Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

CHƢƠNG 13: CHI PHÍ SẢN XUẤT

PHẦN 1 - ĐÚNG/SAI

Câu 1. Tổng doanh thu của doanh nghiệp sản xuất bằng với số lượng hàng hóa nhân
với giá bán của hàng hóa đó.
A.Đúng B. Sai
Câu 2. Tiền lương trả cho người lao động là một ví dụ về chi phí ẩn trong sản xuất.
A. Đúng B. Sai
Câu 3. Nếu tổng doanh thu là 100 triệu đồng, chi phí hiện là 50 triệu đồng, và chi phí
ẩn là 30 triệu đồng, thì lợi nhuận kế toán bằng 50 triệu đồng.
A.Đúng B. Sai
Câu 4. Nếu có những chi phí ẩn trong sản xuất thì lợi nhuận kế toán cao hơn lợi nhuận
kinh tế.
A.Đúng B. Sai
Câu 5. Khi đường mô tả hàm sản xuất có xu hướng dần phẳng hơn, sản phẩm biên
tăng dần.
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Nếu một công ty tiếp tục sử dụng nhiều lao động trong khi quy mô nhà xưởng
không đổi, công ty đó sẽ đối mặt tình trạng năng suất biên giảm dần
A.Đúng B. Sai
Câu 7. Nếu doanh nghiệp đang chịu tác động của quy luật năng suất biên giảm dần, thì
đường tổng chi phí của doanh nghiệp sẽ có xu hướng nằm ngang khi sản lượng tăng.
A. Đúng B. Sai
Câu 8. Chi phí cố định cộng với chi phí biến đổi bằng với tổng chi phí.
A.Đúng B. Sai
Câu 9. Tổng chi phí trung bình bằng tổng chi phí chia cho chi phí cận biên.
A. Đúng B. Sai
Câu 10. Khi chi phí biên thấp hơn tổng chi phí trung bình, tổng chi phí trung bình
đang giảm.
A.Đúng B. Sai
Câu 11. Khi sản lượng tăng, nếu ban đầu năng suất biên tăng dần và sau đó năng suất
biên giảm dần, các đường cong chi phí cận biên tương ứng sẽ là hình chữ U.
A.Đúng B. Sai
Câu 12. Đường tổng chi phí trung bình cắt đường chi phí biên ở điểm cực tiểu của
đường chi phí biên.
A. Đúng B. Sai
Câu 13. Đường tổng chi phí trung bình trong dài hạn là phẳng hơn so với đường tổng
chi phí trung bình trong ngắn hạn.
A.Đúng B. Sai
Câu 14. Quy mô hiệu quả cho một doanh nghiệp là số lượng sản phẩm mà có chi phí
biên thấp nhất.
A. Đúng B. Sai
Câu 15. Về lâu dài, khi một công ty mở rộng cơ sở sản xuất của nó, nó thường lần lượt
trải qua tình trạng phi kinh tế theo quy mô, sau đó không đổi theo quy mô, và cuối cùng
kinh tế theo quy mô.
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Lợi nhuận kinh tế thường lớn hơn lợi nhuận kế toán
Trang 1/5
A. Đúng B. Sai
Câu 17. Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí ẩn còn lợi nhuận kế toán thì không
A.Đúng B. Sai
Câu 18. Lợi nhuận được tính bằng tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
A.Đúng B. Sai
Câu 19. Mối quan hệ giữa số lượng đầu vào và sản lượng đầu ra được gọi là hàm sản
xuất
A.Đúng B. Sai
Câu 20. Sản lượng biên là sự gia tăng sản lượng đầu ra có được khi tăng thêm một đơn
vị chi phí
A. Đúng B. Sai

PHẦN 2 - LỰA CHỌN - Chƣơng 13


Câu 21. Lợi nhuận kế toán được tính bằng tổng doanh thu trừ đi
A. chi phí biến đổi. B. chi phí hiện.
C. chi phí ẩn. D. chi phí biên.
Câu 22. Lợi nhuận kinh tế được tính bằng tổng doanh thu trừ đi
A. chi phí hiện. B. chi phí ẩn.
C. chi phí biến đổi. D. Cả A và B.
Câu 23. Nếu có những chi phí ẩn của sản xuất,
A. lợi nhuận kinh tế sẽ luôn là số không.
B. lợi nhuận kinh tế cao hơn lợi nhuận kế toán.
C. lợi nhuận kế toán cao hơn lợi nhuận kinh tế.
D. lợi nhuận kế toán sẽ luôn là số không.
Câu 24. Nam sở hữu một xưởng đồ gốm nhỏ. Anh ấy có thể làm 2.000 bình gốm mỗi
năm và bán chúng với giá 100.000 đồng/bình. Chi phí ước tính cho việc sản xuất 2000
bình gốm gồm: 50 triệu nguyên liệu và 70 triệu nhân công. Nếu không làm gốm Nam
có thể đi làm với mức lương 60 triệu/năm. Giả sử chỉ có các chi phí trên, lợi nhuận kế
toán tại xưởng đồ gốm của Nam là
A. 120.000 đồng B. 80.000 đồng C. 20.000 đồng D. 0 đồng
Câu 25. Nam sở hữu một xưởng đồ gốm nhỏ. Anh ấy có thể làm 2.000 bình gốm mỗi
năm và bán chúng với giá 100.000 đồng/bình. Chi phí ước tính cho việc sản xuất 2000
bình gốm gồm: 50 triệu nguyên liệu và 70 triệu nhân công. Nếu không làm gốm Nam
có thể đi làm với mức lương 60 triệu/năm. Giả sử chỉ có các chi phí trên, lợi nhuận kinh
tế tại xưởng đồ gốm của Nam là
A. 20.000 đồng B. 80.000 đồng C. 120.000 đồng D. 0 đồng
Câu 26. Nếu đường biểu thị hàm sản xuất theo quy luật năng suất biên giảm dần, độ
dốc của nó
A. không đổi vì đó là đường tuyến tính
B. trở nên phẳng hơn khi tăng lượng đầu vào
C. trở nên dốc hơn khi tăng lượng đầu vào
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Nếu một hàm sản xuất theo quy luật năng suất biên giảm dần, độ dốc của
đường tổng chi phí tương ứng
A. không đổi vì đó là đường tuyến tính.
B. trở nên phẳng hơn khi tăng lượng sản phẩm đầu ra.
C. trở nên dốc hơn khi tăng lượng sản phẩm đầu ra.
D. Tất cả đều đúng.

Trang 2/5
Câu 28. Nếu số lao động tăng từ 1, 2, 3 và sản lượng tăng tương ứng từ 20, 35, 45 thì
sự thay đổi trên phản ánh
A. năng suất biên của lao động tăng dần B. hiệu suất tăng theo quy mô
C. năng suất biên của lao động giảm dần D. Tất cả đều không đúng
Câu 29. Khoản nào sau đây là chi phí biến đổi trong ngắn hạn?
A. Thanh toán lãi suất vay vốn
B. Tiền thuê máy móc thiết bị
C. Tiền thuê nhà xưởng
D. Tiền lương trả cho người lao động nhà máy
Câu 30. Nếu tổng chi phí cố định là 200 triệu đồng và chi phí biến đổi là 2 triệu
đồng/sản phẩm, thì tại mức sản lượng 1000, định phí trung bình là
A. 2.200.000 đồng/sản phẩm. B. 2.000 đồng/sản phẩm.
C. 200.000 đồng/sản phẩm. D. 220.000 đồng/sản phẩm.
Câu 31. Nếu tổng chi phí cố định là 200 triệu đồng và chi phí biến đổi trung bình 2
triệu đồng/sản phẩm, thì tại mức sản lượng 1000, tổng chi phí trung bình là
A. 200.000 đồng/sản phẩm. B. 220.000 đồng/sản phẩm.
C. 2.000 đồng/sản phẩm. D. 2.200.000 đồng/sản phẩm.
Câu 32. Tại mức sản lượng 1000 sản phẩm, định phí trung bình là 200.000 đồng/sản
phẩm. Vậy tại mức sản lượng 800, định phí trung bình là
A. 1.600.000 đồng/sản phẩm. B. 250.000 đồng/sản phẩm.
C. 160.000 đồng/sản phẩm. D. 200.000 đồng/sản phẩm.
Câu 33. Tại mức sản lượng 1000 sản phẩm, tổng chi phí trung bình là 2.000.000
đồng/sản phẩm, trong đó biến phí trung bình là 1.500.000 đồng. Vậy tại mức sản lượng
5000, định phí trung bình là
A. 200.000 đồng/sp. B. 1.000.000 đồng/sp.
C. 100.000 đồng/sp. D. 500.000 đồng/sp.
Câu 34. Khi chi phí biên nhỏ hơn tổng chi phí trung bình,
A. tổng chi phí trung bình đang giảm.
B.tổng chi phí trung bình tối thiểu.
C. chi phí cố định trung bình đang tăng lên.
D.tổng chi phí trung bình đang tăng lên.
Câu 35. Nếu đường chi phí biên nằm trên đường tổng chi phí trung bình, thì
A.đường tổng chi phí trung bình đang dốc lên.
B.đường định phí trung bình đang dốc lên.
C.đường chi phí biên đang dốc xuống.
D.đường tổng chi phí trung bình đang dốc xuống.
Câu 36. Nếu chi phí cận biên bằng với tổng chi phí trung bình,
A. tổng chi phí trung bình đang tăng lên.
B. tổng chi phí trung bình thấp nhất.
C. tổng chi phí trung bình cao nhất.
D. tổng chi phí trung bình đang giảm.
Câu 37. Trong ngắn hạn, khoản chi phí nào càng giảm khi sản lượng càng tăng?
A. Chi phí cận biên B. Biến phí trung bình
C. Định phí trung bình D. Tổng chi phí trung bình
Câu 38. Về lâu dài, nếu một nhà máy rất nhỏ đang mở rộng quy mô hoạt động, có khả
năng là nhà máy này trước tiên sẽ trải qua giai đoạn
A. không đổi theo quy mô. B. phi kinh tế theo quy mô.
C. kinh tế theo quy mô. D. Tất cả đều không đúng.

Trang 3/5
Câu 39. Quy mô sản xuất hiệu quả là mức sản lượng mà tại đó có
A. chi phí cận biên thấp nhất. B. chi phí cố định bình quân thấp nhất.
C. chi phí biến đổi trung bình thấp nhất. D. tổng chi phí trung bình thấp nhất.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Tất cả các chi phí biến đổi trong dài hạn.
B. Tất cả các chi phí cố định trong dài hạn.
C. Tất cả các chi phí cố định trong ngắn hạn.
D. Tất cả các chi phí biến đổi trong ngắn hạn.
Câu 41. John mở một quầy bán bánh mì kẹp xúc xích trong 2 tiếng. Anh ấy chi $20
cho các nguyên liệu và bán được $80. Trong 2 tiếng đó, anh ấy có thể dọn dẹp nhà cho
nhà Jen và được trả $40. Như vậy, John có lợi nhuận kế toán là______và lợi nhuận kinh
tế là______.
A. $60, $100 B. $60, $20 C. $100, $60 D. $20, $60
Câu 42. Một hãng sản xuất 100 đơn vị hàng hóa với tổng chi phí là $500. Nếu hãng
tăng sản xuất lên 101 đvhh, tổng chi phí tăng lên thành $506. Điều này có nghĩa gì
A. Chi phí biên bằng $5 và chi phí trung bình bằng $6
B. Chi phí biên bằng $6 và chi phí biến đổi trung bình $5
C. Chi phí biên bằng $6 và chi phí trung bình bằng $5
D. Chi phí biên bằng $5 và chi phí biến đổi trung bình $6
Câu 43. Một hãng đang sản xuất 20 đơn vị với chi phí bình quân là $25 và chi phí biên
là $15. Nếu hãng tăng sản xuất lên 21 đơn vị thì điều gì xảy ra
A. Chi phí trung bình đang tăng dần B. Chi phí biên đang tăng dần
C. Chi phí biên đang giảm dần D. Chi phí trung bình đang giảm dần
Câu 44. Khi bạn từ bỏ một vài hành động nào đó thì chi phí đó gọi là
A. Chi phí cơ hội B. Chi phí cố định C. Chi phí biến đổi D. Chi phí biên
Câu 45. Chi phí_______không phụ thuộc vào sản lượng hàng hóa được sản xuất ra
thêm
A. Biên B. Cố định C. Cơ hội D. Biến đổi
Câu 46. Chi phí để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm được gọi là
A. Chi phí biên B. Chi phí biến đổi trung bình
C. Chi phí cơ hội D. Chi phí trung bình
Câu 47. Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của
đường
A. Chi phí trung bình ngắn hạn B. Chi phí trung bình ngắn hạn
C. Chi phí biên dài hạn D. Chi phí biên ngắn hạn
Câu 48. Khoản nào sau đây được xem là chi phí kinh tế nhưng không phải là chi phí
kế toán
A. Chi phí mua máy đánh trứng là 10 triệu đồng
B. Người chủ cửa hàng bánh ngọt phải từ bỏ tiền lương đi làm nhân viên văn phòng
trước đây là 5 triệu đồng/tháng để quản lý cửa hàng riêng
C. Chi phí mua nguyên vật liệu 5 triệu đồng
D. Tiền lương trả cho nhân viên làm việc 7 triệu đồng/tháng
Câu 49. Mức sản lượng được gọi là quy mô hiệu quả là mức sản lượng mà tai đó
A. Chi phí biến đổi thấp nhất B. Tổng chi phí thấp nhất
C. Tổng chi phí bình quân thấp nhất D. Chi phí biên thấp nhất
Câu 50. Khi tổng chi phí bình quân của doanh nghiệp trong dài hạn giảm dần khi sản
lượng đầu ra tăng, chúng ta gọi đó là
A. Năng suất biên giảm dần B. Lợi thế không đổi theo quy mô
C. Lợi thế kinh tế theo quy mô D. Bất lợi kinh tế theo quy mô
Trang 4/5
CHƢƠNG 13: CHI PHÍ SẢN XUẤT

01. A; 02. B; 03. A; 04. A; 05. B; 06. A; 07. B; 08. A; 09. B; 10. A;
11. A; 12. B; 13. A; 14. B; 15. B; 16. B; 17. A; 18. A; 19. A; 20. B;
21. B; 22. D; 23. C; 24. B; 25. A; 26. B; 27. C; 28. C; 29. D; 30. C;
31. D; 32. B; 33. C; 34. A; 35. A; 36. B; 37. C; 38. C; 39. D; 40. A;
41. B; 42. C; 43. D; 44. A; 45. B; 46. A; 47. A; 48. B; 49. C; 50. C;

Trang 5/5

You might also like