C 3 1
được gọi là B. bề mặt ngân sách.
C. phương trình ngân sách.
D. phương trình ngân sách.đồng
ngân sách.

178. Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu A. Độ dốc của đường ngân sách tăng B 3 1
nhập cũng tăng gấp đôi. Phương án nào sau đây lên. B. Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất
là đúng? vẫn giữ nguyên.
C. Độ dốc của đường ngân sách
giảm xuống.
D. Tiêu dùng hàng hóa thông
thường tăng lên.

179. Giả sử thu nhập là M; số lượng hàng hóa X là A. M = PX.QX + PY.QY. A 3 1
QX, hàng hóa Y là QY; giá hàng hóa X là PX, B. M = QX + PY .QY/PX.
hàng hóa Y là PY. Phương trình đường ngân
sách là C. QX = M + (PX/PY).QY.

U
D. M = PX/QX + PY/QY.

180. Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục A. thoải hơn. A 3 1
tung tăng thì đường ngân sách sẽ B. dốc hơn.
C. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
D. dịch chuyển sang phải và song

song M
với đường ngân sách ban đầu.

181. Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ A. dịch chuyển sang trái và dốc hơn. D 3 1
B. dịch chuyển sang trái và song
song

T
với đường ngân sách ban đầu.
C. dịch chuyển song song nhưng sang
trái hay phải phụ thuộc vào hàng hóa

_
là thông thường hay thứ cấp.
D. dịch chuyển sang phải và song
song với đường ngân sách ban đầu.

182. Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập A. không thay đổi. A 3 1
của anh ta tăng gấp đôi và giá của táo và B. dịch sang phải và không thay đổi
chuối cũng tăng gấp đôi thì đường ngân sách
của Bắc sẽ
độ M
dốc.
C. dịch sang phải và dốc hơn.
D. dịch sang phải và thoải hơn.

183. A. dịch sang phải nhưng không thay B 3 1


T đổi độ dốc.
B. dốc hơn.
Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở C. dịch sang phải và thoải hơn.
trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập D. dịch sang phải và dốc hơn.
của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá
của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của Bảo

H
sẽ

184. Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm A. mua sản phẩm Y nhiều hơn và C 3 1
X và Y với số lượng tương ứng là X và Y. Với mua sản phẩm X với số lượng như
phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx/Px < cũ.
B. mua sản phẩm X nhiều hơn và
D mua sản phẩm Y ít hơn.
C. mua sản phẩm X ít hơn và mua
MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ sản phẩm Y nhiều hơn.
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo D. mua sản phẩm X ít hơn và mua
hướng sản phẩm Y với số lượng như cũ.

185. Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa A. độ thỏa dụng cận biên trên mỗi đơn A 3 1
hóa độ thỏa dụng người tiêu thụ mua số lượng vị tiền của các sản phẩm phải bằng
sản phẩm theo nguyên tắc nhau. B. độ thỏa dụng cận biên của
các sản phẩm phải bằng nhau.
C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức
giá rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm
phải bằng nhau.

186. Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả A. đã sử dụng thu nhập của mình A 3 1
dụng biên của bánh là 12 và độ thoả dụng biên cho bánh và táo để tối đa hoá lợi
của táo là 3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 ích.
đồng và 2 đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ
Nam về táo.

Trang 18
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về


táo. D. đang thất bại trong việc tối đa
hoá độ lợi ích.

187. Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở A. 0,10 USD. C 3 1
mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận B. 0,50 USD.
biên của trái đào cuối cùng là 10 và lợi ích cận C. 0,25 USD.
biên của trái chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của D. 1,00 USD.
một trái đào là 0,50 USD, giá của một trái
chuối là

188. Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) A. M = 10R + 20C. B 3 1
với giá 10USD / đĩa và VCD (C) với giá 20 B. 50 = 10R + 20C.
USD/đĩa. Phương trình nào sau đây minh họa C. 20M = R + 10C.
đúng nhất đường ngân sách của Mai? D. 50 = R + C.

189. Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và A. 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt. D 3 1
vé xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6 B. 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt.
USD/chiếc và vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy C. 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.
thu nhập thực tế của Minh về 2 loại hàng hóa D. 5 vé xem phim và 15 vé xe
trên là bao nhiêu? buýt.

190. Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sách, rau B 3 2
quả, và các hoạt động giải trí. Giá của sách là 40
USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt U
động giải trí là 10 USD/h. Số giờ lớn nhất dành A. 12,5h.
cho hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là B. 50h.
bao nhiêu với mức thu nhập trên? C. 20h.
D. 35h.

191. Một người dành một khoản thu nhập M = 600 D 3 3


ngàn đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X
và Y với PX = 10 ngàn đồng/sản phẩm; PY = 30 M
ngàn đồng/sản phẩm, hàm tổng lợi ích của A. TU(x,y) = 2400.
người này phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu B. TU(x,y) = 1200.
dùng TU(x,y) = 2XY. Tại phương án tiêu dùng
tối ưu, tổng độ thỏa dụng là:
T
C. TU(x,y) = 300.
D. TU(x,y) = 600.

_
192. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là A. Y = 4 - (2/5)X. A 3 1
2000 USD để mua hai sản phẩm X và Y, với B. Y = 10 - 2,5X.
PX = 200 USD/sản phẩm và PY = 500 USD/sản C. Y = 10 - (2/5)X.
phẩm. Phương trình đường ngân sách có dạng D. Y = 4 - 2,5 X.

M
193. 10 A. Py = 10 và M = 300. C 3 1
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px =
B. Py = 20 và M = 600.
thì
T C. Py = 20 và M = 300.
D. Py = 10 và M = 900.

194. Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là A. Y = 10 - (2/5)X. D 3 1
2000USD để mua hai sản phẩm X và Y, với PX = B. Y = 4 - 2,5X.
200USD/sản phẩm và PY = 500USD/sản phẩm. C. Y = 10 - 2,5X.
D. Y = 4 - (2/5)X.
Phương trình đường ngân sách có dạng
H
195. Giả sử rằng giá vé xem phim là 2USD và giá A. hai vé xem phim lấy một cái B 3 2
một cái bánh là 4USD. Sự đánh đổi giữa hai bánh.. B. một cái bánh lấy một vé
xem phim C. hai cái bánh lấy một

hàng hóa D vé xem phim. D. 2USD/ một vé


xem phim.
này ứng với 1 mức ngân sách nhất định là

196. Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối A 3 2
hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và chuối, được cho táo tại C nhỏ hơn tại D
ký hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào B. C và D mang lại cùng một mức độ
sau đây không đúng? lợi ích
C. E ít được ưa thích hơn D
D. Lô hàng A mang lại lợi ích lớn hơn
lô hàng B

Trang 19
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

197. Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào A. Giá cả của hai loại hàng hóa đang xét A 3 2

B. Thu nhập của người tiêu dùng


C. các loại hàng hóa đó là hàng hóa
thay thế hoặc bổ sung

D. các loại hàng hóa đó là hàng hóa


thứ cấp hay thông thường

198. Đường nào sau đây mô tả các tập hợp hàng A. Đường bàng quan A 3 1
hóa khác nhau nhưng mang lại cho người B. Đường ngân sách
tiêu dùng mức độ lợi ích giống nhau: C. Đường giới hạn khả năng sản
xuất D. Đường cầu

199. Đường ngân sách I1 dịch chuyển đến đường A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm A 3 2
ngân sách I2 là do nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá

U
A nhiều hơn mức độ giảm giá hàng
hoá B
B. Giá của hàng hoá A và giá của
hàng hoá B đều giảm.
C. Giá của hàng hoá A và giá của

hàng M
hoá B đều tăng.
D. Giá của hàng hoá A tăng và giá
của hàng hoá B giảm.

T
200. Giả định các yếu tố khác không đổi, đường A. thu nhập của người tiêu dùng tăng A 3 2
ngân sách sẽ dịch chuyển song song ra phía và giá của hàng X và Y giảm cùng
ngoài khi

một tỷ _
lệ
B. giá của hàng hóa X và Y đều giảm
C. thu nhập và giá của cả 2 loại hàng
hóa đều thay đổi
D. giá của hàng hóa X và Y đều tăng

201. A 3 2
MT
Điểm tiêu dùng tối ưu A. Nằm trên đường ngân sách và là
nơi đường ngân sách tiếp xúc với
đường bàng quan cao nhất.
B. Nằm trên đường bàng quan cao
H nhất trong đồ thị bàng quan của
người tiêu dùng.
C. Nằm phía trong đường ngân sách
và trên đường bàng quan.
D. Là giao điểm giữa đường ngân sách
và đường bàng quan.

202. A. Khác nhau và có cùng lợi ích A 3 1


tập hợp hàng hóa D Các điểm nằm trên
B. Giống nhau và có cùng lợi ích

C. Khác nhau và có lợi ích khác


đường bàng quan biểu thị các
nhau D. Giống nhau và có lợi ích
khác nhau

203. Phương án nào sau đây không đúng: A. Độ dốc của đường bàng quan bằng A 3 3
tỷ lệ giá của hai hàng hoá.
B. Đường bàng quan cho biết tất cả các
tập hợp tiêu dùng hàng hoá có cùng
lợi ích như nhau.
C. Các đường bàng quan không cắt
nhau. D. Tỷ lệ thay thế cận biên thể
hiện sự đánh đổi giữa hai hàng hoá
sao cho tổng lợi ích không đổi.

204. Tỉ lệ thay thế cận biên (MRSX,Y) trong tiêu A. Độ dốc đường bàng quan A 3 2
dùng của hàng hoá X cho hàng hóa Y thể B. Độ dốc đường ngân sách
hiện

Trang 20
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng


hóa D. Không có ý nào trong 3 ý
trên

205. Dọc theo đường bàng quan đi từ trên xuống, giá A. Giảm dần A 3 2
trị MRS có xu hướng B. tăng dần
C. Bằng không (= 0)
D. Bằng vô cùng (=∞)

206. Đối với một người tiêu dùng, điểm lựa chọn A. Tiếp điểm của đường ngân sách A 3 3
tiêu dùng tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm và đường bàng quan xa gốc tọa
X và Y là: nhất có thể.
B. Giao điểm của đường ngân sách
và đường bàng quan.
C. Giao điểm của đường đồng lượng
và đường đồng phí xa gốc tọa độ
nhất có thể.
D. Giao điểm của đường đồng phí và
đường đồng lượng xa gốc tọa độ

nhất U
có thể.

207. Tỉ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của A. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của A 3 2
hàng hoá X và hàng hóa Y (MRSX,Y): đường bàng quan
B. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của

đường M
đồng lượng
C. Bằng độ dốc đường bàng quan

MU
D. BằngX
MU

T Y

208. Nếu giá cả của hai loại hàng tăng gấp đôi và A. Dịch chuyển song song sang A 3 2
thu nhập của người tiêu dùng tăng gấp ba thì phải B. Không thay đổi
đường ngân sách sẽ:
_
C. Dịch chuyển song song sang
trái D. Thay đổi độ dốc

209. Khi giá của hai loại hàng hóa cùng thay đổi A. Các phương án đã cho đều sai A 3 2
thì 2 B. Thay đổi độ dốc
đường ngân sách sẽ luôn:
M
C. Dịch chuyển song song sang
trái D. Dịch chuyển song song
sang phải

210. A. Đường ngân sách tiếp xúc với A 3 3


T đường bàng quan
B. Đường ngân sách cắt đường bàng
Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là điểm mà tại đó: quan C. Đường đồng lượng tiếp xúc
đường đồng phí

H D. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ


dốc đường đồng phí

211. Người tiêu dùng A tiêu dùng 9 đơn vị hàng hóa A. 5 A 3 3
B. 10
C. 55
thì D D. 105

tổng lợi ích là 50, Khi người A tiêu dùng 10 đơn
vị hàng hóa thì tổng lợi ích là 55, vậy lợi ích
cận biên của đơn vị hàng hóa thứ 10 là:

212. Nếu A đang mua phẩm X và sản phẩm Y với A. Tăng số lượng hàng X, giảm số A 3 3
giá PX = 10; PY = 15. Lợi ích cận biên lúc này lượng hàng Y
là MUX = 300; MUY = 360. Để tối đa hóa lợi B. Tăng số lượng hàng X, giữ nguyên
ích, A nên số lượng hàng Y
C. Tăng số lượng hàng Y, giữ nguyên
số lượng hàng X
D. Tăng số lượng hàng Y, giảm số
lượng hàng X

213. Có hai phương án phát biểu sau về đường A. Phương án I sai còn phương án II A 3 3
ngân sách. Phương án phát biểu nào là đúng B. Cả hai phương án đều đúng
đúng: C. Cả hai phương án đều sai
I. Đường ngân sách phản ánh sở thích D. Phương án I đúng còn phương án II sai
của người tiêu dùng

Trang 21
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

II. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng


(các yếu tố khác không đổi) thì đường ngân sách
sẽ dịch chuyển song song ra bên ngoài

214. Dọc theo đường bàng quan, tổng lợi ích của A. Không đổi A 3 2
người tiêu dùng B. Giảm dần
C. Tăng dần
D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là
hàng thông thường hay thứ cấp

215. Giả sử một người tiêu dùng dành toàn bộ ngân A. -4 A 3 3
sách để mua 2 loại hàng hóa là X và Y, biết rằng B. -1/4
PX = $8 và PY = $2. Tập hợp hàng hóa tối ưu đối
với người này là 4 hàng hóa X và 2 hàng hóa Y,
thể hiện tại điểm C ở đồ thị bên. Tại C độ dốc
đường bàng quan là;
U
C. -2
D. -1/2

216. Khi giá của một loại hàng hóa biểu thị trên trục A 3 2
hoành giảm trong khi giữ nguyên các yếu tố
khác thì đường ngân sách sẽ T
A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển song song sang

phải _
D. Dịch chuyển song song sang trái

217. Khi giá của một loại hàng hóa trong tiêu dùng A. Độ dốc đường ngân sách thay đổi A 3 3
giảm đi (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn đến B. Đường bàng quan dịch chuyển
sang phải

MT
C. Đường bàng quan dịch chuyển sang
trái
D. Đường ngân sách dịch chuyển
song song sang phải

218. A. Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền A 3 2
H tệ của hai hàng hóa bằng nhau
B. Lợi ích cận biên của hai hàng hóa
Người tiêu dùng khi tiêu dùng hai loại hàng hóa bằng nhau
sẽ tối đa hóa lợi ích khi C. Lợi ích cận biên của mỗi hàng
hóa bằng với giá của nó
D. Không có ý nào trong phương án
này đúng

D
219. Đường bàng quan có dạng A. Lồi về phía gốc tọa độ nếu tỷ lệ A 3 1
thay thế cận biên trong tiêu dùng
giảm dần B. Là một đường thẳng nếu
hai hàng hóa là bổ sung hoàn hảo
C. Là đường dạng chữ L nếu hai hàng
hóa là thay thế hoàn hảo
D. chưa xác định được dạng đường

220. Ở đồ thị bên, sự dịch chuyển từ đường ngân A. Sự tăng lên của giá sách A 3 1
sách I1 đến đường ngân sách I2 là do B. Sự tăng lên của giá xem phim
C. Sự tăng lên của thu nhập
D. Sự giảm đi của thu nhập

Trang 22
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

221. Phương án phát biểu nào là sai khi nói về các A. Tại điểm C, lợi ích cận biên của việc A 3 2
điểm A, B và C ở đồ thị dưới đây? tiêu dùng hàng hóa X nhỏ hơn tại
điểm A
B. Người tiêu dùng thu được các mức
lợi ích như nhau tại 3 điểm A, B và C
C. Tại điểm C, người tiêu dùng tiêu
dùng ít hàng hóa X và nhiều hàng
hóa Y hơn so với điểm A
D. Tại điểm C, tỷ lệ thay thế cận biên

của
với điểm A.
U
hàng hóa X cho hàng hóa Y cao hơn so

222. Lợi ích cận biên từ việc tiêu dùng thêm một đơn A. Tăng lên A 3
vị hàng hóa mang dấu dương thì khi đó tổng lợi B. Giảm đi
ích sẽ
M
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định được

223. Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách là I, A. I = PX*X + PY*Y A 3 2
tiêu dùng 2 loại hàng hóa X và Y với giá lần
lượt là PX và PY. Phương trình đường ngân sách
của người này là: T
B. PX = I - PY*Y
IP
C. .Y
YX
=+
PP
XX
_
D. MUX*PX = MUY*PY

224. Khi mua hai hàng hóa A và B, với mức ngân A. Bằng lợi ích cận biên tính trên một A 3 2
sách nhất định, để tối đa hóa lợi ích người tiêu đơn vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa B
dùng này sẽ đảm bảo rằng lợi ích cận biên tính B. Lớn nhất có thể
trên một đơn vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa A
M
C. Nhỏ nhất có thể
D. Bằng 0

225. A. Dịch chuyển song song ra A 3 2


T
ngoài B. Xoay và độ dốc giảm
xuống
Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (giả C. Xoay và độ dốc tăng lên
định các yếu tố khác không đổi) thì đường ngân D. Dịch chuyển song song vào trong
sách sẽ

226. A. Lượng của một loại hàng hóa A 3 1


H B. Giá cả của một loại hàng hóa

Khi vẽ đường bàng quan, trục tung biểu thị C. Tổng chi tiêu của người tiêu

D dùng D. Tỷ lệ giá giữa hai loại

hàng hóa

227. Theo lý thuyết về lợi ích, người tiêu dùng sẽ: A. Tối đa hóa lợi ích bằng việc cân A 3 3
bằng lợi ích cận biên trên một
đồng của tất cả các hàng hóa chi
mua
B. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa
lợi ích cận biên
C. Tiết kiệm một phần thu nhập của họ
để chi tiêu trong tương lai
D. Tối đa hóa lợi ích bằng việc tiêu
dùng số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều
nhất mà anh ta có thể mua được

228. Giả sử giá của các hàng hóa tăng lên gấp đôi và A. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn A 3 2
thu nhập của người tiêu dùng tăng gấp đôi. Khi giữ nguyên
đó: B. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên

Trang 23
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. Độ dốc của đường ngân sách


giảm xuống
D. Đường ngân sách dịch chuyển
song song sang phải

229. Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu . Tăng tiêu dùng Y và giảm tiêu dùng A 3 3
một người tiêu dùng đang tiêu dùng số lượng X B. Không thay đổi quyết định tiêu
hàng hóa X và Y ở mức MUX/MUY = 1:2. Để tối dùng hiện tại
đa hóa lợi ích, người đó phải: C. Tăng tiêu dùng X và giảm tiêu
A dùng Y D. Tăng giá của hàng hóa X
và giảm giá của hàng Y

230. Đường bàng quan là đường gồm tập hợp tất cả A. Được người tiêu dùng ưa thích A 3 3
các điểm thể hiện các giỏ hàng hóa: như nhau
B. Được người tiêu dùng mua với
cùng một mức ngân sách nhất định
C. Người tiêu dùng cần cân nhắc
khi quyết định mua

U
D. Người tiêu dùng thích các tập hợp
hàng hóa theo thứ tự giảm dần

231. Đường bàng quan có tính chất: A. Độ dốc giảm dần từ trên xuống A 3 1
dưới B. Là đường cong lõm so với

gốc tọa độM


C. Càng gần gốc tọa độ lợi ích càng
cao D. Có độ dốc dương

232. Một người tiêu dùng hai loại hàng hóa, khi giá A. Xoay vào trong A 3 1
một loại hàng hóa tăng, các yếu tố khác không
đổi, đường ngân sách sẽ:
T
B. Xoay ra ngoài
C. Dịch chuyển vào trong
D. Dịch chuyển ra ngoài

_
233. Đối với hàng hóa bổ sung hoàn hảo: A. Đường bàng quan có dạng chữ L B. A 3 1
Đường bàng quan là đường cong lồi về
phía gốc tọa độ
C. Đường bàng quan là đường thẳng

đứng M
D. Đường bàng quan là đường
thẳng tuyến tính có độ dốc không
đổi

234. Một người có thu nhập là $50 dùng để mua sách và A. 0,5 A 3 3
B. 5

T
C. 10
D. 2

lương thực. Giá sách là $10 và giá lương thực là
$5. Đường bàng quan được vẽ với trục tung biểu
thị cho số sách và trục hoành biểu thị cho số lương
thực. Tại tập hợp tiêu dùng tối ưu, tỷ lệ thay thế

cận biên của lương thực cho sách là


H
235. Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu A. $0,25 A 3 3
dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái B. $0,1
táo C. $0,5

D
D. $1,0

cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái
chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái táo
là $0,5 thì giá của một trái chuối là

236. Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần. A 3 2
tọa độ là do: B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần C.
Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố
đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu
237. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: A. giá cả của hai loại hàng hóa đang A 3 1
xét. B. giá cả của các hàng hóa có
liên quan trong tiêu dùng.
C. hàng hóa đó là thứ cấp hay cao
cấp. D. số lượng người tiêu dùng

Trang 24
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

238. Khi thu nhập tăng lên, các yếu tố khác không A. Dịch chuyển song song ra A 3 1
đổi thì đường ngân sách sẽ: ngoài B. Xoay ra ngoài
C. Xoay vào trong
D. Đường ngân sách sẽ không thay đổi
vị trí mà chỉ thay đổi các tập hợp
hàng hóa ở trên đường đó.

239. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của A. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1 A 3 3
hàng hóa X cho hàng hóa Y, MRSX,Y = 5, có đơn vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5
nghĩa là: đơn vị hàng hóa Y mà lợi ích không
thay đổi.
B. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1
đơn vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5
đơn vị hàng hóa Y.
C. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 5
đơn vị hàng hóa X thì phải từ bỏ 1
đơn vị hàng hóa Y.
D. Người tiêu dùng muốn tăng thêm
1% hàng hóa X thì phải từ bỏ đi

5% hàng
hóa Y.
U
240. Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi A. 2/3 A 3 2
và nước ngọt. Nếu Nam có đủ tiền mua 3 hộp B. 3/2
sữa tươi và 0 lon nước ngọt, hay 2 lon nước ngọt C. 6/1
và 0 hộp sữa tươi thì giá tương đối của nước
ngọt (tức là giá nước ngọt/giá sữa tươi) sẽ là D. 1/6
M
241. Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi A. Dịch chuyển song song ra A 3 2
và nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng lên
(giả định các yếu tố khác không đổi) thì đường
ngân sách của Nam sẽ ngoài T
B. Dịch ra ngoài và dốc hơn

C. Dịch vào trong và dốc hơn

_
D. Dịch chuyển song song vào trong

242. Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi A. Không thay đổi vị trí A 3 2
và nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng

M
gấp đôi và giá sữa tươi và nước ngọt cũng tăng
gấp đôi thì đường ngân sách của Nam sẽ

T B. Dịch chuyển song song ra


ngoài C. Dịch chuyển ra ngoài
và dốc hơn

D. Dịch chuyển ra ngoài và thoải hơn

243. Khi mua hàng hóa A và B với mức ngân sách A. Bằng với lợi ích cận biên tính trên A 3 1
nhất định, người tiêu dùng sẽ lựa chọn số lượng một đơn vị chi tiêu của hàng hóa B
A và B sao cho lợi ích cận biên tính trên một B. Nhỏ nhất có thể
đơn vị chi C. Bằng 0

H
D. Lớn nhất có thể
tiêu của hàng hóa A:

244. Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích A. tăng mua A, giảm mua B A 3 1
cận biên tính trên một đơn vị chi tiêu của hàng B. tăng mua B, giảm mua A
hóa A C. tăng mua cả A và B

D
D. giảm mua cả A và B

lớn hơn lợi ích cận biên tính trên một đơn vị chi
tiêu của hàng hóa B thì để tối đa hóa lợi ích,
người tiêu dùng cần:

245. Khi thu nhập không đổi, giá của hàng hóa X A. Đường ngân sách xoay vào trong A 3 1
không đổi, giá của hàng hóa Y tăng lên thì: B. Đường ngân sách dịch chuyển
song song sang phải
B. Đường ngân sách dịch chuyển
song song sang trái
D. Đường ngân sách xoay ra ngoài

246. Nếu giá của hàng X là $1,5 và giá của hàng Y A. 45 A 3 3
là $1,0. Người tiêu dùng này đang tiêu dùng B. 30
một tập hợp hàng hóa tối ưu. Nếu lợi ích cận C. 15
biên của đơn vị cuối cùng của hàng Y là 30, thì D. 20
lợi ích cận biên của đơn vị cuối cùng của hàng
X mang lại cho người tiêu dùng sẽ là

Trang 25
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

247. Nếu sữa Vinamilk được thể hiện trên trục tung A. Dốc hơn A 3 1
và sữa Izzi được thể hiện bằng trục hoành thì B. Thoải hơn
giá sữa Vinamilk giảm sẽ dẫn tới đường ngân C. Dịch chuyển song song vào
sách của hai loại sữa này trong D. Dịch chuyển song song
ra ngoài

248. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu A. Nhỏ hơn so với chiếc bánh thứ nhất A 3 1
rằng khi Hồng ăn bánh, mức độ thỏa mãn từ B. Không so sánh được với chiếc bánh
chiếc bánh thứ hai sẽ thứ nhất
C. Bằng chiếc bánh thứ nhất
D. Lớn hơn so với chiếc bánh thứ nhất

249. Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi A. Tăng dần; giảm dần A 3 2
tiêu dùng ngày càng nhiều một loại hàng hóa B. Tăng dần; tăng dần
thì ban đầu tổng lợi ích ____ và lợi ích cận C. Giảm dần; giảm dần
biên _____. D. Tăng dần; không đổi

250. Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận A 3 2
biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng X nhỏ hơn
lợi ích cận biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng U
Y thì để tối đa hóa lợi ích người tiêu dùng nên: A. Giảm mua X, tăng mua Y
B. Tăng mua X, giảm mua Y
C. Tăng mua cả X và Y
D. Giảm mua cả X và Y

251. Phương án nào sau đây không đúng? A 3 2


M
A. Đi từ trên xuống dưới, độ dốc
của đường bàng quan tăng dần
B. Đường bàng quan càng xa gốc tọa
độ thì độ thỏa dụng càng lớn

T
C. Đường bàng quan có độ dốc âm D.
Độ dốc đường bàng quan đo lường tỷ
lệ lợi ích cận biên của hai hàng hóa

_
252. Một nữ sinh có mức trợ cấp hàng tuần là $16, A. QC = 16 - 2QS. A 3 1
cô dùng số tiền này để mua nước cam và bánh B. QC = 16 - 1/2QS.
ngọt. Nếu giá của một chiếc bánh ngọt là $2 và C. QC = 16 + 1/2QS.
giá một
cốc nước cam là $1 thì số lượng cốc nước cam
(QC tối đa cô có thể mua tương ứng với mọi
lượng bánh ngọt (QS) là
M
D. QC = 16 + 2QS.

253. A. Lợi ích cận biên giảm dần A 3 1


T
B. Thặng dư tiêu dùng
C. Tổng lợi ích giảm dần
Việc ăn chiếc kem thứ ba không đem lại cảm D. Nghịch lý về giá trị
giác thỏa mãn như ăn chiếc kem thứ hai là ví
dụ về

254. A. Là đường thẳng có độ dốc âm. A 3 1


H B. Là đường thẳng có độ dốc
dương. C. Có hình chữ L.
Đối với Lan, sở thích về sữa chua Nestle và sữa D. Là đường cong lồi về phía gốc tọa độ.
chua Vinamilk hoàn toàn giống nhau. Đường
bàng quan của Lan đối với sữa chua Nestle và
sữa chua Vinamilk sẽ

255. A. Là đường cong dốc xuống và độ A 3 3


D dốc giảm dần
B. Là đường thẳng dốc xuống dưới
Đối với một người tiêu dùng, trà và cà phê là C. Là đường cong dốc xuống và độ
hàng hóa thay thế nhưng không phải là hàng hóa dốc tăng dần
thay thế hoàn hảo. Đường bàng quan cho trà và D. Có hình chữ L
cà phê của người này

256. Các đường bàng quan thường là đường cong có A. Quy luật lợi ích cận biên giảm A 3 2
độ dốc giảm dần là do dần B. Quy luật hiệu suất giảm
dần
C. Người tiêu dùng có nhu cầu rất đa
dạng D. người tiêu dùng thích nhiều
hơn là thích ít

257. Khi tổng lợi ích tăng, lợi ích cận biên sẽ: A. Dương và giảm dần. A 3 1
B. Âm và tăng dần.
C. Âm và giảm dần.
D. Dương và tăng dần.

Trang 26
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

258. Nếu chỉ tiêu dùng một loại hàng hóa thì tại A. Bằng 0 A 3 1
điểm tiêu dùng đạt lợi ích tối đa, lợi ích cận B. Đạt giá trị tối đa.
biên sẽ: C. Đạt giá trị tối thiểu.
D. Nhỏ hơn 0

259. Sản phẩm cận biên của một đầu vào, khi các A. chi phí của việc sản xuất thêm một B 4 3
đầu vào khác cố định là đơn vị sản phẩm.
B. sản phẩm bổ sung được tạo ra từ
việc thuê thêm một đơn vị đầu vào.
C. chi phí cần thiết để thuê thêm một
đơn vị đầu vào.
D. sản lượng chia cho số đầu vào sử
dụng trong quá trình sản xuất.

260. Chi phí cố định trong ngắn hạn A. là các chi phí gắn với các đầu vào A 4 2
cố định và không thay đổi theo
mức sản lượng.
B. không thay đổi theo mức sản lượng.
C. bao gồm những thanh toán trả cho

một định.U
số yếu tố khả biến.
D. là các chi phí gắn với các đầu vào cố

261. Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao A. chi phí cận biên là nghịch đảo của C 4 3
động và chi phí cận biên của sản phẩm là sản phẩm cận biên.

M
B. đường chi phí cận biên dốc xuống
khi đường sản phẩm cận biên dốc
xuống. C. chi phí cận biên bằng mức
tiền công chia cho sản phẩm cận biên.

T
D. chi phí cận biên không đổi nhưng
sản phẩm cận biên thì tuân theo hiệu
suất giảm dần.

262. Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi B 4 2
phí trung bình thì
_
A. đường chi phí trung bình ở mức
tối thiểu của nó.
B. chi phí trung bình sẽ có xu hướng
tăng lên khi tăng sản lượng sản xuất.
C. đường chi phí cận biên dốc

xuống. M
D. đường chi phí cận biên ở mức cực
đại của nó.

263. A. tổng của tất cả các đường chi phí D 4 2


T trung bình ngắn hạn.
B. đường nằm ngang.
Đường chi phí trung bình dài hạn là C. đường biên phía trên của các đường
chi phí trung bình ngắn hạn.
D. đường bao của tất cả các đường chi
phí trung bình ngắn hạn.

H
264. A. có thể dốc xuống do hiệu suất tăng A 4 2
D theo quy mô và Có thể sẽ dốc lên vì
chi phí quản lý tăng lên.
Đường chi phí trung bình trong dài hạn B. có thể sẽ dốc lên vì chi phí quản lý
tăng lên.
C. luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng
của quy mô.
D. có thể dốc xuống do hiệu suất tăng
theo quy mô.

265. Trường hợp nào sau đây biểu thị hiệu suất A. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ B 4 1
tăng theo quy mô? làm cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
B. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ
làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai
lần. C.Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào
sẽ làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào trừ
một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng
ít hơn hai lần.

266. Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt mức A. chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng C 4 1
tối thiểu thì chi phí trung bình.

Trang 27
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

B. lợi nhuận phải ở mức tối đa.


C. chi phí cận biên bằng chi phí
trung bình.
D. chi phí cận biên bằng chi phí biến
đổi trung bình.

267. Phương án nào trong các phương án sau đây A. ATC nằm ở dưới MC hàm ý ATC D 1
không đúng? đang giảm khi tăng Q.
B. ATC giảm hàm ý MC ở trên ATC
khi tăng Q.
C. MC tăng hàm ý ATC tăng khi giảm
Q. D. MC nằm ở trên ATC hàm ý ATC
đang tăng khi tăng Q.

268. Trong kinh tế vi mô, sản xuất trong ngắn hạn A. chỉ có thể thay đổi được một số đầu A 4 2
được định nghĩa là khoảng thời gian sản xuất vào, còn một hoặc một số đầu vào
mà hãng khác cố định.
B. thu thập số liệu về chi phí và về

sản U
xuất.
C. thu thập số liệu về chi phí chứ
không phải về sản xuất.
D. thay đổi sản lượng và công suất
nhà máy.

269. Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở chỗ D 4 2
M
A. chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi
phí ẩn là lãi suất và tô.
B. chi phí hiện là lãi suất và tô còn chi

phí T
ẩn là chi phí cơ hội.
C. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả
cho các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn

là các _
ảnh hưởng hướng ngoại.
D. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả
cho các yếu tố sản xuất, được ghi rõ
trong các chứng từ và chi phí ẩn hoàn
toàn là chi phí cơ hội ẩn.

