Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ MINH HOẠ CUỐI KÌ

Câu 1. Điều nào sau đây sẽ gây ra sự dịch chuyển trong đường cầu về ván trượt?
A. Thay đổi về của cải
B. Thay đổi về khẩu vị hoặc sở thích
C. Tất cả những điều trên
D. Thay đổi về thu nhập
Câu 2. Nếu giỏ hàng hóa mà người tiêu dùng chọn nằm trên đường ngân sách người tiêu
dùng sẽ
A. Có thể mua thêm hàng hóa để tăng mức thỏa mãn
B. Không đủ tiền để thực hiện lựa chọn của mình
C. Đối diện với sự đánh đổi giữa 2 mặt hàng
D. Tối đa hóa được lợi ích
Câu 3. Sự kiện nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của sản phẩm X sang phải:
A. Giả hàng thay thế cho sản phẩm X giảm
B. Giá hàng X tăng
C. Sản phẩm X được ưa thích hơn
D. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
Câu 4. Dầu được sử dụng để sản xuất xăng. Nếu giá dầu tăng, thặng dư tiê! dùng trên thị
trường xăng dầu sẽ
A. Giảm
B. Có thể tăng có thể giảm
C. Không
D. Tăng
Câu 5.Để thành công một cartel phải
A. Đồng ý về mức giá mà mỗi thành viên đưa ra, nhưng họ không nhất thiết phải đồng ý về
số lượng sản xuất
B. Tìm các khuyến khích các thành viên của mình sản xuất nhiều hơn những gì họ sẽ sản
xuất
C. Đồng ý về tổng mức sản xuất và về số lượng được sản xuất bởi mỗi thành viên
D. Đồng ý về tổng mức sản xuất của cartel, hưng không nhất thiết phải đồng ý về số lượng
sản xuất của mỗi thành viên
Câu 6. Giả sử công ty hiện tại sản xuất 225 đơn vị sản lượng mỗi ngày với 15 công nhân,
235 đơn vị sản lượng với 16 công nhân.Sản lượng biên của công nhân thứ 16 là
A. 15 đơn vị sản lượng
B. 10 đơn vị sản lượng
C. 25 đơn vị sản lượng
D. 15 đơn vị sản lượng
Câu 7. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn co giãn, đường cung có hệ số góc là số dương. Khi
chính phủ đánh thuế 1 đv tiền tệ/1 đv sp sẽ làm
A. Câu (ii) và (ii) đúng
B. Người sản xuất gánh chịu thuế hoàn toàn (ii)
C. Người tiêu dùng gảnh chịu thuế hoàn toàn (i)
D. Giá thị trường của sản phẩm x tăng tăng đúng 1 đv tiền tệ (iii)
Câu 8. Xét một hàng hóa cụ thể, khi giá tăng 2% làm cho lượng cầu giảm 12%. Khẳng
định nào là hợp lý nhất cho hàng hóa này
A. không có hàng hóa thay thế cho hàng hóa này
B. Thời gian liên quan là ngắn
C. Thị trường cho hàng hóa này đã được định nghĩa rộng.
D. Đây là hàng hóa xa xỉ
Câu 9. Khi công nghệ cải tiến trong ngành kem, thặng dư tiêu dùng sẽ.
A. Giảm
B. Tăng, sau đó giảm.
C. Tăng
D. Không thay đổi vì công nghệ ảnh hưởng đến sản xuất chứ không phải người tiêu dùng.
Câu 10. Nghiên cứu hành vi doanh nghiệp nông sản và cấu trúc ngành nông nghiệp lĩnh
thực thuộc về
A. Kinh tế học trọng cung
B. Kinh tế học về sự hợp tác
C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học vĩ mô
Câu 11. Câu nào sau đây đúng
A. Khi tăng thuế suất, doanh thu thuế tăng dần, nhưng nếu thuế suất tăng quá cao thì doanh
thu thuế giảm dần, thậm chí bằng 0
B. Khi thuế suất càng cao, doanh thu thuế càng giảm
C. Khi thuế suất càng cao, doanh thu thuế càng cao
D. Không có liên quan giữa thuế suất và doanh thu thuế
Câu 12. Tìm câu không đúng trong các câu sau đây
A. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp có thể thay đổi giá cả
B. Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp tại đó MC = P
C. Tổng doanh thu của xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là một đường thẳng xuất phát từ gốc
tọa độ
D. Trong dài hạn của thị trường cạnh tranh hoàn toàn, xí nghiệp không có lợi nhuận kinh tế.

Câu 13. Tổn thất vô ích do thuế gây ra sẽ càng tăng khi
A. Độ co giãn của cung theo giá càng giảm
B. Tổn thất vô ích không phụ thuộc vào độ co giãn của cung cầu
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng giảm
D. Độ co giãn của cung theo giá càng tăng
=> Hàng hóa có độ có giãn càng cao thì tổn thất xã hội càng lớn. Hàng
hóa có thuế suất cao thì tổn thất xã hội lớn.
Câu 14. Khi MC > AC
A. Chi phí trung bình đang giảm
B. Chi phí trung bình không đổi
C. Chi phí trung bình đang tăng
D. Chi phí biên không đổi
Câu 15. Phát biểu nào sau đây về giá trần có hiệu lực là đúng
A. Sự thiếu hụt do giá trần tạo ra trong ngắn hạn lớn hơn trong dài hạn
B. Dư thừa do giá trần tạo ra trong ngắn hạn lớn hơn trong dài hạn
C. Sự thiếu hụt do giá trần tạo ra trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn
D. Dư thừa do giá trần tạo ra trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn
Câu 16. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về số lượng doanh nghiệp trên các loại thị trường

A. Thị trường độc quyền nhóm, thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường cạnh tranh, thị
trường độc quyền.
B. Thị trường độc quyền, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh độc quyền,
thị trường độc quyền nhóm.
C. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh độc quyền, thị trường độc quyền
nhóm, thị trường độc quyền.
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh, thị trường độc quyền nhóm, thị
trường cạnh tranh độc quyền
Câu 17. Tại TPHCM, có rất nhiều tiệm trà sữa kinh doanh với qui mô lớn nhỏ khác nhau,
kể cả những cá thể kinh doanh mặt hàng này dưới hình thức truyền thống và online. Điều
gì sẽ xảy ra trên thị trường trà sữa này trong ngắn hạn
A. Cung đường đen tăng, giá đường đen tăng, giá trà sữa tăng
B. Cung sữa tươi tăng, giá sữa tươi tăng, giá trà sữa tăng
C. Cầu tăng, cung tăng, giá tăng và lượng bản tăng
D. Cầu không đổi, cung tăng, giá giảm, sản lượng tăng
Câu 18. Trong khi đường cầu vẫn vậy làm giá giảm nhưng sản lượng tăng.
A. Lợi nhuận có xu hướng tăng (**)
B. Câu (** ) và (***) đều đúng
C. Doanh nghiệp có lợi nhuận (*)
D. Mức thua lỗ có xu hướng giảm (***)
E. Giả sử doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có doanh thu biên lớn
hơn chi phí biên. Vậy
Câu 19. Sơ đồ chu chuyển kinh tế minh họa rằng trong các thị trường về các yếu tố sản
xuất
A. Hộ gia đình và doanh nghiệp đều là người mua
B. Hộ gia đình và doanh nghiệp đều là người bán
C. Hộ gia đình là người mua và doanh nghiệp là người bán
D. Hộ gia đình là người bán và doanh nghiệp là người mua
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về đường giới hạn khả năng sản xuất là đúng
A. Có thể tạo ra nhiều hơn một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất nếu có sự gia
tăng các nguồn lực sẵn có.
B. Một nền kinh tế có thể sản xuất tại bất kỳ điểm nào trên hoặc bên trong đường giới hạn
khả năng sản xuất
C. Một nền kinh tế có thể sản xuất tại bất kỳ điểm nào bên ngoài đường giới hạ khả năng
sản xuất.
D. Một nền kinh tế chỉ có thể sản xuất trên đường giới hạn khả năng sản xuất
Câu 21. Người bán trên thị trường cạnh tranh có thể
A. Cấu kết với các doanh nghiệp khác để tăng giá
B. Bán tất cả những gì anh ta muốn
C. Tác động đến lợi nhuận của các doanh nghiệp
D. Tự động điều chỉnh giá cả để thu lợi nhuận
Câu 22. Khi một doanh nghiệp độc quyền nhóm tham gia thị trường âm thầm gia tăng
sản lượng để đạt lợi nhuận cao hơn thì kết cục nào sau đây không xảy ra?
A. Các doanh nghiệp khác sẽ tăng sản lượng
B. Lợi nhuận của các doanh nghiệp vẫn không đổi
C. Giá sản phẩm sẽ giảm
D. Lợi nhuận của các doanh nghiệp sẽ giảm
Câu 23. Theo nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng, A sẽ:
A. Giữ nguyên sản phẩm X và mua nhiều Y hơn
B. Giữ nguyên sản phẩm Y và mua nhiều X hơn
C. Tăng mua Y và X nhiều hơn
D. Tăng mua Y và giảm mua X đi
Câu 24. Vấn đề nào sau đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của kinh tế học vi mô?
A. Tiêu dùng
B. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
C. Tiền công và thu nhập
D. Sự thay đổi công nghệ
Câu 25. Kiểm soát giá thuê nhà
A. dẫn đến việc thiếu hụt nhiều hơn về căn hộ trong dài hạn hơn là trong ngắn hạn
B. các câu trả lời trên đều đúng
C. là một ví dụ của giá trần
D. dẫn đến giá thuê thấp hơn và trong dài hạn dẫn đến chất lượng căn hộ thấp hơn
Câu 26. Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh là:
A. Các công ty có năng lực kiểm soát giá
B. Luật chống độc quyền của chính phủ quy định sự cạnh tranh
C. Nhà sản xuất bán các sản phẩm hầu như giống nhau
D. Các công ty tối thiểu hóa toàn bộ chi phí
Câu 27. Nếu ban đầu giá cân bằng của sản phẩm X là P= 10d /sản phẩm, sau khi chính
phủ đánh thuế t= 3d / sản phẩm làm giá cân bằng tăng là P’ = 13d / sản phẩm thì ta có thể
kết luận:
A. Cầu co giãn.
B. Cầu hoàn toàn co giãn.
C. Cầu hoàn toàn không co giãn.
D. Cầu ít co giãn.
Câu 28. Đường cầu của sách giáo khoa sẽ dời sang phải khi:
A. Giá của sách giáo khoa cùng loại giảm
B. Giá của sách giáo khoa giảm
C. Số lượng sinh viên tăng
D. Giá giấy dùng để in sách giảm
Câu 29. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa
A. Thu nhập
B. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa
C. Giá hàng hóa liên quan
D. Thị hiếu, sở thích
Câu 30. Nếu thị trường do một số hãng chi phối, thực hiện điều tiết sản lượng và giá bán
thì cấu trúc thị trường của nó là:
A. Cạnh tranh độc quyền
B. Độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Độc quyền tập đoàn (độc quyền nhóm)
Câu 31. Nếu có các điều kiện cầu đang làm cho hãng không thể thu được lợi nhuận ở bất
kỳ mức sản lượng nào thì cách sách ngắn hạn tốt nhất mà hãng nên thực hiện là gì?
A. Loại bỏ quy tắc doanh thu cận biển bằng chi phí cận biên
B. Tiếp tục sản xuất nếu có một mức sản lượng nào đó mà hãng có thể bù đắp được chi phí
cố định của mình
C. Đóng cửa
D. Tiếp tục sản xuất nếu có một mức sản lượng nào đó mà hãng có thể bù đắp được chi phí
biến đổi của mình
Câu 32. Thặng dư sản xuất giảm khi nào?
A. Người bán rời bỏ thị trường
B. Những người bán còn lại bán với giá thấp hơn
C. A&B đúng
D. Những người bán còn lại bán với giá cao hơn
Câu 33. Cường sẵn lòng bỏ ra 8,4$ mua một chiếc quần và đạt thặng dư tiêu dùng là 1,6$.
Vậy Cường đã mua chiếc quần với giá là?
A. $6,8
B. $8,4
C. $11,6
D. $10
Câu 33. Cường sẵn lòng bỏ ra 8,4$ mua một chiếc quần và đạt thặng dư tiêu dùng là 1,6$.
Vậy Cường đã mua chiếc quần với giá là?
A. $6,8
B. $8,4
C. $11,6
D. $10
Câu 34. Nếu cầu về gạo hoàn toàn không co giãn thì việc cắt giảm trợ cấp cho người trồng
lúa sẽ làm:
A. Sản lượng gạo không đổi và giá gạo tăng
B. Số lượng gạo tiêu thụ tăng và không ảnh hưởng gì đến giá gạo
C. Sản lượng và giá gạo không đổi
D. Số lượng gạo tiêu thụ giảm và giá gạo tăng
Câu 35. Theo giả định của kinh tế học, so với bánh kem phủ vàng, bánh mì có đường cầu
co giãn:
A. Không thể xác định
B. Nhiều hơn
C. ít hơn
D. Như nhau
Câu 36. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê thêm đầu vào biến đổi cho đến khi
A. Chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh thu bình quân
B. Chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh thu cận biên
C. Chi phí bình quân bằng sản phẩm doanh thu cận biên
D. Chi phí cận biên bằng sản phẩm cận biên
Câu 37. Người tiêu dùng được cho là cân bằng trong sự lựa chọn của mình giữa hai hàng
hóa A và B khi:
A. Đồng cuối cùng chỉ vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như đồng cuối cùng chi vào
hàng hóa B
B. Mỗi đồng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như mỗi đồng chi vào hàng hóa B
C. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa A đem lại phần tăng thêm trong sự thỏa mãn bằng
đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa B
D. Việc mua hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn bằng việc mua hàng hóa B
Câu 38. Một khó khăn mà các cartel gặp phải là cá nhân các hãng có thể gian lận và
A. (i) và (ii) đều đúng
B. Bán nhiều hơn mức sản lượng đã thống nhất (ii)
C. Đặt giá cao hơn mức đã thống nhất (iii)
D. Đặt giá thấp hơn mức đã thống nhất (ii)
Câu 39. Một nguyên nhân tại sao lượng cầu hàng hóa giảm khi giá của nó tăng là:
A. Mọi người cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng hàng hóa của mình
B. Tăng giá làm dịch chuyển đường cung lên trên
C. Tăng giá làm dịch chuyển đường cầu xuống dưới
D. Ở các mức giá cao hơn người cung sẵn sàng cung ít hơn
Câu 40. Lam và Long làm việc cho cùng một công ty sản xuất và ghi đĩa hình. Lam nói
rằng nếu tăng giá đĩa CD thì thu nhập sẽ tăng trong khi Long nói rằng thu nhập sẽ tăng
nếu giảm giá đĩa CD. Có thể kết luận rằng:
A. Lam nghĩ cầu về đĩa CD là không co giãn theo giá và Long cho rằng cầu là co giãn.
B. Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 0 và Long cho rằng bằng 1.
C. Lam nghĩ cầu về đĩa CD là co giãn theo giá và Long cho rằng trầu là không co giãn.
D. Lam nghĩ cầu về đĩa CD co giãn theo giá bằng 1 và Long cho rằng bằng 0.
Câu 41. Nhân tố nào sau có thể loại trừ được vấn đề khan hiếm?
A. không điều nào ở trên
B. Cơ chế mệnh lệnh
C. Cơ chế thị trường
D. Sự hợp tác
Câu 42. Giả sử Việt Nam có lợi thế tương đối so với Mỹ trong việc sản xuất lúa gạo.
Nguyên tắc của lợi thế tương đối nói lên rằng
A. Mỹ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất lúa gạo và nhập toàn bộ lượng cần thiết từ Việt
Nam
B. Việt Nam nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một
phần sang Mỹ
C. Mỹ không có lợi gì từ việc nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam
D. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu
cầu của bản thân từ Việt Nam
Câu 42. Giả sử Việt Nam có lợi thế tương đối so với Mỹ trong việc sản xuất lúa gạo.
Nguyên tắc của lợi thế tương đối nói lên rằng
A. Mỹ nên dừng hoàn toàn việc sản xuất lúa gạo và nhập toàn bộ lượng cần thiết từ Việt
Nam
B. Việt Nam nên sản xuất nhiều thì thịt heo hơn nhu cầu của nước này và xuất khẩu một
phần sang Mỹ
C. Mỹ không có lợi gì từ việc nhập khẩu lúa gạo từ Việt Nam
D. Hoa Kỳ nên sản xuất một lượng thịt heo vừa phải và nhập khẩu phần còn lại trên nhu
cầu của bản thân từ Việt Nam
Câu 43. Biện pháp điều tiết độc quyền nào đem lại lợi ích trực tiếp cho người tiêu dùng?
A. Ấn định giá tối đa
B. Đánh thuế theo sản lượng
C. Ấn định giá tối thiểu
D. Đánh thuế không theo sản lượng
Câu 44. So với khách du lịch doanh nhân có độ co giãn của cầu theo giá đối với vé máy
bay:
A. Thấp hơn
B. Cao hơn
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
Câu 45. Một công ty có doanh thu là 600 triệu, chi phí kế toán là 400 triệu. Chủ công ty
đã đầu tư 100 triệu vào công ty này. Số tiền này thay vì đầu tư vào cty có thể đe gửi ngân
hàng với lãi suất là 20% /năm. Vậy lợi nhuận kế toán là:
A. 400 triệu
B. 0 triệu
C. 200 triệu
D. 100 triệu
Câu 46. Nhiều trường đại học mở các lớp tại chức ban đêm. Điều này có thể giải thích bởi
A. Chi phí cơ hội của việc đi học của những người phải làm việc vào bao ngày là thấp hơn
nếu họ đi học vào ban đêm
B. Chi phí cơ hội của việc đi học của những người phải làm việc vào ban ngày là cao hơn
nếu họ đi học vào ban đêm
C. Chi phí cơ hội của việc đi học của những phải đi làm việc vào bàn ngày là thấp hơn nếu
họ đi học cả ngày.
D. Các trường đại học được tài trợ chủ yếu từ chính phủ, do đó họ không cần làm gì nhiều
để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
Câu 47. Điều kiện tối đa hóa hữu dụng đối với người tiêu dùng là:
A. Ích lợi cận biên của mỗi hàng hóa bằng giá của nó
B. Ích lợi cận biên của các hàng hóa bằng nhau
C. Đường ngân sách là tiếp tuyến của đường bàng quang
D. Chi tiêu vào các hàng hóa bằng nhau
Câu 48. Khi doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo quyết định đóng cửa, nhiều khả năng là:
A. chi phí biên cao hơn chi phí biến đổi bình quân
B. giá thị trường thấp hơn chi phí biến đổi bình quân của doanh nghiệp
C. chi phí cố định cao hơn chi phí biến đổi
D. chi phí biên cao hơn tổng chi phí bình quân
Câu 49. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng:
A. Chỉ hiệu suất giảm dần
B. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động hoặc cường
độ sử dụng đất đai của các hàng hóa
C. Lạm phát
D. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt
Câu 50. Trong mô hình cạnh tranh cơ bản, một hãng đặt giá cao hơn giá hiện hành
A. Sẽ mất tất cả khách hàng của mình
B. Sẽ không mất khách hàng nếu giá của nó bằng chi phí cận biên của nó
C. Sẽ mất dần một ít khách hàng của mình
D. Có thể giữ được khách hàng của mình nếu chất lượng hàng hóa của mình cao hơn của
những đối thủ cạnh tranh khá.
ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.C 4.A 5.C 6.B 7.B 8.D 9.C 10.C
11.A 12.A 13.D 14.C 15.C 16.C 17.D 18.A 19.D 20.B
21.B 22.B 23.B 24.B 25.B 26.C 27.C 28.C 29.B 30.D
31.B 32.C 33.A 34.A 35.C 36.B 37.A 38.A 39.A 40.A
41.A 42.B 43.A 44.A 45.C 46.A 47.C 48.B 49.B 50.A

You might also like