Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

Câu 1: Trong những năm gần đây ngành nào ở nước ta có bước phát triển đột phá?

A. Công nghiệp xây dựng.

B. Công nghiệp chế biến.

C. Thủy sản.

D. Lâm nghiệp.

Câu 2: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là

A. nhu cầu thị trường thế giới ngày càng lớn.

B. mạng sông ngòi, kênh rạch dày đặc.

C. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.

Câu 3: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?

A. Có các ngư trường trọng điểm.

B. Vùng biển rộng khoảng 1 triệu km2.

C. Có một số loại hải sản quý hiếm.

D. Đường bờ biển dài 3260 km.

Câu 4: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có

A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.

B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.

C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.


D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

Câu 5: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản nước ta là

A. đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nền nhiệt cao.

D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Câu 6: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển nuôi trồng thủy sản là có

A. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.

B. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.

C. vùng biển rộng, độ sâu trung bình.

D. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.

Câu 7: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi thả cá, tôm nước ngọt do có nhiều

A. sông suối, kênh rạch, ao hồ, bãi triều.

B. sông suối, kênh rạch, ao hồ, ô trũng đồng bằng.

C. sông suối, kênh rạch, ao hồ, đầm phá.

D. sông suối, kênh rạch, ao hồ, rừng ngập mặn.

Câu 8: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có

A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.

B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.

D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.

Câu 9: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta là có

A. sông suối, kênh rạch và ao hồ dày đặc.

B. diện tích mặt nước lớn ở các ô trũng.

C. nhiều bãi triều, đầm phá và cửa sông.


D. nhiều vũng, vịnh, vùng biển ven các đảo.

Câu 10: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản ở nước ta là

A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế được mở rộng.

B. vùng biển có nguồn lợi hải sản phong phú.

C. thị trường về thủy sản ngày càng được mở rộng.

D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

Câu 11: Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ

A. phương tiện tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn.

B. phát triển các dịch vụ thủy sản và mở rộng chế biến thủy sản.

C. nhu cầu về các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.

D. nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.

Câu 12: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước
ta hiện nay?

A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. Điều kiện nuôi trồng khác nhau ở các cơ sở.

C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.

D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.

Câu 13: Khó khăn về tài nguyên thủy sản của nước ta hiện nay là

A. tàu thuyền, phương tiện đánh bắt còn chậm đổi mới.

B. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng đủ nhu cầu.

C. việc chế biến, nâng cao chất lượng thương phẩm còn hạn chế.

D. một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái.

Câu 14: Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thủy sản nhìn chung còn thấp do

A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.

B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm quá mức.

C. tàu thuyền, phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.


D. hàng năm có nhiều thiên tai đe dọa đến vùng biển.

Câu 15: Giá trị sản phẩm thủy sản của nước ta hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu do

A. đánh bắt gần bờ vẫn còn là chủ yếu.

B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.

C. ảnh hưởng nhiều của thiên tai.

D. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

Câu 16: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là

A. hoạt động của gió mùa Tây Nam.

B. hoạt động của Tín phong.

C. hoạt động của gió phơn Tây Nam.

D. hoạt động của bão hàng năm.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng khai thác hải sản ngày càng tăng.

B. Ưu tiên đánh bắt gần bờ do phương tiện còn lạc hậu.

C. Cá biển chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng hải sản.

D. Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.

B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.

C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.

D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.

Câu 19: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng thủy sản nước ta tăng nhanh giai
đoạn hiện nay?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật, kĩ thuật nuôi trồng cải thiện.

B. Các dịch vụ nuôi trồng thủy sản phát triển.

C. Kĩ thuật nuôi trồng từ thâm canh công nghiệp sang quảng canh.
D. Các mặt hàng thủy sản đã thâm nhập được vào thị trường lớn.

Câu 20: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước
ta hiện nay?

A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.

B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.

C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.

D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

Câu 21: Khó khăn nào sau đây là chủ yếu đối với nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra trên diện rộng.

B. Nguồn giống tự nhiên ở một số vùng khan hiếm.

C. Diện tích mặt nước ngày càng bị thu hẹp nhiều.

D. Nhiều nơi xâm nhập mặn diễn ra rất nghiêm trọng.

Câu 22: Vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 23: Ngành lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì

A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.

B. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và rất phổ biến.

C. nước ta có ¾ diện tích đồi núi, lại có rừng ngập mặn ven biển.

D. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và hiện gia tăng.

Câu 24: Hoạt động lâm nghiệp của nước ta bao gồm

A. xây dựng các vườn quốc gia.

B. khoanh nuôi, bảo vệ rừng.

C. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ.


D. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.

Câu 255: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành lâm nghiệp của nước ta?

A. Lâm sản chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước.

B. Rừng được khai thác để cung cấp gỗ củi, than củi.

C. Công nghiệp bột giấy và giấy đang được phát triển.

D. Nước ta đã tiến hành trồng rừng làm nguyên liệu giấy.

You might also like