Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Bài 6: Kim loại phân nhóm A và phân nhóm B

TN1: Hydroxyd của kim loại IIA, IIIA, IVA.


1.1:
CaCl 2 + 2NaOH → Ca¿

BaCl 2 + 2NaOH → Ba ( OH )2 +2 NaCl

Ba( OH )2 ↓ trắng đục nhẹ , kết tủa ; lắng xuống đấy ống nghiệm .
1.2:
MgSO 4 + NaOH → Mg ( OH )2 ↓+ Na2 S O 4 kết tủa trắng lắng xuống đáy

 Mg ( OH )2 ↓+ HCl → MgC l 2 +2 H 2 O kết tủa tan trở thành dung dịch trong suốt
 Mg (OH )2 ↓+ NH 4 O H đ ↛
 Mg ( OH )2 ↓+2 NH 4 Cl → MgCl 2 +2 N H 3 ↑+2 H 2 O
có khí mùi khai thoát ra, kết tủa tan trở thành dung dịch trong suốt.
 Mg (OH )2 +¿ ¿
có khí mùi khai thoát ra, kết tủa tan.
1.3:

 Ống 1: AlCl 2+3 NH 4 OH → Al (OH )3 ↓+3 NH 4 Cl


→ Al (OH )3lưỡng tính kém bền với nhiệt khi đun nóng được Al 2 O3
 Ống 2: AlCl 2+3 NaOH → A l(OH )3 ↓+3 NaCl
o Al(OH )3 ↓+3 HCl → Al Cl 3 +3 H 2 O kết tủa tan dần
o Al ( OH )3 ↓+3 NH 4 Cl → AlCl 3 +3 NH 3 +2 H 2 O kết tủa tan
o Al(OH )3 ↓+ NaOH → NaAl O2 +2 H 2 O kết tủa tan

→ Chất rắn màu trắng ↓ tan dần trong dung dịch, các hydroxyd lưỡng tính chỉ tan
trong các dung dịch kiềm mạnh.
Thí nghiệm 2:Các muối không tan của kim loại nhóm A.
2.3:
 CaCl2 + Na2 S O4 → NaCl+CaSO 4 ↓ trắng nhẹ , tan hết nhanh
 BaCl2 + Na2 SO4 → NaCl+ BaSO 4 ↓trắng vẩn đục , để 1 lúc lắng xuống đáy
 CaCl2 + Na2 CO 3 → NaCl+CaCO 3 ↓ trắng vẩn đục , không tan
 BaCl2 + Na2 CO 3 → BaCl +BaCO 3 ↓ trắng
 CaCl2 + K 2 CrO 4 → KCl+CaCrO 4 ↓ vàng
 BaCl2 + K 2 CrO 4 → KCl+ BaCrO 4 ↓ vàng , vẩn đục , để 1lúc lắng đáy

2.5:
Pb ¿ ¿
Khi đun nóng Pb I 2 trong ống nghiệm thì kết tủa từ màu vàng nhạt chuyển sang màu vàng
cam và khi ngâm vào nước lạnh kết tủa trở lại màu vàng nhạt
Tinh thể tan dần ra khi đun nóng ống nghiệm và dung dịch có màu vàng. Như vậy độ tan
của PbI 2 phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ, khi ở nhiệt độ thấp thì nó kết tinh ở dạng tinh thể
vàng, khi đun nóng thì tinh thể tan ra nhanh chóng trong nước cho dung dịch màu vàng
cam do độ tan của nó tăng lên.
Thí nghiệm 3: Tính chất của Cu và Ag
3.1:

CuSO 4 + NaCl+Cu H 2 S O4 , t o 2CuCl2 ↓trắng+ Na2 SO 4

Khi đun dung dịch mất đi màu xanh của CuSO4 sau khi làm nguội xuất hiện kết tủa trắng.
3.2:
AgNO3 +2 NH 4 OH →2 NH 4 NO 3 + Ag2 O ↓đen + H 2 O

Cho NH 4 OH đặc vào AgNO3 xuất hiện kết tủa đen đục Ag2 O

Tiếp tục cho thêm NH 4 OH tạo phức: Ag2 O+ 4 NH 4 OH →2 ¿ ¿. Thêm 1ml glucose 10%
rồi đun cách thủy ta được phản ứng tráng gương
2¿¿
Có khí mùi khai và Ag bám trên thành ống nghiệm, CHO trong glucose (
CH 2 OH (CHOH ¿¿¿ 4 CHO) tham gia phản ứng tráng gương Ag+¿¿ bị khử thành Ag0

Thí nghiệm 4: Tính chất của Zn


4.1:
 Ống nghiệm 1: Zn+ H 2 SO4 → ZnSO 4 + H 2 ↑
Có bọt khí thoát ra, phản ứng xảy ra nhanh, viên kẽm tan dần.
 Ống nghiệm 2: Khi thêm CuSO 4 vào, kẽm sẽ phản ứng với CuSO 4tạo thành Cu
bám trên viêm kẽm
e có thể chuyển từ kẽm sang đồng, ion H +¿¿ có thể nhận e trên bề mặt đồng, vì vậy
bọt khi không bám trên bề mặt kẽm làm ảnh hưởng đến việc thoát khí ra.
→tốc độ phản ứng nhanh hơn rất nhiều.

4.2: Có hiện tượng viên kẽm tan dần, giải phóng khí H 2
Zn có mức hoạt động bình thường, tan chậm trong NaOH ở nhiệt độ thường, tan nhanh
hơn khi đun nóng và giải phóng khí H 2.
Zn+ 2 NaOH → Na2 ZnO2 + H 2 ↑

4.3: Cho ZnSO 4 + NaOH xuất hiện kết tủa trắng là Zn ( OH )2 ↓


ZnSO 4 +2 NaOH → Zn ( OH )2 ↓ trắng+ Na2 SO 4

Hòa tan trong NaOH, Zn(OH )2 bị hòa tan


Zn(OH )2 +2 NaOH → Na2 ZnO 2+2 H 2 O
Zn(OH )2 +2 HCl → ZnCl 2+ 2 H 2 O kết tủa tan hết

Zn ( OH )2 +4 NH 4 OH → ¿ ¿ kết tủa tan

You might also like