Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 86

- Sinh viên đăng nhập theo cấu trúc: Nhóm_H ọ

tên_MSSV
VD: N5_Trần Văn A_15081916
- Sinh viên vui lòng tắt Micro và Camera
- Sinh viên chuẩn bị giấy viết và máy tính đ ể
làm bài
- Trong quá trình học nếu bị out ra khỏi lớp thì
sinh viên tự động đăng nhập lại

www.themegallery.com
Tài Chính Doanh
Nghiệp

GV: TRẦN HUỲNH KIM THOA

www.themegallery.com
LOGO
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG 2:
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO
THỜI GIAN

www.themegallery.com
MỤC TIÊU

Giúp SV nắm được các kiến thức sau:


Hiểu được giá trị tiền tệ theo thời gian
Giới thiệu phương pháp tính lãi theo lãi đơn và
lãi kép
Nhận dạng dòng tiền: đầu kỳ, cuối kỳ
Có thể tính được các giá trị tương lai, hiện tại
Các ứng dụng của giá trị tiền tệ theo thời gian

www.themegallery.com
NỘI DUNG

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.1 Các yếu tố cơ bản trong toán tài chính

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.1 Các yếu tố cơ bản trong toán tài chính


Thời gian đầu tư
Giá trị tương lai
Giá trị hiện tại

PV … FV

0 1 2 3 … n-1 n

FV – PV = I  Tiền
lãi
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.1 Các yếu tố cơ bản trong toán tài chính
Tiền lãi:
Tiền lãi là giá cả mà người đi vay phải trả cho người cho vay để được sử
dụng một số tiền trong một thời gian nhất định
Tiền lãi = Tổng vốn tích lũy – Vốn đầu tư ban đầu (CT 2-2)
= FV - PV
Lãi suất: thể hiện mối quan hệ giữa tiền lãi trong một đơn vị thời gian và vốn
gốc trong thời gian đó.
Lãi suất tính bằng tỷ lệ phần trăm (tỷ suất) giữa tiền lãi trong một đơn vị thời
gian so với số vốn đầu tư ban đầu.
Tiền lãi trong 1 đơn vị thời gian
Lãi suất = x 100% (CT 2-1)
. Vốn đầu tư ban đầu
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.1 Các yếu tố cơ bản trong toán tài


chính
Phương thức tính lãi

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.1 Các yếu tố cơ bản trong toán tài


chính
Phương thức tính lãi
Ví dụ: PV = 100 trđ, r = 10%, n=3
Lãi đơn Lãi kép
Lãi kỳ 1 100 * 10% = 10 trđ 100*10% = 10 trđ
Lãi kỳ 2 100 * 10% = 10 (100+10) *10% = 11
Lãi kỳ 3 100 * 10% = 10 (100+10+11)*10% =
12,1

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.2 Lãi đơn:


VD1: một người đầu tư một số tiền là 10 trđ, lãi suất
9%/năm, sử dụng phương pháp tính lãi đơn để
tính tổng số tiền lãi trong các trường hợp sau:
- 10 ngày
- 2 tháng
- 3 quý
- 5 năm

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
Lãi kép là phương pháp tính tiền lãi trên dư nợ đầu
kỳ. Tiền lãi ở các thời kỳ trước được gộp chung vào
vốn gốc để tính lãi cho các kỳ tiếp theo.
 Đặc điểm của lãi kép là cả vốn lẫn lãi đều sinh ra lãi
 Lãi kép thường được áp dụng trong các nghiệp vụ tài
chính dài hạn

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
PV FV1 FV2 FV3 … FVn

0 1 2 3 … n

FV1 = PV + lãi kỳ 1 = PV+PV.r = PV(1+r)


FV2 = FV1 + lãi kỳ 2 = FV1(1+r) = PV(1+r)2
FV3 = FV2 + lãi kỳ 3 = FV2(1+r) = PV(1+r)3
……………..
FVn = PV(1+r)n
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:

Công thức tính: FV= PV(1 + r)n (CT 2-5)


Với (1 + r)n được gọi là thừa số lãi suất hay thừa số giá
trị tương lai, r và n phải cùng đơn vị với kỳ ghép
lãi.

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép: ( trường hợp 1 khoản tiền)
VD2: Một sinh viên gửi vào ngân hàng một số tiền là 3
trđ, lãi suất ngân hàng là 12%/năm, hỏi sau 3 năm
người này sẽ thu được cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu
trong các trường hợp sau:
- Kỳ tính lãi 1 tháng 1 lần
- Kỳ tính lãi 3 tháng 1 lần
- Kỳ tính lãi nửa năm 1 lần
- Tính lãi hàng năm
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:


FV =PV(1+r)n
Giá trị hiện tại: PV=FV(1+r)-n
Lãi suất r
Thời gian đầu tư n
FVp PV FVn

p 0 n

FVn = PV(1+r)n
FVp = PV(1+r)-p www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:


Các loại lãi suất:

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:


Các loại lãi suất
a. Lãi suất danh nghĩa
Khi lãi suất NHTM công bố có thời kỳ ghép lãi khác với thời kỳ
công bố, trong trường hợp này lãi suất công bố là lãi suất danh
nghĩa.
b. Lãi suất tỷ lệ
Hai lãi suất ứng với hai thời kỳ khác nhau được gọi là tỷ lệ với
nhau khi tỷ số của chúng bằng tỷ số của hai thời gian tương
ứng.
Lãi suất r1 có thời gian tương ứng là t1 r1 t1

Lãi suất r2 có thời gian tương ứng là t2 (CT r2-6)
2 t2
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

Cho cùng giá trị


tương lai

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
Các loại lãi suất
c. Lãi suất tương đương:
FVn
PV

rn
0 1 2 3 4 … n

PV FVp

rp
0 1 2 3 p

(1 + rn)n = (1 + rp)p
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:


Các loại lãi suất
c. Lãi suất tương đương
VD3: Cho lãi suất quí là 5% quí, tính lãi suất tương
đương của:
 Năm
 Tháng
 Ngày

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Lãi kép:


Các loại lãi suất
d. Lãi suất thực
Là lãi suất có chu kỳ ghép lãi bằng chu kỳ ghép lãi thực
- Trường hợp: Số kỳ ghép lãi trong năm nhiều hơn một lần
rdn m
rt (1  )  1 (CT 2-8)
Trong đó: m
rt : lãi suất thực theo thời kỳ
rdn: lãi suất danh nghĩa
m: số lần ghép lãi trong năm
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

21%/năm

21,55%/nă

21,94%/n
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
Lãi suất thay đổi  Tính lãi suất trung bình
VD4: Công ty A vay ngân hàng 300 tr, trong 10 năm với các
mức lãi suất thay đổi như sau:
- 3 năm đầu, lãi suất 7%/năm
- 3 năm tiếp theo, lãi suất 7,4%/năm
-2 năm tiếp theo, lãi suất 7,7%/năm
- 2 năm cuối, lãi suất 9%/năm
Ngân hàng ghép lãi hàng năm
a. Tính tổng số tiền công ty A phải trả vào cuối năm thứ 10?
b. Tính lãi suất trung bình của khoản vay trên
www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép: Lãi suất thay đổi  Tính lãi suất trung bình
VD5: Công ty A vay ngân hàng 100 tr, trong hai năm với các mức lãi
suất thay đổi như sau:
- 3 tháng đầu lãi suất 1%/tháng
- 5 tháng tiếp theo ls 1,5%/tháng
-12 tháng tiếp theo ls 2%/tháng
-4 tháng cuối ls 1,2%/tháng
Ngân hàng ghép lãi hàng tháng
a. Tính tổng số tiền công ty A phải trả vào cuối năm thứ 2?
b. Tính lãi suất trung bình của khoản vay trên

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
BT: Ngân hàng cho một công ty vay 5.000 triệu đồng với
các mức lãi suất thay đổi như sau:
o 1%/tháng trong 2 năm
o 1,5%/tháng trong 3 năm
o 2%/tháng trong 1 năm
Biết lãi gộp vốn 3 tháng 1 lần. Yêu cầu:
a. Tính giá trị đạt được vào cuối năm thứ 6
b. Tính lãi suất trung bình của khoản vay trên
c. Nếu lệ phí vay là 1% vốn gốc. Tính lãi suất thực trung
bình mà công ty phải chịu www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
BT: Công ty vay ngân hàng 1.600 triệu đồng với các mức lãi
suất thay đổi như sau:
o 11%/năm trong 27 tháng đầu tiên
o 10,6%/năm trong 18 tháng tiếp theo
o 12%/năm trong 39 tháng cuối
Biết lãi gộp vốn 3 tháng 1 lần. Yêu cầu:
a. Tính số tiền công ty phải trả vào cuối năm thứ 7
b. Tính lãi suất trung bình của khoản vay trên
c. Nếu lệ phí vay là 0,8% vốn gốc. Tính lãi suất thực trung
bình mà công ty phải chịu www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
Các trường hợp thay đổi giá trị khoản tiền gửi:
VD7: Một người gửi 500tr vào ngân hàng với lãi su ất
15%năm, sau 3 năm rút ra 200tr, tiếp theo 2 năm nữa
rút ra 100tr, sau 4 năm tiếp theo gửi thêm 350tr. Tính
tổng số tiền ng này có được sau 10 năm gửi tiền.
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép: Các trường hợp thay đổi giá trị khoản tiền
gửi:
VD8: Một người gửi ngân hàng lần lượt các khoản tiền sau:
- Đầu năm 1999, gửi 120 triệu đồng
- Đầu năm 2000, gửi 90 triệu đồng
- Đầu năm 2002, rút 60 triệu đồng
- Đầu năm 2005, gửi 80 triệu đồng
- Lãi suất tiền gửi 8%/năm, lãi gộp vốn 6 tháng 1 lần. Tính số
tiền người này rút ra được vào cuối năm 2008
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép:
Các trường hợp thay đổi giá trị khoản tiền gửi:
BT2: Ông Ba gửi ngân hàng lần lượt các khoản tiền sau
 Đầu năm 1998 gửi 50 triệu
 Cuối năm 1999 gửi 80 triệu
 Đầu 2000 rút 20 triệu
 Cuối năm 2001 gửi 160 triệu
 Đầu 2003 rút 70 triệu
Lãi suất là 8%/năm và lãi gộp vốn 3 tháng 1 lần.
a. Xác định số tiền ông Ba có được cuối năm 2004
b. Nếu cuối năm 2006 ông Ba rút bớt 1/3 số dư trên tài khoản.
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Lãi kép: Các trường hợp thay đổi giá trị khoản tiền
gửi:
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

77,56 trđ
20 40 50 80 FV=?

0 1 2 3 4

www.themegallery.com
PV=? FV=?

PMT1 PMT2 PMT3 PMT4

0 1 2 3 4

PV=? FV=?

PMT1 PMT2 PMT3 PMT4

0 1 2 3 4

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Phân loại:

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Chuỗi tiền hỗn hợp
FV
PV PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn-1 PMTn
Chuỗi
cuối kỳ
0 1 2 3 … n-1 n

PV FV
PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn
Chuỗi
đầu kỳ
0 1 2 … n-1 n
www.themegallery.com
Chuỗi tiền hỗn hợp phát sinh cuối kỳ
FV
PV PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn-1 PMTn

0 1 2 3 … n-1 n

PMT1(1+r)-1 PMT1(1+r)n-1

PMT2(1+r)-2 PMT2(1+r)n-2

PMT3(1+r)-3 PMT3(1+r)n-3
…. ….
PMT3(1+r)-n PMTn(1+r)0

PVCK FVCK

www.themegallery.com
Chuỗi tiền hỗn hợp phát sinh đầu kỳ:
PV FV
PMT1 PMT2 PMT3 … PMTn

0 1 2 … n-1 n

PMT1(1+r)0 PMT1(1+r)n

PMT2(1+r)-1 PMT2(1+r)n-1

PMT3(1+r)-2 PMT3(1+r)n-2
…. ….
PMT3(1+r)-(n-1) PMTn(1+r)1

PVĐK FVĐK

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Chuỗi tiền hỗn hợp
VD1: Cuối năm thứ nhất gửi vào ngân hàng 100tr,
năm thứ 2 gửi 200 tr, năm thứ 3: 150tr, năm th ứ 4
gửi 300tr. Hỏi hết năm thứ 4 tổng số tiền có trong
tài khoản là bao nhiêu? Biết lãi suất ngân hàng là
10%năm
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Chuỗi tiền đều
PV FV
PMT PMT PMT … PMT PMT
Chuỗi
cuối kỳ
0 1 2 3 … n-1 n

PV FV
PMT PMT PMT … PMT
Chuỗi
đầu kỳ
0 1 2 … n-1 n
www.themegallery.com
FV chuỗi tiền đều phát sinh cuối kỳ:
FV
PMT PMT PMT … PMT PMT

0 1 2 3 … n-1 n

www.themegallery.com
FV chuỗi tiền đều phát sinh đầu kỳ:
FV
PMT PMT PMT PMT … PMT

0 1 2 3 … n-1 n

www.themegallery.com
PV chuỗi tiền đều phát sinh cuối kỳ:

PV
PMT PMT PMT … PMT PMT

0 1 2 3 … n-1 n

www.themegallery.com
PV chuỗi tiền đều phát sinh đầu kỳ:

PV
PMT PMT PMT PMT … PMT

0 1 2 3 … n-1 n
2.4 Chuỗi tiền tệ: Chuỗi tiền đều
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
VD: Để thành lập một số vốn, một doanh nghiệp gửi
vào tài khoản ngân hàng mỗi năm 1 số tiền không đổi
là 10 triệu đồng, lần gửi đầu tiên là 1 năm sau khi
mở tài khoản. Tính số dư trong tài khoản vào cuối
năm thứ 6, biết lãi suất tiền gửi là 15%/năm
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
VD: Để thành lập một số vốn, một doanh nghiệp gửi
vào tài khoản ngân hàng mỗi năm 1 số tiền không đổi
là 10 triệu đồng, lần gửi đầu tiên là ngay ngày mở
tài khoản. Tính số dư trong tài khoản vào cuối năm
thứ 6, biết lãi suất tiền gửi là 15%/năm
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
VD: Một hợp đồng vay vốn gồm những điều kiện sau:
- Mỗi năm bên đi vay phải trả 200 triệu đồng
- Thời hạn trả 10 năm
- Lần trả đầu tiên là ngay sau ngày ký hợp đồng
- Lãi suất 9%/năm
- Xác định số vốn vay
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

20 20 … 20

0 1 2 … 20
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

FV
20 20 … 20 … FV

0 1 2 … 20 … 32
C2: GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO TG
2.4. Chuỗi tiền tệ
VD1: Ông Nam gửi ngân hang mỗi quý 20 trđ, liên tiếp trong 5
năm, lãi suất 12%/năm, lãi gộp vốn hang quý, lần gửi đầu tiên là
3 tháng sau ngày mở tài khoản
a.Tính tổng số tiền ông Nam có được vào cuối năm thứ 5
b.Nếu 3 năm sau ngày gửi khoản cuối cùng, ông Nam rút hết
tiền ra thì rút được bao nhiêu?
2.4. Chuỗi tiền tệ
VD1: Ông Nam gửi ngân hang mỗi quý 20 trđ, liên tiếp trong 5
năm, lãi suất 12%/năm, lãi gộp vốn hang quý, lần gửi đầu tiên là
3 tháng sau ngày mở tài khoản
a.Tính tổng số tiền ông Nam có được vào cuối năm thứ 5
b.Nếu 3 năm sau ngày gửi khoản cuối cùng, ông Nam rút hết
tiền ra thì rút được bao nhiêu?
c.Nếu 3 năm sau ngày gửi khoản cuối cùng, ông Nam bắt đầu
rút tiền ra, mỗi quý 1 khoản bằng nhau liên tiếp trong 1 năm thì
tài khoản kết toán. Tính số tiền rút mỗi quý
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Trường hợp kết hợp chuỗi và khoản tiền đơn
VD: Một người gửi vào ngân hàng 1tỷ và cuối mỗi quý
gửi 200 tr, tính tổng số tiền người này nhận được sau
3 năm, biết lãi suất tiền gửi là 5% quí. NH ghép lãi
hàng quý
2.4 Chuỗi tiền tệ:
Một chuỗi tiền tệ không đều bao gồm các chuỗi đều:
VD: Ông Nam gửi ngân hàng cuối mỗi năm 20 triệu liên tiếp trong 5
năm. Từ năm thứ 6 trở đi, cuối mỗi năm ông gửi 50 triệu, liên tiếp
trong 7 năm, lãi suất tiền gửi 8%/năm, lãi gộp vốn hàng năm. Từ
đầu năm thứ 15 trở đi, ông Nam bắt đầu rút tiền ra, mỗi năm 1
khoản bằng nhau, sau 4 năm thì tài khoản kết toán. Tính số tiền rút
mỗi năm
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

BT4: Ông A vay ngân hang một khoản tiền thanh toán trong
10 tháng như sau: tháng thứ 1 trả 100 triệu, tháng thứ 2 trả
80 triệu, tháng thứ 3 trả 50 triệu đồng, từ tháng thứ 4 trở
đi, cuối mỗi tháng trả 1 khoản bằng nhau là X triệu, lãi
suất 1%/tháng
a.Nếu X=20 triệu, tính số vốn đã vay
b.Nếu số vốn vay là 500 triệu, tính X
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
Lựa chọn phương thức mua hàng:
VD: Công ty cần mua một thiết bị sản xuất, có 3 nhà cung c ấp chào hàng
như sau:
- Nhà cung cấp A: trả ngay 100 tr
- Nhà cung cấp B: khoản thanh toán đầu tiên sau 2 tháng 50tr, kho ản th ứ 2
sau 1 tháng tiếp theo 30 tr, khoản thanh toán cu ối cùng sau 3 tháng ti ếp
theo 40 tr.
- Nhà cung cấp C: trả đều cuối mỗi tháng 10tr, riêng tháng cu ối cùng tr ả
30tr, trả trong vòng 10 tháng.
Nếu lãi suất trả chậm là 1%/tháng, thì công ty nên ch ọn nhà cung c ấp nào?
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
Lựa chọn phương thức mua hàng:
A: PVA= 100 trđ
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
Tính n và xác định khoản thanh toán cuối cùng
VD: Vay ngân hàng 100tr, cuối mỗi tháng trả ngân hàng 2 trđ,
lãi suất ngân hàng 1%/ tháng. Hỏi sau bao lâu trả hết nợ?
Biện luận với n nguyên dương
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.3 Chuỗi tiền tệ:
Tính n và xác định khoản thanh toán cuối cùng
VD: Vay 100tr, thanh toán như sau: cuối tháng 1 trả 50tr, từ
tháng thứ 2 trở đi cuối mỗi tháng trả 5 trđ, lãi suất 1%/
tháng. Hỏi sau bao lâu trả hết nợ? Biện luận với n nguyên
dương
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.3 Chuỗi tiền tệ:


Tính n và xác định khoản thanh toán cuối cùng
BT3: Ông X gửi ngân hàng đầu mỗi quý 50 triệu đồng, liên
tiếp trong 2 năm, lãi gộp vốn 3 tháng 1 lần là 1,75%. Từ
đầu năm thứ 3 trở đi, ông X gửi vào đầu mỗi quý 20 trđ.
Từ đầu năm thứ 4 trở đi ông lại rút ra mỗi quý 40 trđ.
Hãy tính số kỳ rút tiền và số tiền rút ở kỳ cuối cùng với
n là số nguyên nhỏ hơn
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.5 Chuỗi tiền tệ:
Các loại chuỗi tiền đặc biệt
Chương 2

2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:


Chuỗi tiền biến đổi theo cấp số cộng:

FV
PMT PMT+d PMT+2d … PMT+(n-1)d

0 1 2 3 … n

www.themegallery.com
Chương 2
2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:
Chuỗi tiền biến đổi theo cấp số cộng:
VD: Một người gửi ngân hang đầu mỗi năm, năm đầu
tiên gửi 50 trđ, năm sau tăng hơn năm trước 10 trđ, lãi
suất 10%/năm, liên tiếp trong 6 năm. Tính số tiền
người này có được vào cuối năm thứ 6
Chương 2

2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:


Chuỗi tiền biến đổi theo cấp số nhân:

FV
PMT PMT.q PMT.q2 … PMT.qn-1

0 1 2 3 … n

www.themegallery.com
Chương 2
2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:
Chuỗi tiền biến đổi theo cấp số nhân:
VD: Công ty A vay ngân hàng 1 khoản vốn với phương thức
thanh toán như sau: trả dần vào cuối mỗi năm, lần trả đầu tiên
là 100 trđ, thực hiện 1 năm sau ngày vay, lần sau tăng hơn lần
trước 10%, trả trong vòng 10 năm. Lãi suất 12%/năm. Tính số
tiền công ty A đã vay
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:


Chuỗi tiền có lãi suất thay đổi
VD: Công ty ABC hợp đồng vay ngân hàng số tiền 3.000 trđ, thanh toán dần đều mỗi
năm trong 15 năm, lần trả đầu tiên là 1 năm sau ngày vay. Lãi suất được quy định như
sau:
 5 năm đầu lãi suất 10%/năm
 5 năm kế tiếp lãi suất 11%/năm
 5 năm kế tiếp nữa lãi suất 12%/năm
Vậy số tiền công ty ABC thanh toán hàng năm là bao nhiêu?
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
2.5. Chuỗi tiền đặc biệt:
Chuỗi tiền có lãi suất thay đổi
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

1  (1  r )  n
PV PMT 
r

PV
PMT PMT PMT PMT

0 1 2 3 …
⑅ www.themegallery.com
C2: GT TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN

 Chuỗi tiền có tốc độ tăng trưởng cố định vĩnh viễn.


- G là tốc độ tăng trưởng của dòng tiền
- r > g:
PMT
PV 
r g
VD: Tính hiện giá của dòng thu nhập có tốc độ tăng trưởng đều
vĩnh viễn là 5%, biết thu nhập vào cuối năm tới là 20 triệu đồng,
lãi suất 10%/năm

www.themegallery.com
Kimthoa.ffb@gmail.com

LOGO
Bài 4

Ông M mua trả góp 1 món hàng, người bán đề ra chính sách
bán trả chậm như sau: cuối mỗi tháng trả 1,2 trđ liên tiếp
trong 2 năm, lãi suất 0,85%/tháng. Ông M đề nghị đ ược tr ả
cuối mỗi quý với lãi suất tương đương, mỗi lần 1 số tiền
bằng nhau trong 2 năm. Xác định số tiền ông M phải trả mỗi
quý
Bài 6
 Công ty H mua trả chậm 1 thiết bị. Người bán đề nghị các
phương thức thanh toán sau:
 PT1: trả làm 6 kỳ, mỗi kỳ cách nhau 1 năm, kỳ trả đầu tiên 3
năm sau ngaỳ nhận thiết bị, số tiền trả mỗi kỳ là 180 trđ
 PT2: trả làm 8 kỳ, mỗi kỳ cách nhau 1 năm, kỳ trả đầu tiên 1
năm sau ngaỳ nhận thiết bị, 4 kỳ đầu mỗi kỳ trả 100 trđ, 4
kỳ sau mỗi kỳ trả 150 trđ
 PT3: trả làm 3 kỳ: Kỳ 1: trả 300trđ, 2 năm sau ngày nh ận
thiết bị; Kỳ 2: trả 200 trđ, 2 năm sau kỳ 1; Kỳ 3: tr ả 500 trđ, 3
năm sau kỳ 2
 Lãi suất trả chậm 10%/năm
 Hãy giúp công ty lựa chọn phương án thanh toán tối ưu
www.themegallery.com
Một doanh nghiệp vay 800 trđ với điều kiện: trả
lãi mỗi năm với lãi suất 12%/năm, thanh toán nợ
gốc vào thời điểm đáo hạn cuối năm thứ 10
Nếu doanh nghiệp chuẩn bị cho việc thanh toán
nợ gốc nói trên bằng cách gửi cuối mỗi năm 1
khoản tiền đều vào tài khoản với lãi suất
10%/năm, khoản đầu tiên sau khi vay 1 năm
Tính số tiền mỗi năm DN phải nộp vào tài
khoản để chuẩn bị cho việc trả nợ gốc
Mỗi năm DN phải chuẩn bị bao nhiêu tiền để
sẵn sàng cho việc thanh toán cả gốc và lãi

www.themegallery.com
www.themegallery.com

You might also like