Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ NỘI TRÚ 2020
ĐỀ NỘI TRÚ 2020
REVIEW
I. Nội- Nhi
i. Câu hỏi đúng sai thân chung ( đúng hết mới được điểm,
làm sai không trừ điểm )
A. Nội
CCĐ đo chức năng hô hấp trên
1. Bn sau cắt 1 bên phổi 1 tháng
2. Bn đang bị TDMP
3. Bn có kén khí phổi lớn
4. Bn sau NMCT 1 năm
Hình ảnh sớm trên phim XQ của loãng xƣơng
5. Đốt sống răng lƣợc
6. Đốt sống hình lƣỡi
7. Đốt sống hình ngà voi
8. Đốt sống hình viền tang
Các thuốc nhóm bisphosphonat điều trị loãng xƣơng
9. Fosamax
10. Miacalcic
11. Forsteo
12. Aclasta
Nhóm thuốc cải thiện tiên lƣợng tử vong trên BN suy tim là:
13. Furosemid
14. Neprilysin
15. Valsartan
16. Ivabradine
NMCT không triệu chứng gặp trên nhóm BN nào:
17. BN nữ Một số chỉ có cảm giác khó chịu, nặng ngực, mệt, khó thở. Đặc biệt ở bệnh nhân đái tháo
đường, tăng huyết áp và người cao tuổi có thể không rõ đau ngực (nhồi máu cơ tim thầm
18. BN tăng huyết áp lặng) hoặc nhồi máu cơ tim không điển hình.
19. BN sau TBMN
20. BN có tiền sử hút thuốc lá
Đặc điểm của cơn đau thắt ngực điển hình
21. ĐTN ổn định xảy ra cả khi nghỉ
22. ĐTNKOD có ST chênh lên cả ở trong và ngoài cơn
B. Nhi
Dấu hiệu nôn của bệnh lý ngoại khoa:
25. Nôn kèm theo tiêu chảy
26. Nôn kèm theo bí trung đại tiện
27. Nôn ngay sau ăn kèm tăng tiết nƣớc bọt
28. Nôn kèm theo sốt cao
Đặc điểm CTM của trẻ sơ sinh đủ tháng khỏe mạnh là:
29. Lúc mới sinh HC còn thấp sau đó tăng dần
30. MCH thấp hơn so với trẻ ngoài tuổi sơ sinh
31. Có thể thấy nguyên HC
32. MCV tƣơng đối lớn, nhiều HC to
Tiếng thổi có thể nghe thấy trong bệnh lý thấp tim
33. Thổi tâm trƣơng tại mỏm
34. Thổi tâm thu tại mỏm Hẹp chủ nghe bên 2 P
35. Thổi tâm thu KLS III cạnh ức trái Hở chủ nghe 3 trái
36. Thổi tâm trƣơng KLS III cạnh ức trái
Các lĩnh vực dùng để đánh giá phát triển TT-VĐ so với mốc tuổi là:
37. Phát triển ngôn ngữ
38. Phản ứng với các kích thích vào cơ thể
39. Quan hệ của trẻ với mọi ngƣời và môi trƣờng xung quanh
40. Sự phối hợp khéo léo các động tác
ii. Câu hỏi 1 lựa chọn
A. Nội
41. Liều nền insulin đƣợc khuyến cáo sử dụng cho BN ĐTĐ typ 2 bắt đầu dùng
insulin là:
A. 0.1
B. 0.2
C. 0.5
D. 0.7
42. Cơn gút cấp điển hình cần phân biệt với bệnh lý nào sau đây
A. Viêm khớp tinh thể
B. VKDT
C. VK nhiễm khuẩn
D. VK trên nền BN thoái hóa khớp
43. Điều trị VNTMNK ở BN nhạy cảm penicillin không dùng?
A. Ceftriaxon 2g/ng trong 4 tuần;
B. penicillin 200.000dv/ng chia 4-6 lần/ng trong 4 tuần
63. BN nam 50t có tiền sử gia đình mẹ bị ĐTĐ typ 2. BN có thể trạng béo phì. Đi khám
phát hiện đƣờng máu lúc đói 6,4. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. RL đƣờng huyết lúc đói
B. Tiền ĐTĐ
C. RL dung nạp GLucose
D. Chƣa thể khẳng định CĐ, cần XN bổ sung
64. 4 tháng sau BN đi khám lại, BN nói rằng chƣa dùng thuốc mà chỉ cố gắng thay đổi
chế độ ăn và lối sống, XN HbA1c=7,4 %. Hƣớng xử trí tiếp theo
A. BN chƣa bị ĐTĐ nhƣng cần thay đổi lối sống
B. BN đã mắc ĐTĐ chƣa cần dùng thuốc chỉ thay đổi lối sống sau đó KT lại
C. BN đã mắc ĐTĐ cần khởi trị bằng met
D. BN đã mắc ĐTĐ cần kiểm soát đƣờng huyết tích cực bằng insulin
68. BN nam 75 tuổi, tiền sử THA 10 năm, vào viện vì đột ngột yếu nửa ngƣời phải kèm
méo miệng nói khó. BN đƣợc đƣa cấp cứu và đã đƣợc dùng TSH, hiện tại BN ổn
định-> đƣa BN về khoa tai biến. CĐ hợp lý cho BN này:
A. TBMN-THA
B. NMN-THA
C. TIAs-THA
D. XH não- THA
69. BN nên đƣợc tập PHCN sau bao lâu:
A. Tập PHCN ngay
B. Sau 2 ngày
C. Sau 3 ngày
D. Sau 4 ngày
70. BN nam tiền sử VG C mạn tính. Đợt này BN đi khám vì đau tức HSP, đau âm ỉ. BN
đƣợc CĐ HCC. Hình ảnh SÂ có 3 khối, kích thƣớc lần lƣợt là 2cm, 2cm, 3cm. Chƣa
có UT gan di căn thứ phát. Lựa chọn điều trị ƣu thế cho BN
A. Ghép gan
B. Tiêm cồn
C. đốt sóng cao tần
D. ko phƣơng pháp nào tỏ ra ƣu thế hơn phƣơng pháp nào
71. BN nam 35 tuổi, vào viện vì nôn máu đỏ tƣơi lẫn thức ăn, số lƣợng khoảng 500ml.
Khám thấy M:95l/ph, HA:100/65, da niêm nhợt, sao mạch và gan to 3cm dƣới bờ
sƣờn. BN đƣợc ƣu tiên làm gì tiếp theo:
A. NS thực quản-dạ dày-tá tràng
B. XN CTM, đông máu
76. BN nữ 50 tuổi có tiền sử đau bụng thƣợng vị kéo dài 2 năm nay, đau tăng lên khi đói
và vào mùa đông xuân. BN tự mua thuốc uống ở nhà trong đó có 1 thuốc bắt đầu bằng
chữ P. BN đƣợc soi dạ dày-tá tràng phát hiện vết loét trợt vùng mặt trƣớc D1 tá tràng.
BN này nên đƣợc làm XN gì để chẩn đoán có nhiễm HP hay ko:
A. Sinh thiết ổ loét gửi vi sinh
B. Tìm KT HP trong máu
C. Test thở với C đồng vị
D. Tìm KN HP trong phân
77. Thuốc nào sau đây có chuyển hóa qua CYP450 ở gan:
A. Ranitidin
B. Cimetidin
C. Nizatidin
D. Famotidin
78. BN này nên đƣợc điều trị theo phác đồ:
A. Ome+clari+amox
B. Ranitidin+ metro+ clari
C. Famotidin+ clari+ metro
D. Nizatidin+ tetra+ amox
79. BN nam 63 tuổi, tiền sử chạy thận nhân tạo chu kì 3 năm nay. Cách vào viện 1
tiếng BN đột ngột xuất hiện cơn ngất xỉu đƣợc đƣa vào viện cấp cứu. Bn tỉnh
81. Bệnh nhân nam 43 tuổi, tiền sử đái tháo đƣờng đã điều trị thuốc viên 5 năm, khám
định kì 3 tháng/ lần. So với lần khám trƣớc, lần khám này bệnh nhân phát hiện HA 2
tay 145/90 mmHg, M 80l/p. Hƣớng xử trí tiếp theo là:
A. Tƣ vấn thay đổi lối sống và khám lại sau 1 tháng
B. Khởi trị THA bằng thuốc UCMC
C. Đeo holter rồi đánh giá lại sau 24H
D. Tƣ vấn thay đổi lối sống, dùng thuốc hạ áp
82. 1 tháng sau, BN khám lại đƣợc đo lại HA 2 tay: 140/90. Hƣớng xử trí tiếp theo:
A. Khởi trị THA bằng 1 thuốc UCMC
B. Khởi trị THA bằng 2 thuốc trong đó có UCMC
C. Tiếp tục thay đổi lối sống, tái khám sau 1 tháng
D. Khởi trị THA bằng 1 thuốc bất kì và thay đổi lối sống.
83. Mục tiêu điều trị THA ở BN này là
A. Giảm nguy cơ mạch máu lớn và mạch máu nhỏ
B. Hạ huyết áp đến dƣới con số mục tiêu
C. Tăng tuân thủ điều trị
D. Giảm nguy cơ tim mạch tổng thể
84. BN nam 78 tuổi, vv vì bí đái, tiền sử đi tiểu nhiều lần trong đêm, không đái
máu, đi tiểu tia nƣớc tiểu yếu, ko buốt dắt. Khám thấy có khối u vùng hạ vị, gõ
đục, diện đục có bề lõm hƣớng xuống dƣới. M:78, HA 160/80. BN không sốt.
CĐ đƣợc nghĩ đến ở BN này
A. Cổ chƣớng
B. Sỏi niệu đạo
C. Cầu bàng quang
D. U trực tràng
85. Biện pháp cần làm tiếp theo:
A. Cho thuốc hạ áp
B. Chƣờm ấm vùng bàng quang
C. Mở dẫn lƣu BQ trên xƣơng mu
D. Thăm trực tràng rồi đặt sonde BQ
86. Ngày hôm sau BN nên đƣợc làm
89. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ nằm hai
chi dƣới co, khi đặt trẻ nằm sấp trên bàn tay ngƣời khám thì đầu trẻ gập xuống thân.
Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhƣng không nổi lên mặt da. Móng tay mọc đến đầu ngón.
Sụn vành tai mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh hoàn trẻ còn nằm trong ống bẹn, bìu
chƣa có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3 vạch trên lòng bàn chân. Trẻ này khoảng
bao nhiêu tuần tuổi:
A. 28 tuần
B. 29-30 tuần
C. 31-32 tuần
D. 33-34 tuần
90. Trẻ nam 7 tháng tuổi, nặng 6 kg vào viện vì tiêu chảy 2 ngày nay, phân lỏng nhiều
nƣớc không có nhầy máu mũi. Khám thấy : trẻ tỉnh nhƣng mệt, mắt trũng, nếp véo da
mất chậm, uống nƣớc háo hức. Đánh giá tình trạng mất nƣớc của trẻ:
A. TCC mất nƣớc C
B. TCC không mất nƣớc
C. TCC mất nƣớc A
D. TCC mất nƣớc B
91. Cách bù nƣớc đúng cho trẻ này là:
A. Uống ORS 50ml sau mỗi lần đi ngoài
92. Trẻ nữ 18 tháng tuổi, nặng 8kg vào viện vì sốt kèm tiêu chảy 5 ngày nay. Trẻ đi ngoài
phân lỏng nhày máu 8-10l/ngày. Khám thấy trẻ tỉnh, không khát nƣớc, mắt trũng và
nếp véo da mất chậm. Đánh giá tình trạng mất nƣớc của trẻ:
A. TCC mất nƣớc C
B. TCC không mất nƣớc
C. TCC mất nƣớc A
D. TCC mất nƣớc B
93. Cách bù nƣớc cho trẻ:
A. Uống ORS 100ml sau mỗi lần đi ngoài
B. Uống ORS 200ml sau mỗi lần đi ngoài
C. Uống ORS 600ml trong 4g
D. Truyền TM ringer lactat 240ml 1giờ đầu và 560ml trong 5g tiếp theo
94. Điều trị tiếp theo cho Bn
A. Bactrim 480mg x 2v/ngày x 5ngày. Kẽm 10mg/ngày x 14 ngày
B. Bactrim 480mg x 1v/ngày x 5ngày. Kẽm 10mg/ngày x 7 ngày
C. Bactrim 480mg x 2v/ngày x 5ngày. Kẽm 20mg/ngày x 7 ngày
D. Bactrim 480mg x 1v/ngày x 5ngày. Kẽm 20mg/ngày x 14 ngày
95. Trẻ sơ sinh đủ tháng mới đẻ, xét nghiệm có nồng độ IgG =12g/l, IgM=120mg/l,
IgA=0mg/l . Chẩn đoán cho trẻ này
A. Thiếu hụt IgA nặng
B. Suy giảm miễn dịch bẩm sinh
C. Nhiễm khuẩn bào thai
D. Kết quả xét nghiệm bình thƣờng
96. Điều trị gì cho trẻ
A. Cho trẻ uống KS dự phòng ngay
B. Truyền IgA
C. Tầm soát ổ nhiễm trùng và cho bú sữa mẹ ngay
D. Không cần làm gì cả, trẻ bình thƣờng
97. Bé Linh Nhi 6 tháng tuổi, bé đã biết bập bẹ măm măm.,., hay toét miệng cƣời. Bé đã
lẫy đƣợc nhƣng ngồi chƣa vững. Bé biết với tay lấy đồ chơi nhƣng chƣa nhặt đƣợc đồ
vật bằng ngón tay. Bé chăm chú nhìn theo bố khi bố đi làm về nhƣng chƣa phân biệt
đƣợc ngƣời lạ. Đánh giá phát triển TT-VĐ của trẻ:
A. Bé PT bình thƣờng
B. Bé PT hơn lứa tuổi
C. Bé bị chậm PT VĐ nhƣng bình thƣờng về TT
D. Bé bị chậm PT TT nhƣng bình thƣờng về VĐ
101. Trẻ nam 10 tuổi vào viện vì khó thở và mệt mỏi nhiều. Khám lâm sàng thấy trẻ
tỉnh, khó thở nhiều NT 30L/ph, SpO2 90%, M:100l/ph, HA 100/60. Nghe tim có tiếng
thổi thô ráp vùng mỏm tim lan lên nách, kèm theo rung miu và mỏm tim nằm ở KLS
VI ngoài đƣờng vú trái 0,5 cm. Nghe phổi có ít rale ẩm đáy phổi 2 bên. Gan to 3cm
dƣới bờ sƣờn. Trẻ tiểu ít, phù nhẹ 2 chân. Trẻ ko ho, ko sốt. Nhận định sơ bộ về tình
trạng hiện tại của trẻ:
A. Suy hô hấp do VPQP
B. Suy tim độ 3 do hẹp 2 lá
C. Suy tim độ 3 do hở 2 lá bẩm sinh
D. Suy tim độ 3 do thấp tim tái phát
102. Nếu nghi do thấp tim cần làm bổ sung các XN nào:
a) ECG b) SÂ tim c) XN CRP d) CTM
A. a+b+c
B. d+a+b
B. Sản
Không làm Pap's mear khi
127. Gần đến ngày hành kinh
128. Có đặt thuốc trong âm đạo
129. Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung
130. Trong khi đang có thai
Các yếu tố nguy cơ của dọa đẻ non về phía ngƣời mẹ
131. Tiền sử có đẻ non
132. Dọa sảy thai ở quí đầu
133. Mẹ bệnh tim
134. Khoảng cách giữa 2 lần có thai dƣới 1 năm
Khâu vòng cổ tử cung để dự phòng đẻ non cho thai phụ
135. Có tiền sử sảy thai liên tiếp trong 3 tháng đầu
136. Có hở eo tử cung
137. Chửa nhiều thai
138. Cổ tử cung ngắn
Rau tiền đạo bán trung tâm :
139. Thƣờng có khả năng đẻ đƣờng âm đạo
140. Khi chuyển dạ phần lớn không sờ thấy màng ối
141. Thƣờng gây chảy máu ít trong chuyển dạ
142. Trong chuyển dạ nhất thiết phải bấm ối để cầm máu
B. Sản
179. BN nam 60 tuổi, TS: mổ sỏi mật 3 lần, lần cuối mổ cách đây 2 năm đã nối mật
ruột kiểu Rodney Smith, Từ 4 tháng sau lần mổ thứ 3 đến nay có nhiều đợt đau hạ
sƣờn kèm sốt không rõ, vàng da, lần này vào viện vì đau hạ sƣờn phải nhiều kèm sốt
rét run từ 2 ngày. Với các triệu chứng trên nghĩ tới bệnh nhân có biểu hiện :
A. Nk đƣờng mật
B. U đƣờng mật
C. Chít hẹp miệng nối
D. Áp xe gan đƣờng mật
180. Với tình huống này cần thực hiện thăm dò sau:
181. BN nam 45 tuổi, có tiền sử mổ cắt đại tràng phải do ung thƣ cách vài năm,xuất
hiện đau bụng từng cơn và nôn kéo dài vài tiếng , Khám lúc vào thấy bụng chƣớng
đều, XQ không chuẩn bị thấy đại tràng giãn, có mức nƣớc mức hơi. Chẩn đoán hợp lý
nhất là:
A. Tắc ruột cao
B. Tắc ruột thấp
C. Viêm phúc mạc
D. Viêm tụy cấp
182. Liên quan đến nguyên nhân tắc ruột , nhận xét nào sau đây đúng:
A. Tắc ruột do dính sau mổ, có thể điều trị nội khoa đƣợc
B. Tắc ruột do K ĐT tái phát
C. Di căn PM
D. PT Đại trực tràng dễ gây dính ruột hơn PT ruột non
183. Liên quan đến thăm dò cận lâm sàng ở bệnh nhân này nhận xét nào sau đây đúng
A. BC tăng lên 15000 gợi ý tắc ruột cao
B. Có mức nƣớc mức hơi ở ruột non thì không nghĩ tới tắc ruột thấp
C. Không có pp CĐHA nào gợi ý ruột đã hoại tử
D. Chụp CLVT có thể chẩn đoán nguyên nhân tắc ruột
184. Bệnh nhân đƣợc nhập viện theo dõi và làm bệnh án CĐ sau 12 tiếng các DH LS
không giảm. Pp CĐHA nào nên thực hiện thời điểm này
A. Chụp lƣu thông ruột non
B. Chụp khung đại tràng
C. Siêu âm bụng
D. Chụp lại XQ bụng không chuẩn bị
185. BN Nam 31 tuổi, điều trị bảo tồn chấn thƣơng thận trái sau TNGT 1 tháng. 3 ngày
nay xuất hiện đái máu tái phát, không sốt. Khám bệnh nhân tỉnh, không sốc, đái máu
đỏ sẫm. Bụng chƣớng vừa, hố thận trái căng tức. SA và CT thấy khối máu tụ lớn
quanh thận và có thuốc cản quang thì sớm từ đƣờng vỡ thận 1/3 giữa vào khối máu tụ
sau phúc mạc, thoát thuốc thì muộn ít quanh thận và thuốc còn xuống niệu quản trái.
Với các triệu chứng trên có thể chẩn đoán là :
A. Chấn thƣơng thận trái độ IV
B. Chấn thƣơng thận trái độ V
C. Vỡ bể thận niệu quản trái do chấn thƣơng
D. Chấn thƣơng thận trái độ IV có tổn thƣơng giả phình mạch thận muộn
187. Bé trai 12 tháng tuổi, nặng 13kg đến viện trong tình trạng nôn, khóc nhiều, kêu
đau bụng, ỉa 1 lần phân vàng lẫn máu, trẻ vào viện giờ thứ 36 kể từ khi khởi phát triệu
chứng. Các dấu hiệu trên gợi ý nghĩ tới bệnh.
A. Rối loạn tiêu hoá
B. Viêm ruột thừa
C. Viêm ruột
D. Lồng ruột
188. Chỉ định đầu tiên bạn nghĩ đến:
A. Siêu âm bụng
B. Xq bụng
C. Xét nghiệm máu
D. Chụp đại tràng.
189. Cháu bé đƣợc chẩn đoán xác định là lồng ruột, phuong pháp điều trị đầu tiên là:
A. Đặt sonde dạ dày
B. Thụt tháo
C. Bơm hơi tháo lồng
D. Mổ tháo lồng.
190. Bệnh nhân nam, 38 tuổi, vào viện sau va quệt xe máy với ô tô, bn tự ngã xuống
đƣờng vào khoảng 4 giờ trƣớc trƣớc khi tự đến bệnh viện. Sau khi bác sĩ trực khám
xong đã ghi vào bệnh án là: “Tỉnh táo, không liệt, đau ngực, khó thở sau tai nạn, mạch
85l/p, HA: 120/70 mmHg, tần số thở 25 chu kỳ/p, rì rào phế nang phổi phải giảm; bàn
chân phải bầm tím nhỏ - không gãy xƣơng; các bộ phận khác bình thƣờng; chỉ đinh
“chụp ngực”, chụp bàn chân phải thẳng và nghiêng, siêu âm ổ bụng. Với cách khám
lâm sàng lồng ngực nhƣ vậy thì:
A. Chƣa đầy đủ, cần tìm thêm dấu hiệu của gãy xƣơng sƣơng.
B. Còn thiếu động tác thăm khám lồng ngực, từ cơ năng đến thực thể, gồm cả nhìn –
sờ - gõ nghe.
C. Đã đầy đủ rồi vì bệnh nhân không suy hô hấp nặng, huyết động ổn đinh, chờ chụp
XQuang ngực rồi khám lại sau.
D. Đã đầy đủ rồi vì XQ ngực mới là thăm dò thăm dò quan trọng nhất để chẩn đoán
bệnh, khám lâm sàng chỉ để định hƣớng sơ bộ.
191. Với tình huống trên, yêu cầu chụp XQ ngực đƣợc ghi là chụp ngực, nhƣ vậy:
A. Đủ yêu cầu, đúng quy định vì kỹ thuật viên X Quang tự biết cách chụp đúng.
192. Bệnh nhân nam giới 21 tuổi, tự đến bệnh viện khám do khó thở nhẹ sau khi bị đâm
vào ngực trái bằng một chiếc tuốc – nơ – vit cách 6h, khám lâm sàng thấy bệnh nhân:
Tỉnh táo, mạch – HA ổn định, thở 22 lần/Phút, có vết thƣơng dài 3mm ở KLS 3 đƣờng
nách trƣớc bên trái, tụ máu quanh vết thƣơng, rì rào phế nang phổi trái giảm nhẹ ở
đáy, không có tràn khí dƣới da quanh vết thƣơng, bụng mềm – đau tức nhẹ dƣới sƣờn
trái. Với triệu chứng nhƣ trên chúng ta hƣớng đến chẩn đoán là:
A. Vết thƣơng thành ngực trái
B. Vết thƣơng thành ngực trái, tụ máu cơ ngực.
C. Vết thƣơng ngực hở trái.
D. Vết thƣơng ngực bụng trái
193. Với các dấu hiệu lâm sàng nhƣ trên, nếu phim XQ ngực thấy có tràn máu – tràn
khí KMP số lƣợng ít (mức nƣớc – hơi chỉ vừa lấp kín góc sƣờn hoành) thì thái độ sử
trí tiếp theo sẽ là:
A. Dẫn lƣu tối thiểu KMP trái qua KLS 5 đƣờng nách giữa, cắt lọc làm sạch vết
thƣơng ngực.
B. Cho nhập viện theo dõi thêm sau vài ngày, nếu lƣợng máu – khí tăng lên thì mới
can thiệp.
C. Chọc hút dịch – khí KMP trái, chơ đơn thuốc về, hẹn khám lại sau 3 ngày.
D. Thay băng vết thƣơng ngực, cho đơn thuốc và về tập lý liệu pháp hô hấp tích cực,
khám kiểm tra lại sau 2 ngày.
