Professional Documents
Culture Documents
9 - Viên Bao Phim LT2,3-1
9 - Viên Bao Phim LT2,3-1
2
CONTENTS
02
Công thức và phương
pháp bào chế
3
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
5
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
1.2. Tá dược
▪ Tá dược độn: Lactose, Mannitol, Sorbitol, tinh bột, cellulose vi
tinh thể (MCC) - Avicel®, Dicalci phosphate - Ditab®, CaCO3,
MgCO3
▪ Tá dược dính: Lỏng: Cồn, hồ tinh bột, gelatin, gôm Arabic, PVP,
methyl cellulose, NaCMC,..Rắn: bột đường, tinh bột biến tính, dc
cellulose (Avicel,..)
▪ Tá dược rã: Tinh bột, tinh bột biến tính, dc cellulose, ..
1.2. Tá dược
▪ Tá dược bao: tan trong dạ dày
7
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
1.2. Tá dược
▪ Tá dược bao: tan trong dạ dày
9
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
1.2. Tá dược
▪ Dung môi bao phim
▪ Nước: hòa tan / phân tán các polyme. Tốn năng lượng, thời
gian, phân hủy hoạt chất nhạy ẩm.
▪ Ethanol
▪ Isopropyl alcol
▪ Aceton
▪ Bao phim bằng dung môi: sản phẩm cần chống ẩm cao, hoạt
chất kém bền trong nước. Lưu ý: nhiệt độ bao, cháy nổ, độc
hại.
10
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
1.2. Tá dược
▪ Chất làm dẻo: tăng độ bền của màng
▪ PEG
▪ Glycerin
▪ Propylen glycol
▪ Dietyl phtalat
▪ Trietyl citrat
▪ Chất nhũ hóa: tăng độ ổn định của dịch bao (hỗn dịch)
11
1. CÁC THÀNH PHẦN CỦA VIÊN
1.2. Tá dược
▪ Chất màu
12
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
13
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
http://www.pharmatips.in/Articles/Pharmaceutics/Tablet/Introduction- 14
Of-Tablet-Manufacturing-Process.aspx
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Nhược điểm
▪ Thành phần bị tác động bởi nhiệt ẩm
▪ Quy trình dài → mặt bằng sx và thời gian sx tăng
15
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
16
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
17
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
18
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
▪ Dập viên
▪ Nạp nguyên liệu
▪ Nén
▪ Giải nén
▪ Máy dập viên xoay tròn
https://clinicalgate.com/tablets-and-
compaction/ 19
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Nhược điểm
▪ Các thành phần phải có khả năng trơn chảy và liên kết
▪ Độ đồng đều hàm lượng kém hơn
▪ Hiệu suất tạo hạt thấp, độ bền cơ học kém
20
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
21
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
Nhược điểm
▪ Phù hợp với thành phần trơn chảy, liên kết tốt
▪ Tá dược dập thẳng (70 – 75 %): Avicel, Lactose phun sấy,
Dicalci phosphate (Emcopress), tinh bột biến tính,..
22
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
23
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
24
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.4. Bao phim
▪ Che giấu mùi vị
▪ Tránh kích ứng hệ tiêu hóa
▪ Bảo vệ các thành phần (nhiệt, ẩm,
ánh sáng, dịch vị,..)
▪ Giải phóng có kiểm soát (tan trong
ruột, kéo dài,..)
▪ Phân biệt, tạo hình thức đặc trưng
▪ Tăng cường cảm quan viên
25
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.4. Bao phim
26
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
Name F1 (mg) F2 (mg) Function
Ascorbic palmitat 50 50 API
Riboflavin 2 2 API
Nicotinamide 20 20 API
Thiamin HCl 2 2 API
Zn sulfat 15 15 API
MgO 60 60 API
Cu sulfat 2 2 API
Avicel 200 200 Di/Dis
Lactose phun sấy 100 - Diluent
Dicalci phosphate - 100 Diluent
Mg stearate/ Talc 4,5 / 4,5 4,5 / 4,5 Lubricant
27
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
C, B1, B2, Rây
B3, Zn, Bột mịn Trộn đều
Mg, Cu,
Avicel,
Dập viên
lactose/
DiCa P,
Talc, Mg Bao phim
stearat
28
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
Name F1 (mg) F2 (mg) Function
CaCO3 1250 1250 API
Vitamin D3 2 2 API
Tinh bột ngô 25 (ướt) 25 (ướt) Diluent/
70 (khô) 70 (khô) Disintegration
Lactose 25 25 Diluent
Na metyl paraben 1 1 Preservative
Na propyl paraben 0,24 0,24
PVP K30 16 - Binder
Mg stearate/ Talc 2 2 Lubricant
Amit Sarker et al, Formulation of Vitamin D3 + Calcium tablets and evaluation of Physical and chemic
al Properties, Der Pharmacia Lettre, 2016, 8 (12):193-199 29
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
CaCO3, Rây
Lactose, Bột mịn Trộn khô
Tb ngô
H2O
PVP K30 Dung dịch Sấy tầng sôi
Sửa hạt
TB ngô, Mg
Hỗn dịch
Paraben stearate,
Trộn hoàn tất Talc
Wet granulation 30
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
Name F1 (mg) F2 (mg) Function
Thiamin mononitrate 15 15 API
Riboflavin 10 10 API
Pyridoxin HCl 5 5 API
Nicotinamid 30 30 API
Acid ascorbic 90 90 API
Vitamin E acetat 50 % 20 20 API
Lactose monohydrate 290 290 Diluent/
Tinh bột sắn 30 30 Disintegration
PVP K30 2,5 10 Binder
Mg stearat 5 5 Lubricant
Aerosil 2,5 2,5 Lubricant
31
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
Vitamin E, Vitamin C,
Mg stearate, Aerosil Trộn hoàn tất
32
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
2.5. Công thức và PP bào chế
Roller compactor
F2- dry granulation
Sửa hạt
Dập viên
33
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
34
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
35
2. CÔNG THỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP BÀO CHẾ
36
3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Thành phẩm
Chỉ tiêu Mức chất lượng Phương pháp thử
Tính chất Hình dạng, màu sắc, mùi Quan sát
Khối lượng TB Tùy sản phẩm PP cân
Độ rã ≤ 30 phút Máy đo độ rã
37
3. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Thành phẩm
Chỉ tiêu Mức chất lượng Phương pháp thử
Giới hạn vi Tổng số bào tử nấm men và Phương pháp
sinh vật nấm mốc 102 CFU/g đĩa thạch (TCVN)
Tổng số vi sinh vật hiếu khí QCVN 8-3:2012/BYT
104 CFU/g. (TCVN 4884 - 1 : 2015, TCVN
Cl. perfringens 10 CFU/g 8275-2 : 2010,..)
Coliforms 10 CFU/g.
Kim loại nặng Chì 3,0 ppm Quang phổ hấp thụ
Cadimi 1,0 ppm nguyên tử
Thủy ngân 0,1 ppm (TCVN 8126 : 2009)
38
THANK
YOU
39