SV Sinh Lý Tuyến Tiêu Hoá

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG

HAIPHONG UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY

CHỨC NĂNG VÀ ĐIỀU HÒA HOẠT


ĐỘNG CHỨC NĂNG TUYẾN TIÊU HÓA

Giảng viên: Trần Thị Quỳnh Trang – BM Sinh lý, Khoa Y, ĐHYDHP
I. MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, sinh viên Y đa khoa năm 2 có khả năng:

Vận dụng kiến thức về hoạt động chức năng và điều hòa
hoạt động chức năng để giải thích biểu hiện bệnh lý của
tuyến Nêu hóa thường gặp.
II. DỊCH TỤY
2.1 Các enzyme -êu hoá
2.2 Chất vô cơ

Cơ chế bài Nết HCO3 -

Nguồn: Mc Graw - Hill


2.3 Điều hoà bài tiết dịch tuỵ

Nguồn: internet
III. GAN MẬT
3.1 Chức năng gan
• Chức năng tuần hoàn: tạo máu và dự trữ máu
- Tạo máu: thời kì phôi nội mô mạch máu sinh HC, từ tháng 3 - 5:
gan, lách, hạch và tuyến ức sinh HC
- Dự trữ máu: ~ 650ml
Giả thiết: Adenosine dọc theo mạch máu gây giãn mạch
trong gan làm tăng thể lch máu trong gan khi dòng chảy TM cửa
thấp
Gan có lnh “ đàn hồi”: điều hoà thể lch máu
→ xơ gan: Tăng ALTMC, dịch ổ dung…
• Chức năng chuyển hóa:
Ø Protein: - tổng hợp Albumin – tạo P keo duy trì thể Lch huyết

tương và cân bằng dịch trong các mô


- Tổng hợp bổ thể, một phần globulin,
- Các protein vận chuyển và dự trữ sắt: transferrin, ferriNn
- Tổng hợp các Enzym huyết tương: AST, ALT, GGT, Alkaline
phosphatase
- Thoái hóa aa, khử amin, thành lập ure, tổng hợp aa không
thiết yếu
→ Phù trong xơ gan
Ø Glucid: tổng hợp và dự trữ glycogen, thoái hóa glucose,
galactose, fructose
Ø Lipid: oxy hóa acid béo tạo Acetyl CoA, tổng hợp các lipid
của gan( HDL, VLDL, LDL), tổng hợp ceton
Ø Bilirubin: bilirubin gián Nếp → bilirubin trực Nếp
• Chức năng bảo vệ : VK qua đường Nêu hoá tới gan qua
các mao mạch kiểu xoang bị TB Kuffer thực bào

• Chức năng khử độc: qua enzyme cytochrome P450 - cố


định và thải trừ, hóa học( tổng hợp ure từ NH3, phản ứng
liên hợp, phản ứng thủy phân…)
• Chức năng đông máu và chống đông máu: tổng
hợp heparin, Các yếu tố đông máu: I(fibrinogen)
II(Prothrombin), VII, IX, X
• Chức năng dự trữ: sắt, vitamin( A, K – yêú tố II, VII,
IX, X ; D3 → 25 – hydroxycholecalciferol → 1,25 –
dihydroxycholecalciferol( calcitriol) tại thận
• Chức năng tạo mật
3.2 Dịch mật

• 0,5l/ 24h
• Là chất lỏng trong
suốt, có màu tùy
theo mức độ co đặc
từ màu xanh tới màu
vàng, PH 7 – 7,7

Nguồn: internet
3.2.1 Bài tiết mật
Dịch mật
- GĐ đầu: tb nhu mô gan vi quản mật
- GĐ tiếp theo: dịch mật ống mật

ống gan túi mật


-Thức ăn Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm và hệ
thần kinh ruột

bài tiết Ach

co túi mật, giãn cơ oddi


3.2.2 Điều hòa bài ;ết
- TK: X
- Thể dịch
The end Nguồn: internet

You might also like