Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG2
ĐỀ CƯƠNG2
BDC48EF8
STT NOIDUNG
Câu 1: Giải phẫu học là:
A. 46% là dịch.
5
B. 56% là dịch.
C. 66% là dịch.
D. 76% là dịch.
Câu 4: Điều hòa chức năng các cơ quan bằng đường thể dịch, ngoại trừ:
A. Cơ mác dài
43
B. Cơ mác ngắn
C. Cơ gan chân
D. Cơ duỗi các ngón chân dài
Câu 18: Chi tiết nào sau đây không có ở đầu dưới xương cánh tay:
A. 2 phân thùy
62
B. 3 phân thùy (đỉnh, sau,trước)
C. 4 phân thùy
D. 5 phân thùy.
63
Câu 22: Màng phổi chia làm 2 ngách:
A. Họng mũi
76
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Điểm khác biệt giữa âm vật ở nữ giới với dương vật ở nam giới là:
A. Ngày thứ 14
104
B. Ngày thứ 16
C. Ngày thứ 18
D. Ngày thứ 20
107 Câu 30: GH (Growth Hormon) là Hormon của:
A. Vùng hạ đồi
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tuỵ
Câu 31: Insulin là Hormon của:
A. Tuyến Tuỵ
109
B. Tuyến Giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến Yên
Câu 32: Hormon nào sau đây có tác dụng làm hạ đường huyết
A. Glucagon
110
B. Insulin
C. Glucocorticoid
D. Prolactin
Câu 33: Hệ sinh dục nữ:
A. Dù kinh nguyệt dài hay ngắn, hiện tượng phóng noãn đều xảy ra trước ngày thấy kinh
lần sau 16 ngày
117
B. Đoạn kẽ của ống dẫn trứng nằm gần buồng trứng và có nhiều tua làm nhiệm vụ đón
trứng
C. Buồng trứng là có chức năng nội tiết và ngoại tiết
D. Mặt sau âm đạo liên quan với bàng quang
Câu 34: Thần kinh ngoại vi bao gồm:
A. 12 đôi dây thần kinh sọ não và 31 đôi dây thần kinh tuỷ sống.
134
B. Tuỷ sống và 31 dôi dây thần kinh tuỷ sống.
C. Não và 12 đôi dây thần kinh sọ não.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Chất trắng là nơi tập trung:
A. 10 x 5 x 3cm
160
B. 12 x 6 x 4 cm
C. 14 x 6 x 4 cm
D.14 x 8 x 5cm
Câu 42: Vị trí thận:
A. Gan.
162
B. Tụy.
C. Dạ dày.
D. Đại tràng.
Câu 44: Thận phải không liên quan với:
A. Gan
163
B. Tá tràng.
C. Tụy
D. Đại tràng
Câu 45: Thành phần xoang thận:
A. Bể thận.
166
B. Tủy thận.
C. Khoang Bowman.
D. Cầu thận.
Câu 46: Cấu tạo mô học của thận:
A. 4900ml máu.
168
B. 3500ml máu.
C. 1200ml máu.
D. 650ml máu
Câu 48: Lưu lượng lọc cầu thận:
A. 125ml/ phút.
173
B. 1 – 1,5lít/24giờ.
C. 1200ml/phút.
D. 650ml/phút.
Câu 49: Chức năng của thận, ngoại trừ:
A. Adrenalin.
176
B. ADH
C. Corticoid.
D. Prolactin
Câu 51: Miệng gồm các thành phần sau:
A. Tiền đình miệng, ổ miệng chính, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
182
B. Tiền đình miệng, cung lợi răng, hầu, lưỡi, tuyến nước bọt
C. Tiền đình miệng, cung lợi răng, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
D. Tiền đình miệng, thanh quản, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
183 Câu 52: Tiền đình miệng:
A. Được chia làm hai đoạn: đoạn ngực và đoạn trung thất
190
B. Có 3 chỗ hẹp là: eo giáp, eo phế chủ và eo hoành
C. Cấu tạo thực quản đoạn ngực gồm 5 lớp
D. Phần lớn ống thực quản nằm trong trung thất.
Câu 55: Thực quản đổ vào dạ dày bởi:
A. Lỗ môn vị
193
B. Lỗ tâm vị
C. Lỗ tá-hỗng tràng
D. Lỗ hồi-manh tràng
Câu 56: Khuyết tâm vị là phần:
A. 3 lớp
198
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Câu 59: Dạ dày có 3 mạc nối là:
A. Góc tá-tụy
206
B. Góc tá-hỗng tràng
C. Góc hồi-manh tràng
D. Góc khuyết
Câu 62: Tá tràng cong hình chữ C và ôm lấy:
A. Đầu tụy
208
B. Thân tụy
C. Đuôi tụy
D. khuyết tụy
Câu 63: Nhú tá bé và nhú tá lớn nằm cách nhau:
A. Hỗng tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu các chất dinh dưỡng
214
B. Hỗng tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu chủ yếu là nước
C. Hồi tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu các chất dinh dưỡng
D. Hồi tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu chủ yếu là nước
Câu 66: Hồi tràng đổ vào ruột già bằng lỗ:
A. Lỗ tá – hỗng tràng
217
B. Lỗ hồi – manh tràng
C. Lỗ tâm vị
D. Lỗ môn vị
218 Câu 67: Manh tràng là đoạn:
A. Phần trên lỗ hồi – manh tràng
B. Phần dưới lỗ hồi – manh tràng
C. Phần trên lỗ ruột thừa
D. Phần dưới lỗ ruột thừa
Câu 68: Đại tràng ngang có hai mạc bám vào là:
A. Ba dải cơ dọc, túi phình mạc nối, túi thừa kết tràng
223
B. Hai dải cơ dọc, túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
C. Ba dải cơ dọc, túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
D. Hai dải cơ dọc, túi phình mạc nối, túi thừa kết tràng
Câu 70: Gan ở người sống có trọng lượng khoảng:
A. 2000gr
227
B. 2300gr
C. 2600gr
D. 3000gr
Câu 71: Gan trái được chia làm hai thùy là:
A. Thùy 1 và Thùy 2
228
B. Thùy 2 và Thùy 3
C. Thùy 3 và Thùy 4
D. Thùy 4 và Thùy 5
229
Câu 72: Túi mật đổ vào đường mật chính bằng:
A. Nước chiếm 68,5 – 69%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 31 – 31,5%
232
B. Nước chiếm 78,5 – 79%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 21 – 21,5%
C. Nước chiếm 88,5 – 89%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 11 – 11,5%
D. Nước chiếm 98,5 – 99%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 1 – 1,5%.
235 Câu 74: Sinh lý học của gan, NGOẠI TRỪ:
A. Tham gia vào quá trình tạo glycogen
B. Tham gia vào quá trình tạo mỡ và tiêu mỡ
C. Chuyển hóa sắt
D. Tạo hồng cầu
Câu 75: Thanh mạc chính là lá phúc mạc thành
238
A. Đúng
B. Sai
251
Câu 76: Đặc điểm tĩnh mạch, ngoại trừ
A. Thành mỏng.
252
B. Nhiều sợi cơ.
C.Ít sợi cơ.
D.Một số tĩnh mạch có van.
Câu 77: Hình thể ngoài và liên quan của tim:
A. Mỗi tâm nhĩ có một phần phình rộng gọi là tiểu nhĩ.
255
B. Lỗ nhĩ thất bên phải có van hai lá.
C. Tâm thất trái có lỗ thông với động mạch phổi.
D. Trong thời kỳ bào thai vách gian thất có lỗ Botal.
Câu 79: Tim có cấu tạo:
A. 2 lớp.
257
B. 3 lớp.
C. 4 lớp.
D. 5 lớp.
Câu 80: Thần kinh chi phối cho tim:
A. Hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào lym phô và đại thực bào.
B. Có chừng 600 hạch bạch huyết nằm dọc theo động mạch.
C. Trong hạch bạch huyết có nhiều hồng cầu.
D. Trong hạch bạch huyết có nhiều tiểu cầu.
Câu 82: Não bị tổn thương không hồi phục nếu tim ngừng đập quá:
A. 2 phút
262
B. 3 phút.
C. 4 phút.
D. 5 phút.
Câu 83: Chu kỳ hoạt động của tim theo thứ tự:
A. 50ml.
265
B. 60ml.
C. 70ml.
D. 80ml.
Câu 85: Lưu lượng tim:
A. Là lượng máu tim bơm vào động mạch trong thời gian một phút.
266
B. Là lượng máu tim bơm vào động mạch trong thời gian 60 phút
C. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
D. Lưu lượng tim phải lớn hơn lưu lượng tim trái.
Câu 86: Thời kỳ tâm trương:
A. Lưu lượng tim, thể tích và độ quánh của máu, bán kính mạch máu.
272
B. Lực co bóp cơ tim, tuổi đời, chế độ ăn.
C. Tần số tim, tình trạng sức khỏe, chế độ ăn, bán kính mạch máu.
D. Lưu lượng tim, sức co bóp cơ tim, tần số tim.
287 Câu 89: Lỗ Botal chỉ có trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 90: Máu có chức năng:
A. Vận chuyển
298
B. Bảo vệ.
C. Điều hòa
D. Tất cả đều đúng.
Câu 91: Đời sống trung bình của hồng cầu:
A. 13,5 – 18g/100ml
306
B. 12 – 16g/lít
C. 14 – 20g/lít
D. Tất cả đều sai.
Câu 96: Hệ nhóm máu ABO:
A. Có 2 kháng nguyên.
309
B. Tên cúa nhóm máu là tên của kháng nguyên có trong huyết tương.
C. Trong huyết tương có kháng thể tương ứng với kháng nguyên.
D. Chỉ được truyền máu cùng nhóm.
Câu 97: Nhóm máu O truyền được cho người có nhóm máu:
A. A.
312
B. B.
C. O
D. Tất cà đều đúng.
Câu 98: Chức năng tế bào máu: