Professional Documents
Culture Documents
Phiếu 02 doanh nghiệp thủy sản
Phiếu 02 doanh nghiệp thủy sản
Phiếu số 02-6T.N/ĐTTS-DN,HTX PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Những điều ghi trên phiếu được bảo mật CỦA DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ, TỔ CHỨC KHÁC
theo Luật Thống kê) Kỳ điều tra:.1/6 /2022
1. Nuôi thủy sản phân theo loại hình mặt nước, hình thức và phương thức nuôi
(Không bao gồm diện tích nuôi giống, thuần dưỡng giống, nuôi cá sấu, cá cảnh)
Diện tích Phương thức nuôi
Loại mặt Diện tích thu Hình thức nuôi Sản lượng thu hoạch trong kỳ
Mã sản nuôi trồng Siêu thâm canh = 1
phẩm nước trong 12 hoạch trong Ao =1 Thâm canh =2 Tổng sản Trong đó: Bán ra
Tên sản phẩm (CQTK Mặn =1 tháng qua1 kỳ điều tra Ruộng lúa =2 Bán thâm canh = 3 lượng
Lợ =2 Đăng quầng/vèo=3 Quảng canh, quảng
ghi) Ngọt =3 (Ha) (Ha) (Kg) Sản lượng Doanh thu
Khác =4 canh cải tiến= 4 (Kg) (Triệu đồng)
A B C 1 2 3 4 5 6 7
………..
………..
………..
………..
1
Thông tin cột 1, chỉ thu thập vào kỳ điều tra 1.12 hàng năm. Từ cột 2 đến cột 7 thu thập theo kỳ điều tra.
27
Diện tích Phương thức nuôi
Loại mặt Diện tích thu Hình thức nuôi Sản lượng thu hoạch trong kỳ
Mã sản nuôi trồng Siêu thâm canh = 1
phẩm nước trong 12 hoạch trong Ao =1 Thâm canh =2 Tổng sản Trong đó: Bán ra
Tên sản phẩm (CQTK Mặn =1 tháng qua kỳ điều tra Ruộng lúa =2 Bán thâm canh = 3 lượng
Lợ =2 Đăng quầng/vèo=3 Quảng canh, quảng
ghi) Ngọt =3 (Ha) (Ha) (Kg) Sản lượng Doanh thu
Khác =4 canh cải tiến= 4 (Kg) (Triệu đồng)
………..
2. Nuôithuỷ sản bể, bồn(Không bao gồm thể tích nuôi giống, thuần dưỡng giống, nuôi cá sấu, cá cảnh)
Loại mặt Thể tích Thể tích thu Sản lượng thu hoạch
Mã sản nước nuôi trong hoạch trong
Tên sản phẩm phẩm Mặn =1 Tổng sản Trong đó: Bán ra
kỳ điều tra kỳ điều tra
(CQTK ghi) Lợ =2 lượng Sản lượng Doanh thu
Ngọt =3 (m3) (m3) (kg) (kg) (Nghìn đồng)
A B C 1 2 3 4 5
Tổng số x x
- ........................................
- ........................................
- ........................................
4. Nuôi cá sấu
28
Diện tích Thu hoạch sản phẩm trong kỳ
Số con
nuôi trong kỳ Tổng sản Trong đó: Bán ra
đang nuôi
điều tra lượng
(con) Sản lượng Doanh thu
(m2) (Kg) (Kg) (Nghìn đồng)
5. Sản xuất giống thuỷ sản(Không bao gồm hoạt động thuần dưỡng giống)
Loại mặt Trị giá vốn
Mã sản phẩm nước Số lượng Doanh thu bán
Diện tích Thể tích mua vào con
Tên sản phẩm bán ra ra
(CQTK ghi)
Mặn =1 nuôi* (m2) nuôi (m3) giống (nếu có)
Lợ =2 (triệu con) (Nghìn đồng)
Ngọt =3 (Nghìn đồng)
A B C 1 2 3 4 5
Tổng số x x
- Cá trắm 3 3ha 30000000 21 350000000
- Cá chép 3 1ha 10000000 5 40000000
* Không quy đổi diện tích mặt nước từ thể tích nuôi bể bồn ở cột 2
6. Hoạt động thuần dưỡng giống thủy sản trong kỳ điều tra
Tên loại giống thủy sản Loại mặt Diện tích thuần Số lượng con Doanh thu từ
Mã sản phẩm nước Thể tích thuần
được thuần dưỡng dưỡng giống ** giống được hoạt động
dưỡng giống
(CQTK ghi)
Mặn =1 (m2) thuần dưỡng thuần dưỡng
Lợ =2 (m3)
Ngọt =3 (triệu con) (triệu đồng)
A B 1 2 3 4 5
Tổng số x x
3 5ha
29
Tên loại giống thủy sản Loại mặt Diện tích thuần Số lượng con Doanh thu từ
Mã sản phẩm nước Thể tích thuần
được thuần dưỡng dưỡng giống ** giống được hoạt động
dưỡng giống
(CQTK ghi)
Mặn =1 (m2) thuần dưỡng thuần dưỡng
Lợ =2 (m3)
Ngọt =3 (triệu con) (triệu đồng)
A B 1 2 3 4 5
** Không quy đổi diện tích mặt nước từ thể tích nuôi bể, bồn ở cột 3
** * Không quy đổi diện tích mặt nước từ thể tích nuôi bể, bồn ở cột 3
30
Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên) Ngày…… tháng ….. năm 20.…
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
31