Professional Documents
Culture Documents
BCLKBD11
BCLKBD11
BÁO CÁO
LINH KIỆN BÁN DẪN
Mã học phần: KC344
2
b. Sơ đồ mạch ...................................................................................................................................... 17
c. Code mô phỏng ................................................................................................................................ 18
d. Kết quả mô phỏng ............................................................................................................................ 18
e. Đồ thị của các ngã vào và ngã ra cổng NOR .................................................................................. 19
f. Sơ đồ layout cổng NOR ................................................................................................................... 19
g. Tín hiệu từ layout cổng NOR ........................................................................................................... 20
h. Nhận xét ........................................................................................................................................... 20
3
1. Mô phỏng đặc tuyến (V-I) của một transistor lưỡng cực – BJT. (có thể kham
khảo giáo trình linh kiện điện tử, mạch điện tử, linh kiện bán dẫn…).
a. Sơ đồ mạch
IC
IB
b. Code mô phỏng
.TITLE_Hspice BJT
.OPTION
V1 1 0 DC
V2 4 0 DC
Q1 3 2 0 transistor
R2 4 3 300
R1 1 2 30K
.PLOT i(R2)
.end
4
c. Kết quả mô phỏng
5
e. Nhận xét
Đồ thị trên tượng trưng cho đặc tuyến V – I của transistor lưỡng cực – BJT. Đồ thị
biễu diễn sự thay đổi của I2(IC) theo V2(VCE) với từng mức V1(VB). Từ đồ thị trên
ta thấy đặc tuyến V – I chia thành 3 vùng:
+Vùng ngưng: dòng IB ~ 0 hoặc không có tín hiệu đầu khi đó IC <<. Trong vùng
này Transistor không hoạt động
+Vùng tác động: Khi IB tăng đến giá trị mà kể từ đó khi IB tiếp tục tăng mà IC
không đổi giá trị thì Transistor ở chế độ tích cực. Trong chế độ này, đặc tuyến là
những đường thẳng song song cách đều. Trong các ứng dụng thông thường
transistor được phân cực ở vùng tác động.
+Vùng bão hòa: Trong vùng này, ngõ vào IB tăng đều và IC khuếch đại với tỉ số
khuếch đại beta(β). Do đó IC không chỉ phụ thuộc vòa VCE mà còn phụ thuộc tuyến
tính theo IB
2. Với công nghệ chế tạo tùy chọn (vd: công nghệ 90nm). Mô phỏng đặc tuyến (V-I)
của một transistor MOSFET.
a. Sơ đồ mạch
IDS
6
b. Code mô phỏng
.TITLE_Hspice Nmos
.INCLUDE 'E:\Hspice\90nm_bulk.pm'
.TEMP 25
.OPTION
.PLOT i(M1)
.end
7
d. Đặc tuyến V – I của MOSFET
e. Nhận xét
Giống với đặc tuyến của transistor lưỡng cực BJT, đặc tuyến MOSFET V – I cũng
chia thành 3 vùng: vùng ngưng, vùng khuếch đại, vùng bão hòa
+Vùng ngưng: Khi VGS < VTH với VTH là điện thế đóng MOSFET. Khi đó IDS
= 0 dù thay đổi VDS vì MOSFET ở trạng thái ngắt .
+Vùng khuếch đại(tích cực): Khi VDS < VGS – VTH và VGS > VTH, khi đó
1
MOSFET sẽ khuếch đại tín hiệu IDS theo công thức I DS = [(VGS − VTH )VDS − VDS2 ]
2
+Vùng bão hòa: Khi VDS >= VGS – VTH và VGS > VTH, dòng IDS có giá trị gần
như không đổi khi VDS tăng cà giá trị này được gọi là IDS_SAT hay dòng bão hòa
8
3. Mô phỏng mạch nguyên lý của một cổng đảo CMOS (sử dụng HSPICE) và vẽ
Layout của nó (dùng Mircowind).
a. Bảng sự thật
b. Sơ đồ mạch
9
c. Code mô phỏng
.TITLE_HSPICE NOT_gate
.INCLUDE 'E:\Hspice\90nm_bulk.pm'
.TEMP 25
.OPTION
.end
10
e. Đồ thị cổng vào ra cổng NOT
11
g. Tín hiệu từ LAYOUT của cổng NOT
h. Nhận xét
Mô phỏng tín hiệu ngõ ra của cổng NOT trên Hspice và Microwind thành công,
cho ra tín hiệu tương tự nhau và đúng với bảng sự thật cổng NOT
12
Tùy chọn 2 mạch bất kỳ sử dụng transistor MOSFET (kham khảo giáo trình linh kiện
điện tử, mạch điện tử, linh kiện bán dẫn…), mô phỏng hoạt động của các mạch sử
dụng HSPICE, vẽ Layout các mạch sử dụng Mircowind.
b. Sơ đồ mạch
13
c. Code mô phỏng
.TITLE_Hspice NAND gate
.INCLUDE 'E:\Hspice\90nm_bulk.pm'
.OPTION
.TEMP 25
.GLOBAL vdd gnd
.PARAM sup=1V
Vdd Vdd gnd dc sup
VA A gnd pulse(sup 0 0 0.01n 0.01n 1n 3n)
VB B gnd pulse(sup 0 0 0.01n 0.01n 1.5n 4n)
.SUBCKT NANDGATE A B OUT Wp=400n Wn=400n Lp =100n Ln=100n
M1 out A vdd vdd pmos W=Wp L=Lp
M2 out A C gnd nmos W=Wn L=Ln
M3 out B vdd vdd pmos W=Wp L=Lp
M4 C B gnd gnd nmos W=Wn L=Ln
.ends
Xand1 A B OUT NANDGATE
.ends
.TRAN 1n 8n
.end
d. Kết quả mô phỏng
14
e. Đồ thị của các ngã vào và ngã ra cổng NAND
15
g. Tín hiệu từ layout cổng NAND
h. Nhận xét
Mô phỏng tín hiệu ngõ ra của cổng NAND trên Hspice và Microwind thành
công, cho ra tín hiệu tương tự nhau và đúng với bảng sự thật cổng NAND
16
3.2. Cổng logic NOR
a. Bảng sự thật
b. Sơ đồ mạch
17
c. Code mô phỏng
.TITLE_Hspice NOR gate
.INCLUDE 'E:\Hspice\90nm_bulk.pm'
.OPTION
.TEMP 25
.GLOBAL vdd gnd
.PARAM sup=2V
Vdd Vdd gnd dc sup
VA A gnd pulse(sup 0 0 0.01n 0.01n 1n 3n)
VB B gnd pulse(sup 0 0 0.1n 0.01n 1.5n 4n)
.subckt NORGATE A B OUT Wp=400n Wn=400n Lp =100n Ln=100n
M1 C A vdd vdd pmos W=Wp L=Lp
M2 out B C vdd pmos W=Wp L=Lp
M3 out A gnd gnd nmos W=Wn L=Ln
M4 out B gnd gnd nmos W=Wn L=Ln
.ends
Xand1 A B OUT NORGATE
.ends
.TRAN 1n 18n
.end
d. Kết quả mô phỏng
18
e. Đồ thị của các ngã vào và ngã ra cổng NOR
19
g. Tín hiệu từ layout cổng NOR
h. Nhận xét
Mô phỏng tín hiệu ngõ ra của cổng NOR trên Hspice và Microwind thành
công, cho ra tín hiệu tương tự nhau và đúng với bảng sự thật cổng NOR
20