Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG 2

Các định lí cần nhớ:


 Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
 Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là
tam giác vuông.
 Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
Đường kính và dây cung
 Trong một đường tròn:
 Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy.
 Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
 Trong một đường tròn:
 Hai dây bằng nhau thì các đều tâm, hay dây cách đều tâm thì bằng nhau.
 Dây lớn hơn thì gần tâm hơn, dây gần tâm hơn thì dây lớn hơn.
 Tiếp tuyến
 Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi
qua tiếp điểm.
 Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi
qua tiếp điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
 Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
 Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
 Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
 Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các
tiếp điểm.
Kiến thức bổ sung:
- Đường trung tuyến trong tam giác vuông
- Đường trung trực của đoạn thẳng
- Định lí Talet (thuận, đảo, hệ quả)
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 1. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB  2 R . Vẽ các tiếp tuyến Ax và By với nửa
đường tròn ,từ một điểm M trên nửa đường tròn( M khác Avà B ) vẽ tiếp tuyến với nửa
đường tròn và cắt Ax ; By theo thứ tự ở D và C .Chứng minh :
  900
a) COD

b) DC  DA  BC
c) Tích AD.BC không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn tâm O
d) Cho biết AM  R Tính theo R diện tích BMC
e) Gọi N là giao điểm của AC và BD .Chứng minh MN  AB
Bài 2. Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax , By với nửa đường
tròn cùng phía đối với AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn ( M khác A , B ) vẽ tiếp
tuyến với nửa đường tròn cắt Ax và By lần lượt tại C và D .
a) Chứng minh rằng : COD đồng dạng với AMB .
b) Chứng minh tích MC.MD không đổi khi M di động trên nửa đường tròn.
Bài 3. Cho đường tròn  O  , điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MD, ME với
đường tròn ( D, E là các tiếp điểm). Qua điểm I thuộc cung nhỏ DE , kẻ tiếp tuyến với
đường tròn, cắt MD và ME theo thứ tự ở P và Q . Biết MD  4cm , tính chu vi tam
giác MPQ .
Bài 4. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Vẽ các tia Ax vuông góc với AB, By
vuông góc với AB ở cùng phía với nửa đường tròn. I là một điểm thuộc trên nửa đường
tròn. Tiếp tuyến tại I cắt Ax , By tại C và D.
a) Chứng minh rằng COD là tam giác vuông
b) Tìm vị trí điểm I để chu vi tứ giác ACDB là nhỏ nhất. Tính chu vi theo R .

You might also like