Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

Thầy Đỗ Văn Đức – fb.

com/dovanduc2020 1

CỦNG CỐ
TÍNH TÍCH PHÂN
KIẾN THỨC (thầy Đỗ Văn Đức)

Tài liệu này thầy Đức gửi tặng các em 50 bài toán tính tích phân hay và khó,
đầy đủ đáp án chi tiết

Mức 3 9. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên


2 1
dx
1. Tìm 𝑎𝑎 > 0 thỏa mãn ∫a x3 + x = ln 2 ? . Biết f ( 5 ) = 1 và ∫ xf ( 5 x ) dx = 1, khi đó
0
5
2. Tìm số thực 𝑚𝑚 > 1 thỏa mãn
∫ x f ′ ( x ) dx bằng bao nhiêu?
2
m

∫ 2mx − 1 dx =
1. 0

1 10. Cho hàm số f ( x ) liên tục có đạo hàm trên


2 7
1− x 2
3. Tính: I = ∫ dx.
1
x + x8 , f ( 2 ) = 16 và ∫ f ( x ) dx = 4.
0
Tính tích
π
sin x 4
4. Tính I = ∫ 03 dx x
cos3 x phân I = ∫ xf ′   dx.
2
5. Cho f ( x ) liên tục
0
trên  và
11. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ thỏa
3 f ( − x ) + 2 f ( x=
) x10 , ∀x ∈ . Tính mãn 𝑓𝑓(4 − 𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết
1 3 3

I = ∫ f ( x ) dx. ∫ xf ( x ) dx = 5, tính
1
∫ f ( x ) dx
1
0
π 12. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ, biết rằng
( )
3
x e6 f ln x
6. Tính I = ∫ dx.

 ∫1
0
cos 2
x dx = 6
π
x
3 π
x sin xdx 2
7. Cho =
I ∫
0
2 cos3 x
= aπ + b 3 với a, b là
 ∫ f ( cos 2 x ) sin2xdx = 2.
 0
các số hữu tỉ. Tính giá trị của a + b 3
3 x Tính ∫  f ( x ) + 2 dx
8. Tính tích phân: I = ∫ dx
0
1+ x +1 1
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/

 x 2 + 3 khi x ≥ 1 với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị


13. Cho hàm số
= ( x) 
y f= .
của 𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 bằng bao nhiêu?
5 − x khi x < 1
π 21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi
2 1
Tính: 2 ∫ f ( sin x ) cos xdx + 3∫ f ( 3 − 2 x ) dx F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x )
0 0
trên thỏa mãn F (1) − 3G (1) =
4 và
14. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên  thỏa mãn
𝑓𝑓(2𝑥𝑥) = 3𝑓𝑓(𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết rằng F ( 0 ) − 3G ( 0 ) =
6. Nếu f (1) = 2 thì
1 2 1

∫ f ( x ) dx = 1. Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx ∫ xf ′ ( x ) dx bằng


0
0 1

bằng bao nhiêu? 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi
15. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có xF ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm
đồ thị như hình vẽ bên.
số f ( x) trên  thỏa mãn
3F (1) + G ( 0 ) =
6 và F (1) − G (1) =
6. Tính
2

∫ sin 2 xf ( cos x ) dx.


2

23. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi


Tính giá trị của F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
0
I a ∫  f ( x ) + 2  ( x 2 − 2 x ) dx ?
= f ( x ) − x, G ( x ) là một nguyên hàm của
f ( x ) + x trên  thỏa mãn
−1
hàm số
16. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓 = ′ (𝑥𝑥)
F ( 4) + G ( 4) =
5 và F (1) + G (1) =
−1.
2 𝑥𝑥
3𝑥𝑥 − 𝑒𝑒 + 1 − 𝑚𝑚. Biết 𝑓𝑓(0) = 2, 𝑓𝑓(2) = 1
1 − 𝑒𝑒 2 . Tìm 𝑚𝑚?
17. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn
Tính giá trị của ∫ f ( 3x + 1) dx
0
63
1 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì
∫0 1 + x + 3
1 + x
dx =a + b ln 2 + c ln 3 . người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
Tính giá trị S = a + b + c.
π v(t ) =−2t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng
2
x + x cos x − sin 3 x thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
18. Tính tích phân I = ∫ dx.
0
1 + cos x đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di
chuyển được trong 8 giây cuối cùng
e2
(x 2
+ 1) ln x + 1
25. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a < b, đặt
19. Tính tích phân: I = ∫
e
x ln x
dx
b

∫ (−x + 5 x − 4 ) dx. Tìm giá trị lớn nhất


2
20. Tính T=
a
x 2 + ( x + ln x ) + x
2 2
a 1 của 𝑇𝑇?
I= ∫
1 x 2
( x + ln x )
2
dx= −
2 b + ln c
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 3
26. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên π
3
đoạn [0; 2] thỏa mãn 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 𝑓𝑓(2 − 𝑥𝑥) = dx
36. Tính tích phân I = ∫ .
3(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ [0; 2]. Biết f ( 0 ) = 10. sin 3 x cos5 x
4
π
4
2
2
Tính I = ∫ xf ′ ( x ) dx. 37. Tính tích phân I = ∫
1 + x2
dx.
0
1
x4
27. Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số chẵn liên tục trên đoạn 38. Tính tích phân:
1
2
 1 
[−1; 1] và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 2. Giá trị ∫1 
 3 x−
1
+ 2 3
1
−  dx
−1
 x2 x8 x11 
1
f ( x)
của I = ∫ 1+ e x
dx bằng bao nhiêu? 39. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên 
f (1) = 1
−1
π thỏa mãn và
x sin x
28. Tính tích phân I = ∫ dx f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 với mọi
0
cos 2 x − 4
2
π
2
3 + cos x x ∈ . Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( x ) dx.
29. Tính tích phân I = ∫ ln dx. 1
3 + sin x
0
40. [Đề tham khảo 2020] Cho hàm số f ( x )
Mức 4 liên tục 
trên thỏa mãn
xf ( x ) + f (1 − x ) =− x + x − 2 x, ∀x ∈ .
3 2
10 6
30. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa
0
mãn
f ( x ) + f ( x + 10 ) = 2 x3 + 28 x 2 + 280 x + 900.
Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
−1

20 41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên


Giá trị của ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
 thỏa mãn
0
π xf ( x ) + f ( x − 1=
3
) e , ∀x ∈ . Giá trị
2 x2

31. Tính tích phân I = ∫ e 2 x sin 2 xdx. 0


0

∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
−1
32. Tính tích phân I = ∫ cos ( ln x ) dx
42. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ( 0; + ∞ ) và
1
2 thỏa mãn
∫(x − 3x 2 + 2 )
2025
33. Tính tích phân I = 3
dx.  1
0 (x 2
− 1) f  x +  + x 2 f ( x ) = x 3 + 2 x
 x
π
4
sin 4 x + cos 4 x 5
34. Tính tích phân: I = ∫π dx.
∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Tính
2


4
e 2025 x + 1 ∫ f ( x ) dx
0
π
x.sin 2222 x
35. Tính I = ∫ 2222 2222
dx
0
sin x + cos x
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/

43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa 1  2


f (=
x )  ∫ f ( x ) dx  x + ∫ f ( x ) dx + 1 . Tính
mãn f ( x + 1) + f ( x + = (
2 ) e x x 2 − 1 . Giá ) 0  0
2023
3
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng I= ∫ f ( x ) dx
2022
1
x2
f ( t ) dt x cos (π x ) , ∀x ