Mẫu PNKPXK PT PC 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Đơn vị: Công ty X Mẫu số 01 - VT

Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC


ngày 20/12/2014 của BTC)
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 5 tháng 12 năm 202N Nợ 152
Số: 1234 Có 331
- Họ và tên người giao: Nguyễn Văn A thuộc phân xưởng
- Theo Hóa đơn GTGT số 0876 ngày 5 tháng 12 năm 202N của công
ty cổ phần A
Nhập tại kho: Số1 /Đông Anh, Sóc Sơn địa điểm: tại công ty

Số lượng
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn
Mã Đơn Thành
T phẩm chất vật tư, dụng cụ vị Theo Thực
số giá tiền
T sản phẩm, hàng hoá tính chứng từ nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Vật tư A Mã Kg 25000(ở 24900( 2800 28000*24900=
của bước 3 bước 5 0 697tr2
vật dừng ở dừng ở
tư đây) đây)

Cộng x x X x x
Dấu Cộng mỗi cột
X thành tiền
khô
ng
cộn
g
697tr2
- Tổng số tiền (viết bằng chữ): 697tr2
- Số chứng từ gốc kèm theo: 03 chứng từ gốc
Ngày tháng năm 202N
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận
có nhu cầu nhập)
Quỳnh (Ký, họ tên)

72
Đơn vị: Mẫu số 02 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số:200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 6 tháng 12 năm 202N Nợ
Số: 2910 Có

- Họ và tên người nhận hàng: Nguyễn Văn A Địa chỉ (bộ phận): Phân xưởng 1
- Lý do xuất kho: Xuất cho sản xuất sản phẩm
- Xuất tại kho (ngăn lô): số1 Địa điểm:....

S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Mã Đơn Số lượng Đơn Thành


T phẩm chất vật tư, dụng cụ, số vị Yêu Thực giá tiền
T sản phẩm, hàng hoá tính cầu xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Vật tư A Kg 1000 1000
0 0
2 Vật tư B Kg 1200 1200
0 0
3 Vật tư C Kg 1000 1000
4 Vật tư D Kg 4000 4000
5 Vật tư E 8000 8000

- Tổng số tiền (viết bằng chữ):


- Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày .... tháng ....năm...
Người lập Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
phiếu hàng (Ký, họ tên) (Hoặc bộ phận có (Ký, họ tên)
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) nhu cầu nhập)
(Ký, họ tên)

73
Đơn vị: Mẫu số 03 – VT
Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của BTC)

BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM


Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá
Ngày 5 tháng 12 năm 202N
Số:
- Căn cứ Hóa đơn số 0876 ngày 5 tháng 12 năm 202n của
công ty C
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông/Bà Nguyễn văn A Chức vụ Trưởng phòng vật tư Đại
diện Trưởng ban
+ Ông/Bà Chức vụ Đại diện Uỷ viên
+ Ông/Bà Chức vụ Đại diện Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại:

S Tên nhãn hiệu, Mã Phương Đơn Số Kết quả kiểm nghiệm


T quy cách vật tư, số thức kiểm vị lượng Số lượng Số lượng không Ghi
T công cụ, sản nghiệm tính theo đúng quy đúng quy cách, chú
phẩm, hàng hoá chứng cách, phẩm phẩm chất
từ chất
A B C D E 1 2 3 F
1 Vật liệu A (ghi Mã 2 phương Kg 25000 24900=250 100
rõ vd xi măng..., vật thức: kiểm ... Theo 00-100 sai
thép phi bao liệu nghiệm hóa đơn quy cách
nhiêu, loại gì) toàn bộ và
chọn mẫu
(chọn 1
trong 2 để
ghi phụ
thuộc vào
đề bài)

Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: Có 100kg sai quy cách, phẩm chất còn lại đủ yêu cầu
nhập kho

Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

74
Đơn vị: Mẫu số 01 – TT
Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của BTC)
PHIẾU THU Quyển số:
Ngày tháng năm 202N Số:
Nợ:
Có:
Họ và tên người nộp tiền:
Địa chỉ:
Lý do nộp:
Số tiền: (Viết bằng chữ):
...........................................................................................................................................
Kèm theo: Chứng từ gốc:
Ngày .....tháng .....năm ......
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(Ký, họ tên, (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
đóng dấu)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):........................................................................................
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):.....................................................................................
+ Số tiền quy đổi:...................................................................................................................
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

75
Đơn vị: Mẫu số 02 - TT
Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
PHIẾU CHI Quyển số:
Ngày tháng năm 202N Số :
Nợ :
Có :
Họ và tên người nhận tiền:
Địa chỉ:
Lý do chi:
Số tiền: (Viết bằng chữ):
.............................................................................................................................
Kèm theo Chứng từ gốc:
Ngày ......tháng ......năm .....
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập Người nhận
phiếu tiền
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
(Liên gửi ra ngoài phải đóng dấu)

76
Đơn vị: Mẫu số 03 - TT
Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của BTC)

GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG


Ngày tháng năm 202N
Số :.
Kính gửi:
Tên tôi là:
Địa chỉ:
Đề nghị cho tạm ứng số tiền: (Viết bằng chữ):
..............................................................................................................................................
Lý do tạm ứng:
Thời hạn thanh toán:

Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

77
Đơn vị: Mẫu số 04 – TT
Bộ phận: (Ban hành theo Thông tư số: .../2014/TT-BTC
ngày .../.../2014 của BTC)
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày tháng năm 202N Số:
Nợ:
Có:
- Họ và tên người thanh toán:
- Bộ phận (hoặc địa chỉ):
- Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải Số tiền
A 1
I . Số tiền tạm ứng
1. Số tạm ứng các kỳ trước chưa chi hết ...............................
2. Số tạm ứng kỳ này: ...............................
- Phiếu chi số .............ngày ......... ...............................
- Phiếu chi số .............ngày ......... ...............................
- ... ...............................
II . Số tiền đã chi ...............................
1. Chứng từ số ...........ngày........... ...............................
2. ... ...............................
III . Chênh lệch ...............................
1. Số tạm ứng chi không hết ( I - II ) ...............................
2. Chi quá số tạm ứng ( II - I ) ...............................

Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị


thanh toán
(Ký, họ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
tên)

78
Đơn vị: Mẫu số 05 – TT
Địa chỉ: (Ban hành theo Thông tư số: 200/2014/TT-BTC
ngày 20/12/2014 của BTC)

GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN


Ngày tháng năm 202N

Kính gửi:

Họ và tên người đề nghị thanh toán:


Bộ phận (Hoặc địa chỉ):
Nội dung thanh toán:
Số tiền: (Viết bằng chữ):
(Kèm theo............chứng từ gốc).
Người đề nghị thanh toán Kế toán trưởng Người duyệt
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

79

You might also like