Professional Documents
Culture Documents
De Cuoi Ki 1 Vat Li 10 Nam 2022 2023 Truong THPT Chuyen Le Quy Don Quang Tri
De Cuoi Ki 1 Vat Li 10 Nam 2022 2023 Truong THPT Chuyen Le Quy Don Quang Tri
Mã đề thi A
Trang 1/3 - Mã đề A
B. các dạng tương tác của vật chất và biến đổi năng lượng.
C. qui luật biến đổi của các dạng năng lượng.
D. khám phá ra qui luật chi phối sự vận động của vật chất.
Câu 8: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn khi làm việc với phóng xạ?
A. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ.
B. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ.
C. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.
D. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
Câu 9: Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều được tính theo công thức
v v0 v 2 v02 v 2 v02 v v0
A. a . B. a . C. a . D. a .
t t0 t t0 t t0 t t0
Câu 10: Một tàu hỏa đang chuyển động thẳng. Trên toa tàu có một hành khách đang di
chuyển. Xét chuyển động của hành khách. Gọi vận tốc của hành khách so với đường ray là
v21 ; vận tốc của tàu so với đường ray là v31 ; vận tốc của hành khách so với tàu là v23 . Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. v23 là vận tốc tương đối. B. v21 là vận tốc kéo theo.
C. v21 là vận tốc tương đối. D. v31 là vận tốc tuyệt đối.
Câu 11: Chuyển động thẳng đều có
A. vận tốc tức thời không đổi theo thời gian. B. tốc độ không đổi theo thời gian.
C. độ dịch chuyển không đổi theo thời gian. D. gia tốc tức thời tăng đều theo thời gian.
Câu 12: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường quốc tế SI là
A. gam. B. miligam. C. kilôgam. D. tấn.
Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vô hướng.
B. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng.
C. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ.
D. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng không âm.
Câu 14: Một chất điểm đang chuyển động thẳng đều thì chịu tác dụng của một lực không
đổi. Khi đó
A. gia tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật thay đổi.
C. vận tốc của vật tăng. D. gia tốc của vật tăng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về trọng lực?
A. Trọng lực xác định bởi biểu thức P m.g
B. Điểm đặt của trọng lực luôn ở trên vật.
C. Trọng lực có phương thẳng đứng.
Trang 2/3 - Mã đề A
D. Trọng lực có chiều hướng từ trên xuống.
Câu 16: Chọn câu đúng. Theo định luật III Niutơn, cặp "lực và phản lực"
A. cùng chiều. B. không cùng độ lớn.
C. tác dụng vào hai vật khác nhau. D. khác bản chất.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Người ta đo được khối lượng và thể tích của một vật rắn hình cầu là
(12, 4 0,1)kg và (2, 69 0,14)m 3 . Hãy xác định:
a) Khối lượng riêng trung bình của vật rắn.
b) Sai số tuyệt đối của khối lượng riêng.
c) Kết quả của phép đo khối lượng riêng.
Bài 2. (1 điểm) Xét quãng đường AB dài 2km với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của
trường học. Hiệu sách nằm tại vị trí C là trung điểm của AB. Chọn nhà em làm gốc tọa độ
và chiều dương hướng từ nhà em đến trường học. Hãy xác định quãng đường và độ dịch
chuyển của em trong trường hợp em đi từ nhà đến trường rồi quay về hiệu sách.
Bài 3. (1 điểm) Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Em
hãy:
a) Mô tả chuyển động trong 9s đầu tiên.
b) Tính gia tốc của chuyển động trong 6 giây đầu tiên.
Bài 4. (3 điểm) Kéo một vật có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều trên mặt sàn
nằm ngang với vận tốc ban đầu 3m/s. Sau thời gian 4 s, nó đi được quãng đường 28 m. Biết
vật chịu tác dụng của lực ma sát bằng 0, 5 N.
1. Tính:
a) Gia tốc chuyển động của vật.
b) Độ lớn của lực kéo.
c) Hệ số ma sát giữa vật và sàn.
2. Biết rằng sau khi vật đi được quãng đường 33, 75 m thì lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng
đường vật tiếp tục đi được cho tới lúc dừng lại.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề A
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vật lí Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút; (16 câu trắc nghiệm, 04 câu tự luận)
(Đề thi gồm có 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
STT
đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 A A A A D A C A A A A A C B B B C
2 B A A D B D C D A B A C B A D B C
3 C A A B D D A A B D D C C D D C C
4 D A D B C C B C C B C A A B A D C
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Người ta đo được khối lượng và thể tích của một vật rắn hình cầu là (12, 4 0,1)kg và
(2,69 0,14)m3 . Hãy xác định:
a) Khối lượng riêng trung bình của vật rắn.
b) Sai số tuyệt đối của khối lượng riêng.
c) Kết quả của phép đo khối lượng riêng.
Hướng dẫn chấm
Ý Nội dung Điểm
a) Thể tích trung bình của vật rắn 0,25
m m 12, 4
= = = = 4, 6kg / m3
V V 2, 69
Bài 2. (1 điểm) Xét quãng đường AB dài 2km với A là vị trí nhà của em và B là vị trí của trường học.
Hiệu sách nằm tại vị trí C là trung điểm của AB. Chọn nhà em làm gốc tọa độ và chiều dương hướng từ nhà
em đến trường học. Hãy xác định quãng đường và độ dịch chuyển của em trong trường hợp em đi từ nhà đến
trường rồi quay về hiệu sách.
Hướng dẫn chấm
Ý Nội dung Điểm
0,5
Bài 3. (1 điểm) Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Em hãy:
a) Mô tả chuyển động trong 9s đầu tiên.
b) Tính gia tốc của chuyển động trong 6 giây đầu tiên.
v (m/s)
8
6
4
2
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 t(s)
Bài 4. (3 điểm) Kéo một vật có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều trên mặt sàn nằm ngang với
vận tốc ban đầu 3m/s. Sau thời gian 4s, nó đi được quãng đường 28 m. Biết vật chịu tác dụng của lực ma sát
bằng 0, 5 N.
1. Tính:
a) Gia tốc chuyển động của vật.
b) Độ lớn của lực kéo.
c) Hệ số ma sát giữa vật và sàn.
2. Biết rằng sau khi vật đi được quãng đường 33, 75 m thì lực kéo ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật tiếp
tục đi được cho tới lúc dừng lại.
Hướng dẫn chấm
Ý Nội dung Điểm
1. + Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe 0,5
a. 1 1
s = v0 t + at 2 28 = 3.4 + a.42 a = 2m / s 2
2 2
b. 0,25
Fms 0,25
Hệ số ma sát giữa xe và sàn là = = 0,1
N
0,25