M
270. A. MC = MR. B 4 1
Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi nhuận
B. MR > MC.
C. MR > 0.
T
D. MR < MC.

271. A. lợi nhuận cận biên bằng 0. A 4 1


H B. doanh thu sản phẩm cận biên nhỏ
hơn chi phí biên.
Tổng mức lợi nhuận được tối đa hoá khi C. doanh thu cận biên vượt quá chi
phí cận biên.
D. lợi nhuận cận biên bằng với chi
phí biên.

272. A. tăng giá sản phẩm bán ra. C 4 2


D B. giảm các chi phí biến đổi.
C. để cho giá và sản lượng không
Giả sử công ty đang tối đa hóa lợi nhuận, nếu đổi. D. tăng sản lượng.
chi phí cố định tăng lên, công ty đó muốn tiếp
tục tối đa hoá lợi nhuận sẽ

273. Thông thường, đường tổng chi phí trung bình A. đường nằm ngang. B 4 1
có dạng B. hình chữ U.
C. đường dốc lên.
D. đường dốc xuống.

274. Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cận A. giảm sản lượng. A 4 2
biên, một công ty muốn tối đa hoá lợi nhuận sẽ B. tăng sản lượng.
phải C. thuê thêm công nhân.
D. quyết định về sự an toàn thay cho
tối đa hoá lợi nhuận.

275. So sánh với tối đa hoá lợi nhuận, thì tối đa A. sản xuất ít hơn nhưng đặt giá cao C 4 2
hoá doanh thu sẽ hơn. B. sản xuất ít hơn nhưng đặt giá
thấp hơn. C. thường sản xuất nhiều sản
lượng hơn

Trang 28
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

và đặt giá thấp hơn.


D. sản xuất nhiều hơn nhưng đặt giá
cao hơn.

276. Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố định sẽ luôn A. tăng. D 4 1
B. giảm và sau đó tăng.
C. giảm.
D. không đổi.

277. Một công ty sẽ không sản xuất ở mức sản A. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh C 4 1
lượng thỏa mãn MR = MC thì tế dương.
B. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh
tế âm.
C. nó chưa tối đa hóa được lợi nhuận.
D. nó đang kiếm được lợi nhuận kế
toán.

278. Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì A. chi phí trung bình đang giảm xuống A 4 2
khi sản lượng tăng.
B. chi phí trung bình đang tăng lên khi
sản lượng tăng.
C. chi phí cận biên đang tăng lên khi

sản sản lượng tăng. U


lượng tăng.
D. chi phí cận biên đang giảm xuống khi
279. Chi phí biên có thể được định nghĩa như là A. giá trị tổng chi phí cho số sản lượng D 4 2
đã sản xuất.

M
B. mức thay đổi trong chi phí biến đổi
trung bình chia cho mức thay đổi
trong lượng sản phẩm sản xuất.
C. mức thay đổi trong tổng chi phí

trung T
bình chia cho mức thay đổi trong
lượng sản phẩm sản xuất.
D. mức thay đổi trong tổng chi phí

biến
phẩm sản xuất.
_
đổi chia cho mức thay đổi trong lượng sản

280. Đường nào liên tục giảm khi gia tăng sản lượng? A. TFC C 4 1
B. AVC
C. AFC

M
D. TVC

281. qua A. ATC đang giảm khi Q tăng. A 4 2


Một hãng đang ở mức sản lượng mà ở đó MC đi

T
B. AVC đang giảm khi Q tăng.
AVC, chúng ta suy ra rằng C. AVC đang tăng khi Q tăng.
D. ATC đang tăng khi Q tăng.

282. Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuê đầu vào A. chi phí trung bình giảm xuống. D 4 1
không đổi thì
H B. chi phí trung bình tăng lên.
C. chi phí biên tăng lên.
D. chi phí cận biên giảm xuống.

283. A. sản lượng chia cho tổng doanh thu. B 4 1


D B. mức thay đổi trong tổng doanh thu
chia cho mức thay đổi của sản lượng.
Doanh thu cận biên được xác định bằng C. sản lượng chia cho mức thay đổi
trong tổng doanh thu.
D. mức thay đổi trong sản lượng chia
cho tổng doanh thu.

284. Chi phí biến đổi bình quân AVC bằng A. MC + AFC. C 4 1
B. TVC tính theo đơn vị lao động.
C. MC ở điểm cực tiểu của AVC.
D. ATC + AFC.

285. Trong ngắn hạn, một hãng sẽ A. có nhiều lựa chọn hơn trong dài D 4 2
hạn. B. không có quan hệ giữa số
lựa chọn trong dài và ngắn hạn.
C. có cùng số lựa chọn như trong dài
hạn. D. có ít lựa chọn hơn trong dài
hạn.

286. Khi tất cả các đầu vào thay đổi theo cùng tỷ A. sản phẩm trung bình của công nhân B 4 2
lệ, công ty nhận thấy rằng: khi nó tăng thêm là 4.
1 công

Trang 29
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ
nhân, tổng sản lượng tăng lên 4. Vậy công ty có B. sản phẩm biên của người công nhân
thể kết luận rằng gia tăng là 4.
C. quy luật sản phẩm biên giảm dần
đang phát huy tác dụng.
D. Không có phương án nào đúng.

287. Điều kiện hãng lựa chọn đầu vào tối ưu để tối A. Sản phẩm cận biên của lao động C 4 3
thiểu hóa chi phí là bằng sản phẩm cận biên của vốn.
B. Chi phí cận biên bằng doanh thu
cận biên.
C. Sản phẩm cận biên của vốn tính trên
một đồng tiền thuê vốn bằng sản
phẩm cận biên của lao động tính
trên một đồng tiền thuê lao động
khi sản xuất ra một mức sản lượng
nhất định.
D. Chi phí sản xuất thấp nhất.

288. Nếu Q = 1; 2; 3 đơn vị sản phẩm, chi phí A. không đổi. A 4 2
tương ứng là 2USD; 3USD; 4USD thì giá trị B. tăng dần.
của MC C. giảm dần.
D. là 2USD; 1,5USD; 1,3USD.

289. Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị C 4 2
là 48USD và chi phí cận biên của đơn vị
thứ 7 là 15USD thì U
A. chi phí cố định là 33.
B. chi phí cố định là 8.
C. chi phí trung bình của 7 đơn vị
là 9. D. Không phương án nào
đúng.

290. Tổng chi phí cố định của công ty là 100, tổng chi D 4 2
phí biến đổi 200 và chi phí cố định bình quân là
20. Vậy tổng chi phí của công ty là M
A. 100.
B. 200.
C. 320.
D. 300.

291. Một công ty đang sản xuất ở mức sản lượng là D 4 2
24 và có tổng chi phí là 260. Chi phí biên của
công ty là T
A. 10,83.
B. 8,75.
C. 260.

cho.
_
D. không thể xác định với thông tin đã

292. Hàm sản xuất của một hãng chỉ ra A. mức sản lượng tối đa được tạo ra từ A 4 2
các mức đầu vào khác nhau.
B. mức doanh thu tối đa mà hãng có

thể
T
M
thu được trong việc sản xuất ra các
mức sản lượng khác nhau.
C. mức sản lượng tối đa mà hãng có
thể sản xuất được trong một khoảng
thời gian nhất định.
D. mức chi phí tối thiểu để sản xuất ra
các mức sản lượng khác nhau.

293. A. tổng sản phẩm giảm. C 4 2


H B. tổng chi phí giảm.
C. sản phẩm cận biên giảm.
Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói lên D. chi phí cận biên giảm.
rằng, khi ta cố định các đầu vào khác, mỗi đơn
vị đầu vào cuối cùng của lao động tăng thêm sẽ
dẫn đến

294. A. tăng theo quy mô. D 4 2


D B. giảm theo quy mô.
C. cố định (không đổi) theo quy
αβγ mô. D. tất cả các phương án đã
cho.
=
Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q A K L R . . . (0
< a, α, β, và γ <1) có thể là hàm sản xuất biểu thị
hiệu suất

295. Hàm sản xuất Q = a.K + b.L (trong đó a > 0 và b A. cố định (không đổi) theo quy A 4 2
> 0) là hàm sản xuất biểu thị hiệu suất mô. B. tăng theo quy mô.
C. giảm theo quy mô.
D. không xác định được.

296. α α− A. tăng theo quy mô. C 4 2


Hàm sản xuất 1 Q aKL.. B. giảm theo quy mô.
C. cố định (không đổi) theo quy
=(trong đó a > 0 và mô. D. không xác định được.

0 < α < 1) là hàm sản xuất biểu thị hiệu suất

297. Độ dốc của đường đồng phí phản ánh A. tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và B 4 2

Trang 30
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

lao động mà doanh nghiệp có thể mua


với mức tổng chi phí và giá cả của các
đầu vào đã cho.
B. chi phí cơ hội của việc mua thêm
một đơn vị đầu vào với mức tổng chi
phí và giá cả của các đầu vào đã cho.
C. năng suất biên giảm dần.
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai
đầu vào.

298. Nếu đường đồng lượng là đường thẳng thì A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố D 4 2
đầu vào.
B. năng suất biên của các yếu tố sản
xuất bằng nhau.
C. tỷ số giá cả của các yếu sản xụất
không đổi.
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu
tố sản xuất không đổi.

299. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 A. 100. A 4 2
đơn vị lao động và lao động này làm ra được 20
sản phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là 5
USD. Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị
lao động này trong một ngày là
U
B. 5.
C. 4.
D. 20.

300. Đường chi phí cận biên trong ngắn hạn thường A 4 2
tăng lên đối với một hãng là do
M
A. quy luật hiệu suất giảm dần.
B. quy mô hiệu quả tối thiểu.
C. lợi nhuận kinh tế giảm.
D. hiệu suất giảm theo quy mô.
T
301. Năng suất trung bình của 2 người lao động là A. 14. D 4 3
20, năng suất biên của người lao động thứ 3 là B. 19.
17, vậy năng suất trung bình của 3 người lao
động là D. 18,5.
_
C. 12,3.

302. Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có A. 17.400. A 4 3
hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó B. 15.000.
K và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng r
= 600, w = 300. Nếu tổng sản lượng của xí
nghiệp là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất
để thực hiện sản lượng trên là
M
C. 14.700.
D. 18.700.

303. A. chỉ có chi phí biến đổi còn chi phí A 4 1
T
cố định đã được khấu hao hết.
B. chỉ quy mô nhà xưởng là cố định.
C. có một đầu vào cố định còn các
Trong dài hạn,
đầu vào khác biến đổi.

H D. tất cả các phương án đều đúng.

304. A. bằng giá đối với hãng cạnh tranh B 4 2


D hoàn hảo.
B. là doanh thu mà hãng nhận được từ
Doanh thu cận biên bán thêm một đơn vị hàng hóa.
C. bằng giá đối với hãng cạnh tranh
hoàn hảo và Là doanh thu mà hãng
nhận được từ bán thêm một đơn vị
hàng hóa.
D. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu
được khi bán thêm một đơn vị sản
phẩm sau khi đã tính tất cả các chi phí
cơ hội.

305. Hàm sản xuất Q = 2K + 8L là hàm sản xuất biểu A. tăng theo quy mô C 4 1
thị hiệu suất: B. giảm theo quy mô
C. cố định (không đổi) theo quy
mô D. không xác định

306. Một hãng đang sản xuất với hiệu suất giảm A. 20% C 4 1
theo quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu B. lớn hơn 20%
vào lên 20% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ C. nhỏ hơn 20%
tăng D. 30%

Trang 31
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

307. Hàm sản xuất Q = 100K + 30L là hàm sản A. tăng theo quy mô C 4 1
xuất biểu thị hiệu suất: B. giảm theo quy mô
C. cố định (không đổi) theo quy
mô D. không xác định

a K L =. .là hàm sản


308. A. tăng theo quy mô C 4 2
Hàm sản xuất 1/3 2/3 Q B. giảm theo quy mô
xuất biểu thị hiệu suất: C. cố định (không đổi) theo quy
mô D. không xác định
a K L =. .là hàm sản
309. A. tăng theo quy mô C 4 1
Hàm sản xuất 1/2 1/2 Q
xuất biểu thị hiệu suất: B. giảm theo quy mô
C. cố định (không đổi) theo quy
mô D. không xác định

310. Hàm sản xuất Q = 1000K + 3L có thể là hàm A. tăng theo quy mô C 4 1
sản xuất biểu thị hiệu suất:

U
B. giảm theo quy mô
C. cố định (không đổi) theo quy
mô D. không xác định

311. Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo A. 10% B 4 1
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào
lên 10% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 20% M
B. Lớn hơn 10%
C. Nhỏ hơn 10%

312. Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo B 4 1
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào
lên 50% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng T
A. 50%
B. Lớn hơn 50%
C. Nhỏ hơn 50%

D. 100%
_
313. Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo A. 30% B 4 1
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào B. Lớn hơn 30%
lên 30% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng C. Nhỏ hơn 30%

M
D. 60%

314. 50%
A. 40% D 4 1
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất cố định theo
B. nhỏ hơn 50%
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
T C. lớn hơn 50%
D. 50%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên

315. Một hãng đang đối mặt với hiệu suất cố định theo A. 20% D 4 1
B. nhỏ hơn 30%
C. lớn hơn 30%

30% thì đầu ra của nó sẽ tăng H D. 30%

quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên

316. A. 10% B 4 1
D B. nhỏ hơn 20%
C. lớn hơn 20%
Một hãng đang đối mặt với hiệu suất giảm theo D. 20%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào
lên 20% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng

317. Đồ thị đường chi phí sản xuất ngắn hạn nào A. Chi phí cố định. A 4 2
là đường thẳng song song với trục hoành ? B. Chi phí biến đổi.
C. Chi phí biến đổi bình quân.
D. Chi phí cố định bình quân.
318. Một hãng đang sản xuất trong ngắn hạn, với yếu A. số lượng đầu ra đạt giá trị lớn A 4 2
tố đầu vào lao động biến đổi, khi sản phẩm cận nhất. B. sản phẩm bình quân của lao
biên của lao động bằng 0 thì: động tối đa.
C. tổng doanh thu tối đa.
D. lợi nhuận tối đa.

319. Điều kiện để một doanh nghiệp bất kỳ lựa chọn sản A. MC = MR A 4 1

Trang 32
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

lượng tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận là: B. MC = AR


C. ATC = P
D. P = AR

320. Đường chi phí cận biên đi qua điểm cực tiểu A. ATC và AVC A 4 1
của các đường B. ATC, AVC và AFC
C. AVC và AFC
D. ATC và AFC

321. Đường chi phí không thể có dạng hình chữ U A. AFC A 4 1
là đường B. ATC
C. AVC
D. MC

322. Qui luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào A. Sản phẩm cận biên bắt đầu A 4 1
giảm dần được thể hiện khi: giảm B. Tổng sản phẩm bắt đầu
giảm
C. Sản phẩm cận biên bắt đầu
tăng D. Tổng sản phẩm bắt đầu
tăng

U
323. Sự khác nhau giữa sản xuất trong ngắn hạn và A. Trong dài hạn tất cả yếu tố đầu A 4 2
dài hạn là: vào thay đổi được còn trong ngắn
hạn thì không
B. Trong dài hạn nhà sản xuất không

thể M
thua lỗ, còn trong ngắn hạn thì có thể
xảy ra
C. Trong ngắn hạn hiệu suất không đổi
theo qui mô, còn trong dài hạn có thay

đổi T
D. Trong dài hạn sản xuất hiệu quả
hơn ngắn hạn

324. Trong dài hạn, khi hãng quyết định tăng vốn và A 4 1
lao động lên n lần mà sản lượng sản xuất ra tăng
lớn hơn a lần thì hãng đạt: _
A. Hiệu suất tăng theo qui mô
B. Hiệu suất giảm theo qui mô
C. Hiệu suất không đổi theo qui
mô D. Hiệu suất thay đổi theo
qui mô

325. Theo quan điểm của kinh tế học vi mô, ngắn hạn A 4 1
là khoảng thời gian sản xuất:
M
A. Có ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định
và có yếu tố đầu vào biến đổi.
T
B. Tất cả các yếu tố đầu vào không
đổi. C. Tất cả các yếu tố đầu vào
thay đổi. D. Nhỏ hơn hoặc bằng 1
năm.

326. A. giá trị tuyệt đối độ co dãn của cầu A 4 1


Hãng bất kì sẽ tối đa hóa doanh thu khi:
H theo giá bằng 1 hoặc MR = 0.
B. giá trị tuyệt đối độ co dãn của cầu
theo giá bằng 1.
C. sản xuất sản lượng nhiều nhất.
D. giá trị MR = 0.

327. A. Doanh thu biên bằng chi phí A 4 1


D biên. B. Doanh thu biên bằng 0.
C. Chi phí biên bằng 0.
Hãng bất kì sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi: D. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.

328. Phương án nào sau đây không đúng? A. Hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tối đa A 4 2
hóa doanh thu.
B. Hãng bất kì tối đa hóa doanh thu
khi lựa chọn sản lượng thỏa mãn
MR = 0. C. Hãng bất kì khi thua lỗ
không nhất thiết phải đóng cửa
ngay.
D. Hãng bất kì lựa chọn sản lượng để
tối đa hóa lợi nhuận thỏa mãn MR =
MC.

329. Phương án nào sau đây không đúng A. Đường ATC ở dưới đường MC A 4 2
nghĩa là ATC đang giảm

Trang 33
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

B. Đường ATC ở dưới đường MC


nghĩa là ATC đang tăng
C. Đường MC đi qua điểm cực tiểu
của đường ATC
D. Nếu MC = ATC ở mọi mức sản
lượng thì khi đó ATC là một đường
thẳng

330. Khi đường chi phí cận biên nằm phía trên A. Đường chi phí trung bình có độ A 4 2
đường chi phí bình quân thì dốc dương.
B. Chi phí trung bình đạt giá trị cực
tiểu. C. Đường chi phí cận biên có độ
dốc âm. D. Đường chi phí trung bình
có độ dốc âm.

331. Khi sản lượng đầu ra tăng dần trong ngắn hạn, A. Chi phí cố định bình quân tăng A 4 2
điều nào sau đây không thể xảy ra: lên B. Chi phí biến đổi bình quân
tăng lên C. Tổng chi phí bình quân
giảm dần D. Chi phí cận biên giảm
dần

332. Khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường A 4 1


ATC và AVC là
U
A. Giảm khi sản lượng tăng
B. Luôn không đổi

C. Tăng khi sản lượng tăng

M
D. Còn phụ thuộc vào quá trình sản xuất

333. Phương án phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hiệu suất theo quy mô là vấn đề A 4 2
của sản xuất ngắn hạn

T
B. Trong dài hạn không còn chi phí
cố định
C. Chi phí cận biên không phụ thuộc

vào _
chi phí cố định
D. Sự tăng lên của chi phí cận biên
trong ngắn hạn được giải thích bằng
quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố
đầu vào có xu hướng giảm dần.

M
334. A. Trị tuyệt đối độ dốc của đường A 4 2
T đồng lượng
B. Trị tuyệt đối độ dốc của đường
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của các yếu tố bàng quan
đầu vào vốn và lao động là: C. Trị tuyệt đối độ dốc của đường giới
hạn khả năng sản xuất
D. Trị tuyệt đối độ dốc của đường
tổng sản phẩm
H
335. Một hãng đang sản xuất tại mức sản lượng Q = A. AVC sẽ tăng lên A 4 2
20 có chi phí cận biên MC = 10 và chi phí biến B. AVC sẽ giảm đi
C. MC sẽ tăng lên
đổi D D. Không đủ dữ liệu để kết luận

bình quân AVC = 8, khi tăng sản lượng thì:

336. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường ATC A. Bằng AFC A 4 2
và đường AVC B. Bằng giá bán của hãng
C. Tăng khi sản lượng tăng
D. Bằng TFC

337. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC A. Bằng TFC A 4 2
và đường TVC B. Tăng khi sản lượng tăng
C. Bằng AFC
D. Bằng MC

338. Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì A. Chi phí biến đổi bình quân tăng lên A 4 2
khi tăng sản lượng B. Chi phí cố định bình quân tăng lên
C. Chi phí biến đổi bình quân giảm
xuống D. Tổng chi phí bình quân giảm

Trang 34
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

339. Nếu chi phí bình quân nhỏ hơn chi phí cận biên A. Chi phí bình quân đang tăng A 4 2
thì khi tăng sản lượng B. Chi phí bình quân không đổi
C. Chi phí bình quân đang giảm
D. Chi phí bình quân đạt giá trị cực tiểu

340. Nếu chi phí cận biên để sản xuất ra đơn vị A. Không thể xác định được vì A 4 2
sản phẩm thứ 7 là $21 thì tổng chi phí để sản thiếu thông tin
xuất 7 đơn vị sản phẩm là B. $147
C. $21
D. $60

341. Nếu tăng sản lượng làm chi phí bình quân giảm A. Nhỏ hơn chi phí bình quân A 4 2
thì chi phí cận biên B. Tăng
C. Lớn hơn chi phí bình quân
D. Giảm

342. Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào là: A. Số sản phẩm tăng thêm do thuê A 4 2
thêm một đơn vị đầu vào đó
B. Chi phí của việc sản xuất thêm một

đơn U
vị sản phẩm
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một
đơn vị đầu vào
D. Sản lượng chia cho số đầu vào sử
dụng trong quá trình sản xuất

M
343. Sản phẩm cận biên của một đầu vào là mức A. Tăng thêm do sử dụng thêm một đơn A 4 1
sản lượng: vị đầu vào
B. Chia cho số đầu vào cố định

T
C. Chia cho số đầu vào biến đổi
D. Chia cho số đầu vào được sử
dụng trong quá trình sản xuất

_
344. Từ bảng số liệu, sản phẩm cận biên của đơn vị A. 30 A 4 2
lao động thứ ba bằng B. 40
L12345 C. 20
Q 50 90 120 140 150 D. 90

M
345. Từ bảng số liệu, khi sử dụng 4 đơn vị lao động, A. 35 A 4 2
sản phẩm bình quân của lao động là B. 20

T
C. 25
Q 50 90 120 140 150 D. 30
L12345

346. A. Không thay đổi khi sản lượng thay A 4 1


H
Các đầu vào cố định là các đầu vào đổi B. Được mua ở mức giá cố định
C. Phải tính khấu hao
D. Không thay đổi khi mức giá thay đổi

347. Ở các mức sản lượng có chi phí cận biên lớn A. Đường chi phí bình quân dốc lên A 4 1
B. Chi phí cận biên đạt giá trị cực
tiểu C. Chi phí bình quân đạt giá trị
cực tiểu D. Doanh nghiệp nên tăng
hơn
chi phí bình quân thì
D sản lượng

348. Nếu chi phí biến đổi bình quân của máy nghe A. Bằng $400 A 4 3
nhạc MP3 - 128 MB - Samsung là $180 khi sản B. Bằng $180
xuất ra 10 sản phẩm và $200 khi sản xuất ra 11 C. Nhỏ hơn $200 nhưng lớn hơn
sản phẩm, thì chi phí cận biên của sản phẩm thứ $180 D. bằng $40
11
349. Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, A. $20 A 4 3
tổng chi phí là $1000 và tổng chi phí cố định B. $400
là $600, khi đó chi phí biến đổi bình quân C. $40
bằng D. $2

350. Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, A. $70 A 4 3
tổng chi phí là $2000 và tổng chi phí cố định B. $400
là $600, khi đó chi phí biến đổi bình quân C. $40
bằng

Trang 35
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. $30

351. Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, A. $100 A 4
tổng chi phí là $3000 và tổng chi phí cố định là B. $150
$1000, khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng C. $50
D. $200

352. Trong hàm tổng chi phí là TC = Q3 – 2Q2 + 3Q A. Tổng chi phí cố định A 4 3
+ 16 của một doanh nghiệp. Giá trị 16 là: B. Tổng chi phí
C. Tổng chi phí biến đổi
D. Chi phí cận biên

353. Hàm sản xuất có dạng Q0 = f(L,K). Nếu Q1 = A. Hiệu suất kinh tế giảm theo quy A 4
f(mL,mK) < mf(L,K) = mQ0 (với m > 1), quá mô B. Hiệu suất kinh tế tăng theo
trình sản xuất này thể hiện quy mô C. Hiệu suất kinh tế không
đổi theo quy mô
D. Quy luật năng suất cận biên có
xu hướng giảm dần

U
354. Nếu một hãng đạng sản xuất ở mức sản lượng A. MR < MC A 4 2
có__________ thì khi tăng sản lượng lợi nhuận B. MR = MC
của hãng sẽ giảm. C. MR > MC
D. P > MC

M
355. Năng suất bình quân của 3 người lao động là 30, A. 28,75 A 4 1
năng suất biên của người lao động thứ 4 là 25, B. 27,5
vậy năng suất bình quân của 4 người lao động C. 25
là:

T
D. 20

356. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào A. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi A 4 2
có xu hướng giảm dần cho biết
sử _
dụng thêm ngày càng nhiều hơn một
đầu vào, trong khi các đầu vào khác cố

Tđịnh B. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử


dụng quá nhiều một đầu vào trong quá
trình sản xuất

M
C. Sản phẩm bình quân sẽ giảm nếu
sử dụng nhiều thêm loại đầu vào đó
D. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi
các đầu vào tăng cùng tỷ lệ như nhau

357. Sản phẩm bình quân của lao động được đo bằng A. Tổng sản phẩm chia cho tổng lao A 4 1
động B. Độ dốc của đường tổng sản
H phẩm C. Độ dốc của đường sản phẩm
bình quân D. Phần tăng lên của tổng
sản phẩm chia cho phần tăng lên của
lao động

358. A. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đầu A 4 2


D vào thay đổi được, ngắn hạn thì không
B. Trong ngắn hạn có hiệu suất không
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là đổi nhưng trong dài hạn không có
C. Đường chi phí trung bình giảm dần
trong ngắn hạn và tăng dần trong dài
hạn D. Đường sản phẩm cận biên
giảm dần trong ngắn hạn và tăng dần
trong dài hạn

359. Trong dài hạn A. Tất cả các đầu vào đều biến đổi B. A 4 1
Chỉ có quy mô của nhà máy là cố định
C. Tất cả các đầu vào đều cố định
D. Hãng sẽ luôn luôn sản xuất với
mức sản lượng tối đa

360. Một hãng có hàm sản xuất: Q = 10KL, giá A. K = 5, L = 20 A 4 3


thuê lao động và thuê vốn tương ứng là w B. K = 2, L = 50
= 3USD, r = 12USD. Để sản xuất ra Q = C. K = 10, L = 10
1000

Trang 36
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

sản phẩm thì hãng sẽ lựa chọn đầu vào tối ưu: D. K = 20, L = 15

361. Một hãng có hàm sản xuất: Q = 10KL, giá A. 4000 A 4 3
thuê lao động và thuê vốn tương ứng là w B. 3000
= 3USD, r = 12USD. Giả sử hãng có chi C. 5000
phí là 240USD thì hãng sẽ sản xuất tối đa D. 2500
được bao nhiêu sản phẩm?

362. Doanh nghiệp A có hàm sản xuất dạng Q = A. 3/2 A 4 3


5K0,4L0,6, giá lao động và vốn: w = $15, r = B. 1
$10. Doanh nghiệp dự định sản xuất Q = C. 2/3
10.000 sản phẩm. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận D. 1/2
biên tại điểm lựa chọn đầu vào tối ưu nhằm
tối thiểu hóa chi phí là:

363. Sản phẩm cận biên của một đầu vào là: A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi A 4 2
thuê thêm một đơn vị đầu vào.

U
B. Sản lượng chia cho số đầu vào sử
dụng trong quá trình sản xuất.
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một
đơn vị đầu vào.
D. Chi phí của việc sản xuất thêm

một M
đơn vị sản phẩm.

364. Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên A. Chi phí biến đổi bình quân tăng A 4 1
đường chi phí biến đổi bình quân thì khi sản lên B. Chi phí cố định bình quân
lượng tăng lên: tăng lên

T
C. Tổng chi phí bình quân giảm
xuống D. Chi phí bình quân tăng
lên

365. Đường chi phí bình quân dài hạn là A 4 1


_
A. Đường bao phía dưới các đường
chi phí bình quân ngắn hạn
B. Tổng các đường chi phí bình quân
ngắn hạn
C. Đường bao phía trên các đường chi

phí M
bình quân ngắn hạn
D. Một đường nằm ngang song song
với trục hoành

366. A. K/L A 4 2
T
B. L/K
C. 2L/K
Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = D. L.K
10.K1/2.L1/2 thì tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
MRTS bằng

367. A. Luôn đi qua điểm cực đại của A 4 2


H đường sản phẩm bình quân của lao
động
B. Luôn đi qua điểm cực tiểu của
Đường sản phẩm cận biên của lao động: đường sản phẩm bình quân của lao
động

D C. Không bao giờ cắt đường sản


phẩm bình quân của lao động
D. Nằm phía trên trục hoành thì sản
lượng giảm

368. Giá trị tuyệt đối độ dốc của đường đồng lượng A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận A 4 1
biểu thị cho đại lượng: biên B. Tỷ lệ thay thế cận biên
C. Sản phẩm cận biên của vốn
D. Sản phẩm cận biên của lao động

369. Một doanh nghiệp bất kì sẽ tăng sản lượng sản a) MR > MC A 4 1
xuất để tăng lợi nhuận khi có b) MR = MC
c) MR < MC
d) P > MC

370. Đường chi phí bình quân trong dài hạn là A. Chi phí bình quân trong ngắn hạn A 4 1
đường bao của các đường: B. Chi phí biến đổi bình quân trong
ngắn

Trang 37
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ
hạn
C. Chi phí cận biên trong ngắn hạn
D. chi phí cố định bình quân trong
ngắn hạn

371. Hàm sản xuất nào dưới đây cho biết hiệu suất A. Q = 0,5K0,4L0,4 A 4 2
kinh tế giảm theo quy mô: B. Q = 0,5K0,5L0,5
C. Q = 2K + 3L
D. Q = 0,5KL

372. Điều kiện cần và đủ để lựa chọn đầu vào tối ưu A. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ A 4 2
để tối thiểu hóa chi phí là: dốc đường đồng phí và phải thỏa mãn
phương trình đường đồng lượng
B. Độ dốc của đường đồng lượng bằng
độ dốc của đường đồng phí
C. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ
dốc đường đồng phí và phải thỏa mãn
phương trình đường đồng phí

U
D. Phương trình đường đồng lượng
bằng phương trình đường đồng phí

373. Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là A. Sản lượng tăng với tốc độ nhanh A 4 2
hơn tốc độ tăng của các yếu tố đầu

vào M
B. Tất cả đầu vào tăng bao nhiêu lần
thì sản lượng tăng bấy nhiêu lần
C. Đầu vào vốn tăng với tốc độ nhanh
hơn đầu vào lao động

T
D. Đầu vào lao động tăng với tốc
độ nhanh hơn đầu vào vốn

374. Một hãng sản xuất trong dài hạn sử dụng hai A 4 3
yếu tố đầu vào là vốn K và lao động L với
mức giá tương ứng là r = 3$/một đơn vị vốn,
_
w = 6$/một đơn vị lao động. Hàm sản xuất A. 36
của hãng là: Q = 24KL. Để sản xuất ra một B. 18
mức sản lượng Q0 = 432, hãng sẽ lựa chọn C. 45
mức chi phí tối thiểu là:
M
D. 54

375. A. Đường tổng chi phí bình quân A 4 2


T
dịch chuyển lên trên
B. Đường chi phí biến đổi bình quân
Khi giá của yếu tố đầu vào cố định của một hãng dịch chuyển lên trên
C. Đường tổng chi phí bình quân
tăng lên sẽ làm cho
H dịch chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch
chuyển lên trên

376. A. 25 triệu A 4 3
D B. 15 triệu

Bạn có 150 triệu và có hai phương án đầu tư, C. 10 triệu
hoặc gửi tiếp kiệm với tỷ lệ lãi suất i =10%/năm D. 55 triệu
hoặc đầu tư vào kinh doanh. Nếu bạn chọn
phương án thứ 2 và sau 1 năm thu được lợi
nhuận kế toán = 40 triệu. Lợi nhuận kinh tế của
bạn sẽ bằng:
377. Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một A. Đóng cửa ngừng sản xuất A 5 2
hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi B. Có lãi
mức giá thị trường thấp hơn hoặc bằng P1, C. Hòa vốn
hãng D. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
trong ngắn hạn

Trang 38
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

378. Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một A. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản A 5 2
hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi xuất B. Có lãi
mức giá thị trường là P2, hãng C. Hòa vốn
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

379. Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một A 5 2
hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi
mức giá thị trường là P3, hãng U
A. Hòa vốn
B. Có lãi
C. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản

xuất M
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

T
380. Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một A 5 2
hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi
mức giá thị trường là P4, hãng _
A. Có lãi
B. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản

xuất M
C. Hòa vốn
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

T
381. A. Các hãng sản xuất những hàng hóa A 5 2
H có đôi chút khác biệt nhau
B. Có rất nhiều hãng trên thị trường C.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm Không có rào cản gia nhập hoặc rút lui
của thị trường cạnh tranh hoàn hảo? khỏi thị trường
D. Các hãng không có quyền đặt giá

D
cho sản phẩm của mình.

382. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo, doanh A. Luôn không đổi vì hãng là người A 5 2
thu cận biên chấp nhận giá
B. Nhỏ hơn giá vì để bán thêm một đơn
vị sản phẩm cần phải giảm giá của tất
cả các đơn vị trước đó
C. Lớn hơn giá vì cầu của hãng hoàn
toàn co dãn
D. Có dạng hình chữ U do quy luật
hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào
có xu hướng giảm dần.

383. Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Giá còn lớn hơn chi phí biến đổi A 5 2
sẽ vẫn tiếp tục sản xuất mặc dù chỉ đạt lợi bình quân
nhuận kinh tế âm khi B. Doanh thu cận biên bằng chi phí
cận biên

Trang 39
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. Giá nhỏ hơn chi phí bình quân


D. Giá lớn hơn doanh thu cận biên

384. Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là A. Hoàn toàn co dãn A 5 1
B. Kém co dãn
C. Không co dãn
D. Co dãn nhiều

385. Chi phí nào không thay đổi trong ngắn hạn khi A. Chi phí cố định A 5 2
sản lượng tăng lên B. Chi phí biến đổi
C. Chi phí cố định bình quân
D. Tổng chi phí bình quân

386. Chi phí cận biên là A. Mức chi phí tăng thêm khi sản A 5 3
xuất thêm một đơn vị sản phẩm
B. Sự thay đổi của tổng chi phí bình
quân khi sản xuất thêm một đơn vị sản
phẩm C. Tỷ lệ giữa tổng chi phí và

tổng số sản U


phẩm sản xuất ra
D. Phần chênh lệch giữa chi phí cố
định và chi phí biến đổi

387. Đặc điểm nào sau đây không nhất thiết là đặc A. Mức giá thấp A 5 1
điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
M
B. Có rất nhiều người mua và rất
nhiều người bán
C. Sản phẩm đồng nhất
D. Không có rào cản gia nhập hoặc rút

lui T
khỏi thị trường
388. Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân A 5 2

_
đóng cửa sản xuất khi giá bán:
tối
thiểu
B. Nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu
C. Bằng chi phí bình quân tối thiểu D.
Nhỏ hơn doanh thu bình quân tối thiểu

389. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có doanh thu cận A 5 1
biên bằng:
M
T A. giá bán và doanh thu trung
bình B. tổng doanh thu
C. chi phí bình quân
D. chi phí cận biên

390. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Phần đường MC nằm trên đường A 5 2
trong ngắn hạn là AVC B. Phần đường ATC nằm dưới
đường MC C. Phần đường AVC nằm

H dưới đường MC D. Phần đường MC


nằm trên đường ATC

391. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là: A.Một phần của đường chi phí cận A 5 2
biên tính từ điểm đóng cửa sản xuất
trở lên B. Đường chi phí cận biên
C. Đường chi phí biến đổi bình
D quân D. Đường giá

392. Nếu đường cầu của hãng là đường nằm ngang A. Bằng giá của sản phẩm. A 5 2
thì doanh thu cận biên của hãng: B. Nhỏ hơn giá của sản phẩm.
C. Lớn hơn giá của sản phẩm.
D. Lớn hơn, bằng, hoặc nhỏ hơn giá
của sản phẩm phụ thuộc vào các hoàn
cảnh cụ thể.

393. "Chi phí cận biên bằng giá" là quy tắc tối đa hoá A. Cạnh tranh hoàn hảo. A 5 1
lợi nhuận cho hãng hoạt động trên cấu trúc thị B. Độc quyền.
trường nào? C. Cạnh tranh độc quyền.
D. Tất cả các cấu trúc thị trường.

394. Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độc quyền A. MR = 0 A 5 1

Trang 40
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

nên sản xuất theo nguyên tắc: B. MC = P


C. P = ATCmin
D. MC = MR

395. Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Là đường nằm ngang A 5 1
B. Trùng với đường cầu thị
trường C. Dốc xuống dưới về
bên phải
D. Là đường thẳng đứng

396. Điểm đóng cửa của hãng cạnh tranh hoàn hảo A. AVC A 5 1
là điểm khi giá bán bằng mức thấp nhất của B. ATC
C. MC
D. AFC

397. Điểm hòa vốn đối với một hãng cạnh tranh A. ATC A 5 1
hoàn hảo sẽ xuất hiện ở nơi mà mức giá bằng B. AVC
điểm tối thiểu của
C. MC

D. AFC
U
398. Để tối đa hoá lợi nhuận, trong ngắn hạn hãng A. Doanh thu cận biên bằng chi phí A 5 1
kinh doanh lựa chọn phương án sản xuất tại cận biên.
mức sản lượng có B. Chi phí thấp nhất.
C. Chi phí cận biên thấp nhất.

biên.
M
D. Chi phí bình quân bằng chi phí cận

399. Hãng cạnh tranh hoàn hảo là các hãng chấp A. Quy mô của một hãng quá nhỏ bé A 5 3
nhận giá vì

so T
với quy mô thị trường và sản phẩm
của một hãng cũng giống với các
hãng khác B. Hãng phải chấp nhận

một mức giá do _


hãng lớn nhất trên thị trường quyết
định C. Hãng phải chấp nhận giá do
chính phủ quyết định
D. Tự do gia nhập và rút lui khỏi thị
trường trong ngắn hạn tạo nên một mức

M
giá cố định trong dài hạn

400. A. Chấp nhận giá A 5 1


Hãng cạnh tranh hoàn hảo là hãng:
TB. Có sức mạnh thị trường nhỏ
C. Gia nhập dễ rút lui khó
D. Tất cả các phương án đều đúng

401. A. Luôn luôn giảm dần khi sản lượng A 5 2


H tăng lên
B. Tối thiểu ở điểm hòa vốn
Chi phí cố định bình quân C. Là căn cứ để xác định điểm đóng
cửa sản xuất
D. Tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận

D
402. Cho hình vẽ bên, phương án nào sau đây là A. A là điểm đóng cửa A 5 3
B. B là điểm đóng cửa
C. B là điểm tối đa hóa lợi nhuận
D. C là điểm hòa vốn

đúng?

403. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường doanh thu A. đường nằm ngang trùng với đường A 5 2
cận biên là cầu. B. một đường thẳng có độ dốc âm
nằm trên đường cầu
Trang 41
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. đường thẳng nằm dưới đường cầu


D. một đường song song với đường
cầu.

404. Một hãng “chấp nhận giá thị trường” muốn tối A. Cố gắng sản xuất và bán ra ở mức A 5 3
đa hóa lợi nhuận thì: sản lượng mà tại đó chi phí cận biên
bằng giá cả.
B. Cố gắng bán hết các sản phẩm đã
sản xuất với mức giá cao nhất.
C. Cố gắng sản xuất ra mức sản lượng
mà tại đó chi phí bình quân bằng chi
phí cận biên.
D. Tất cả các ý đã cho đều đúng

405. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể A. Bán được tất cả lượng hàng mà A 5 3
họ muốn bán theo giá thị trường
B. Tự quyết định giá bán sản phẩm
của mình
C. Có thể ngăn cản các doanh nghiệp
khác gia nhập thị trường

U
D. Có thể giấu kín thông tin về họ

406. Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi A. MR > MC A 5 1
nhuận khi có B. MR = MC
C. MC > P

M
D. MR < MC

407. Hãng độc quyền khi theo đuổi mục tiêu tối đa A. Doanh thu cận biên bằng chi phí A 5 2
hóa lợi nhuận sẽ quyết định cận biên

T
B. Giá bán cao hơn chi phí bình
quân C. Giá bán bằng chi phí cận
biên
D. Giá bán bằng doanh thu cận

biên _
408. Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Tiếp tục sản xuất. A 5 2
theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận tuy B. Đóng cửa sản xuất
nhiên mức giá trên thị trường lúc này C. Rời bỏ ngành.
AVCmin < P < ATCmin. Hãng nên:

M
D. sản xuất ở mức sản lượng mà tại
đó chi phí bình quân nhỏ nhất

409. A. Sản phẩm của hãng khác biệt so A 5 3


T với các hãng khác
B. Đường cầu đối với hãng là đường
Hãng cạnh tranh hoàn hảo không có đặc điểm nằm ngang
C. Mỗi hãng không có quyền định giá

H
cho sản phẩm của mình
D. Số lượng sản phẩm của hãng rất nhỏ
so với dung lượng thị trường

410. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất A. Giảm sản lượng và giữ nguyên A 5 2
giá. B. Tăng sản lượng và giảm
giá.
tại D C. Giữ nguyên sản lượng và giảm
giá. D. Tăng sản lượng và giữ
nguyên giá.
mức sản lượng có doanh thu cận biên nhỏ hơn
chi phí cận biên. Để tối đa hoá lợi nhuận hãng
cần phải

411. Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố A 5 3
với AVC min thì định dù hãng sản xuất hay không sản
xuất. B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần
lỗ thấp hơn chi phí cố định
C. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ
lớn hơn chi phí cố định
D. Hãng hòa vốn

412. Đối với một hãng, khi MC > MR ở đoạn mà A. Hãng nên giảm sản lượng A 5 2
MC đang đi lên, muốn tối đa hóa lợi nhuận B. Hãng nên tăng sản lượng
thì B. Hãng chắc chắn sẽ bị thua lỗ
D. Lợi nhuận cận biên của đơn vị
hàng hóa cuối cùng dương

Trang 42
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

413. Lỗ tối đa của một hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Tổng chi phí cố định A 5 1
trong ngắn hạn sẽ bằng B. Không (0)
C. Tổng chi phí
D. Tổng chi phí biến đổi

414. Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng doanh thu trừ A. Tổng chi phí sản xuất A 5 1
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Chi phí cận biên

415. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có A. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm A 5 2
thể bù đắp được toàn bộ chi phí biến đổi và một hòa vốn
phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại B. Nằm trên điểm hòa vốn
phần đường chi phí cận biên C. Nằm dưới điểm đóng cửa
D. Nằm dưới điểm hòa vốn

416. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa A. Giá bằng chi phí cận biên A 5 1
lợi nhuận tại mức sản lượng có B. Giá lớn hơn chi phí cận biên

U
C. Giá bằng chi phí bình quân
D. Giá bằng doanh thu cận biên

417. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn A. Chi phí biến đổi bình quân tối A 5 2
vẫn quyết định tiếp tục sản xuất mặc dù bị thua thiểu AVCmin < $100
lỗ. Nếu giá bán sản phẩm của hãng là $100 thì B. Chi phí bình quân tối thiểu ATCmin

< M
$100
C. Chi phí cố định bình quân AFC <
$100 D. Chi phí cận biên MC đang
giảm

418. Mức giá trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo A. Cung và cầu thị trường A 5 2
được xác định bởi
T
B. Từng hãng riêng biệt trên thị trường
C. Một nhóm các hãng chi phối thị
trường D. Chi phí trung bình của các

hãng _
419. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà A. Doanh thu cận biên bằng chi phí A 5 2
độc quyền là mức sản lượng mà tại đó cận biên
B. Tổng doanh thu đạt tối đa
C. Tổng doanh thu bằng tổng chi

phí M
D. Doanh thu bình quân bằng chi phí
bình quân

420. A. Cố gắng sản xuất và bán được một A 5 3


T
mức sản lượng có chi phí cận biên tăng
lên cho đến khi bằng mức giá.
Một doanh nghiệp phải bán sản phẩm của B. Cố gắng bán toàn bộ mức sản lượng
mình theo giá thị trường, nếu doanh nghiệp mà doanh nghiệp có thể sản xuất rA.
muốn thu C. Giữ cho chi phí cận biên ở trên
mức giá.
H D. Cố gắng sản xuất và bán ra ở mức
sản lượng mà tại đó có chi phí cận
biên cực tiểu.
được càng nhiều lợi nhuận càng tốt thì cần

phải D
421. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất A. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí A 5 1
ở một mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng cận biên.
tối đa hóa lợi nhuận thì tại đó B. Giá lớn hơn chi phí bình quân.
C. Chi phí cố định lớn hơn nhiều chi
phí biến đổi.
D. Giá lớn hơn doanh thu cận biên.

422. Tại mức sản lượng mà chi phí bình quân đạt A. Chi phí cận biên bằng chi phí A 5 1
tối thiểu thì bình quân.
B. Lợi nhuận đạt tối đa.
C. Doanh thu đạt tối đa.
D. Chi phí cận biên bằng chi phí biến
đổi bình quân.

423. Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ A. Doanh thu của nó bù đắp được cho A 5 3
vẫn tiếp tục sản xuất mặc dù chịu thua lỗ nếu toàn bộ chi phí biến đổi và một phần
chi

Trang 43
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ
phí cố định
B. Doanh thu của nó bù đắp được cho
toàn bộ chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi nhỏ hơn chi phí
cố định
D. Chi phí biến đổi bình quân đạt tối thiểu

424. Trong ngắn hạn, một hãng sẽ đóng cửa sản A. Tổng doanh thu thấp hơn tổng chi A 5 1
xuất nếu phí biến đổi
B. Giá bán thấp hơn chi phí bình quân
tối thiểu
C. Tổng doanh thu thấp hơn chi phí
định D. Tổng doanh thu thấp hơn
tổng chi phí

425. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi A. Hãng sẽ sản xuất 40 sản phẩm và A 5 3
phí sản xuất được cho ở bảng bên. Nếu mức giá lợi nhuận là 35
trên thị trường là P = 8,5 thì B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và
lợi nhuận là 35

U
C. Không biết hãng sản xuất bao
nhiêu sản phẩm vì không tính được
MC
D. Không biết hãng sản xuất bao
nhiêu sản phẩm vì không tính được
ATC

M
426. Đường cung ngắn hạn của ngành cạnh tranh A. Tổng chiều ngang của các đường A 5 2
hoàn hảo là cung của từng hãng tương ứng với mỗi
mức giá B. Tổng chiều dọc của các
đường cung

T
của từng hãng tương ứng với mỗi mức
giá C. Tổng lượng bán của các hãng tại
mức giá hiện hành

hành
_
D. Là đường nằm ngang tại mức giá hiện

427. Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sẽ A. MR > ATC A 5 2
thu được lợi nhuận kinh tế dương nếu: B. MR > AVC

M
C. ATC > MC
D. AR > AVC

428. A. Giá thị trường lớn hơn chi phí A 5 2


Tbình quân tối thiểu của doanh
nghiệp
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ gia B. Doanh thu cận biên bằng chi phí
nhập thị trường khi cận biên
C. Doanh thu lớn hơn chi phí biến
đổi D. Giá thị trường bằng chi phí
H cận biên

429. Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Đường MC kể từ điểm AVCmin trở A 5 2
lên B. Đường MC kể từ điểm ATCmin
trở lên C. Đường nằm ngang song song
với trục hoành
D. Đường cong vòng về phía phải
trong
ngắn hạn là:
D
430. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở A. Bằng 3000; giảm A 5 3
mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là Q* = B. Lớn hơn 3000; giảm
3000. Nếu chi phí cố định của hãng tăng lên thì C. Nhỏ hơn 3000, giảm
mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận mới ____ và D. Lớn hơn 3000; không đổi
lợi nhuận _____

431. Hãng cạnh tranh hoàn hảo bị thua lỗ trong A. tiếp tục sản xuất nếu giá vẫn lớn A 5 1
ngắn hạn nên: hơn chi phí biến đổi bình quân
B. tiếp tục sản xuất vì P = MC
C. đóng cửa ngay
D. tìm cách giảm chi phí

432. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 A. Lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm A 5 3

Trang 44
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí bình quân bằng $2,75.
là $1,75/sản phẩm, tổng doanh thu là $450 và B. Chi phí biến đổi bình quân bằng
tổng chi phí cố định là $100 thì $1,25. C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250.
D. Chi phí cố định bình quân bằng $1,5.

433. Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo A. Co dãn hoàn toàn A 5 1
B. Không co dãn
C. Là một đường rất thoải
D. Là một đường rất dốc

434. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo, nguyên A. Giá bằng chi phí cận biên A 5 2
tắc lựa chọn mức sản lượng tối ưu để tối đa hóa B. Giá bằng doanh thu cận biên
lợi nhuận sẽ là: C. Giá bằng chi phí bình quân
D. Doanh thu cận biên bằng với chi
phí bình quân

435. Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sản A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí A 5 2
xuất ở mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng biên. B. Giá lớn hơn doanh thu biên.
tối đa hóa lợi nhuận thì tại đó
U
C. Doanh thu không đủ bù chi
phí. D. Giá lớn hơn chi phí biên.

436. Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản A. Giảm sản lượng và tăng giá. A 5 2
lượng có chi phí cận biên bằng giá. Để tối đa B. Giữ nguyên sản lượng và giữ

M
hoá lợi nhuận hãng sẽ:
nguyên
giá.
C. Giảm sản lượng và giảm giá.

D. Tăng sản lượng và giảm giá.

T
437. Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản A. Không thay đổi giá và sản A 5 3
lượng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 lượng B. Tăng sản lượng và tăng
và bằng doanh thu cận biên, để tối đa hoá lợi giá.
nhuận hãng cần phải
_
C. Tăng sản lượng và giữ nguyên
giá. D. Giảm sản lượng và tăng
giá.

438. Khi chính phủ đánh một mức thuế T cố định A. Tổng chi phí tăng lên một lượng A 5 3
một lần vào nhà sản xuất, khi đó: đúng bằng T.

MT
B. Chi phí cận biên tăng lên một
lượng đúng bằng T.
C. Chi phí bình quân tăng lên một
lượng đúng bằng T.
D. Chi phí bình quân biến đổi tăng
lên một lượng đúng bằng T.

439. A. Đường cầu thị trường đối với sản A 5 1


H phẩm của hãng.
B. Đường thẳng nằm ngang, song
song với trục hoành.
Đường cầu của hãng độc quyền bán thuần túy
C. Đường thẳng dốc lên về bên phải,
có độ dốc dương.
D. Trùng với đường doanh thu cận biên

là: D
440. Một hãng độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa A. tất cả các phương án đều sai A 5 1
hóa lợi nhuận sẽ cố gắng B. Tối đa hóa doanh thu
C. Lựa chọn mức sản lượng mà tại
đó ATC nhỏ nhất
D. Tối đa hóa lợi nhuận bình quân

441. Đường cung của hãng độc quyền: A. không tồn tại A 5 1
B. là đường dốc lên
C. là song song với trục tung
D. đường SMC

442. Đối với hãng độc quyền bán thuần túy: A. Không có đường cung A 5 1
B. Không có đường cầu
C. Đường cung là đường dốc lên về
bên phải, có độ dốc dương

Trang 45
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. Đường cầu và đường doanh thu


cận biên không bao giờ cắt nhau

443. Hệ số Lerner phản ánh: A. Sức mạnh độc quyền của hãng A 5 2
độc quyền bán thuần túy.
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí
cận biên
C. Độ co dãn của cầu theo giá
D. Mức giá của sản phẩm

444. Nếu tổng chi phí là $4500 và tổng chi phí cố A. $3000 A 5 1
định là $1500 tại mức sản lượng là 20 đơn vị, B. $3500
khi đó tổng chi phí biến đổi là: C. $4000
D. $2500

445. Thị trường độc quyền thuần túy khác thị A. Các ý đã cho trong phương án A 5 1
trường cạnh tranh hoàn hảo ở các đặc điểm đều đúng
B. Thông tin về sản phẩm
U
C. Sức mạnh thị trường
D. Số lượng người mua, người bán

446. Doanh nghiệp độc quyền bán thuần túy muốn tối A. P > MC A 5 1
đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn sẽ định giá bán B. P < MC
khi:
M
C. P > ATC
D. P < ATC

447. Đường cầu của hãng độc quyền bán thuần túy A. Là đường cầu thị trường và có độ A 5 1

dốc T
âm
B. Hoàn toàn không co dãn
C. Co dãn đơn vị

_
D. Co dãn hoàn toàn

448. Hãng độc quyền lựa chọn sản lượng tối đa hóa A. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa A 5 2
lợi nhuận hóa doanh thu
B. Lớn hơn mức sản lượng tối đa

hóa M
T doanh thu
C. Bằng mức sản lượng tối đa hóa
doanh thu
D. Khi P = MC

449. Hãng độc quyền bán thuần túy trong ngắn hạn A. Doanh thu đủ bù đắp toàn bộ chi phí A 5 2
định giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân và biến đổi và một phần cho phí cố định
B. Doanh thu đủ bù đắp toàn bộ chi phí
nhỏ H
hơn chi phí bình quân sẽ có: C. Doanh thu đủ bù đắp chi phí biến
đổi D. Đủ bù đắp toàn bộ chi phí cố
định

450. Một hãng độc quyền bán thuần túy ngừng sản A. AVC > $300 A 5 1
B. ATC = $300

xuất. D C. ATC < $300


D. AVC < $300

Hãng định giá hàng hóa là $300. Chứng tỏ:

451. Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn hòa A. Giá bán bằng chi phí bình quân 5 1
vốn khi: nhỏ nhất
B. Giá bán bằng chi phí cố định
bình quân
C. Giá bán bằng chi phí biến đổi
bình quân
D. Giá bán bằng chi phí cận biên

452. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể: A. Bán tất cả sản phẩm của mình A 5 2
với mức giá thị trường
B. Sử dụng các rào cản để ngăn
hãng khác gia nhập thị trường
C. Che dấu thông tin về sản phẩm
mà hãng cung cấp
Trang 46
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. Tự quyết định được giá bán hàng


hóa của mình

453. Trong dài hạn, khi giá cả thị trường bằng chi A. Có lợi nhuận kinh tế bằng 0. A 5 2
phí bình quân dài hạn nhỏ nhất thì hãng cạnh B. Có lợi nhuận trong dài hạn lớn nhất.
tranh hoàn hảo sẽ: C. Tiếp tục sản xuất chờ cơ hội tốt
hơn. D. Tìm cách mở rộng thị phần
của hãng.

454. Hãng độc quyền bán thuần túy luôn đặt giá bán A. Lớn hơn chí phí cận biên A 5 1
cho sản phẩm của mình: B. Bằng chi phí cận biên
C. Nhỏ hơn chi phí cận biên
D. Lớn hơn chi phí bình quân

455. Hãng độc quyền luôn quyết định sản lượng tại: A. Miền cầu co dãn theo giá A 5 1
B. Miền cầu kém co dãn theo giá
C. Miền cầu co dãn đơn vị
D. Miền cung co dãn theo giá

456. Hãng độc quyền luôn kinh doanh: A 5 1


U
A. Trên miền cầu co dãn nhiều
B. Miền cầu co dãn đơn vị
C. Miền cầu kém do dãn
D. Trung điểm của đường cầu

457. Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ lúc nào khi B 5 2
M
A. hãng có thể thu được doanh thu
lớn hơn chi phí biến đổi.
B. giá thị trường lớn hơn chi phí trung
bình tối thiểu mà hãng có thể sản
xuất.

T
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của
đường chi phí biến đổi trung
bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.

458. Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là D 5 1
_
A. một đường dốc lên.
B. một đường dốc xuống.
C. đường thẳng đứng.
D. đường nằm ngang.

459. Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, nói chung thì khi lợiA. doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi C 5 2
có nghĩa

M
nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0. Điều này

T
là
phí
biến đổi.
B. giá bằng mức tối thiểu của đường
chi phí biến đổi trung bình.
C. doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả
chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội
của tư bản tài chính đã đầu tư.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.
460. A. sẽ mất tất cả khách hàng của mình. A 5 1
H B. sẽ mất dần một ít khách hàng của
mình. C. có thể giữ được khách hàng
của mình
Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng
đặt giá cao hơn giá hiện hành nếu chất lượng hàng hóa của mình
cao hơn của những đối thủ cạnh tranh
D khác. D. sẽ không mất khách hàng nếu
giá của nó bằng chi phí cận biên của
nó.

461. Khi giá lớn hơn mức tối thiểu của chi phí biến A. gia nhập thị trường. B 5 2
đổi trung bình và nhỏ hơn chi phí bình quân tối B. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa
thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ lỗ. C. rời bỏ thị trường.
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.

462. Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh A. đường giá P = ATC ngắn hạn. D 5 1
hoàn hảo có hiệu suất không đổi theo quy mô B. đường mà khi cầu tăng thì nó. sẽ
là tăng. C. đường dốc lên.
D. một đường nằm ngang.

463. Nếu đường cầu của một hãng là đường nằm A. nhỏ hơn giá của sản phẩm. C 5 2
ngang thì doanh thu cận biên của hãng B. lớn hơn giá của sản phẩm.
C. bằng giá của sản phẩm.
D. lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá của
sản phẩm phụ thuộc vào các hoàn cảnh
cụ thể.

Trang 47
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

464. Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm A. cố gắng sản xuất và bán mức sản A 5 1
của mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị lượng ở đó chi phí cận biên và bằng
trường đó là bao nhiêu, và muốn thu được lợi giá thị trường.
nhuận cực đại thì nó phải B. cố gắng bán tất cả số lượng mà nó
có thể sản xuất.
C. cố gắng sản xuất và bán mức sản
lượng ở đó chi phí cận biên đạt mức tối
thiểu. D. không bao giờ để cho chi phí
cận biên bằng giá, vì đó là điểm làm
cho lợi nhuận bằng không.

465. Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm A. giá bằng chi phí cận biên. B 5 1
mà ở đó B. chi phí biến đổi trung bình nhỏ
nhất bằng giá thị trường.
C. chi phí cố định trung bình bằng chi
phí cận biên.
D. tổng chi phí trung bình bằng chi
phí cận biên.

466. Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây A 5 3
là đúng?
U
A. Hãng độc quyền không có đường
cung vì lượng cung ở một mức giá
cụ thể phụ thuộc vào đường cầu về
sản phẩm của hãng độc quyền đó.
B. Đường cung độc quyền là kết quả

của M
mối quan hệ một-một giữa giá và
lượng.
C. Đường cung độc quyền là phần của
đường chi phí cận biên nằm trên mức
T
chi phí biến đổi bình quân cực tiểu
D. Nhà độc quyền không có đường
cung vì đường chi phí cận biên (của

nhà
gian.
_
độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời

467. Trên một thị trường, một hãng độc quyền sản A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận B 5 2
xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí bằng cách giảm sản lượng.
biên B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận

M
bằng

T cách tăng sản lượng.


C. Hãng này đang thu được lợi
nhuận kinh tế dương.
D. Hãng này đang có lợi nhuận kinh
tế âm.

468. Nếu một hãng cung cấp sản phẩm cho toàn bộ A. độc quyền thuần túy. A 5 1
thị trường, thì trường này là thị trường B. độc quyền nhóm.
C. cạnh tranh hoàn hảo.
D. cạnh tranh độc quyền.

469. A. đặt giá cao hơn. C 5 2


H B. bán nhiều sản lượng hơn.
C. đặt giá cao hơn và bán ít sản
So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, hãng độc lượng hơn.
quyền bán thuần túy D. bán ít sản lượng hơn.

D
470. Hệ số Lerner phản ánh A. độ co dãn của cầu theo giá. C 5 1
B. sự chênh lệch giữa giá và chi phí
cận biên.
C. sức mạnh độc quyền của hãng
độc quyền bán thuần túy.
D. mức giá của sản phẩm.

471. Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ) A. chi phí trung bình đang tăng. B 5 2
một hãng cạnh tranh phải đảm bảo sản xuất ở B. doanh thu cận biên bằng chi phí
mức sản lượng mà tại đó cận biên.
C. chi phí cận biên đang giảm.
D. doanh thu cận biên đang tăng.

472. Ở cân bằng dài hạn trong cạnh tranh độc quyền A. các hãng thu được lợi nhuận kinh C 5 2
tế dương.
B. giá bằng chi phí biến đổi trung
bình. C. giá cao hơn chi phí cận
biên.

Trang 48
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. doanh thu cận biên cao hơn chi phí


cận biên.

473. Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo A. P lớn hơn MR ở các mức sản A 5 2
mối quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu lượng dương.
cận biên của hãng là B. P nhỏ hơn MR ở tất cả hay hầu hết
các mức sản lượng.
C. P bằng MR ở tất cả các mức sản
lượng. D. P hoặc nhỏ hơn MR ở những
mức sản lượng cụ thể hoặc bằng MR.

474. Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền nhóm ở A. trong độc quyền nhóm không có B 5 1
chỗ sự cạnh tranh.
B. trong cạnh tranh độc quyền hãng
quyết định sản lượng hay giá cả mà
không phải quan tâm về các phản
ứng của các đối thủ của mình.
C. độc quyền nhóm là một hình thức
cạnh tranh.
D. trong cạnh tranh độc quyền đường
cầu mà hãng gặp là một đường cầu
dốc xuống.

475. Mô hình Cournot là mô hình D 5 1


U
A. vạch ra cách thức các hãng trong
Cartel sẽ phản ứng với sự gian lận
của một trong các thành viên.
B. xác định mức giá của các hãng khi

các M
hãng quyết định giá đồng thời.
C. biểu thị phản ứng của thị trường
với việc tăng lợi nhuận của hãng.
D. mà mức sản lượng của các hãng

này T
được xác định dựa trên mức sản lượng
của hãng kia.

476. Nếu sản phẩm của các hãng là thay thế hoàn hảo B 5 2
thì giá cân bằng trong mô hình Bertrand là
_
A. cao hơn chi phí cận biên.
B. bằng chi phí cận biên.
C. thấp hơn chi phí cận biên.
D. thấp hơn trong độc quyền bán.

477. Khi có cạnh tranh không hoàn hảo thì D 5 2


M
T A. đường cầu mà hãng gặp bằng
đường cầu thị trường.
B. đường cầu mà hãng gặp là đường
nằm ngang.
C. đường cầu mà hãng gặp là dốc lên.
D. đường cầu mà hãng gặp là dốc
xuống.

478. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị A. giá thấp hơn và sản lượng nhiều C 5 2
trường cạnh tranh không hoàn hảo sẽ sản xuất hơn. B. giá thấp hơn và sản lượng ít
ở hơn. C. giá cao hơn và sản lượng ít
hơn. D. giá cao hơn và sản lượng
H nhiều hơn.

479. Trong cạnh tranh độc quyền, khi hãng tối đa A. lớn hơn chi phí biên. A 5 3

D
B. bằng với doanh thu cận biên.
lợi nhuận, giá bán sẽ C. nhỏ hơn doanh thu cận biên.
hóa
D. bằng chi phí biên.
480. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 1 < P < 11. A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + B. P > 1.
25. Hãng sẽ tối thiểu hóa lỗ khi mức giá trên thị C. P < 11.
trường: D. 11 < P.

481. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. Q = 17 A 5 3
ngắn hạn có phương trình đường cung QS = B. Q = 18
C. Q = 16
0,5(P - 1); và TFC = 256. Hãng sẽ sản xuất tại
D. Q = 19
sản lượng nào để tối đa hóa lợi nhuận khi giá thị
trường là P = 35?

482. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn A. 24 A 5 3
có hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận B. 30
biên MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối đa C. 46
hóa lợi nhuận của hãng là D. 54

Trang 49
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

483. Một hãng độc quyền sản xuất có hàm cầu là QD A. 15,2 A 5 3
= 120 – 4P và hàm tổng chi phí là $TC = Q2 + B. 9,6
4Q + 100. Giả sử chính phủ đánh một mức C. 17,6
thuế t = $2/đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận tối đa D. 34,4
khi đó sẽ là:

484. Hàm cầu của một hãng về hàng hóa X có dạng P A. 30 A 5 3
= 60 - QD và hàm chi phí cận biên là MC = 2Q B. 40
+ 5. Để doanh thu tối đa, doanh nghiệp nên bán C. 50
với mức giá: D. 60

485. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 10 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + B. 15
200. Nếu mức giá thị trường là P = 44 thì mức C. 30
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. 20

486. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí A. PS = 3Q2 – 20Q + 100 A 5 3
trong ngắn hạn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất B. PS = 3Q2 – 10Q + 100
và được thể hiện bởi phương trình: TC = Q3 –
10Q2 + 100Q + 1000. Phương trình đường cung
của hãng là:
2
U
C. PS = Q – 10Q + 100
D. PS = Q2 – 10Q + 1100

487. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 24 A 5 3
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên
MC = 6 + 0,6Q. Nếu hãng trên trở thành hãng
cạnh tranh hoàn hảo thì mức giá thị trường là: D. 35M
B. 20
C. 30

488. Một hãng có hàm tổng chi phí: A 5 3


1
32
5 T
TC Q Q Q = + +và hàm cầu là P = 50 – Q. 3 A. P = 45, Q = 5
B. P = 40, Q= 6
Sản lượng và giá tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: C. P = 6 Q = 40

_
D. P = 5, Q = 45
489. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 A. 100 A 5 3
đơn vị lao động và lao động này làm ra được 20 B. 150
sản phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là $5.
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao
động này trong một ngày là: M
C. 140
D. 200

490. A. 11 A 5 3
T B. 23
C. 20
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong D. 10
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q +
25. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2
USD trên một đơn vị sản phẩm bán ra đối với
một mình hãng và giá thị trường là P = 15
USD. Lợi nhuận của hãng

sau khi bị đánh thuế bằng:


H
491. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. P = 33 A 5 3
ngắn hạn có phương trình đường cung QS = B. P = 32
C. P = 36
0,5(P - 1); và
D. P = 40

hòa vốn khi giá cả thị trường là: D chi phí cố
định của hãng là TFC = 256. Hãng sẽ

492. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn A. 25,2 A 5 3
có hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận B. 30
biên MC = 6 + 0,6Q. Mức giá bán để tối đa C. 40
hóa lợi nhuận của hãng độc quyền là: D. 35,5

493. Một hãng độc quyền có hàm cầu là Q D = 120 – A. D EP= -10,54 A 5 3
4P và hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100.
B. D EP= 10,54
Độ co dãn của cầu theo giá tại điểm tối đa hóa
lợi nhuận: C. D EP= -4,5
D. D EP= -2,6

Trang 50
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

494. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 605; P = 121 A 5 3
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa B. Q = 600; P = 122
hóa doanh thu, nhà độc quyền sản xuất tại C. Q = 550; P = 132
mức sản lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 610; P = 120

495. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. P ≤ 1 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + B. P = 1
25. Hãng sẽ đóng cửa ngừng sản xuất khi mức C. P ≥ 1
giá trên thị trường: D. P ≤ 3

496. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 2 < P < 12 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + B. P > 2
25. Mức giá nào sau đây tuy lỗ vốn nhưng hãng C. P < 12
vẫn tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ vốn: D. 2 ≤ P ≤ 12

497. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 30 và 2000 A 5 3
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và B. 2000 và 30
hàm tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Giả sử
chính phủ đánh một mức thuế t = 10 trên một
đơn vị sản
phẩm bán ra, khi đó giá và sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận của hãng tương ứng là
D. 2500 và 80
U
C. 80 và 2000

498. Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P A. 35,2 A 5 3
và hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Lợi
nhuận cực đại của hãng bằng:
D. - 35,5 M
B. 35,8
C. - 20,4

499. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A 5 3
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Lợi nhuận
tối đa mà nhà độc quyền có thể thu được là: T
A. 2625
B. 2587,2
C. 2520

D. 3345
_
500. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 5 và 11 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + B. 10 và 21
25. Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng C. 7 và 15
tương ứng là
M
D. 9 và 19

501. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 10 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + B. 17
25. Giả sử C. 7

T
D. 19

chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên một đơn vị
sản phẩm bán ra đối với một mình hãng, với giá thị
trường P = 24, thì mức sản lượng tối đa hóa lợi

nhuận của hãng là:


H
502. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 32500 A 5 3
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm C. 20000
tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Lợi nhuận tối B. 12000

D D. 56000
của hãng là:
đa

503. Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P A. 900 A 5 3
và hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. B. 1200
Doanh thu cực đại của hãng bằng: C. 1800
D. 3600

504. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237 A 5 3
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa B. Q = 22; P = 237,5
hóa lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức C. Q = 20; P = 238
sản lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 30; P = 236

505. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. P ≤ 2 A 5 2
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + B. P = 2
25. Mức giá đóng cửa sản xuất của hãng là C. P ≥ 2
D. P ≤ 5

Trang 51
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

506. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 75 A 5 3
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm B. 100
tổng chi phí là TC = 50Q + 30.000. Mức giá bán C. 50
để tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. 95

507. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu: P = A. P = 16; Q = 4 A 5 3
20 - Q và hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q + 4. B. P = 14; Q = 5,3
Hãng theo đổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tại C. P = 4; Q = 16
đó mức giá và sản lượng mà hãng đạt được là: D. P =12; Q = 4

508. Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, A. tăng giá A 5 3
và chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. B. giảm giá
Hãng đang bán với giá P = 30, muốn tăng doanh C. giá không đổi
thu thì hãng phải: D. tăng sản lượng

509. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi A 5 3
phí sản xuất được cho ở bảng. Nếu mức giá trên
thị trường là P = 8,5 thì U
A. Hãng sẽ sản xuất 40 sản phẩm và
lợi nhuận là 35
B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và
lợi nhuận là 35
C. Không biết hãng sản xuất bao

nhiêu M
sản phẩm vì không tính được MC
D. Không biết hãng sản xuất bao
nhiêu sản phẩm vì không tính được
ATC

T
510. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 12 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q +
25. Mức giá hòa vốn của hãng là:
D. 18_
B. 13
C. 15

511. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 4 < P < 24 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 4Q +
M
100. Mức giá mà hãng sẽ chọn để tối thiểu hóa
lỗ vốn là
B. P > 4
C. P < 24
D. 4 ≤ P ≤ 24

512. A. 158 A 5 3
T
B. 128
C. 194
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có D. 279
hàm cầu là P = 40 – Q và hàm tổng chi phí là TC =
Q2 + 4. Giả sử chính phủ đánh thuế là 4$/ sản
phẩm bán ra đối với hãng. Khi đó lợi nhuận tối đa

của H
hãng là:

513. Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, A. 1012,5 A 5 3
và chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. B. 1025,5
Doanh C. 1210

D
D. 1245
thu lớn nhất của hãng là:
514. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. -150 A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q B. 40
+ 200. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi C. 70
nhuận tối đa của hãng là: D. -100

515. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 27 A 5 3
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là B. 30
18, lợi nhuận tối đa của hãng là: C. 33
D. 24

516. Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 30 A 5 3
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 40
MC = 6 + 0,6Q. Nếu hãng trên trở thành hãng C. 50
cạnh tranh hoàn hảo thì mức sản lượng tối đa D. 45
hóa lợi

Trang 52
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

nhuận của hãng là:

517. Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, A. 563 A 5 3
và chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. B. 578
Lợi nhuận tối đa của hãng là: C. 620
D. 642

518. Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237 A 5 3
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa B. Q = 25; P = 239,5
hóa lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức C. Q = 24; P = 230
sản lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 36; P = 240

519. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 5 và 11. C 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + B. 10 và 21.
81. Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng C. 9 và 19.
tương ứng là D. 7 và 15.

520. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 35. C 5 2
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là
30, lợi nhuận tối đa của hãng là
D. 55. U
B. 40.
C. 45.

521. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. -100. D 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + B. 40.
200. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi
nhuận tối đa của hãng là
D. -150. M
C. 70.

522. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 65. C 5 3
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là
36, lợi nhuận tối đa của hãng là
T
B. 29.
C. 72.

D. 33.
_
523. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 3 và 7. A 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 9. B. 10 và 21.
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương C. 7 và 15.
ứng là D. 5 và 11.
M
524. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. -150. C 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + B. 70.
10. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận C. 40.
tối đa của D. -100.

T
hãng là:

525. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 27. A 5 3
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 18, B. 35
C. 33
lợi nhuận tối đa của hãng là
H D. 24

526. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 5 và 11. C 5 3

ngắn
2
D B. 10 và 21.
C. 7 và 15.
D. 9 và 19.
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q + Q + 49.
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng
tương ứng là

527. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 A. 50. B 5 3
đơn vị lao động và lao động này làm ra được 20 B. 200.
sản phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là C. 40.
USD10. Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn D. 100.
vị lao động này trong một ngày là

528. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. -150. C 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + B. 70.
40. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận C. 10.
tối đa của hãng là D. -100.

529. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong A. 5 và 11. B 5 3
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + B. 8 và 17.
64. Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng C. 10 và 21.
tương ứng là

Trang 53
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. 9 và 19.

530. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 120. C 5 3
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là B. 450.
60, lợi nhuận tối đa của hãng là C. 180.
D. 150.

531. Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 48. A 5 3
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là B. 35.
24, lợi nhuận tối đa của hãng là C. 33.
D. 24.

532. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 A. 50. D 5 3
đơn vị lao động và lao động này làm ra được 20 B. 200.
sản phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là C. 40.
8USD. Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị D. 160.
lao động này trong một ngày là
533. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất A. Lợi nhuận trên một đơn vị A 5 3
100 sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí sản phẩm bằng $2,75
bình quân là $1,75/sản phẩm, tổng doanh
thu là $450 và tổng chi phí cố định là $100
thì:
U
B. Chi phí biến đổi bình quân
bằng $1,25
C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250

D. Chi phí cố định bình quân

bằng
$1,5
M
534. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh A. 400. D 5 3
nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, mức
sản lượng tối ưu có chi phì trung bình của
doanh nghiệp là T
B. 500.
C. 340.
D. 240.

535. Công ty Y là độc quyền, công ty này đang bán B 5 3


hàng ở mức giá 4USD. Chi phí biên là 3USD và
độ co dãn theo giá của cầu là -0,6. Chúng ta có _
thể kết luận rằng công ty đang A. tối đa hoá lợi nhuận.
B. phải giảm sản lượng.
C. phải tăng sản lượng.
D. phải giảm giá.

536. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như C 5 3
M
sau: TC = Q2 + 20Q + 40.000, mức sản lượng tối ưu

của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung bình T
là A. 220.
B. 120.
C. 420.
D. 800.

537. Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh A. 1.050. A 5 3
nghiệp như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, chi B. 2.040.
phí trung bình ở mức sản lượng 1000 sản C. 1.040.
phẩm là D. 10.000.

538. A. 460. D 5 3
H B. 140.
C. 450.
ATC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC D. 540.
không đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất
70 sản phẩm là

539. A. 8 B 5 3
D B. 10
C. 100
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi D. 110
phí dài hạn: LTC = Q2 +100, mức sản lượng cân
bằng dài hạn của doanh nghiệp là

540. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi A. 8 D 5 3
phí dài hạn: LTC = Q 2 + 64, mức giá cân bằng B. 32
dài hạn là C. 64
D. 16

541. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm số cầu A. 10. C 5 3
thị trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản B. 12.
lượng tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co dãn của C. 15.
cầu theo D. 25.
giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là

542. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm số cầu thị A. 144000. B 5 3
trường có dạng: P = - Q + 2400. Tổng doanh thu B. 1.440.000.
tối đa của doanh nghiệp là C. 14.400.000.

Trang 54
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. 2.400.000.

543. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: A. tối đa hóa doanh thu. A 5 3
TC = Q2- 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có B. tối đa hóa sản lượng mà không bị
dạng: P = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 lỗ. C. tối đa hóa lợi mhuận.
sản phẩm thì doanh nghiệp D. Tối thiểu hóa chi phí.

544. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: A. 100. B 5 3
TC = Q2 + 60Q +15.000, hàm số cầu thị trường B. 140.
có dạng: P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt C. 120.
được lợi nhuận tối đa là D. 180.

545. Trong thị trường độc quyền thuần túy: MR = - A. P = 400. C 5 3


Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu chính phủ B. P = 600.
quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia C. P = 800.
tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là D. P = 900.

546. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: A. 32.500. B 5 3
TC = Q2/6 + 30Q +15.000, hàm số cầu thị B. 12.500.
trường có dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ C. 22.500.
đánh thuế lợi tức 10.000USD, lợi nhuận còn lại
của xí nghiệp là D. 21.500.
U
547. Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: A. 450. C 5 3
TC = Q2/6 + 30Q + 15.000, hàm số cầu thị B. 300.
trường có dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ C. 400.
quy định mức giá là 180USD/sản phẩm, thì
doanh nghiệp sẽ ấn định mức sản lượng là D. 500.
M
548. Số tiền của việc thuê thêm một đơn vị lao động A. bằng chi phí cận biên. C 6 1
tạo ra đối với hãng có thị trường đầu ra là cạnh
tranh
T
B. bằng doanh thu cận biên.
C. bằng sản phẩm cận biên của lao
động nhân với giá sản phẩm.

_
D. bằng sản phẩm cận biên của lao động.

549. Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động đối A. sản phẩm cận biên của lao động A 6 1
với ngành có thị trường đầu vào là cạnh tranh nhân với giá sản phẩm.
hoàn hảo bằng B. doanh thu mà hãng thu được từ việc

M
T
gia
nhập thị trường.
C. sản phẩm cận biên nhân với
mức lương.
D. doanh thu mà hãng thu được đối
với đơn vị sản phẩm cuối cùng.

550. Cầu lao động của thị trường bằng A. tổng các cầu lao động của các A 6 1
hãng. B. cung sản phẩm của thị

H
trường.
C. lương.
D. sản phẩm cận biên của lao động.

551. Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, sản A. cung về đầu vào đó. B 6 1
phẩm doanh thu cận biên của một đầu vào sẽ B. cầu về đầu vào đó.

D
C. giá của đầu vào đó
ta biết được D. tô kinh tế của đầu vào đó
cho chúng

552. Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản A. giảm. A 6 1
đầu tư sẽ B. tăng.
C. âm.
D. không tính được.

553. Khi đất đai có cung cố định, những thay đổi A. chỉ những thay đổi về giá thuê đất C 6 1
trong tô kinh tế được quyết định bởi đai. B. tương tác giữa thay đổi về cả
cầu và cung đất.
C. những thay đổi về cầu đất đai.
D. không có sự thay đổi trong địa tô.

554. Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị hiện tại A. 525USD. B 6 1
là 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là B. 550USD.
C. 1000USD.
D. 200USD.

555. Lãi suất thị trường là 20%/năm. Giá trị tương A. 12.000USD. C 6 2
lai sau 1 năm là 600USD, thì giá trị hiện tại B. 3.000USD.
sẽ là

Trang 55
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

C. 500USD.
D. 720USD.

556. Một người cho vay với mức lãi suất i = 10%, Sau A. 200. A 6 2
5 năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn B. 150.
lãi là 322,102 triệu đồng. Số tiền mà người đó C. 120.
cho vay là: D. 100.

557. Giả sử sản lượng của một hãng sử dụng lao A. 6 đơn vị lao động trung bình. B 6 2
động (đầu vào biến đổi duy nhất) là B. 3 đơn vị lao động.
Lượng lao động Sản lượng C. 4 đơn vị lao động.
D. 5 đơn vị lao động.
2 25
3 40
4 54
5 67
U
với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là
cạnh tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê bao nhiêu
lao động tối ưu nếu chi phí lao động là
30USD/đơn vị và giá hàng hóa bán ra là 4USD?

558. Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại A. 125USD. B 6 2
là 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là
M
B. 625USD.
C. 2000USD.
D. 400USD.
559. Cầu của các yếu tố sản xuất được gọi là A. cầu xác định. C 6 1

D. dư cầu.
_T
B. cầu không thể thoả mãn.
C. cầu thứ phát.

560. Đối với các hãng thuê lao động trong thị trường A. họ phải bán giá thấp để bán B 6 1
lao động cạnh tranh hoàn hảo được nhiều sản phẩm.
B. họ không cần thiết phải trả tiền
lương cao hơn để thuê nhiều lao động.

MT
C. họ có thể bán được nhiều sản
phẩm hơn chỉ khi trả lương thấp
hơn cho lao động.
D. họ phải tăng sản lượng để có thể
bù đắp được khoản tiền lương mà họ
phải trả cao hơn cho người lao động.

561. A. chi phí thuê thêm lao động bằng A 6 2


H doanh thu gia tăng do lao động
này tạo ra.
B. họ có thể cho thuê lao động này
Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì họ nên với giá không nhiều hơn giá họ
trả cho người lao động đó.
thuê
đến số lượng lao động mà
D C. tiền lương trả cho người lao động
bằng chi phí cận biên của quá
trình sản xuất.
D. lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
thêm lao động này bằng với
doanh thu gia tăng do lao động
này tạo ra.

562. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động A. bán thêm một đơn vị sản phẩm. D 6 1
là doanh thu có thêm do B. cần phải thuê thêm một đơn vị
lao động.
C. cần phải trang trải chi phí sản
xuất một đơn vị sản phẩm gia tăng.
D. thu được từ việc bán thêm sản
phẩm tạo ra bởi lao động thuê
thêm tạo ra.

563. Giả sử một hãng có thể thuê lao động trong một A. mức tiền lương cân bằng trên A 6 1
thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Điều này cũng thị trường.
có

Trang 56
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

nghĩa là chi phí tài nguyên cận biên sẽ bằng B. chi phí cận biên của sản phẩm đầu
ra. C. chi phí biến đổi bình quân nhỏ
nhất. D. chi phí bình quân nhỏ nhất.

564. Đường cung lao động cá nhân A. là một đường dốc lên. B 6 1
B. là đường cong trở lại về phía
sau. C. được xác định bởi luật
cung.
D. do các hãng thuê lao động quyết định.
565. Nếu một hãng bán sản phẩm của mình trên thị A. cần thiết phải bán sản phẩm với giá C 6 2
trường cạnh tranh thì sản phẩm doanh thu cận thấp hơn để bán được nhiều sản
biên của lao động giảm dần khi nhiều lao động phẩm hơn.
được thuê thêm là do B. sản phẩm cận biên của lao động
tăng dần.
C. sản phẩm cận biên của lao động
giảm dần.
D. doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá.

566. Đường cầu lao động của hãng thay đổi có thể là D 6 1
do một sự thay đổi của
U
A. tiền lương lao động.
B. chi phí cơ hội của lao động.
C. dân số trong tuổi lao động.
D. giá hàng hóa dịch vụ đầu ra.

567. Cung của một yếu tố sản xuất tăng C 6 1


M
A. sẽ tăng thu nhập của yếu tố sản
xuất đó nếu co dãn của cầu nhỏ hơn
1.
B. sẽ tăng thu nhập của yếu tố sản
xuất đó nếu co dãn của cung nhỏ

hơn 1. T
C. giảm thu nhập của yếu tố sản xuất
đó nếu co dãn của cầu nhỏ hơn 1.
D. thu nhập của yếu tố sản xuất đó

luôn
luôn giảm.
_
568. Điều gì sau đây là không đúng ở trạng thái A. Doanh thu cận biên bằng chi phí B 6 1
cân bằng tối đa hóa lợi nhuận? cận biên.
B. Doanh thu cận biên bằng sản

phẩm
TM
cận biên.

H C. Doanh thu cận biên nhân sản phẩm


cận biên của một yếu tố bằng chi
phí cận biên của yếu tố đó.
D. Sản phẩm doanh thu cận biên của
một yếu tố chia cho chi phí cận
biên bằng sản phẩm cận biên của
yếu tố đó của một hãng cạnh tranh.

569. Sản phẩm cận biên lao động tăng do một sự A. đường cầu lao động sang A 6 1
thay đổi công nghệ sẽ làm dịch chuyển phải. B. đường cầu lao động
sang trái.
D C. đường cung lao động sang
trái. D. đường cung lao động
sang phải.

570. Giả sử một hãng tối đa hóa lợi nhuận thuê lao A. tăng mức tiền lương. C 6 2
động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Nếu B. giảm mức tiền lương.
sản phẩm doanh thu cận biên của lao động nhỏ C. hãng giảm bớt lao động.
hơn tiền lương, hãng sẽ D. hãng thuê thêm lao động.
571. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê A. chi phí cận biên bằng sản phẩm B 6 2
thêm đầu vào biến đổi cho đến khi cận biên
B. giá của yếu tố đầu vào đó bằng
sản phẩm doanh thu cận biên của nó.
C. chi phí cận biên bằng sản phẩm
doanh thu bình quân
D. chi phí bình quân bằng sản
phẩm doanh thu cận biên

572. Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, một hãng A. ít lao động hơn làm cho sản phẩm B 6 1
cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê cận biên của lao động tăng.

Trang 57
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

B. ít lao động hơn làm cho sản phẩm


cận biên lao động tăng.
C. nhiều lao động hơn làm cho sản
phẩm cận biên của lao động tăng.
D. nhiều lao động hơn làm cho sản
phẩm cận biên của lao động giảm.

573. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê thêm A. sản phẩm doanh thu cận biên lớn A 6 1
một lao động nếu hơn mức tiền công.
B. sản phẩm cận biên nhỏ hơn mức
tiền công.
C. sản phẩm cận biên sẽ giảm.
D. sản phẩm cận biên sẽ tăng.

574. Số lượng lao động hãng thuê sẽ giữ nguyên khi A. đơn giá tiền lương tăng và năng D 6 1
suất lao động tăng.
B. đơn giá tiền lương giảm và năng
suất lao động giảm.

U
C. đơn giá tiền lương tăng và năng
suất lao động giảm.
D. Không phương án nào đúng.

575. Chính sách tiền lương tối thiểu nhằm mục đích A. nâng cao tiền lương của người A 6 1

lao M
động.
B. bảo vệ lợi ích của các hãng sử
dụng lao động.
C. khắc phục hiện tượng thất

nghiệp. T
D. ngược lại với mục đích hoạt động
của các nghiệp đoàn.

576. Giá yếu tố sản xuất thấp xảy ra đối với các yếu B 6 1
tố có
_
A. sản phẩm doanh thu cận biên cao
và cung thấp.
B. sản phẩm doanh thu cận biên thấp
và cung cao.
C. sản phẩm doanh thu cận biên cao

và M
cung cao.
D. sản phẩm doanh thu cận biên thấp
và cung thấp.

577. A. Mức lương là 5USD và dư cung. B. D 6 2


T
Mức lương là 4USD và dư cung. C.
Mức lương là 4USD và không có thất
nghiệp.
Giả sử mức lương tối thiểu là 4USD/giờ và dư
cung là 10 triệu giờ lao động. Sau đó, cầu lao động D. Mức lương là 5USD và không có
tăng và cung cầu cắt nhau ở mức lương 5 thất nghiệp.

USD/giờ.
Điều gì sẽ xảy ra?
H
578. A. Chính sách tiền lương tối thiểu gây B 6 1
D ra mức lương qui định cao hơn mức
lương thị trường.
Phương án nào sau đây là sai? B. Chính sách tiền lương tối thiểu
tăng số lượng lao động được thuê.
C. Giá trần gây ra giá thuê nhà thấp
hơn giá thị trường.
D. Chính sách lương tối thiểu
thường gây ra dư cung về lao động.

579. Đường cung lao động cá nhân là: A. Đường cong vòng về phía sau. A 6 1
B. Đường có độ dốc dương
C. Đường có độ dốc âm.
D. Đường sản phẩm giá trị cận biên
của lao động.

580. Đường cung về dịch vụ vốn trong ngắn hạn A. Là đường thẳng đứng song song A 6 2
là đường với trục tung.
B. Có độ dốc xuống.
C. Có độ dốc lên.

Trang 58
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

D. Là đường song song với trục hoành.

581. Bạn sẽ mua một chiếc máy để phục vụ sản xuất A 6 2
với giá bao nhiêu nếu biết rằng lãi suất là 10% A. P ≤ 18,6 triệu.
một năm, chiếc máy này được sử dụng trong 2 B. P ≤ 17 triệu.
năm và số tiền thanh lý thu được là 12 triệu, mỗi
năm số tiền lãi thu được từ chiếc máy là 5 triệu. C. P ≤ 20 triệu.

D. P ≤ 17,6 triệu.

582. Người lao động chỉ sẵn sàng cung ứng sức A. Lơn hơn lợi ích cận biên của một A 6 1
lao động khi lợi ích cận biên của một giờ giờ nghỉ ngơi.
làm việc B. Nhỏ hơn lợi ích cận biên của một
giờ nghỉ ngơi.
C. Bằng 0.
D. Lớn hơn 0.

583. Sản phẩm doanh thu cận biên A. Bằng sản phẩm cận biên nhân A 6 2
với doanh thu cận biên.
B. Là giá bán của đơn vị sản phẩm
cuối cùng.

U
C. Là sự tăng lên của tổng chi phí do
sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
D. Bằng sản phẩm cận biên chia cho
giá bán một đơn vị sản phẩm.

584. Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố A 6 3
sản xuất là:
M
A. Doanh thu bổ sung được tạo ra
từ việc thuê thêm một đơn vị yếu
tố sản xuất đó.
B. Chi phí của việc sản xuất thêm

một T
đơn vị sản phẩm.
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm
một đơn vị yếu tố sản xuất.

_
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử
dụng trong quá trình sản xuất.

585. Một hãng thuê lao động trên thị trường lao A. Sản phẩm doanh thu cận biên của A 6 2
động cạnh tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê thêm lao động lớn hơn mức tiền công.
lao động nếu
MT
B. Sản phẩm doanh thu cận biên của
lao động nhỏ hơn mức tiền công.
C. Doanh thu cận biên bằng mức
tiền công.
D. Hãng đang thu được lợi nhuận kinh
tế dương.

586. A. Cầu về công nhân may tăng. A 6 1


H B. Cung về công nhân may tăng.
C. Cầu về công nhân may giảm.
Một sự cải tiến công nghệ đã làm cho năng D. Cung về công nhân may giảm.
suất của những người công nhân may tăng
lên, khi đó

587. A. Sẽ xảy ra tình trạng dư thừa lao A 6 2


D động B. Sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt
lao động C. Lượng cầu về lao động sẽ
Giả sử mức tiền công cân bằng trên một thị tăng
trường lao động là $5/giờ. Nếu Chính phủ quyết D. Quyết định của Chính phủ không
định mức lương tối thiểu là $6/giờ thì trên thị có tác động đến thị trường lao động
trường lao động này

588. Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận A. đường cầu lao động về phía bên A 6 1
biên của lao động và làm dịch chuyển phải B. đường cầu lao động về phía
bên trái C. đường cung lao động về
phía trái D. đường cung lao động về
phía phải

589. Với mức lãi suất là 8% một năm, nếu đem cho A. 500 triệu. A 6 2
vay sau 3 năm bạn thu được một khoản tiền là B. 550 triệu.
630 triệu. Như vậy giá trị hiện tại của khoản C. 497 triệu.
tiền này là D. 505 triệu.

590. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nguyên tắc A. MRPL = w A 6 2

Trang 59
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

xác định số lượng lao động cần thuê của B. MRPL > w
doanh nghiệp là C. MRPK = w
D. MRPK = r

591. Khi năng suất tăng lên thì số lượng lao động A. Tăng lên A 6 1
mà hãng thuê sẽ: B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Phụ thuộc vào quyết định riêng
của từng hãng

592. Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao A. Đường cầu lao động A 6 2
động chính là: B. Đường cung về vốn
C. Đường cung lao động cá nhân
D. Đường cung lao động của ngành

593. Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ: A. Thoải A 6 1
B. Dốc
C. Thẳng đứng song song với trục

tung U
D. Nằm ngang song song với trục hoành

594. Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì nên A. Chi phí thuê thêm lao động đúng A 6 2
thuê lao động cho đến số lượng lao động mà: bằng doanh thu tăng thêm do lao động
này tạo ra.

M
B. Giá thuê lao động thấp hơn giá
thị trường
C. Lợi nhuận tăng thêm của việc
thuê thêm lao động này bằng với

doanh thu T
tăng thêm do lao động này tạo ra.
D. Tiền lương trả cho người lao
động bằng chi phí cận biên của quá

trình sản
xuất
_
595. A. Đường thẳng đứng, song song với A 6 2
Đường cung của dịch vụ vốn trong ngắn hạn là: T trục tung
B. Đường thẳng nằm ngang, song

song M
với trục hoành
C. Đường thẳng dốc xuống về bên
phải, có độ dốc âm
D. Đường thẳng dốc lên về bên phải,
có độ dốc dương

596. A. Đường sản phẩm doanh thu cận A 6 1


Đường cầu lao động là:
H biên của lao động
B. Đường sản phẩm cận biên của lao
động C. Đường sản phẩm bình quân
của lao động
D. Đường chi phí bình quân

597. A. Khi sản phẩm doanh thu cận biên A 6 2


D của lao động bằng mức tiền lương
B. Khi sản phẩm cận biên của lao
động bằng mức tiền lương
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, số lao C. Khi sản phẩm bình quân bằng mức
động được thuê tối ưu được xác đinh là: tiền công
D. Khi chi phí bình quân bằng sản
phẩm lao động bình quân của lao
động

598. Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải khi: A. Năng suất lao động tăng A 6 1
B. Tiền công tăng
C. Giá sản phẩm đầu ra giảm
D. Số lao động tăng

599. Giả sử một ngành xuất bản sách có đường PPF A. 0,4 giáo trình; 0,5 giáo trình A 1 3
như ở hình dưới. Từ F đến G, chi phí cơ hội để B. 4 giáo trình; 5 giáo trình
xuất bản thêm một cuốn tiểu thuyết bằng ____. C. 4 triệu giáo trình; 5 triệu giáo
Từ điểm G trình D. 2,5 triệu giáo trình; 5 triệu
giáo trình

Trang 60
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

đến H, Chi phí cơ hội để xuất bản thêm một E. 10 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
cuốn tiểu thuyết bằng ____.

600. Bạn Hoa muốn đi nghe một buổi hòa nhạc với A. $35 E 1 2
giá vé $35. Bạn biết rằng, chi phí lái xe và đỗ xe B. $55
đến buổi hòa nhạc là $20. Để đi nghe buổi hòa
nhạc này, bạn Hoa sẽ mất 5h đi làm bán thời C. $30
gian với mức tiền công $6/h. Chi phí cơ hội của D. $65
bạn Hoa khi đi nghe buổi hòa nhạc này bằng: E. $85

601. Đường giới hạn khả năng sản xuất D 1 3


U
A. Biểu thị tập hợp hàng hóa tối đa
mà một hãng hay một nền kinh tế có
thể sản xuất ra
B. Minh họa chi phí cơ hội để sản
xuất hàng hóa

M
C. Không phải là đường thẳng khi
quy luật chi phí cơ hội ngày càng
tăng chi phối.

T
D. Tất cả các ý trên đều đúng

602. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn A. Kinh tế học chuẩn tắc có thể làm 1 1 1
tắc khác nhau về thí nghiệm trong khi kinh tế thực
chứng

_
không thể
B. Kinh tế học thực chức đề cập đến
“vấn đề đó là gì?”, còn kinh tế học
chuẩn tắc lại đề cập đến “nên làm gì?”
M
C. Kinh tế học thực chứng có thể làm
thí nghiệm trong khi kinh tế học
chuẩn tắc không thể.
D. Không có trong số nêu trên

T
603. Tất cả những điểm nằm miền bên ngoài của A. Là không thể đạt tới với nguồn lực 1 1 1
đường PPF và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của

H nền kinh tế


C. Thể hiện những điểm không hiệu
quả của nền kinh tế
D. Không có ý nào đúng

604. Đường PPF sẽ là một đường thẳng tuyến tính nếu A. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm 1 1 3
một đơn vị hàng hóa bằng 0.

D B. Các phương án sản xuất của nền kinh


tế đều là các phương án hiệu quả
C. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm
một đơn vị hàng hóa không đổi
D. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm
một đơn vị hàng hóa giảm dần

605. Vấn đề cơ bản của kinh tế học là A. Giá cả D 1 1
B. Lợi nhuận
C. Trao đổi mua bán
D. Khan hiếm nguồn lực

606. Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. 1/2QF + 1/5QC = 250 C 1 3
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra
một

Trang 61
STT Nội dung câu hỏi Phương án Đáp Chương Cấp
án độ

đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn B. 1/5QF + 1/2QC = 250
vị lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần C. 2QF + 5QC = 250
áo, nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Đường
giới hạn khả năng sản xuất của nền kinh tế này D. 5QF + 2QC = 250
là:

607. Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. Tăng dần khi có ngày càng nhiều C 1 3
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra quần áo được sản xuất ra
một đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng B. Giảm dần khi có ngày càng nhiều
2 đơn vị lao động, còn để sản xuất ra một đơn quần áo được sản xuất ra
vị quần áo, nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động.
Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một đơn vị C. Không đổi và bằng -5/2 đơn vị
quần áo: thực phẩm
D. Không đổi và bằng -2/5 đơn vị
thực phẩm

U
M
T
_
M
T
H
D

Trang 62

You might also like