Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

/wEPDwULLTEyNz

BDC48EF8

STT NOIDUNG
Câu 1: Giải phẫu học là:

A. môn học cơ sở.


1
B. môn học thực hành.
C. môn học lâm sàng.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Đồng hóa và dị hóa:

A. Là hai mặt đối lập của một vấn đề.


2
B. Đồng hóa luôn lớn hơn dị hóa.
C. Dị hóa lớn luôn hơn đồng hóa
D. Đồng hóa là quá trình ô xy hóa vật chất.
Câu 3: Cơ thể người trưởng thành có:

A. 46% là dịch.
5
B. 56% là dịch.
C. 66% là dịch.
D. 76% là dịch.
Câu 4: Điều hòa chức năng các cơ quan bằng đường thể dịch, ngoại trừ:

A. Nồng độ chất khí trong máu.


6
B. Hormon.
C. Nồng độ chất điện giải.
D. Phản xạ có điều kiện.
Câu 5: Sinh lý học là ngành học nghiên cứu:

A. Hoạt động chức năng cơ thể sống.


10
B. Cơ chế thực hiện chức năng.
C. Mối liên quan giữa cơ thể với môi trường.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Cơ thể sống có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Thay cũ đổi mới.


11
B. Tính chịu kích thích.
C. Sự sinh sản.
D. Tính trơ có chu kỳ.
15 Câu 7:Vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào:

A. Cần cung cấp năng lượng.


B. Không cần cung cấp năng lượng.
C. Ngược theo chiều bậc thang nồng độ.
D. Xuôi theo chiều bậc thang nồng độ
Câu 8: Hiện tượng thẩm thấu:

A. Nước đi từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.


16
B. Nước đi từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp đến nơi có áp suất thẩm thấu cao.
C. Nước đi từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp.
D. Nước đi từ trong ra ngoài tế bào.
Câu 9: Đặc điểm dịch ngoại bào, ngoại trừ

A. Luôn vận chuyển khắp cơ thể.


20
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho tế bào.
C. Là môi trường nội môi của cơ thể.
D. Thành phần các chất không ổn định.
Câu 10: Cơ chế chống nóng:

A. Giãn mạch da.


24
B. Phản xạ dựng lông.
C. Run cơ.
D. Tăng chuyển hóa.
Câu 11: Dịch kẽ là dịch ngoại bào.
28
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Đồng hoá và dị hoá luôn thống nhất với nhau.
32
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Khuếch tán qua trung gian là hình thức vận chuyển chủ động.
34
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Chi tiết nào sau đây có ở bờ trước xương cánh chậu:

A. Gai chậu sau trên


37
B. Gai hông
C. Mào chậu
D.Gai mu
Câu 15: Xương đầu mặt có :

A. một khớp động


39
B. hai khớp động
C. ba khớp động
D. bốn khớp động
41 Câu 16: Cơ nào sau đây không có ở vùng đùi sau:
A. Nhị đầu đùi
B. Bán gân
C. Bán màng
D. Thon
Câu 17: Cơ nào sau đây có ở cẳng chân trước:

A. Cơ mác dài
43
B. Cơ mác ngắn
C. Cơ gan chân
D. Cơ duỗi các ngón chân dài
Câu 18: Chi tiết nào sau đây không có ở đầu dưới xương cánh tay:

A. Rãnh thần kinh quay


45
B. Mõm trên lồi cầu ngoài
C. Mõm trên lồi cầu trong
D. Hố khuỷu
Câu 19: Mấu chuyển lớn và mấu chuyển bé nối với nhau phía trước bới đường gian mấu.
50
A. Đúng
B. Sai
Câu 20: Đường dẫn khí đi từ trên xuống gồm các phần:

A. Mũi – Họng – Thanh quản – Khí quản – Phế quản


56
B. Mũi – Họng – Thực quản – Khí quản – Phế quản
C. Mũi –Thanh quản – Họng – Khí quản – Phế quản
D. Mũi – Họng – Thanh quản – Phế quản – Khí quản.
59
Câu 21: Thùy trên phổi phải chia thành:

A. 2 phân thùy
62
B. 3 phân thùy (đỉnh, sau,trước)
C. 4 phân thùy
D. 5 phân thùy.
63
Câu 22: Màng phổi chia làm 2 ngách:

A. Ngách sườn tim và ngách sườn trung thất


66
B. Ngách sườn hoành và ngách sườn tim
C. Ngách sườn gan và ngách sườn trung thất
D. Ngách sườn hoành và ngách sườn trung thất.
70
72 Câu 23: Đáy phổi phải:
A. Nằm áp sát lên lách
B. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với gan
C. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với lách
D. Nằm áp sát lên cơ hoành và liên quan với dạ dày.
Câu 24: Động mạch phổi:

A. Có màu đỏ thẫm vì mang nhiều CO2


75
B. Có màu đỏ tươi vì mang nhiều CO2
C. Có màu đỏ thẫm vì mang nhiều O2
D. Có màu đỏ tươi vì mang nhiều O2.
Câu 25: Lỗ vòi nhĩ nằm ở vùng:

A. Họng mũi
76
B. Họng miệng
C. Họng thanh quản
D. Tất cả đều sai.
Câu 26: Điểm khác biệt giữa âm vật ở nữ giới với dương vật ở nam giới là:

A. Âm vật không có thể xốp như dương vật


85
B. Âm vật có niệu đạo bên trong
C. Âm vật không thể cương cứng khi bị kích thích
D. Âm vật có nhiều tuyến nhờn
Câu 27: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tinh hoàn và mào tinh hoàn.

A. Ống sinh tinh xoắn


90
B. Ống sinh tinh thẳng
C. Ống phóng tinh.
D. Ống xuất
Câu 28: Tuyến tiền liệt là tuyến có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:

A. Góp phần tiết ra tinh dịch


93
B. Nằm trên hoành chậu, dưới bàng quang, sau xương mu, trước trực tràng
C. Nặng khoảng 50g
D. Ôm lấy niệu đạo
Câu 29: Với chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày, phóng noãn vào ngày:

A. Ngày thứ 14
104
B. Ngày thứ 16
C. Ngày thứ 18
D. Ngày thứ 20
107 Câu 30: GH (Growth Hormon) là Hormon của:

A. Vùng hạ đồi
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tuỵ
Câu 31: Insulin là Hormon của:

A. Tuyến Tuỵ
109
B. Tuyến Giáp
C. Tuyến thượng thận
D. Tuyến Yên
Câu 32: Hormon nào sau đây có tác dụng làm hạ đường huyết

A. Glucagon
110
B. Insulin
C. Glucocorticoid
D. Prolactin
Câu 33: Hệ sinh dục nữ:

A. Dù kinh nguyệt dài hay ngắn, hiện tượng phóng noãn đều xảy ra trước ngày thấy kinh
lần sau 16 ngày
117
B. Đoạn kẽ của ống dẫn trứng nằm gần buồng trứng và có nhiều tua làm nhiệm vụ đón
trứng
C. Buồng trứng là có chức năng nội tiết và ngoại tiết
D. Mặt sau âm đạo liên quan với bàng quang
Câu 34: Thần kinh ngoại vi bao gồm:

A. 12 đôi dây thần kinh sọ não và 31 đôi dây thần kinh tuỷ sống.
134
B. Tuỷ sống và 31 dôi dây thần kinh tuỷ sống.
C. Não và 12 đôi dây thần kinh sọ não.
D. Tất cả đều sai.
Câu 35: Chất trắng là nơi tập trung:

A. Thân nơron thần kinh.


136
B. Sợi thần kinh.
C. Đuôi gai thần kinh
D. Khớp thần kinh
137
Câu 36: Thân não gồm:

A. Hành não, cầu não và tiểu não.


139
B. Hành não, cầu não và não trung gian.
C. Hành não, cầu não và trung não.
D. Hành não bà tủy sống
142 Câu 37: Dây thần kinh số I là:

A. Dây thần kinh khứu giác.


B. Dây thần kinh thị giác.
C. Dây thần kinh vận nhãn chung.
D. Dây thần kinh thính giác.
Câu 38: Hình thể ngoài của hành não, giữa tháp hành và trám hành có:

A. Dây thần kinh số XII đi ra.


145
B. Lần lượt từ trên xuống dưới có dây thân kinh số IX, X, XI.
C. Dây thần kinh số V đi ra.
D. Dây thần kinh số VI, VII, VIII đi ra.
Câu 39: Hệ thần kinh trung ương bao gồm:

A. Chất xám và chất trắng.


146
B. Não bộ và tuỷ sống.
C. Não bộ và 12 đôi dây thần kinh sọ não.
D. Não bộ, tuỷ sống, thần kinh sọ não và thần kinh tuỷ sống.
Câu 40: Những mô tả sau đây về nhánh trục của nơron thần kinh đều đúng, ngoại trừ:

A. Dẫn truyền xung động về thân nơron.


149
B. Tạo nên các dải chất trắng và dây thần kinh.
C. Thường được bọc bằng myelin.
D. Thường to và dài hơn nhánh cành.
Câu 41: Kích thước của thận :

A. 10 x 5 x 3cm
160
B. 12 x 6 x 4 cm
C. 14 x 6 x 4 cm
D.14 x 8 x 5cm
Câu 42: Vị trí thận:

A. Nằm ở trong ổ bụng.


161
B. Nằm dọc hai bên các đốt sống từ ngực XI đến thắt lưng số III.
C. Thận trái thấp hơn thận phải 1cm.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 43: Thận trái không liên quan với:

A. Gan.
162
B. Tụy.
C. Dạ dày.
D. Đại tràng.
Câu 44: Thận phải không liên quan với:

A. Gan
163
B. Tá tràng.
C. Tụy
D. Đại tràng
Câu 45: Thành phần xoang thận:

A. Bể thận.
166
B. Tủy thận.
C. Khoang Bowman.
D. Cầu thận.
Câu 46: Cấu tạo mô học của thận:

A. Mỗi thận có khoảng một triệu đơn vị thận.


167
B. Mỗi đơn vị thận gọi là Bowman.
C. Ống thận theo thứ tự: Ống lượn gần, ống lượn xa, quai Henle.
D. Ống thận theo thứ tự: ống lượn xa, ống lượn gần, quai Henle
Câu 47: Lưu lượng thận:

A. 4900ml máu.
168
B. 3500ml máu.
C. 1200ml máu.
D. 650ml máu
Câu 48: Lưu lượng lọc cầu thận:

A. 125ml/ phút.
173
B. 1 – 1,5lít/24giờ.
C. 1200ml/phút.
D. 650ml/phút.
Câu 49: Chức năng của thận, ngoại trừ:

A. Điều hòa huyết áp.


174
B. Kích thích sinh sản hồng cầu.
C. Bài tiết các chất cặn bã.
D. Tiết hormon sinh dục nam.
Câu 50: Hormon có tác dụng tái hấp thu nước ở ống thận:

A. Adrenalin.
176
B. ADH
C. Corticoid.
D. Prolactin
Câu 51: Miệng gồm các thành phần sau:

A. Tiền đình miệng, ổ miệng chính, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
182
B. Tiền đình miệng, cung lợi răng, hầu, lưỡi, tuyến nước bọt
C. Tiền đình miệng, cung lợi răng, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
D. Tiền đình miệng, thanh quản, buồng miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
183 Câu 52: Tiền đình miệng:

A. Là phần ở trong cung lợi răng


B. Là phần ở ngoài của môi và má
C. Chính giữa môi trên và dưới có nếp hãm môi
D. Có lỗ Stenon ở mặt ngoài má
Câu 53: Lưỡi:

A. Có các gai chỉ có chức năng vị giác


186
B. Có các gai dài có chức năng xúc giác
C. Có nếp hãm lưỡi ở mặt trên lưỡi
D. Có nếp hãm lưỡi ở mặt dưới lưỡi
Câu 54: Thực quản:

A. Được chia làm hai đoạn: đoạn ngực và đoạn trung thất
190
B. Có 3 chỗ hẹp là: eo giáp, eo phế chủ và eo hoành
C. Cấu tạo thực quản đoạn ngực gồm 5 lớp
D. Phần lớn ống thực quản nằm trong trung thất.
Câu 55: Thực quản đổ vào dạ dày bởi:

A. Lỗ môn vị
193
B. Lỗ tâm vị
C. Lỗ tá-hỗng tràng
D. Lỗ hồi-manh tràng
Câu 56: Khuyết tâm vị là phần:

A. Dạ dày nối với thực quản ở bờ cong nhỏ


194
B. Dạ dày nối với thực quản ở bờ cong lớn
C. Dạ dày nối với thực quản ở mặt trước
D. Dạ dày nối với thực quản ở mặt sau
Câu 57: Khuyết góc là phần:

A. Nằm ở bờ cong lớn


197
B. Nằm ở bờ cong nhỏ
C. Nằm ở bờ cong trước
D. Nằm ở bờ cong sau
Câu 58: Cấu tạo của dạ dày gồm:

A. 3 lớp
198
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 6 lớp
Câu 59: Dạ dày có 3 mạc nối là:

A. Mạc nối nhỏ, mạc nối lớn và mạc nối vị-lách


200
B. Mạc nối nhỏ, mạc nối bé và mạc nối vị-lách
C. Mạc nối nhỏ, mạc nối lớn và mạc nối vị-gan
D. Mạc nối nhỏ, mạc nối lớn và mạc nối vị-tá tràng
202
Câu 60: Tá tràng:

A. Cong hình chữ C và gồm 2 đoạn


203
B. Cong hình chữ C và gồm 3 đoạn
C. Cong hình chữ C và gồm 4 đoạn
D. Cong hình chữ D và gồm 3 đoạn
Câu 61: Chỗ nối giữa tá tràng và hỗng tràng được gọi là:

A. Góc tá-tụy
206
B. Góc tá-hỗng tràng
C. Góc hồi-manh tràng
D. Góc khuyết
Câu 62: Tá tràng cong hình chữ C và ôm lấy:

A. Đầu tụy
208
B. Thân tụy
C. Đuôi tụy
D. khuyết tụy
Câu 63: Nhú tá bé và nhú tá lớn nằm cách nhau:

A. Nhú tá bé nằm phía trên nhú tá lớn khoảng 2cm


209
B. Nhú tá bé nằm phía trên nhú tá lớn khoảng 3cm
C. Nhú tá bé nằm phía dưới nhú tá lớn khoảng 2cm
D. Nhú tá bé nằm phía dưới nhú tá lớn khoảng 3cm
Câu 64: Tụy là cơ quan:

A. Có chức năng ngoại tiết


210
B. Có chức năng nội tiết
C. Vừa có chức năng ngoại tiết lẫn nội tiết
D. Có chức năng ngoại tiết tiết ra Insulin và Glucagon
Câu 65: Ruột non:

A. Hỗng tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu các chất dinh dưỡng
214
B. Hỗng tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu chủ yếu là nước
C. Hồi tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu các chất dinh dưỡng
D. Hồi tràng là đoạn dài nhất của ruột non, hấp thu chủ yếu là nước
Câu 66: Hồi tràng đổ vào ruột già bằng lỗ:

A. Lỗ tá – hỗng tràng
217
B. Lỗ hồi – manh tràng
C. Lỗ tâm vị
D. Lỗ môn vị
218 Câu 67: Manh tràng là đoạn:
A. Phần trên lỗ hồi – manh tràng
B. Phần dưới lỗ hồi – manh tràng
C. Phần trên lỗ ruột thừa
D. Phần dưới lỗ ruột thừa
Câu 68: Đại tràng ngang có hai mạc bám vào là:

A. Mạc nối nhỏ và mạc nối lớn


222
B. Mạc nối lớn và mạc treo tràng trên
C. Mạc nối nhỏ và mạc treo tràng trên
D. Mạc nối lớn và mạc treo đại tràng ngang.
Câu 69: Các thành phần sau chỉ có ở ruột già mà không có ở ruột non::

A. Ba dải cơ dọc, túi phình mạc nối, túi thừa kết tràng
223
B. Hai dải cơ dọc, túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
C. Ba dải cơ dọc, túi phình kết tràng, túi thừa mạc nối
D. Hai dải cơ dọc, túi phình mạc nối, túi thừa kết tràng
Câu 70: Gan ở người sống có trọng lượng khoảng:

A. 2000gr
227
B. 2300gr
C. 2600gr
D. 3000gr
Câu 71: Gan trái được chia làm hai thùy là:

A. Thùy 1 và Thùy 2
228
B. Thùy 2 và Thùy 3
C. Thùy 3 và Thùy 4
D. Thùy 4 và Thùy 5
229
Câu 72: Túi mật đổ vào đường mật chính bằng:

A. Ong mật chủ


231
B. Ong gan chung
C. Ong gan trái
D. Ong túi mật.
Câu 73: Thành phần của nước bọt chiếm:

A. Nước chiếm 68,5 – 69%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 31 – 31,5%
232
B. Nước chiếm 78,5 – 79%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 21 – 21,5%
C. Nước chiếm 88,5 – 89%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 11 – 11,5%
D. Nước chiếm 98,5 – 99%, và các chất hữu cơ, vô cơ chiếm 1 – 1,5%.
235 Câu 74: Sinh lý học của gan, NGOẠI TRỪ:
A. Tham gia vào quá trình tạo glycogen
B. Tham gia vào quá trình tạo mỡ và tiêu mỡ
C. Chuyển hóa sắt
D. Tạo hồng cầu
Câu 75: Thanh mạc chính là lá phúc mạc thành
238
A. Đúng
B. Sai
251
Câu 76: Đặc điểm tĩnh mạch, ngoại trừ

A. Thành mỏng.
252
B. Nhiều sợi cơ.
C.Ít sợi cơ.
D.Một số tĩnh mạch có van.
Câu 77: Hình thể ngoài và liên quan của tim:

A. Nặng khoảng 250 gam ở nữ và 300 ở nam.


253
B. Khoảng một phần ba nằm ở bên trái đường giữa.
C. Đáy tim liên quan trực tiếp với cơ hoành.
D. Mỏm tim ở khoang liên sườn III trên dường trung đòn trái
Câu 78: Hình thể trong của tim:

A. Mỗi tâm nhĩ có một phần phình rộng gọi là tiểu nhĩ.
255
B. Lỗ nhĩ thất bên phải có van hai lá.
C. Tâm thất trái có lỗ thông với động mạch phổi.
D. Trong thời kỳ bào thai vách gian thất có lỗ Botal.
Câu 79: Tim có cấu tạo:

A. 2 lớp.
257
B. 3 lớp.
C. 4 lớp.
D. 5 lớp.
Câu 80: Thần kinh chi phối cho tim:

A. Thần kinh nội tại.


258
B. Hành não.
C. Hệ thần kinh thực vật.
D. Thần kinh nội tại, hành não, hệ thần kinh thực vật
261 Câu 81: Hạch bạch huyết:

A. Hạch bạch huyết chứa nhiều tế bào lym phô và đại thực bào.
B. Có chừng 600 hạch bạch huyết nằm dọc theo động mạch.
C. Trong hạch bạch huyết có nhiều hồng cầu.
D. Trong hạch bạch huyết có nhiều tiểu cầu.
Câu 82: Não bị tổn thương không hồi phục nếu tim ngừng đập quá:

A. 2 phút
262
B. 3 phút.
C. 4 phút.
D. 5 phút.
Câu 83: Chu kỳ hoạt động của tim theo thứ tự:

A. Nhĩ thu, thất thu, tâm trương toàn bộ.


264
B. Thất thu, nhĩ thu, tâm trương toàn bộ
C. Nhĩ thu, thất giãn, tâm thu toàn bộ.
D. Tâm trương toàn bộ, nhĩ thu, thất thu.
Câu 84: Thể tích tống máu tâm thu:

A. 50ml.
265
B. 60ml.
C. 70ml.
D. 80ml.
Câu 85: Lưu lượng tim:

A. Là lượng máu tim bơm vào động mạch trong thời gian một phút.
266
B. Là lượng máu tim bơm vào động mạch trong thời gian 60 phút
C. Lưu lượng tim trái lớn hơn lưu lượng tim phải.
D. Lưu lượng tim phải lớn hơn lưu lượng tim trái.
Câu 86: Thời kỳ tâm trương:

A. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở.


268
B. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng.
C. Van nhĩ thất và van động mạch đều đóng.
D. Van nhĩ thất và van động mạch đều mở.
Câu 87: Huyết áp:

A. Là áp suất của máu ở trong mạch máu.


271
B. Khi hiệu số huyết áp ≤ 30mmHg gọi là kẹp huyết áp.
C. Huyết áp giảm theo tuổi đời.
D. Huyết áp tối đa tương ứng với thời kỳ tâm trương.
Câu 88: Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp:

A. Lưu lượng tim, thể tích và độ quánh của máu, bán kính mạch máu.
272
B. Lực co bóp cơ tim, tuổi đời, chế độ ăn.
C. Tần số tim, tình trạng sức khỏe, chế độ ăn, bán kính mạch máu.
D. Lưu lượng tim, sức co bóp cơ tim, tần số tim.
287 Câu 89: Lỗ Botal chỉ có trong thời kỳ bào thai.
A. Đúng
B. Sai
Câu 90: Máu có chức năng:

A. Vận chuyển
298
B. Bảo vệ.
C. Điều hòa
D. Tất cả đều đúng.
Câu 91: Đời sống trung bình của hồng cầu:

A. Vài ngày đến hai tuần.


299
B. 30 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
Câu 92: Tính chất lý học của máu:

A. Tỷ trọng huyết tương cao hơn huyết cầu


300
B. Độ quánh của máu gấp 7.5 lần độ quánh của nước.
C. Áp suất thẩm thấu bằng 500mOsm/lít.
D. pH máu bằng 7,35 – 7,45
Câu 93: Đặc điểm hồng cầu:

A. Có nhân chia làm nhiều múi.


302
B. Hình cầu.
C. Thành phần chủ yếu là hemoglobin
D. Tất cả đều đúng.
Câu 94: Hematorit giảm khi:

A. Sốt xuất huyết.


305
B. Mất nước.
C. Mất máu
D. Suy hô hấp
Câu 95: Nồng độ hemoglobin bình thường ở nữ:

A. 13,5 – 18g/100ml
306
B. 12 – 16g/lít
C. 14 – 20g/lít
D. Tất cả đều sai.
Câu 96: Hệ nhóm máu ABO:

A. Có 2 kháng nguyên.
309
B. Tên cúa nhóm máu là tên của kháng nguyên có trong huyết tương.
C. Trong huyết tương có kháng thể tương ứng với kháng nguyên.
D. Chỉ được truyền máu cùng nhóm.
Câu 97: Nhóm máu O truyền được cho người có nhóm máu:

A. A.
312
B. B.
C. O
D. Tất cà đều đúng.
Câu 98: Chức năng tế bào máu:

A. Hồng cầu có chức năng vận chuyển khí.


314
B. Bạch cầu có chức năng bảo vệ cơ thể.
C. Tiểu cầu có chức năng cầm máu.
D. Tất cả đều đúng:
Câu 99: Miễn dịch thể dịch là tấn công tác nhân lạ xâm nhập vào cơ thể:

A. Thông qua kháng thể.


316
B. Thông qua bạch cầu
C. Thông qua lymphokin.
D. Bằng cách thực bào.
Câu 100: Cấu tạo của máu gồm:

A. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.


324
B. Huyết cầu và huyết tương.
C. Nước và các chất điện giải.
D. Nước, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.

You might also like