Professional Documents
Culture Documents
Ds9-C1-Bài 1 - Can Bac Hai
Ds9-C1-Bài 1 - Can Bac Hai
ab a b.
A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 0 .
Câu 2: _NB_ Chọn khẳng định đúng. Với a, b 0 ta có
A. a b a b . B. a b a b . C. a b a b . D. a b a b .
Câu 3: _NB_Số nào sau đây có căn bậc hai là 0, 4 ?
A. 9 . B. 9 . C. 9 . D. 81 .
Câu 5: _NB_Cho sốthực a 0 . Căn bậc hai của a là x khi và chỉ khi
A. x a 2 . B. x a . C. x 2 a . D. x 2 a và x 0 .
Câu 6: _NB_ Khẳng định nào sau đây là sai?
1
Câu 7: _NB_ Cho 0 x 12 thì suy ra
A. x 12 . B. x 12 . C. x 12 . D. x 12 .
A. x 14 . B. x 16 . C. x 18 . D. x 64 .
2,5 8 0,5
2 2
Câu 10: _TH_Giá trị của biểu thức 6 là
A. 19 . B. 11 . C. 19 . D. 11 .
Câu 11: _TH_ Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 2 2 3
A. 3 5 2 3 . B. 4 7 3 8 . C. . D. 2 5 3 3 .
2 3 3 2
2
Câu 12: _TH_ Biểu thức 2 3 1 bằng.
A. 13 4 3 . B. 7 4 3 . C. 13 2 3 . D. 7 2 3 .
Câu 13: _TH_ Cho x 0 các giá trị của x thỏa mãn 2 x 3 là
9 9 9 3
A. x . B. 0 x . C. 0 x . D. 0 x .
2 2 2 2
III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
A. a b . B. a b . C. a b . D. Không so sánh
được.
Câu 15: _VD_Số các giá trị của x thỏa mãn x 2 x 6 x 3 với x 3 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 16: _VD_ Biểu thức P 144a 2 9a với a 0 có kết quả thu gọn là
A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a .
Câu 17: _VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x 2 2 x 6 là
A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 0 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
2
x 1 2 x 2 10 5
Câu 18: _VDC_Tính giá trị của biểu thức M : 2
2 biết x 2.
x 3 x 3 9 x x3
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 19: _VDC_Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 x với 0 x 2 là
A. 2. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
1 1 1 1 a
Câu 20: _VDC_ Biểu thức M 1 1 1 ... 1 có giá trị bằng với
1.3 2.4 3.5 2020.2022 b
a
là phân số tối giản và a, b là hai số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức 2b a
b
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2022 . D. 1011 .
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.B 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.B
11.D 12.A 13.C 14.A 15.B 16.C 17.C 18.A 19.B 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: _NB_ Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x 2 a và
A. x 0 . B. x 0 . C. x 0 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn C
Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x 2 a và x 0 .
Câu 2: _NB_ Chọn khẳng định đúng. Với a, b 0 ta có
A. a b a b . B. a b a b . C. a b a b . D. a b a b .
Lời giải
Chọn C
Ta có 0 a b a b .
Câu 3: _NB_ Số nào sau đây có căn bậc hai là 0, 4 ?
Lời giải
Chọn B
A. 9 . B. 9 . C. 9 . D. 81 .
Lời giải
Chọn A
9 81 9 .
2
Ta có
Câu 5: _NB_ Cho sốthực a 0 . Căn bậc hai của a là x khi và chỉ khi
A. x a 2 . B. x a . C. x 2 a . D. x 2 a và x 0 .
Lời giải
Chọn C
Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 a .
Câu 6: _NB_ Khẳng định nào sau đây là sai?
4
0, 4 0, 4 . C. 0, 09 0,3 . 0,5 0,5 .
2 2
A. 36 6 . B. D.
Lời giải
Chọn B
A. x 12 . B. x 12 . C. x 12 . D. x 12 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 0 x 12 nên x 12 .
Lời giải
Chọn D
Ta có x 1,1 x 1,12 x 1, 21
A. x 14 . B. x 16 . C. x 18 . D. x 64 .
Lời giải
Chọn C
Có 2 x 2 8 0 với x 0
x 2 4 x 2 16 x 18 ( TMĐK x 0 ).
2,5 8 0,5
2 2
Câu 10: _TH_ Giá trị của biểu thức 6 là
A. 19 . B. 11 . C. 19 . D. 11 .
Lời giải
Chọn B
2,5 8 0,5
2 2
Có 6 6.2,5 8.0,5 15 4 11 .
2
Câu 12: _TH_ Biểu thức 2 3 1 bằng.
A. 13 4 3 . B. 7 4 3 . C. 13 2 3 . D. 7 2 3 .
Lời giải
Chọn A
2 2
Có 2 3 1 2 3 2.2 3 1 12 4 3 1 13 4 3 .
Câu 13: _TH_ Cho x 0 các giá trị của x thỏa mãn 2 x 3 là
9 9 9 3
A. x . B. 0 x . C. 0 x . D. 0 x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
9 9
Có 2 x 3 2 x 9 2 x 9 x . Kết hợp với điều kiện x 0 ta có 0 x .
2 2
III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
A. a b . B. a b . C. a b . D. Không so sánh
được.
Lời giải
Chọn A
4045 2 2022.2023 2 a 2 .
6
2
Và N 2 2022 2023 4045 2 2022.2023 b 0 .
Vậu a b .
Câu 15: _VD_ Số các giá trị của x thỏa mãn x 2 x 6 x 3 với x 3 là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Có x 2 x 6 x 3 x2 x 6 x 3 x2 2 x 3 0
x2 x 3x 3 0 x x 1 3 x 1 0 x 1 x 3 0
x 1 0 hoặc x 3 0 x 1 ( KTMĐK x 3 ) hoặc x 3 ( TMĐK x 3 ).
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn x 2 x 6 x 3 với x 3 .
Câu 16: _VD_ Biểu thức P 144a 2 9a với a 0 có kết quả thu gọn là
A. 9a . B. 3a . C. 3a . D. 9a .
Lời giải
Chọn C
Câu 17: _VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x 2 2 x 6 là
A. 4 . B. 6. C. 5. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Có Q x 2 2 x 6 x 2
2 x 1 5 x 1
2
5 . Vì x 1 0 nên Q 5 .
2
x 1 2 x 2 10 5
Câu 18: _VDC_Tính giá trị của biểu thức M : 2
2 biết x 2.
x 3 x 3 9 x x3
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
7
x 1 2 x 2 10 5
Có M : 2
2 ĐK x 3
x 3 x 3 9 x x 3
x 1 x 3 2 x 3 x 2 10 2 x 3 5
2 :
x 3 x 3 x 3 x 3 x 9 x 3 x 3
x 2 4 x 3 2 x 3 x 2 10 2 x 6 5
:
x 3 x 3 x3
2 x 1 2x 1
:
x 3 x 3 x 3
2 x 1 x3
.
x 3 x 3 2 x 1
1
.
x 3
Mà x 2 x 4 ( TMĐK)
1 1
Thay x 4 vào biểu thức M ta được M 1 .
x 3 43
x 1 2 x 2 10 5
Vậy giá trị của biểu thức M : 2
2 là 1 khi x 2.
x 3 x 3 9 x x3
Câu 19: _VDC_Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 x với 0 x 2 là
A. 2. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Có P x 2 x 1. x 1. 2 x .(Với 0 x 2 )
1. x 1. 2 x 2
Dấu bằng xảy ra khi x 2 x x 2 x x 1 ( TMĐK)
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 x là 2 khi x 1 .
1 1 1 1 a
Câu 20: _VDC_ Biểu thức M 1 1 1 ... 1 có giá trị bằng với
1.3 2.4 3.5 2020.2022 b
a
là phân số tối giản và a, b là hai số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức 2b a
b
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2022 . D. 1011 .
Lời giải
Chọn B
8
1 1 1 1 22 32 42 20212
Có M 1 1 1
... 1 . . ....
1.3 2.4 3.5 2020.2022 1.3 2.4 3.5 2020.2022
2.3.4....2021 2.3.4....2021
2021.2
2021
a
.
1.2.3.4....2020 3.4....2022 2022 1011 b
Nên a 2021, b 1011 . Vậy giá trị của biểu thức 2b a 2.1011 2021 1 .