194. BN Nam 21t, cách 2 năm đƣợc chẩn đoán trật khớp vai phải, nắn bó bột 2 tuần đã
tháo bột. Trong 2 năm nay trật lại tái phát 20 lần. Hiện tại mới bị vận động sai tƣ thế
khớp vai phải, đau khớp vai phải, vận động khó khăn, sờ hõm khớp rộng. Với triệu
chứng trên chúng ta nghĩ BN bị:
A. Thoái hoá khớp vai phải
B. Trật tái diễn khớp vai P
C. Trật cũ khớp vai P
D. Tiêu chỏm khớp vai P
195. Với tình huống này, thì chỉ định điều trị tiếp theo thƣờng là:
A. Mê nắn, bó bột 4 tuần
B. Mê nắn, bó bột 6 tuần
C. Mổ khâu phục hồi tạo hình bao khớp hoặc chuyển vị trí mỏm quạ
D. Mổ đặt lại khớp vai, găm kim Kirchner 3 tuần
196. BN nam 28 tuổi, vào viện sau chấn thƣơng bị đánh trực tiếp vào cẳng tay P. Khám
thấy: cẳng tay P đau chói, sờ thấy mất liên tục 1/3 trên xƣơng trụ, chiều dài tuyệt đối
của xƣơng quay ko đổi, ko có vết thƣơng vùng cẳng tay. CĐ phù hợp ở BN này là:
A. Gãy kín 1/3 trên 2 xƣơng cẳng tay P
199. Bn nữ 60 tuổi vào viện vì xuất hiện đau chói vùng hậu môn sau đi đại tiện, bệnh
diễn biến 8 tiếng nay. BN có tiền sử đi ngoài ra máu đỏ tƣơi cuối bãi 1 năm nhƣng
chƣa từng đau dữ dội trƣớc đây. CĐ đƣợc nghĩ đến nhiều nhất trên BN này:
A. Sa trực tràng
B. Nứt kẽ HM
C. Trĩ nội tắc mạch
D. Rò hậu môn
200. BN nên đƣợc làm gì để khẳng định CĐ
A. Thăm HM-TT
B. Nội soi Đại-TT
C. Chụp cản quang qua đƣờng rò
D. SÂ vùng tiểu khung
B. Sản
201. Khi phẫu thuật bệnh nhân ung thƣ niêm mạc tử cung, ngƣời ta thấy khối u xâm lấn
nửa trong lớp cơ tử cung, buồng trứng phải và phần trên âm đạo. Bệnh nhân ở giai
đoạn nào theo FIGO ?
A. IIb
B. IIIa
C. IIIb
D. IVa
202. Một phụ nữ 45 tuổi có kết quả Papsmear âm tính và nạo ống cổ tử cung dƣơng
tính với tế bào bất thƣờng. Phƣơng pháp điều trị tiếp theo là gì:
A. soi cổ tử cung
B. Cắt tử cung đƣờng âm đạo
C. khoét chóp cổ tử cung
D. phẫu thuật Wertheim
203. Một phụ nữ 26 tuổi, tiền sử khỏe mạnh, chậm kinh 1,5 tháng xuất hiện ra máu âm
đạo, đau bụng hạ vị, có tổ chức sẩy ra ở âm đạo. Hai giờ sau đó ra máu âm đạo nhiều.
Chẩn đoán đúng nhất trong trƣờng hợp này là
A. Dọa sẩy thai
206. Thai phụ con dạ, thai 35 tuần, tiền sản giật nặng. Thái độ xử trí trƣờng hợp này.
A. Điều trị nội khoa, theo dõi thai và theo dõi tình trạng bệnh của thai phụ
B. Ngừng thai nghén ngay
C. Điều trị nội nếu không có kết quả sẽ ngừng thai nghén
D. Điều trị 48 giờ để sử dụng corticoid sau đó ngừng thai nghén.
207. BN nữ 35 tuổi, PARA 1031 ( 1 lần hút thai, 2 lần sảy ). BN vào viện vì chậm kinh
1,5 tháng kèm đau bụng âm ỉ hạ vị. BN siêu âm phát hiện thấy khối âm vang không
đồng nhất bên phần phụ phải KT 22x23mm. Beta HCG ngày 1: 1980, ngày 4 : 2095
UI. BN đƣợc chỉ định điều trị nội khoa tiêm MTX. Điều nào sau đây cần đƣợc tƣ vấn
cho bệnh nhân, trừ:
A. Cần theo dõi nội trú cho đến khi đạt kết quả điều trị
B. Sau khi điều trị nội khoa, vòi tử cung BN sẽ trở lại bình thƣờng nhƣ cũ
C. Khối chửa ngoài có nguy cơ vỡ
D. BN có nguy cơ tái phát cao hơn ngƣời bình thƣờng
208. BN cần đƣợc theo dõi beta HCG nhƣ thế nào
A. 2 ngày/lần
B. ngày 2 và ngày 7
C. ngày 4 và ngày 7
D. ngày 5 và ngày 7
209. Ngày thứ 7 BN quay lại, XN beta HCG 5019 UI, SÂ khối chửa KT 23x27mm.
Hƣớng xử trí tiếp theo là gì
A. Mổ cắt vòi TC
B. Nội soi ổ bụng
C. Tiêm MTX liều 2
D. Đổi sang đa hóa trị
210. BN nữ 35 tuổi, đẻ thƣờng 2 lần, này vào viện sinh con thứ 3. cân nặng trẻ lúc sinh
3200g, chuyển dạ bình thƣờng. Sau đẻ khám thấy TC BN mềm, co hồi kém, âm đạo ra
ít máu sẫm. Kiểm tra bánh rau thấy bánh rau đủ múi, đủ màng rau. Hƣớng xử trí tiếp
theo là
A.Dùng thuốc tăng co tử cung
B. Kiểm soát tử cung
213. Bn nữ 25 tuổi vào viện vì ra khí hƣ âm đạo màu xanh kèm theo mùi hôi. BN có
tiền sử nạo hút thai nhiều lần. Khám đặt mỏ vịt thấy âm đạo, âm hộ đỏ sẫm, khí hƣ có
mùi cá ƣơn khi nhỏ KOH. Cận lâm sàng tiếp theo cần làm để CĐNN
A. Soi tƣơi khí hƣ
B. Soi tƣơi khí hƣ và nhuộm Gram
C. Soi tƣơi khí hƣ và nhuộm Giem-Sa
D. Soi tƣơi khí hƣ và nhuộm mực tàu
214. Các XN bổ sung cần thiết đƣợc làm cho BN này là:
a) TPTNT b) CTM c) SÂ ÔB d) HS máu
A. a+b
B. b+c
C. a+c
D. b+d
215. BN này mong muốn sử dụng biện pháp tránh thai. PP tránh thai phù hợp trên BN
này là:
A. Dụng cụ tử cung
B. Que cấy Implanon
C. Bao cao su
D. Thuốc tránh thai phối hợp
B. Hóa sinh
Acid amin nào dƣới đây chứa S
228. Trp
229. Lys
C. Sinh lý
1. Nhân tố làm tăng lƣu lƣợng máu qua phổi
240. Tăng pH máu
241. Giảm O2 máu
242. Tăng O2 phế nang
243. KT phó GC
2. Khi tăng K+ ngoại bào dẫn đến
244. Giảm hoạt động bơm Na-K SĐSĐ
245. Màng tế bào bớt âm hơn
246. Tế bào dễ bị kích thích hơn
247. Tăng tính thấm với ion K+ qua MTB
3. BP tránh thai vĩnh viễn là
248. Dùng thuốc tránh thai tổng hợp kéo dài
249. Dụng cụ tử cung
250. Triệt sản nam vì sau đó khó nối lại ống dẫn tinh
251. Triệt sản nữ vì sau đó khó nối lại vòi trứng
D. Sinh học
4. Đặc điểm cấu tạo lỗ màng nhân
252. Cấu tạo bởi 3 vòng hạt 9 cạnh 8 cạnh
253. Số lƣợng lỗ màng thay đổi tùy theo loại TB
254. Gồm những đơn phân cấu tạo có trọng lƣợng phân tử lớn
255. Thƣờng xuyên bị tắc bởi các khối SnARN
C. Hóa sinh
269. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của nhiệt độ nóng chảy:
A. Palmitic, Oleic, Linoleic, Linolenic
B. Stearic, Palmitic, Linoleic, Arachidoic
C. Oleic, Linoleic, Linolenic, Palmitic
D. Arachidonic, Liolenic, Stearic, Palmitic
270. 2 enzym tham gia chuyển Lactat-> pyruvat và
enzym chuyển UDP-glucose + (GLuco)n -> UDP+ (Gluco)n+1 lần lƣợt là
A.Dehydrogenase và synthetase
B.Dehydrogenase và Glucosyl transferase
D. Sinh học
279. Hiện tƣợng nào sau đây ko thuộc gen nhẩy
A. Transposon
B. Retrotransposon
C. Plasmid
D. Biến nạp
280. Dạng đột biến CT NST, trừ:
282. nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó , xƣơng nào sau đây bị gãy
A xƣơng cánh chậu và xƣơng mu
B xƣơng ngồi và xƣơng mu
C xƣơng cánh chậu và xƣơng ngồi
D xƣơng mu và xƣơng cánh chậu
283. một bệnh nhân bị mất cảm giác bờ ngoài ngón chân cái , bờ trong ngón chân hai
và không thể gấp bàn chân về phía mu chân , đây là những dấu hiệu của tổn thƣơng tk
A tk mác nông
B tk gan chân ngoài
C tk mác sâu
D thần kinh chày
284. một nạn nhân bị ngã xuống từ trên cao , đầu cổ bị đẩy mạnh đột ngột sang phải khi
va đập ( làm giãn rộng góc vai – cổ trái ) . tổn thƣơng có thể xảy ra là
A đứt các rễ trên của đám rối cánh tay bên trái
B đứt các rễ dƣới của đám rối cánh tay bên trái
C đứt các rễ trên của đám rối cánh tay phải
D đứt các rễ dƣới của đám rối cánh tay phải
285. một bệnh nhân than phiền là mất cảm giác ở các mặt trƣớc và sau phần ba trong
bàn tay và một ngón tay rƣỡi phía trong . tk có thể bị tổn thƣơng là
A tk nách
B tk quay
C tk giữa
D tk trụ
B. Sinh lý
286. Bn nữ 65 tuổi, bị xơ phổi, BN đƣợc đo CN thông khí. Thông số nào sau đây có thể
gặp trên BN
A. Giảm DLCO trao đổi khí
B. Tăng RV
287. Bn nam bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, dẫn đến bị giãn phế nang. Hậu quả của
GPN trên BN này là
A. Tăng khả năng giãn nở phổi
B. Giảm thể tích khuếch tán
C. Tăng khí cặn
D. Giảm FEV1
288. Nguyên nhân có thể gây liệt cứng cánh tay và cẳng tay 1 bên là do:
A. Tổn thƣơng sừng trƣớc tủy
B. Tổn thƣơng dây thần kinh quay, trụ, giữa
C. Tổn thƣơng sừng sau
D. Tổn thƣơng vỏ não
289. Một phụ nữ 35 tuổi đi khám sức khỏe. Huyết áp trung bình là 105 mmHg và nhịp
tim là 74 lần/phút. SÂ tim cho thấy bị hẹp van động mạch chủ mức độ vừa. Những
biến đổi phù hợp nhất là
Áp lực mạch Thể tích gắng sức Huyết áp tâm thu
A Tăng Tăng Tăng
B Tăng Giảm Giảm
C Giảm Tăng Tăng
D Giảm Giảm Giảm
290. Một ngƣời đàn ông 50 tuổi có tiền sử cao huyết áp 3 năm nay. Ông ta than phiền
là bị mệt và thỉnh thoảng bị đau ở cơ. Đo huyết áp là 168/104 mm Hg. Xét nghiệm có
tăng aldosterone máu. Những biến đổi phù hợp nhất trên BN là:
V dịch ngoại bào Hoạt tính renin K+ huyết tƣơng
A Tăng Tăng Tăng
B Tăng Giảm Giảm
C Giảm Tăng Giảm
D Giảm Giảm Tăng
291. Một phụ nữ trẻ đƣợc tiêm hàng ngày một chất từ ngày thứ 16 chu kỳ kinh nguyệt
bình thƣờng, liên tục trong 3 tuần. Trong quá trinh tiêm, cô ấy không có kinh nguyệt.
Chất dùng để tiêm có thể là chất nào dƣới đây?
A. Testosterone
B. FSH
C. Chất ức chế tác dụng của progesterone
D. hCG
292. Sau phẫu thuật vùng cổ, một bệnh nhân xuất hiện hạ Calci máu do tổn thƣơng
tuyến cận giáp. Điều nào sau đây mô tả PTH đúng nhất?
C. Hóa sinh
293. 1 Nữ sinh viên tham gia 1 nghiên cứu về tác dụng của 1 thuốc. Trƣớc lúc bắt đầu
thử thuốc cô cảm thấy lo lắng và thở nhanh, sau đó cô lên cơn co thắt. XN khí máu
cho kết quả pH=7.48. PCO2=32. HCO3-=22. Nhận định đúng về thăng bằng acid-
base của BN:
A. Toan hô hấp
B. Toan CH
C. Kiềm HH
D. Kiềm CH
294. Nguyên nhân cô ấy lên cơn co thắt:
A. Hạ Kali máu do nhiễm toan
B. Tăng Kali máu do nhiễm kiềm
C. Hạ Calci máu do nhiễm kiềm
D. Hạ Natri máu do nhiễm kiềm
295. BN nam 45 tuổi, đƣợc chẩn đoán Hẹp môn vị, vào viện với triệu chứng nôn nhiều.
XN khí máu cho kết quả pH=7.5, PCO2= 55, HCO3-= 31. Nhận định đúng về tình
trạng thăng bằng acid-base BN:
A. Toan HH
B. Toan CH
C. Kiềm HH
D. Kiềm CH
296. XN ĐGĐ thấy Kali BN 2,3 meq/l, giải thích NN
A. BN bị hạ Kali do nôn nhiều
B. BN bị hạ Kali do nhiễm toan
C. BN bị hạ Kali do nhiễm kiềm
D. Ko có bất thƣờng về Kali máu BN
297. BN bị đột biến làm mất chức năng của ApoE dẫn đến
A. Tăng TG theo a Đạt
B. Tăng TC
C. Tăng HDL
D. Giảm VLDL
D. Sinh học
298. 1 cặp vợ chồng quyết định sinh con. Biết rằng ngƣời chồng bị bệnh Hemophillia
A. Ngƣời vợ bình thƣờng có bố đẻ bị Hemophilla A. Phát biểu nào sau đây đúng, trừ: