Đề 1 Minh hoạ Cuối kì K48

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ 1 MINH HOẠ CUỐI KÌ

Câu 1. Trong ngắn hạn của thị trường cạnh tranh độc quyền, câu nào sau đây chưa thể khẳng
định:
A. Để có lợi nhuận tối đa luôn cung ứng tại mức sản lượng có cầu co giãn nhiều
B. Doanh thu cực đại khi MR = 0
C. Đường MC luôn luôn cắt AC tại AC min
D. Doanh nghiệp kinh doanh luôn có lợi nhuận.
Câu 2. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSxy) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
B. Độ dốc của đường ngân sách
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
Câu 3. Sự đánh đổi giữa "súng và bơ" muốn nói đến việc:
A. Khi tăng chỉ tiêu cho quốc phòng để tăng khả năng phòng thủ đất nước (mua thêm súng), Chính
phủ phải từ bỏ một phần tiêu dùng (một phần bơ). Và như vậy mất đi cơ hội nâng cao mức sống
của nhân dân.
B. Khi tăng chi tiêu cho quốc phòng để tăng khả năng phòng thủ đất nước (mua thêm súng), Chính
phủ phải từ bỏ một phần tiêu dùng (một phần bơ). Và như vậy sẽ có thêm cơ hội nâng cao mức
sống của nhân dân.
C. Khi Chính phủ giảm đi một phần tiêu dùng (một phần bơ), chi phí cho quốc phòng chắc chắn sẽ
được tăng lên (mua them them súng). Và như vậy làm tăng thêm khả năng phòng thủ của đất
nước.
D. Khi tăng chi tiêu cho giáo dục để tăng trình độ dân trí của người dân (mua thêm bơ), Chính phủ
phải từ bỏ một phần chi tiêu cho quốc phòng (một phần súng). Và như vậy làm giảm đi khả
năng phòng thủ của đất nước.
Câu 4. Con người duy lý là gì?
A. Cổ làm hết sức để đạt được mục tiêu của họ một cách có hệ thống và có mục đích với các cơ
hội có sẵn.
B. Cố làm tốt nhất để đạt được mục tiêu của họ một cách nhanh nhất và có mục đích với các cơ hội
có sẵn.
C. Cố làm hết sức để đạt được mục tiêu của họ một cách có hệ thống và có mục đích với các cơ
hội chưa có sẵn.
D. Cổ làm tốt nhất để đạt được mục tiêu của họ một cách có hệ thống và có mục đích với các cơ
hội có sẵn.
Câu 5. Nguyên nhân gây ra lạm phát lớn hay kéo dài là do:
A. Chi tiêu quá mức của Chính phủ.
B. Mức năng suất lao động cao hơn bình thường.
C. Cạnh tranh nước ngoài.
D. Tăng trưởng quá mức về số lượng tiền tệ.
Câu 6.Các hệ thống kinh tế giải quyết các vấn đề cơ bản sản xuất cái gì? Số lượng bao nhiêu? Sản
xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? Xuất phát từ đắc điểm
A. Năng suất quyết định mức sống của quốc gia.
B. Con người đối mặt với sự đánh đổi.

C. Cung tiền quá cao dẫn đến lạm phát.


D. Nguồn lực của xã hội có giới hạn.
Câu 7. Khi tăng thuế thì
A. Tổng phần giảm đi trong thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất bằng hơn tổng doanh thu thuế
của chính phủ.
B. Không xác định được.
C. Tổng phần giảm đi trong thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất nhỏ hơn tổng doanh thu thuế
của chính phủ.
D. Tổng phần giảm đi trong thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất lớn hơn tổng doanh thu thuế
của chính phủ.
Câu 8. Người bán chịu phần lớn gánh nặng của thuế khi thuế đánh vào hàng hóa mà: (i)Cung co
giãn hơn cầu, (II) Cầu co giãn nhiều hơn cung, (iii) Thuế đánh vào phía người bán hàng hóa, (iv)
Thuế đánh vào phía người mua. Chọn đáp án đúng
A. Chi(i), (ii) đúng.
B. 4 quan điểm đều đúng.
C. Chỉ (ii) đúng.
D. 1(i), (ii), (ii) đúng.
Câu 9. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Các câu trên đều sai.
B. Phần đường SMC từ AC min trở lên.
C. Là nhánh bên phải của đường SMC.
D. Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
Câu 10. Đường cung của ngành cạnh tranh hoàn toàn trong dài hạn co giãn nhiều hơn trong
ngắn hạn là do:
A. Cả a và b đều đúng
B. Các xí nghiệp trong ngành tăng giảm sản lượng bằng cách thay đổi số lượng các yếu tố sản xuất
sử dụng
C. Cả a và b đều sai
D. Sự gia nhập và rời khỏi ngành của các xí nghiệp.
Câu 11. Quy luật năng suất biên giảm dần là cách giải thích tốt nhất cho hình dạng của đường:
A. Tất cả các câu trên đều sai
B. Chi phí trung bình ngắn hạn
C. Chi phí cố định trung bình
D. Đường cung
Câu 12. A định giá một chiếc máy tính là 500 đôla nhưng cô ấy mua thành công một chiếc với giá
425 đô la. Mức sẵn lòng trả của A cho chiếc máy tính là:
A. 75 đô la
B. 100 đô la
C. 500 đô la
D. 425 đô la
Câu 13. Hai điểm khác nhau trên cùng một đường bàng quan, thể hiện hai phương án tiêu dùng
A. Lợi ích lớn hơn ở phần đường có tung độ cao hơn.
B. Có cùng mức lợi ích.
C. Không đáp án nào đúng.
D. Lợi ích lớn hơn ở phần đường có hoành độ lớn hơn.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn tại d * 6P = MC
B. Hệ số góc của đường doanh thu biên gấp đôi hệ số góc của đường cầu
C. Đường tổng doanh thu của độc quyền hoàn toàn là một hàm bậc 2
D. Chính phủ đánh thuế lợi tức đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn sẽ làm cho giá và sản
lượng không đổi
Câu 15. Sơ đồ chu chuyển kinh tế là gì?
A. Là một mô hình kinh tế chỉ ra dòng tiền lưu chuyển thông qua các thị trường, giữa các công ty
với nhau.
B. Tất cả đều đúng
C. Là một mô hình kinh tế chỉ ra dòng tiền lưu chuyển thông qua các thị trường, giữa các hộ gia
đình.
D. Là một mô hình kinh tế chỉ ra dòng tiền lưu chuyển thông qua các thị trường, giữa các hộ gia
đình và doanh nghiệp.
Câu 16. Một nền kinh tế đã đạt được hiệu quả sản xuất thì
A. Không thể gia tăng sản lượng hàng hoá này mà không làm giảm sản lượng hàng hoá khác.
B. Có thể gia tăng sản lượng hàng hoá này mà không làm giảm sản lượng hàng hoá khác.
C. Có thể gia tăng sản lượng của cả hai loại hàng hoá.
D. Tất cả đều sai.
Câu 17. Nếu giá thay đổi 20% làm cho lượng cung thay đổi 15% thì độ co giãn của cung theo giá:
A. 4/3 và cung không có giãn.
B. 0.75 và cung là không co giãn.
C. 4/3 và cung co giãn.
D. 0.75 và cung co giãn.
Câu 18. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là:
A. Kinh tế học thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên quan đến câu trả
lời phủ định.
B. Kinh tế học thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuẩn tắc liên quan đến trả lời
khẳng định.
C. Kinh tế học chuẩn tắc liên quan đến lý thuyết kinh tế còn kinh tế học thực chứng thì không.
D. Kinh tế học thực chứng phát biển mô tả thế giới trong khi kinh tế học chuẩn tắc chỉ ra sự việc
nên diễn ra như thế nào.
Câu 19. Trong trường hợp tổng quát, khi giá càng cao thì lượng cầu hàng hóa sẽ như thế nào?
A. Không đôi
B. Càng lớn
C. Càng thấp
D. Không có đáp án đúng
Câu 20. Đường cung có dạng dốc lên cho thấy
A. Khi giá tăng, lượng cung giảm
B. Khi giá tăng, lượng cung tăng
C. Khi giá giảm, lượng cung tăng
D. Khi giá tăng, lượng cung không đổi
Câu 21. Nếu thu nhập của Mike giảm, anh ấy sẽ hay ăn tại nhà ăn của trường hơn. Vậy bữa ăn
tại trường là hàng hoá
A. Hàng hoá bổ sung
B. Hàng hoá thông thường
C. Hàng hoá thay thế
D. Hàng hóa thứ cấp
Câu 22. Giả sử bắp ngọt và bắp phô mai là hai loại hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn. Nếu giá
của bắp ngọt tăng thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bắp phô mai?
A. Lượng câu bắp phô mai giảm.
B. Cầu bắp phô mai giam
C. Cầu bắp phô mai tăng
D. Lượng cầu bắp phô mai tăng.
Câu 23. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, tại điểm cân bằng dài hạn có:
A. Cả ba câu đều đúng
B. Mỗi doanh nghiệp đều tối đa hóa lợi nhuận nhưng chỉ hòa vốn.
C. Sẽ không có thêm sự nhập ngành hoặc xuất ngành nào nữa
D. Đường cầu mỗi doanh nghiệp là tiếp tuyến đường AC của nó ở mức sản lượng mà tại đó có
MR=MC
Câu 24. Câu phát biểu nào sau đây đúng trong các câu sau đây.
A. Hệ số co giãn tại 1 điểm trên đường cầu luôn luôn lớn hơn 1.
B. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập của hàng thông thường là âm.
C. Hệ số co giãn cầu theo thu nhập đối với hàng xa xỉ lớn hơn 1.
D. Hệ số co giãn chéo của 2 sản phẩm thay thế là âm.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Vấn đề lạm phát của nền kinh tế thuộc về kinh tế vĩ mô.
B. Trên thị trường, giá cả của hàng hóa là do người bán quyết định.
C. Hiệu quả trong việc sử dụng tài nguyên là phải sản xuất ra những sản phẩm sao cho thỏa mãn
nhu cầu của xã hội và nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế như thế nào thuộc về kinh tế học chuẩn tắc.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Khi chi phí trung bình giảm dần thì chi phí biên cũng giảm dần
B. Khi chi phí trung bình tăng dần thì chi phí biên cũng tăng dần.
C. Khi chi phí biên giảm dần thì chi phí trung bình cũng giảm dần
D. Khi sản lượng tăng thì chi phí cố định trung bình giảm dần
Câu 27. Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
A. Cạnh tranh về sản lượng
B. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
C. Cạnh tranh về giá cả
D. Các câu trên đều sai
Câu 28. Khi chính phủ đánh thuế........vào doanh nghiệp độc quyền thì người tiêu dùng sẽ trả một
mức giá...........
A. Theo sản lượng.........không đổi
B. Theo sản lượng..........thấp hơn
C. Các câu trên đều sai.
D. Khoản ..........cao hơn.
Câu 29... Cho thấy mức sản lượng mà một hãng sản xuất tốt nhất khi hãng đó nghĩ về quyết định
trong bất kì trường hợp nào mà hãng cạnh tranh sẽ thực hiện:
A. Đường hợp đồng.
B. Cân bằng Nash
C. Đường phản ứng
D. Đường cầu.
Câu 30. Năng suất biên MP của một YTSX biến đổi là:
A. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX
còn lại giữ nguyên.
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX.
D. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đ chi phí của các YTSX biến đổi.
Câu 31.Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 - 2P Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh
thu doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá, tăng lượng
B. Giảm giá, giảm lượng
C. Tăng giá, giảm lượng
D. Tăng giá, tăng lượng
Câu 32.Để mở rộng thị trường mà không lỗ, DN độc quyền sẽ SX và định giá theo nguyên tắc
A. P = MC
B. P = AC
C. MR = 0
D. MR = MC
Câu 33.Biện pháp điều tiết độc quyền nào đem lại lợi ích trực tiếp cho người tiêu dùng?
A. Đánh thuế theo sản lượng
B. Đánh thuế không theo sản lượng
C. Ấn định giá tối thiểu
D. Ấn định giá tối đa
Câu 34.Đối với một đường cầu sản phẩm X dạng tuyến tính thì :
A. Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là thay đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
B. Độ co giãn cầu theo giá cả thay đổi, còn độ dốc thì không đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
C. Độ co giãn cầu theo giá cả & độ dốc là không đổi tại các điểm khác nhau trên đường cầu.
D. Độ co giãn cầu theo giá cả không thay đổi còn độ dốc thì thay đổi tại các điểm khác nhau trên
đường cầu.
Câu 35. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy
thoái kinh tế hiện nay, vấn đề này thuộc về
A. Kinh tế vĩ môi, thực chứng
B. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc
C. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc
D. Kinh tế vi mô, thực chứng
Câu 36. So với cạnh tranh hoàn hảo, độc quyền hoàn toàn?
A. Đặt giá cao hơn
B. Bán nhiều sản lượng hơn
C. Có lợi nhuận thấp hơn
D. Đặt giá thấp hơn
Câu 37. Tìm câu không đúng trong các câu sau đây:
A. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
B. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tại đó MC = P
C. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn các xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế
D. Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ
Câu 38. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có
thể minh hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục hoành ghi lượng cầu) bằng cách:
A. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang phải
B. Vẽ một đường cầu có độ dốc âm
C. Vẽ một đường cầu thẳng đứng
D. Vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái
Câu 39. Nếu chính phủ đánh thuế trên mỗi đơn vị sản phẩm X là 3000 đồng làm cho giá cân bằng
tăng từ 15000 đồng lên 16000 đồng, có thể kết luận sản phẩm X có cầu co giãn theo giá :
A. Không co giãn.
B. Nhiều hơn so với cung
C. Tương đương với cung.
D. It hơn so với cung
Câu 40. Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn hợp và mô hình kinh tế thị trường là:
A. Nhà nước quản lí ngân sách.
B. Các câu trên đều sai.
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi
D. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
Câu 41. Một công ty tối đa hóa lợi nhuận hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có
tổng doanh thu là 500 đồng và doanh thu biên là 10 đồng. Công ty này bản bao nhiêu đơn vị sản
phẩm?
A. 70
B. 50
C. 60
D. 40
Câu 42. Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
A. Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu.
B. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu.
C. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu.
D. Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu.
Câu 43. Khi các doanh nghiệp độc quyền nhóm cấu kết công khai với nhau thì:
A. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng, lợi nhuận sẽ tăng
B. Sản lượng sản xuất sẽ giảm, giá bán sẽ tăng, lợi nhuận giảm.
C. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giá bán sẽ giảm, lợi nhuận tăng.
D. Sản lượng sản xuất sẽ tăng, giả bán sẽ giảm, lợi nhuận sẽ giảm
Câu 44. Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền, cạnh tranh với nhau bằng việc:
A. Cả ba câu đều sai
B. Bán ra sản phẩm hoàn toàn không có sản phẩm khác thay thế được
C. Bản ra các sản phẩm có thể thay thế nhau một cách hoàn toàn
D. Bản ra các sản phẩm riêng biệt, nhưng có thể thay thế nhau
Câu 45. Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua số
lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẻ hơn.
B. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
C. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
D. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
Câu 46. Trong dài hạn của thị trường độc quyền hoàn toàn, xí nghiệp có thể thiết lập quy mô sản
xuất.
A. Quy mô sản xuất tối ưu
B. Nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu
C. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra
D. Lớn hơn quy mô sản xuất tối ưu
Câu 47. Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe gắn máy dịch chuyển sang trái:
A. Không có câu nào đúng.
B. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Giá xăng tăng.
Câu 48.Tổng thặng dư dùng để đo lường:
A. Phúc lợi kinh tế
B. A&B đúng
C. A&B sai
D. Phúc lợi xã hội
Câu 49. Khi giá xăng tăng cao, lượng cầu xăng sẽ thay đổi như thế nào trong ngắn hạn và trong
dài hạn?
A. Giảm rất ít trong ngắn hạn và không đổi trong dài hạn
B. Tăng rất ít trong ngắn hạn và không đổi trong dài hạn
C. Tăng rất ít trong ngắn hạn và giảm rất ít trong dài hạn
D. Giảm rất ít trong ngắn hạn và giảm đáng kể trong dài hạn
Câu 50. Sự khác nhau giữa kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc là:
A. Kinh tế học thực chứng liên quan đến câu trả lời phủ định còn chuẩn tắc liên quan đến trả lời
khẳng định.
B. Kinh tế học chuẩn tắc liên quan đến lý thuyết kinh tế còn kinh tế học thực chứng thì không.
C. Kinh tế học thực chứng liên quan đến câu trả lời khẳng định còn chuẩn tắc liên quan đến câu trả
lời phủ định.
D. Kinh tế học thực chứng phát biểu mô tả thế giới trong khi kinh tế học chuẩn tắc chỉ ra sự việc
nên diễn ra như thế nào.
ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A 4.D 5.D 6.D 7.D 8.C 9.D 10.D
11.B 12.C 13.B 14.A 15.D 16.A 17.B 18.D 19.C 20.B
21.D 22.C 23.A 24.C 25.B 26.A 27.B 28.C 29.B 30.B
31.A 32.B 33.D 34.B 35.B 36.A 37.A 38.D 39.B 40.D
41.B 42.A 43.A 44.D 45.C 46.C 47.A 48.D 49.D 50.D

You might also like