Professional Documents
Culture Documents
Biên Dịch 1 - Before Review - Peer Review Ca Nhan (Revised) - Vũ Hoàng Anh Thư
Biên Dịch 1 - Before Review - Peer Review Ca Nhan (Revised) - Vũ Hoàng Anh Thư
1
2
---0o0---
2
3
Article 74 ………………………………………………………………………
1. An employee who has 12
months working at an enterprise
or with an employer shall be
entitled to an annual leave, full
pay in accordance with the
following provisions:
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8
8
9
hành.
SOURCE TEXT: ………………………………………………………………………
English-Vietnamese translation ………………………………………………………………………
Make sure employees have and Đảm bảo người lao động có sử dụng các thiết ………………………………………………………………………
use safe tools and equipment and bị, công cụ bảo hộ đồng thời đảm bảo các
………………………………………………………………………
properly maintain this equipment. thiết bị này được bảo trì đúng cách.
………………………………………………………………………
Sử dụng mã màu, poster và dán nhãn hay kí
Use color codes, posters, labels or
hiệu để cảnh báo nhân viên về các mối nguy ………………………………………………………………………
signs to warn employees of
potential hazards. Establish or hiểm tiềm tàng. Thiết lập, cập nhật và phổ ………………………………………………………………….
update operating procedures and biến các quy trình vận hành để nhân viên áp
dụng theo các yêu cầu về an toàn sức khỏe. ………………………………………………………………………
communicate them so that
employees follow safety and Người sử dụng lao động phải cung cấp khóa ………………………………………………………………………
health requirements. học hướng dẫn về an toàn bằng ngôn ngữ mà ………………………………………………………………………
Employers must provide safety người lao động có thể hiểu. Người sử dụng
lao động trong môi trường hóa chất độc hại ………………………………………………………………………
training in a language and
vocabulary workers can phải phát triển và sử dụng các chương trình ………………………………………………………………………
understand. Employers with giao tiếp trong môi trường độc hại bằng văn
………………………………………………………………………
hazardous chemicals in the viết và đào tạo nhân viên về các chất độc hại
workplace must develop and mà họ phải tiếp xúc cùng phương pháp phòng ………………………………………………………………………
implement a written hazard tránh đúng (các bản sao thông tin về an toàn ………………………………………………………………….
communication program and train phải luôn sẵn có để sử dụng). Tham khảo
employees on the hazards they thêm trang OSHA về giao tiếp trong môi ………………………………………………………………………
are exposed to and proper
9
10
10
11
Tips For Time Management In Bí kíp quản lý thời gian khi học trực tuyến ………………………………………………………………………
Online Learning Nhiều sinh viên lựa chọn khóa học trực tuyến ………………………………………………………………………
để tiết kiệm thời gian và tạo ra sự cân bằng
There are many students who opt ………………………………………………………………………
giữa cộng việc, học tập và cuộc sống cá nhân.
for online courses to save time
Dưới đây là 7 bí kíp giúp cân bằng giữa việc ………………………………………………………………………
and make a balance between their
work, study, and personal life. học, công việc và đời sống cá nhân khi học tập ………………………………………………………………………
Here are 7 tips on how to balance trực tuyến.
………………………………………………………………………
study, work, and personal life 1. Đừng trì hoãn
when taking online courses. ………………………………………………………………………
Việc trì hoãn có thể dẫn tới việc càng nhiều
công việc bị tích tụ đến cuối cùng. Việc trì ………………………………………………………………………
11
12
hoãn cũng gây nên áp lực thêm vào áp lực sẵn ………………………………………………………………………
1. Do Not Procrastinate có mà bạn phải đối mặt với khối lượng công
………………………………………………………………………
việc hàng ngày.
Delaying things may lead to piling
………………………………………………………………………
of more and more work in the
end. Another disadvantage of ………………………………………………………………………
procrastination is that it only
………………………………………………………………………
keeps adding more stress at the
top of daily work load. ………………………………………………………………………
Vijay, who was once an Vijay đã từng là một du học sinh và hiện tại ………………………………………………………………………
international student and now đang sở hữu một doanh nghiệp rất thành
………………………………………………………………………
runs a successful business, says công. Cô nói: "Thi thoảng dành một chút thời
“Sometimes taking time off gian để nghỉ ngơi thực sự có thể giúp mọi thứ ………………………………………………………………………
actually makes things much trở nên tốt hơn; Bạn sẽ có nhiểu sức mạnh ………………………………………………………………………
better; it gives you strength to hơn để đối mặt với những áp lực lớn hơn và
handle more pressure, and things mọi thứ sẽ bắt đầu trở nên tốt hơn". Ngay cả ………………………………………………………………………
start getting better from there các chuyên gia về thể dục thể hình cũng sẽ ………………………………………………………………………
on”. Even the fitness gurus ask yêu cầu khách hàng của họ ăn một bữa ăn
their clients to have a cheat meal "gian lận" dù đang theo một chế độ ăn ………………………………………………………………………
despite being on a very strict diet. nghiêm ngặt. Họ làm vậy để duy trì động lực ………………………………………………………………………
The reason to allow a cheat meal cho khách hàng; ngoài ra, nếu khách hàng mất
is to keep the client motivated; ………………………………………………………………………
đi động lực duy trì chế độ ăn nghiêm ngặt mỗi
else, if the client gets demotivated
ngày, họ có thể bỏ cuộc hoàn toàn. Vậy nên, ………………………………………………………………………
with the regular strict diet, then
một bữa ăn "gian lận" có thể giữ cho khách
he/she may quit all together. A ………………………………………………………………………
cheat meal keeps their clients của họ không bỏ cuộc.
………………………………………………………………………
from quitting.
13
14
………………………………………………………………………
TRANSLATED TEXT (Google
Translate) ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
2. Cân nhắc việc có một ngày nghỉ
………………………………………………………………………
Vijay, người đã từng là một sinh
viên quốc tế và hiện đang điều ………………………………………………………………………
hành một doanh nghiệp thành
………………………………………………………………………
công, nói rằng Đôi khi nghỉ ngơi
thực sự làm cho mọi thứ tốt hơn
nhiều; nó mang lại cho bạn sức
mạnh để xử lý nhiều áp lực hơn và
mọi thứ bắt đầu trở nên tốt hơn
từ đó trên kênh. Ngay cả các bậc
thầy thể dục cũng yêu cầu khách
hàng của họ có một bữa ăn trò
chuyện mặc dù đang trong chế độ
ăn kiêng rất nghiêm ngặt. Lý do để
cho phép một bữa ăn trò chuyện
là để giữ cho khách hàng có động
lực; mặt khác, nếu khách hàng bị
giảm cân bằng chế độ ăn kiêng
nghiêm ngặt thường xuyên, thì
anh ấy / cô ấy có thể bỏ tất cả
cùng nhau. Một bữa ăn gian lận
giữ khách hàng của họ từ bỏ.
14
15
---THE END---
15