Đề 2 Minh hoạ Cuối kì K48

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ 2 MINH HOẠ CUỐI KÌ

Câu 1. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
A. Phần đường SMC từ AVC min trở lên.
B. Là nhánh bên phải của đường SMC.
C. Các câu trên đều sai.
D. Phần đường SMC từ AC min trở lên.
Câu 2. Giải pháp can thiệp nào của Chính phủ đối với doanh nghiệp trong thị trường độc
quyền hoàn toàn buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất :
A. Quy định giá trần bằng với giao điểm giữa đường cầu và đường MC.
B. Đánh thuế không theo sản lượng.
C. Quy định giá trần bằng với MR.
D. Đánh thuế theo sản lượng.
Câu 3. Khi giả tăng lên 1%, lượng cung tăng lên 2%. Điều này chỉ ra rằng:
A. Công ty đang hoạt động tốt trên thị trường của mình.
B. Cung co giãn.
C. Cung kém co giãn.
D. Cung co giãn đơn vị
Câu 4. Hiện nay chiến lược cạnh tranh chủ yếu của các xí nghiệp độc quyền nhóm là:
A. Các cầu trên đều sai
B. Cạnh tranh về quảng cáo và các dịch vụ hậu mãi
C. Cạnh tranh về sản lượng
D. Cạnh tranh về giá cả
Câu 5. Mặt hàng X có độ co giãn cầu theo giả là Ed = - 2 khi giá của X tăng lên trong điều
kiện các yếu tố khác không đối thì lượng cầu của mặt hàng Y sẽ với giả định X, Y là hai
mặt hàng thay thế:
A. Giảm xuống.
B. Các câu trên đều sai.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên.
Câu 6. Điều nào sau đây là đúng? Trong hai phía của thị trường (cung và cầu), gánh nặng
của thuế rơi vào:
A. Phía nào có độ co giãn lớn hơn.
B. Không câu nào đúng.
C. Như nhau ở 2 bên.
D. Phía nào có độ co giãn nhỏ hơn.
Câu 7. Trong trường hợp nào sau đây, Mỹ sản xuất nhiều lúa mì hơn nhu cầu của bản
thân và bán một số cho ý để đối lấy rượu.
A. Mỹ có lợi thế tuyệt đối so với Ý trong việc sản xuất lúa mì.
B. Tất cả đều sai.
C. Mỹ có lợi thế so sánh so với Ý trong việc sản xuất lúa mì.
D. Mỹ không muốn bán cho nước khác nên mới xuất khẩu sang Ý.
Câu 8. So với sữa tươi, trong một ngày, độ co giãn của cung theo giá với nước chanh tươi
sẽ:
A. Thấp hơn.
B. Cao hơn.
C. Như nhau.
D. Không xác định.
Câu 9. Hai điểm khác nhau trên cùng một đường bàng quan, thể hiện hai phương án tiêu
dùng.
A. Lợi ích phân hóa từ trái sang phải.
B. Có mức lợi ích khác nhau.
C. Một bên cao một bên thấp.
D. Có cùng mức lợi ích.
Câu 10. Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa hóa hữu dụng người tiêu thụ mua
số lượng sản phẩm theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá rẻ hơn.
B. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau.
C. Số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải bằng nhau.
D. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
Câu 11. Tính chất nào sau đây có ý nghĩa quan trọng đối với độc quyền tự nhiên:
A. Sinh lợi giảm dần theo quy mô sản xuất.
B. Tất cả đều đúng.
C. Sinh lợi tăng dần theo quy mô sản xuất.
D. Sinh lợi không đổi theo quy mô sản xuất.
Câu 12. Động cơ khuyến khích là gì ?
A. Là yếu tố hành động giúp con người.
B. Là yếu tố tăng giá sản phẩm.
C. Là yếu tố giảm giá sản phẩm.
D. Là yếu tố thôi thúc con người hành động.
Câu 13. Nhược điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là gì?
A. Người tiêu dùng được đảm bảo rằng họ sẽ không bị tính phí cao hơn mức giá bình
thường để mua sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
B. Người tiêu dùng không phải lo lắng về chất lượng sản phẩm.
C. Chỉ có một số ít loại hàng hóa thuộc thị trường này.
D. Các nhà cung cấp hàng hóa, dịch vụ không hoặc tốn rất ít chi phí cho hoạt động quảng
cáo.
Câu 14. Nếu cầu về một hàng hoá giảm khi thu nhập giảm, hàng hoá đó được gọi là
A. Hàng hoá thông thường
B. Hàng hóa thứ cấp
C. Hàng hoá thay thế
D. Hàng hoá bổ sung
Câu 15. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh độc quyền có đặc
điểm nào sau đây ?
A. Doanh thu trung bình lớn hơn doanh thu biên.
B. Doanh thu biên lớn hơn doanh thu trung bình.
C. Doanh thu trung bình nhỏ hơn doanh thu biên.
D. Doanh thu trung bình bằng doanh thu biên.
Câu 16. Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay đổi. Khi
đó đường cầu của xe bus là:
A. Co dãn nhiều.
B. Co giãn ít.
C. Co dãn hoàn toàn.
D. Co giãn đơn vị.
Câu 17. Mức lương tối thiểu có hiệu lực khi:
A. Mức lương tối thiểu thấp hơn mức lương cân bằng
B. Mức lương tối thiểu cao hơn mức lương cân bằng
C. Mức lương tối thiểu bằng mức lương cân bằng
D. Tất cả đều sai
Câu 18. Nếu cầu về gạo hoàn toàn không co giãn thì việc cắt giảm trợ cấp cho người trồng
lúa sẽ làm:
A. Số lượng gạo tiêu thụ giảm và giá gạo tăng
B. Sản lượng gạo không đối và giá gạo tăng
C. Sản lượng và giá gạo không đổi
D. Số lượng gạo tiêu thụ tăng và không ảnh hưởng gì đến giá gạo
Câu 19. Công thức tính tổng thặng dư?
A. Chi phí nhà sản xuất phải chịu - Khoản chi phí người tiêu dùng phải trả
B. Khoản tiền nhà sản xuất nhận được - Chi phí nhà sản xuất phải chịu
C. Chi phí nhà sản xuất phải chịu - Giá trị người tiêu dùng nhận được
D. Giá trị người tiêu dùng nhận được - Chi phí nhà sản xuất phải chịu
Câu 20. Tuấn bỏ ra 142$ mua một chiếc laptop và đạt thặng dư tiêu dùng là 42$. Vậy giá
sẵn lòng trả của Tuấn là?
A. $184
B. $121
C. $58
D. $100
Câu 21. Kết quả của việc giảm giá sản phẩm là:
A. Người bán mới gia nhập thị trường làm tăng thặng dư sản xuất.
B. Người mua và người bán trên thị trường không đổi.
C. Người mua mới gia nhập thị trường, làm tăng thặng dư tiêu dùng.
D. Thị trường vẫn giữ nguyên hiện trạng.
Câu 22. Một chiếc giày trái và một chiếc giày phải luôn dùng chung với nhau theo tỷ lệ cố
định. Đường bàng quan đối với giày trái và giày phải là:
A. Đường dốc xuống.
B. Hình chữ L.
C. Đường thẳng song song với trục tung.
D. Hình hyperbol.
Câu 23. Các doanh nghiệp độc quyền nhóm luôn có lợi nhuận tốt nhất nếu:
A. Sản xuất ở tổng sản lượng thấp hơn sản lượng cân bằng NASH
B. Sản xuất ở tổng sản lượng cân bằng NASH
C. Sản xuất ở tổng sản lượng cao hơn sản lượng cân bằng NASH
D. Tất cả đều sai
Câu 24. Với đường cầu nằm ngang, độ dốc:
A. > 0, độ co giản > 0
B. Không có đáp án đúng
C. = 0, độ giản không xác định
D. = vô cực, độ co giãn bằng 0
Câu 25. Trong sơ đồ chu chuyển kinh tế đơn giản.
A. Chính phủ can thiệp vào hoạt động của nền kinh tế
B. Doanh nghiệp là người nhận lợi nhuận trên thị trường yếu tố sản xuất.
C. Doanh nghiệp là người mua trên thị trường các yếu tố hàng hóa.
D. Hộ gia đình là người bán trên thị trường các yếu tố sản xuất.
Câu 26. Hiệu quả trên thị trường có nghĩa là:
A. Tăng hoặc giảm sản lượng hàng hoá không thể tăng tổng thặng dư.
B. Hàng hóa được tiêu dùng bởi người mua định giá trị cao nhất.
C. Hàng hóa được sản xuất bởi người bán có chi phí thấp nhất.
D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Chọn lựa tại một điểm không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất là :
A. Thực hiện được và nền kinh tế hoạt động hiệu quả
B. Thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu quả
C. Không thể thực hiện được
D. Không thể thực hiện được hoặc thực hiện được nhưng nền kinh tế hoạt động không hiệu
quả
Câu 28. Giá của đường tăng và lượng đường mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện
tượng này là do
A. Các câu trên đều sai
B. Thu nhập của dân chúng tăng lên
C. Mía năm nay bị mất mùa.
D. Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.
Câu 29. Đặc điểm cơ bản của ngành cạnh tranh độc quyền là:
A. Mỗi doanh nghiệp chỉ có khả năng hạn chế ảnh hưởng tới giá cả sản phẩm của mình
B. Cả hai câu đều đúng
C. Cả hai câu đều sai
D. Có nhiều doanh nghiệp sản xuất ra những sản phẩm có thể dễ thay thế cho nhau

Câu 30. Mục tiêu doanh thu tối đa của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn phải thỏa mãn
điều kiện:
A. MR = MC
B. TR = TC
C. MR = 0
D. P = MC
Câu 31. Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường giới hạn khả năng sản xuất ?
A. Qui luật cung
B. Qui luật cung - cầu
C. Qui luật năng suất biên giảm dần
D. Qui luật cầu
Câu 32. Điều kiện cân bằng dài hạn của một thị trường cạnh tranh hoàn toàn.
A. LMC = SMC = MR = P
B. Các câu trên đều đúng
C. SACmin = LACmin
D. Quy mô sản xuất của doanh nghiệp là quy mô sản xuất tối ưu
Câu 33. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh độc quyền tăng giá thì:
A. Cầu vẫn không đối
B. Cầu giảm xuống bằng 0
C. Đường cung thị trường dịch chuyển ra bên ngoài
D. Lượng cầu giảm, nhưng không bằng 0
Câu 34. Khi các doanh nghiệp có các thoả thuận với nhau về sản lượng sản xuất và giá cả
khi bán thì được định nghĩa là loại hình tổ chức doanh nghiệp nào sau đây:
A. Cartel
B. Cạnh tranh độc quyền nhóm.
C. Cạnh tranh hoàn toàn nhóm.
D. Cân bằng Nash.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về lợi ích từ thương mại tự do cho một quốc gia là đúng ?
A. Thương mại tự do làm chúng ta giúp chúng ta thống trị thị trường quốc tế.
B. Thương mại tự do làm tăng phúc lợi kinh tế của một quốc gia theo nghĩa là lợi ích của
người hưởng lợi sẽ lớn hơn tổn thất của người bị hại.
C. Thương mại tự do giúp chúng ta chi tiêu vượt quá khả năng chi trả của một quốc gia.
D. Thương mại tự do làm tăng phúc lợi kinh tế của một quốc gia theo nghĩa không có một
ai chịu bất cứ tổn thất nào khi mở cửa giao thương.
Câu 36. Chi phí nào sau đây được xem là chi phí ẩn:
A. Chi phí thuê nhân công.
B. Chi phí mòn giày.
C. Chi phí mặt bằng.
D. Chi phí sử dụng vốn.
Câu 37. Giả sử rằng những người theo thị trường độc quyền nhóm không có cơ hội cấu
kết, một khi họ đã đạt đến trạng thái cân bằng Nash thì khi đó:
A. Luôn có lợi nhất cho họ để số lượng của họ được cung cấp không thay đổi.
B. Luôn vì lợi ích tốt nhất của họ để cung cấp nhiều hơn cho thị trường
C. Có thể vì lợi ích tốt nhất của họ để thực hiện bất kỳ điều nào ở trên, tùy thuộc vào điều
kiện thị trường.
D. Luôn vì lợi ích tốt nhất của họ để cung cấp ít hơn cho thị trường.
Câu 38. Khi giá các yếu tố sản xuất đồng loạt tăng lên sẽ làm:
A. Các đường chi phí trung bình dịch chuyển lên trên.
B. Các đường chi phí trung bình dịch chuyển sang phải.
C. Các đường chi phí trung bình dịch chuyển xuống dưới.
D. Các đường chi phí trung bình dịch chuyển sang trái.
Câu 39. Hãy xem xét một trò chơi "Jack & Jill" trong thị trường độc quyền nhóm với 2
doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp quyết định sản xuất một số lượng “lớn” sản phẩm. Nếu
cả 2 doanh nghiệp đạt được và duy trì kết quả hợp tác của trò chơi khi đó:
A. Cả lợi nhuận gộp và tổng thặng dư của 2 doanh nghiệp đều được tối đa hoá.
B. Cả lợi nhuận gộp và tổng thặng dư của 2 doanh nghiệp đều không được tối đa hoá.
C. Lợi nhuận gộp của 2 doanh nghiệp là tối đa, nhưng tổng thặng dư không được tối đa
hoá.
D. Lợi nhuận gộp của 2 doanh nghiệp không tối đa, nhưng tổng thặng dư được tối đa hoá.
Câu 40. Giá của một hàng hóa tăng lên làm sản lượng cầu giảm xuống 20% trong khi đó
doanh thu giảm 10%. Độ co giãn của cầu theo giá là:
A. Không xác định.
B. Bång 1.
C. Bé hơn 1.
D. Lớn hơn 1.
Câu 41. Thu nhập của người dân ở một quốc gia gắn liền với yếu tố nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng của một quốc gia.
B. Dân cư của quốc gia đó.
C. Năng suất lao động của quốc gia đó.
D. GDP danh nghĩa của quốc gia đó.
Câu 42. Nếu có sự gia tăng cầu thị trường trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thì
trong ngắn hạn.
A. Lợi nhuận sẽ tăng và kéo dài trong dài hạn.
B. Lợi nhuận tăng theo quy mô sản xuất.
C. Lợi nhuận sẽ tăng.
D. Lợi nhuận là một hằng số.
Câu 43. Người tiêu dùng mua 10 hộp bánh và 5 hộp kẹo. Lợi ích biên của hộp bánh thứ
10 bằng lợi ích biên của hợp kẹo thứ 5. Giá bánh = 10$/hộp, Giá kẹo = 5$/hộp. Nếu người
tiêu dùng muốn tối đa hoá lợi ích thì
A. Mua nhiều bánh hơn.
B. Mua nhiều kẹo và bánh hơn
C. Mua nhiều hãnh và ít kẹo đi
D. Mua nhiều kẹo hơn..
Câu 44. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về công thức tính lợi nhuận là
A. Lợi nhuận = (P - AVC) * Q .
B. Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
C. Lợi nhuận = (P - ATC) * Q .
D. Lợi nhuận = (MR - MC) * Q
Câu 45. Các đường chi phí sau, đường nào không có hình chữ U.
A. Chi phí bình quân.
B. Chi phí biên.
C. Chi phí biến đổi bình quân.
D. Chi phí cố định bình quân.
Câu 46. Giá hộp khẩu trang của Pharmacity là 50.000 đồng/hộp. Khi chính phủ đánh
thuế 3.000 đồng/hộp, giá cả thị trường vẫn là 50.000 đồng/hộp. Vậy tính co giãn của cầu
theo giá của khẩu trang là:
A. Hoàn toàn không co giãn
B. Co giãn hoàn toàn
C. Không có giãn
D. Co giãn
Câu 47. Khi giá xăng tăng cao, lượng cầu xăng sẽ thay đổi như thế nào trong ngắn hạn và
trong dài hạn?
A. Tăng rất ít trong ngắn hạn và giảm rất ít trong dài hạn
B. Tăng rất ít trong ngắn hạn và không đổi trong dài hạn.
C. Giảm rất ít trong ngắn hạn và giảm đáng kể trong dài hạn
D. Giảm rất ít trong ngắn hạn và không đổi trong dài hạn.
Câu 48. Nếu nhà nước chia công ty độc quyền thành những công ty nhỏ
A. Cạnh tranh sẽ buộc các DN sản xuất dư thừa,đẩy giá cả tăng
B. Cạnh tranh sẽ buộc các DN đạt lợi nhuận kinh tế hơn là lợi nhuận kế toán
C. Chi phí sx trung bình sẽ giảm
D. Chi phí trung bình sẽ tăng
Câu 49. Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp độc quyền sẽ có quyết định sản xuất ở
xuất lượng tại đó:
A. MC = Max
B. TR - TC = Max
C. MR = MC
D. MR = 0
Câu 50. Đường cung của doanh nghiệp trong ngành độc quyền:
A. Là đường cầu nằm ngang song song trục sản lượng
B. Là đường cầu thẳng đứng song song trục giá
C. Tất cả đều sai.
D. Là đường cầu của toàn bộ thị trường
ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.C 8.B 9.D 10.D
11.C 12.D 13.C 14.A 15.A 16.D 17.B 18.B 19.D 20.A
21.C 22.B 23.A 24.C 25.D 26.D 27.D 28.C 28.B 30.A
31.C 32.B 33.D 34.A 35.B 36.D 37.A 38.A 39.C 40.D
41.C 42.C 43.D 44.A 45.D 46. B 47.C 48.D 49.D 50.C

You might also like