Professional Documents
Culture Documents
Bản sao của ĐỘC QUYỀN
Bản sao của ĐỘC QUYỀN
PHẦN 1 - ĐÚNG/SAI
Trang 3/6
Câu 38. Ví dụ nào sau đây thể hiện chiến lược phân biết giá của doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp giảm giá 20% nếu mua trên 1 triệu đồng.
B. Trường đại học giảm học phí cho sinh viên nghèo.
C. Hãng hàng không có chính sách vé giá rẻ.
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 39. Đường cầu đối với một doanh nghiệp độc quyền thường có dạng đường thẳng
A. dốc xuống B. nằm ngang
C. dốc lên. D. thẳng đứng
Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng tại mức sản lượng nhà độc quyền đạt lợi nhuận tối
đa.
A. Doanh thu biên bằng chi phí biên B. Chi phí biên thấp hơn giá bán
C. Giá bán cao hơn chi phí biên D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Lý do làm cho thị trường xuất hiện độc quyền là gì
A. Độc quyền về nguồn lực
B. Các quy định của chính phủ
C. Doanh nghiệp có khả năng cung cấp hàng hóa hay dịch vụ cho toàn bộ thị
trường với chi phí sản xuất thấp hơn so với các doanh nghiệp khác
D. Tất cả các ý trên
Câu 42. So sánh với mức hiệu quả xã hội, doanh nghiệp độc quyền sẽ chọn
A. Mức sản lượng và mức giá đều thấp
B. Mức sản lượng thấp và mức giá cao
C. Mức sản lượng và mức giá đều cao
D. Mức sản lượng cao và mức giá thấp
Câu 43. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền đặt ra mức giá cho người
tiêu dùng, mối quan hệ giữa giá, doanh thu biên và chi phí biên
A. P = MR và MR > MC B. P = MR và MR = MC
C. P > MR và MR = MC D. P > MR và MR > MC
Câu 44. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 - P và chi phí
biên MC = 2Q. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sản xuất với mức sản lượng và
mức giá
A. Q = 60, P = 100 B. Q = 55, P = 105
C. Q = 40, P = 120 D. Q = 65, P = 95
Câu 45. Một doanh nghiệp độc quyền có hàm cầu thị trường là QD = 160 - P và chi phí
biên MC = 2Q. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, thặng dư của người tiêu dùng
là
A. 800 B. 1500 C. 1200 D. 900
Câu 46. Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền có thể định giá
A. Bằng doanh thu trung bình B. Cao hơn chi phí biên
C. Cao hơn doanh thu trung bình D. Bằng chi phí biên
Câu 47. Doanh nghiệp độc quyền sản xuất ở mức sản lượng
A. Bằng với mức sản lượng của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn
B. Bằng với mức sản lượng hiệu quả xã hội
C. Ít hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
D. Nhiều hơn mức sản lượng hiệu quả xã hội
Câu 48. Doanh nghiệp độc quyền và doanh nghiệp cạnh tranh khác nhau ở
A. Khả năng quyết định giá cả
B. Đường cầu của doanh nghiệp
C. Đường cung của doanh nghiệp
D. Tất cả các ý trên
Trang 4/6
Câu 49. Nếu chính phủ can thiệp vào doanh nghiệp độc quyền với mục tiêu không còn
tổn thất vô ích do độc quyền gây ra thì doanh nghiệp nên
A. Đặt giá lớn hơn chi phí biên
B. Đặt giá bằng chi phí biên
C. Đặt giá bằng chi phí trung bình
D. Đặt giá lớn hơn doanh thu trung bình
Trang 5/6
CHƢƠNG 15: ĐỘC QUYỀN
01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. A; 06. A; 07. A; 08. B; 09. B; 10. A;
11. B; 12. A; 13. A; 14. B; 15. A; 16. A; 17. B; 18. A; 19. A; 20. A;
21. D; 22. C; 23. C; 24. B; 25. C; 26. C; 27. C; 28. B; 29. D; 30. B;
31. A; 32. A; 33. C; 34. C; 35. D; 36. D; 37. D; 38. D; 39. A; 40. D;
41. D; 42. B; 43. C; 44. C; 45. A; 46. B; 47. C; 48. D; 49. B; 50. A;
Trang 6/6