Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1– TIN 10

1. KIẾN THỨC:

Nội dung
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
TT (Chủ đề)/
kỹ năng
Bài 1. Dữ liệu, thông tin Nhận biết:
1 và xử lí thông tin - Nhận biết được khái niệm về Tin học

Nhận biết:
Bài 2. Sự ưu việt của máy- - Biết được khả năng tính toán ưu việt của máy tính
- Thông hiểu:
2 CHỦ ĐỀ A: tính và những thành tựu của
MÁY TÍNH tin học - - Hiểu được thông số dung lượng bộ nhớ ổ đĩa cứng ghi trên
VÀ XÃ HỘI máy tính
TRI THỨC -
TIN HỌC Nhận biết:
VÀ XỬ LÝ Bài 3. Thực hành sử dụng- - Biết thao tác tắt các chương trình ứng dụng trên máy tính
3 THÔNG TIN thiết bị số đúng cách
-
Nhận biết:
- - Nhận biết được đâu là thiết bị thông minh
Bài 4. Tin học trong phát- Thông hiểu:
4 triển kinh tế, xã hội - - Hiểu được phương thức hoạt động, quản lý của Chính phủ
điện tử

Nhận biết:
CHỦ ĐỀ B: Bài 1. Mạng máy tính với - Biết được tác dụng của dịch vụ E-Payment
5 MẠNG cuộc sống - Vận dụng:
MÁY TÍNH - Giải quyết được bài toán cụ thể khi sử dụng mạng Internet trong
VÀ cuộc sống
INTERNET Nhận biết:
– -
Bài 2. Điện toán đám mây và Biết các dịch vụ điện toán đám mây đang cung cấp
-
6 INTERNET Internet vạn vật - Thông hiểu:
HÔM NAY - - Hiểu rõ được Internet là mạng toàn cầu và không thuộc quyền
VÀ NGÀY sở hữu của bất kì cá nhân hay tổ chức nào
MAI Bài 3. Thực hành một số Nhận biết:
7 ứng dụng của mạng máy - - Nhận biết về 1 số chức năng cơ bản của phần mềm diệt virus
tính -

8 CHỦ ĐỀ D. Bài 1. Tuân thủ pháp luật Nhận biết:


ĐẠO ĐỨC, trong môi trường số - Nhận biết được ý nghĩa các kí hiệu trên một số đồ dùng thường
PHÁP LUẬT gặp hiện nay
VÀ VĂN - Thông hiểu:
HOÁ - Hiểu được tác hại khi chia sẻ thông tin trên môi trường số
Nội dung
kiến thức Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
TT (Chủ đề)/
TRONG
MÔI
TRƯỜNG
SỐ
Nhận biết:
NGHĨA VỤ Bài 2. Thực hành vận dụng- - Nhận biết tính an toàn trong chia sẻ thông tin số.
9 TUÂN THỦ một số điều luật về chia sẻ Thông hiểu:
PHÁP LÍ thông tin trong môi trường số - Đưa ra biện pháp khi chia sẻ thông tin trên môi trường số
TRONG
MÔI
TRƯỜNG
SỐ
Nhận biết:
Bài 1. Tạo văn bản, tô màu và - Nhận biết được đâu là phần mềm GIMP
10 ghép ảnh
CHỦ ĐỀ E. - Nhận biết được một số công cụ khi thực hiện ghép ảnh
Thông hiểu:- Hiểu được chức năng của phần mềm GIMP
ỨNG DỤNG
Nhận biết:
TIN HỌC Bài 2. Một số kĩ thuật thiết kế
- Nhận biết được một số thao tác cơ bản đối với đường dẫn
11 PHẦN MỀM sử dụng vùng chọn, đường Thông hiểu:
THIẾT KẾ dẫn và các lớp ảnh
- Hiểu được một số kỹ thuật khi làm việc với phần mềm GIMP
ĐỒ HOẠ Bài 3. Tách ảnh và thiết kế đồ Nhận biết: - Nhận biết công cụ để tách ảnh có nền trong suốt
12 (ICT) Thông hiểu:
hoạ với kênh alpha
- Hiểu được cách tách ảnh và thiết kế đồ họa với kênh Alpha
13 Bài 4. Thực hành tổng hợp Nhận biết: - Nhận biết được các bước để thiết kế banner

CHỦ ĐỀ F. Bài 1. Làm quen với ngôn Nhận biết:- Nhận biết được khái niệm về Python
14 GIẢI ngữ lập trình bậc cao Thông hiểu:- Hiểu được câu lệnh in dữ liệu ra màn hình
QUYẾT
Nhận biết: - Nhận biết được qui tắc đặt tên trong Python
VẤN ĐỀ
VỚI SỰ Bài 2. Biến, phép gán và Thông hiểu: - Biết cách đặt tên đúng, tên sai trong Python
15 biểu thức số học
TRỢ GIÚP Vận dụng:
CỦA MÁY Giải quyết được bài toán cụ thể trong Python
TÍNH
LẬP TRÌNH Bài 3. Thực hành làm quen Vận dụng cao:
16 và khám phá Python
CƠ BẢN Giải quyết được bài toán cụ thể trong Python

2. MỘT SỐ BÀI TẬP MINH HOẠ


Câu 1:Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?

A. Nhãn hiệu. B. Đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan pháp luật.


C. Bản quyền. D. Quyền tác giả.
Câu 2: Quyền tác giả là gì? Chọn phương án ĐÚNG nhất
A. Quyền của tác giả đối với những sáng tạo tinh thần và văn hóa của mình
B. Quyền của tác giả đối với sáng tạo tinh thần của mình
C. Quyền của tác giả đối với sáng tạo văn hóa của mình
D. Quyền của tất cả mọi người với các sáng tạo tinh thần và văn hóa
Câu 3: “Bộ quy tắc ứng xử trên mạng xã hội” theo quyết định số 874/QĐ - BTTT cuả Bộ thông
tin và truyền thông được ban hành vào ngày tháng năm nào?
A. 17/6/2021 B. 01/6/2007 C. 22/9/2020 D. 28/3/2020
Câu 4: Việc nào dưới đây KHÔNG vi phạm pháp luật khi chia sẻ thông tin qua Internet?
A. Phát tán các hình ảnh đồi trụy lên mạng.
B. Đăng tải các video mà chưa biết tính chính xác của các thông tin đó
C. Đưa những thông tin chính thống đã được các cơ quan có thẩm quyền xác nhận
D. Chia sẻ trên Facebook thông tin sai sự thật về COVID-19
Câu 5: Theo em biện pháp nào chia sẻ thông tin một cách KHÔNG an toàn trong môi trường
số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân (họ và tên, này sinh, số điện thoại, ảnh, địa chỉ nhà riêng,
…) của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạnh như email hay mạng xã hội. Thay đổi mật
khẩu sau một thời gian sử dụng
C.Hạn chế thực hiện việc đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wi-Fi không đáng tin cậy,
chẳng hạn ở quán cà phê hay khách sạn
D.Tin tưởng hoàn hoàn các địa chỉ bắt đầu bằng https:// …
Câu 6: Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong công việc hằng
ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người sử dụng không phải trả
phí bản quyền. Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ
sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản
nào?
A. Khoản 10 B. Khoản 8 C. Khoản 12 D. Khoản 14
Câu 7: Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
Câu 8: GIMP là phần mềm:
A. Xử lí ảnh. B. Soạn thảo văn bản.
C. Trình chiếu, thuyết trình. D. Nghe nhạc.
Câu 9: Để thay đổi kích thước ảnh trong phần mềm GIMP dùng công cụ:
A. Crop B. Transform C. Move D. Scale
Câu 10: Để tạo tệp ảnh mới trong phần mềm GIMP chọn:
A. File/ Save B. File/ New C. File/ Open D. File/ Exit
Câu 11: Để xuất ảnh sang định dạng JPG trong phần mềm GIMP chọn:
A. File\Export As B. File\New C. File\ Open D. File\ Exit
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về phần mềm GIMP?
A. Phần mềm GIMP có thể chỉnh sửa ảnh.
B. Phần mềm GIMP không thể ghép ảnh.
C. Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
D. Là phần mềm thiết kế đồ họa.
Câu 13: Chọn phương án ĐÚNG nhất về chức năng của phần mềm GIMP:
A. Chỉnh sửa ảnh, ghép ảnh, cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
B. Chỉnh sửa ảnh
C. Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
D. Phóng to thu nhỏ hình ảnh
Câu 14: Để đảo ngược vùng chọn, trong GIMP dùng lệnh:
A. Exit\Shrink hoặc Grow B. Select\Invert
C. Select\None D. Delete
Câu 15: Để chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn trong GIMP chọn lệnh:
A. Select\To Path. B. Select\Invert
C. Select\None D. Select\From Path
Câu 16: Kĩ thuật thiết kế “cắt xén chi tiết thừa” trong GIMP gồm các bước
A. Bước 1: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén.
Bước 2: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.
Bước 3: Bỏ vùng chọn.
B. Bước 1: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén.
Bước 2: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.
C. Bước 1: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.
Bước 1: Bỏ vùng chọn.
D. Bước 1: Bỏ vùng chọn.
Bước 2: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén.
Bước 3: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.
Câu 17: Đường dẫn trong GIMP được dùng để:
A. Vẽ hình và có thể chuyển đổi với vùng chọn.
B. Xử lí một vùng nào đó trên ảnh.
C. Hiển thị ảnh hợp thành của các lớp ảnh.
D. Tạo nét vẽ.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng khi làm việc với GIMP?
A. Ta có thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh.
B. Ta không thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh.
C. Không thể cắt ghép ảnh với GIMP.
D. Không thể ẩn hoặc hiện các lớp ảnh.
Câu 19: Sử dụng công cụ nào trong GIMP để biết một bức ảnh có nền trong suốt hay không?
A. Move Tool B. Rectangle Select hoặc Ellip Select.
C. Crop D. Eraser
Câu 20: Kênh alpha trong phần mềm thiết kế đồ họa là:
A. Kênh lưu độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh. B. Ảnh nguồn.
C. Lớp ảnh cần xử lí. D. Ảnh không có nền trong su
Câu 21: Để chọn đối tượng cần tách ra khỏi nền ảnh sau khi đã thêm kênh anpha vào lớp ảnh ta
thực hiện:
A. Nháy chuột chọn công cụ Free Select, rồi bắt đầu từ một điểm bất kì trên đối tượng, lần lượt
nháy chuột vào xung quanh đối tượng cần tách. Điểm chọn cuối cùng được xác định bằng cách
nháy chuột trùng với điểm xuất phát để tạo thành vùng chọn bao quanh đối tượng.
B. Xóa lớp ảnh nền.
C. Đảo ngược vùng chọn.
D. Chọn Layer\Transform
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về phần mềm GIMP?
A. Độ trong suốt của điểm ảnh thể hiện mức độ rõ nét của nó.
B. Ảnh không có nền là ảnh có lớp nền màu trắng.
C. Các điểm ảnh trên lớp ảnh thể hiện và lưu trữ trên các kênh màu và kênh alpha . Trong đó kênh
alpha thể hiện độ trong suốt của các điểm ảnh.
D. Có hai thao tác cơ bản với kênh alpha là: Thêm kênh alpha l vào một lớp ảnh và chuyển kênh alpha
của một lớp ảnh vào vùng chọn.
Câu 23: Python là:
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao. B. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp.
C. Chương trình dịch. D. Ngôn ngữ máy.
Câu 24:Trong ngôn ngữ lập trình Python, để in ra màn hình câu lệnh ‘xin chao’ ta viết:
A. print() B. print(xin chao)
C. print(“xin chao”) D. print xin chao
Câu 25: Đâu là quy tắc ĐÚNG khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 26: Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán chia lấy phần nguyên trong Python là:
A. % B. // C. ** D. div
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về biến trong Python?
A. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong
quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lượng bất kì.
C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi trong quá trình thực
hiện chương trình.
Câu 28: Lệnh trong Python sau cho kết quả là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 29: Trong những biến sau, biến nào đặt tên SAI theo quy tắc của Python?
A. x_y B. xy C. 12xy D. XY12
Câu 30: Biểu thức (x+y)2 chuyển sang Python là:
A. (x**2+y**2) B. (x+y)***2 C. (x+y)**2 D. (x+y)*2
Câu 31: Cho đoạn chương trình sau:
x=6
y=2
print(x//y)
Trên màn hình xuất hiện giá trị:
A. 0 B. 3 C. 2 D. 6
Câu 32: Câu lệnh print(2 - 5 % 6) cho ra kết quả gì?
A. 2 - 5 % 6 B. -3 C. 3 D. Cả A, B và C đều sai
Câu 33: Một ảnh mới được tạo với các thông số như sau:

Kích thước của ảnh là:


A. 300 × 300 B. 8 bit
C. 300 D. 324 × 432
Câu 34: Một ảnh mới được tạo với các thông số như sau:
Độ phân giải của ảnh là:
A. 300 × 300
B. 8 bit
C. 300
D. 324 × 432

Câu 35: Để tạo văn bản trong phần mềm GIMP ta chọn:
A. Công cụ Crop. B. Công cụ Text A
C. Công cụ Transform D. Công cụ Move
Câu 36: Để di chuyển ảnh đến vị trí phù hợp ta chọn công cụ nào?
A. Công cụ Crop. B. Công cụ Text A
C. Công cụ Transform D. Công cụ Move
Câu 37: Khẳng định nào sau đây là đúng khi làm việc với GIMP?
A. Ta có thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh. B. Ta không thể tạo ta nhiều lớp trên một
bức ảnh.
C. Không thể cắt ghép ảnh với GIMP. D. Không thể ẩn hoặc hiện các lớp ảnh.
Câu 38: Để co hoặc giãn vùng chọn, ta dùng lệnh:
A. Exit\Shrink hoặc Grow B. Select\Invert
C. Select\None D. Delete
Câu 39: Để xóa vùng chọn:
A. Dùng lệnh Exit\Shrink hoặc Grow.
B. Dùng lệnh Select\Invert.
C. Dùng lệnh Select\None.
D. Nhấn phím Delete.
Câu 40: Để tạo nét vẽ theo đường dẫn ta chọn:
A. Select\From Path
B. Nháy chuột vào vào nút lệnh Stroke Path ở bảng tùy chọn và nhập số pixel.
C. Select\Invert
D. Select\None
Câu 41: Để tô màu vùng đường dẫn ta thực hiện như thế nào?
A. Chọn Select\From Path.
B. Nháy chuột vào vào nút lệnh Stroke Path ở bảng tùy chọn và nhập số pixel.
C. Chọn Select\Invert.
D. Nháy chuột vào nút lệnh Fill Path trong bảng tùy chọn.
Câu 42: Để tạo vùng chọn ta sử dụng công cụ:
A. Move Tool B. Rectangle Select hoặc Ellip Select.
C. Crop D. Text Tool
Câu 43: Công cụ phổ biến nhất dùng để tách ảnh là:
A. Eraser B. Free Select C. Move Tool D. Crop
Câu 44. Kênh alpha là:
A. Kênh lưu độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh.
B. Ảnh nguồn.
C. Lớp ảnh cần xử lí.
D. Ảnh không có nền trong suốt.
Câu 45. Để thêm kênh alpha vào lớp ảnh ta thực hiện:
A. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí.
Bước 2: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện Add Alpha Chanel từ bảng chọn
Layer\Transparency.
B. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí.
Bước 2: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện chọn Layer\Transparency
C. Bước 1: Thêm kênh anpha vào lớp ảnh bằng cách thực hiện Add Alpha Chanel từ bảng chọn
Layer\Transparency.
Bước 2: Chọn lớp ảnh cần xử lí.
D. Bước 1: Chọn lớp ảnh cần xử lí.
Bước 2: Xóa lớp ảnh nền.
Câu 46. Để chuyển kênh alpha l của lớp sang vùng chọn ta dùng lệnh:
A. Select\Invert B. Layer\Transform
C. Layer\Transparency\Alpha to Selection D. Layer\New Layer
Câu 47. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phần mềm GIMP có thể lưu được ảnh có đuôi .cxf và JPG.
B. Phần mềm GIMP chỉ lưu được ảnh có đuôi .jpg
C. Phần mềm GIMP chỉ lưu được ảnh có đuôi .doc
D. Phần mềm GIMP chỉ lưu được ảnh có đuôi .gif
Câu 48. Trong bài toán giải phương trình ax+b=0 có các biến là?
A. a, b B. a, b, x C. x D. Khôngcó biến.
Câu 49. Cho đoạn chương trình sau:
x=1
print(x)
Biến trong đoạn chương trình trên là:
A. 1 B. 1, x C. x D. Không có biến.
Câu 50. Cho đoạn chương trình sau:
y=10
print(y)
Giá trị của biến y trên màn hình là:
A. y B. 0 C. 1 D. 10
Câu 51. Trong những biến sau, biến nào đặt sai quy tắc?
A. x y C. xy B. 12xy D. Cả A và B
Câu 52. Câu lệnh gán trong Python là:
A. Biến=<Biểu thức> B. Biến:=<Biểu thức>
C. Biến==<Biểu thức> D. <biểu thức>=Biến
Câu 53. Phép gán nào sau đây là đúng ?
A. x==3 B. x:=3 C. x=3 D. x:3
Câu 54: Điền các từ còn thiếu vào chỗ …. sau đây để được câu trả lời ĐÚNG nhất: “Tin học là
ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình tổ chức …… tự động bằng các
phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng máy tính.”
A. Lưu trữ, xử lý thông tin
C. Xử lý và truyền dẫn thông tin
B. Lưu trữ, xuất và truyền thông tin
D. Lưu trữ, xử lý và truyền dẫn thông tin
Câu 55: Khi mua máy tính cá nhân, thông số nào được cho là quan trọng nhất? Hãy chọn đáp án
ĐÚNG.
A. Tốc độ xử lí của máy tính C. Màn hình máy tính lớn
B. Trọng lượng máy tính nhẹ D. Làm việc bền bỉ
Câu 56: Giả định trình soạn thảo Microsoft Word đang bị treo mà em không muốn tắt máy. Em
có thể đóng trình ứng dụng đó bằng tổ hợp phím nào?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F4
C. Ctrl+Shift+ Delte D. Ctrl+Alt+Delete
Câu 57: Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh?
A. Robot lau nhà. B. Máy hút bụi.
C. Máy giặt. D. Máy hút mùi.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?
A. Sản xuất thông minh trong các nhà máy thông minh.
B. Sản xuất tự động hóa và dựa vào máy tính và các thiết bị điện tử.
C. Phát minh ra động cơ hơi nước.
D. Phát minh và sử dụng điện.
Câu 59: Dịch vụ E-Payment có tác dụng gì?
A. Học bài giảng trên mạng.
B. Nộp hồ sơ để đăng kí thuế thu nhập cá nhân
C. Thanh toán, nhận hay chuyển tiền một cách thuận tiện và an toàn
D. Quảng cáo, tiếp thị, giới thiệu, bán sản phẩm
Câu 60: Điện toán đám mây KHÔNG thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau:
A. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình.
B. Dịch vụ lưu trữ.
C. Dịch vụ thư tín điện tử.
D. Dịch vụ cung cấp máy chủ.
Câu 61: Phương án nào sau đây là SAI khi nói về phần mềm diệt virus?
A. Chỉ diệt được những loại virus có thể nhận diện và tiêu diệt được
B. Diệt hoàn toàn được các loại virus
C. Có 1 số loại phần mềm diệt virus miễn phí như BKAV, Microsoft Security Essential Antivirus
D. Để diệt virus tối ưu thì cần cập nhật phiên bản ứng dụng này thường xuyên
Câu 62: Khi thiết kế banner “Câu lạc bộ Tin học ứng dụng” của lớp 10A5 như hình sau cần
thực hiện theo mấy bước:

A.4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 63: Phúc mua một máy tính cá nhân, trên đó có ghi thông tin là 250GB. Vậy theo em thông
số đó có ý nghĩa gì?
A. Dung lượng bộ nhớ ổ đĩa cứng của máy tính
C. Tốc độ xử lý của máy tính
B. Trọng lượng của máy tính
D. Cấu hình âm thanh của máy tính
Câu 64: Gán giá trị cho biến a, b thực hiện lệnh:
A.a=5 B. a:=5 C. a==5 D. A:=5
b= 9 b:= 9 b== 9 B:= 9

You might also like