Professional Documents
Culture Documents
D Phòng Hen
D Phòng Hen
Ngày khám:………………….
I. Hành chính:
Họ và tên: …………………………………….………..Tuổi: ………….. Giới: …………
II. Đánh giá:
Tuân thủ điều trị:
Không dự phòng Đúng cách, đúng liều Tự ý giảm liều
Dùng không liên tục Không đúng liều Tự ý ngưng điều trị
Lý do: …………………………………………………………………………………
Cách sử dụng thuốc:
Khí dung Đúng Không đúng
Sử dụng MDI Đúng Không đúng
MDI với buồng đệm Đúng Không đúng
Vệ sinh buồng đệm Đúng Không đúng
Tác dụng phụ của thuốc:
Không Nấm miệng Khàn tiếng
Run tay Tăng cân Khác
III. Khám lâm sàng:
Ho Khò khè Khó thở Nặng ngực
Lồng ngực: Bình thường Rút lõm lồng ngực Lồng ngực căn phồng
Phổi: Bình thường Ran rít, ngáy Ran ẩm, nổ âm phế bào giảm
Cơ quan khác:……………………………………………………………………………………………..
1. Cơn hen cấp: Không Có
Yếu tố khởi phát cơn: ……………………………………………………………………………..
2. Mức độ kiểm soát hen theo GINA 2020:
Trẻ ≤ 5 tuổi Kiểm Kiểm soát Không Trẻ ≥ 6 tuổi
Trong 4 tuần qua, trẻ có soát tốt một phần kiểm soát Trong 4 tuần qua, trẻ có
Triệu chứng ban ngày kéo dài Triệu chứng ban ngày trên
trên vài phút, trên 1 lần/tuần 2 lần/tuần
Không Có Không Có
Hạn chế vận động do hen (chạy Hạn chế vận động do hen
chơi ít hơn trẻ khác, dễ mệt
trong lúc đi bộ chơi) Không Có 1-2 dấu Có 3-4 Không Có
Không Có có dấu hiệu dấu hiệu
Cần thuốc giảm triệu chứng hiệu nào Cần thuốc cắt cơn (SABA)
trên 1 lần/tuần trên 2 lần/tuần
Không Có Không Có
Có thức giấc về đêm hoặc ho Có thức giấc về đêm do
về đêm do hen hen
Không Có Không Có
IV. Chức năng hô hấp: Không Có
FVC: …..… FEV1: …..… FEV1/FVC:……… FEF25-75%: ……… PEF: ………
V. Điều trị: bước/bậc: …………..
*Thuốc cắt cơn: SABA ……………....: ngày.… lần, lần .... nhát, ……………....……. ngày
* Thuốc dự phòng:
Montelukast ICS ICS/LABA
………………………………………………………………………………..................
.
………………………………………………………………………………..................
Hẹn ngày tái khám:
……………………………………………………………………..
Ngày…….. Tháng……….Năm………..
……………………………………………………….. X ……… lọ