Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP CHƯƠNG 2.

PHÂN TÍCH KẾT QUẢ VÀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT


TRONG CÁC DOANH NGHIỆP

Bài 1: Doanh nghiệp sản xuất N có các số liệu như sau:


Khối lượng sản phẩm sản
Sản xuất (cái) Đơn giá cố định Định mức giờ công
phẩm (1.000đ/cái) cho 1 sản phẩm (giờ)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo

A 4.000 6.000 100


10
B 3.000 3.600 120 12

C 5.000 3.350 150 20

(Giả thiết: Doanh nghiệp N sản xuất mặt hàng ổn định theo kế hoạch nhà nước giao).

Yêu cầu:

1. Đánh giá tình hình sản xuất từng loại sản phẩm và toàn doanh nghiệp.

2. Phân tích tình hình sản xuất theo đơn đặt hàng.

3. Phân tích ảnh hưởng kết cấu mặt hàng đến giá trị sản xuất (GO).

Bài 2:

Căn cứ vào tài liệu sau, yêu cầu phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất về
khối lượng của một xí nghiệp cơ khí. Biết rằng định mức giờ công để sản xuất một
sản phẩm A: 10 giờ, sản phẩm B: 30 giờ, sản phẩm C: 20 giờ và sản phẩm D là 10
giờ.

Sản Sản lượng sản xuất (sản phẩm)


Đơn giá bán (1000đ/sản phẩm)
phẩm
KH TT KH TT

A 20 21 500 520

B 21 18 1.000 900

C 11 9 600 600

D 10 10 300 280

Bài 3:
Tình hình sản xuất của doanh nghiệp X thể hiện ở tài liệu sau:

Yêu cầu: Phân tích tình hình sản xuất đồng bộ của Doanh nghiệp X

Khối lượng phụ Khối lượng


Khối lượng dự Khối lượng phụ
Tên phụ tùng cần cho kế phụ tùng dự
trữ cuối kỳ kế tùng sản xuất thực
tùng hoạch sản xuất trữ đầu kỳ
hoạch tế
2.000 sản phẩm thực tế

A 8.000 400 6.500 300

B 4.000 150 3.800 200

C 2.000 100 2.200 100

Bài 4:
Căn cứ vào tài liệu sau, hãy phân tích tính chất đồng bộ trong sản xuất, trình bày ảnh
hưởng của việc sản xuất không đồng bộ đến tình hình sản xuất kinh doanh.
1. Kỳ kế hoạch:

- Sản lượng sản phẩm sản xuất: 250 sản phẩm.

- Sản lượng chi tiết để lắp 1 sản phẩm (A: 2 chi tiết, B: 1 chi tiết, C: 4 chi tiết).

- Sản lượng chi tiết cần dự trữ cho mỗi năm đủ lắp 20 sản phẩm.

2. Kỳ thực tế:

- Sản lượng sản phẩm sản xuất: 235 sản phẩm.

- Sản lượng chi tiết sản xuất. (Đơn vị tính: chi tiết).

+ Chi tiết A: 600.

+ Chi tiết B: 300.

+ Chi tiết C: 900.

- Sản lượng chi tiết tồn kho đầu năm. (Đơn vị tính: chi tiết).
- + Chi tiết A: 27.
- + Chi tiết B: 30.
- + Chi tiết C: 40.

Bài 5: Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A trong quý 1 với các thứ hạng sản phẩm
khác nhau, gồm 3 loại (1, 2, 3) với các mức giá tương ứng loại 1:100.000 đồng, loại 2:
80.000 đồng, loại 3: 50.000đồng.

`Trong quý 1, doanh nghiệp dự kiến sản xuất 26.000 sản phẩm. Trong đó, loại 1
chiếm 65%, loại 2 chiếm 25%, loại 3 chiếm 10%.

Thực tế trong quý 1 doanh nghiệp đã sản xuất được 17.920 sản phẩm loại 1, 5.240 sản
phẩm loại 2 và 4.840 sản phẩm loại 3.
Yêu cầu: Đánh giá tình hình sản xuất về mặt chất lượng theo hai phương pháp:

1. Đơn giá bình quân ( P ).

2. Hệ số Phẩm cấp (H).

Bài 6: Căn cứ vào tài liệu sau, hãy phân tích tình hình sản xuất về mặt chất lượng sản
phẩm của doanh nghiệp A.

Khối lượng sản phẩm sản xuất


Đơn giá cố định
Sản phẩm (sản phẩm)
(1.000 đ/sp)
Kế hoạch Thực tế

A 2.000 2.500
-
Loại I 600 1.000
100
Loại II 700 800
80
Loại III 700 700
50
B 1.200 1.600
-
Loại I 600 800
200
Loại II 600 800
150

Bài 7:

Xí nghiệp X sản xuất sản phẩm A theo thứ hạng sản phẩm phân thành 3 loại: I, II, III.
1. Khối lượng sản phẩm sản xuất kỳ kế hoạch: 100.000 sản phẩm, trong đó tỉ trọng
của các loại sản phẩm như sau: loại I: 40%, loại II: 40%, loại III: 20%.

Giá cố định của sản phẩm loại I: 10.000 đồng/sản phẩm, loại II: 8.000 đồng/sản phẩm.

Hệ số phẩm cấp bình quân kỳ kế hoạch (Ho): 0,86. 2.Trong kỳ thực tế xí nghiệp sản
xuất:

- Loại I: 70.000 sản phẩm.

- Loại II: 40.000 sản phẩm.

- Loại III: 10.000 sản phẩm.

Yêu cầu: Phân tích tình hình sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm của Xí nghiệp.

Bài 8: Căn cứ vào tài liệu sau của Xí nghiệp X, yêu cầu phân tích tình hình thực hiện
kế hoạch sản xuất về chất lượng sản phẩm. (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Chi phí sửa chữa sản


Chi phí sản xuất Giá trị sản phẩm hỏng
Sản phẩm phẩm hỏng

KH TT KH TT KH TT

A 35.000 44.400 700 1.110 350 666

B 40.000 36.000 2.000 2.160 1.200 360

C 25.000 39.600 375 1.188 125 792

Bài 9:
Có tài liệu, về tình hình sản xuất của Công ty May xuất khẩu trong 2 kỳ báo cáo như
sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 đồng

Chi phí sản xuất Chi phí thiệt hại sản xuất sản
phẩm hỏng
Sản phẩm

Thực
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch
tế

A 6.000 10.000 600 800

B 9.000 11.000 1080 990

Yêu cầu: Phân tích tình hình sản xuất về mặt chất lượng sản phẩm.

Bài 10:
Căn cứ tài liệu sau, phân tích kết quả sản xuất về chất lượng, mỗi nhân tố ảnh hưởng
giả định một nguyên nhân và đề xuất một biện pháp khắc phục.

(Đơn vị tính: 1.000.000 đồng

Chi phí sản xuất Chi phí thiệt hại do sản xuất sản
Sản phẩm phẩm hỏng

Kỳ trước Kỳ này Kỳ trước Kỳ này

A 40.000 40.000 1.200 1.240

B 40.000 20.000 2.000 1.020

C 30.000 60.000 300 720


Lưu ý: Sản phẩm A, B, C chỉ có một loại thứ hạng chất lượng.

You might also like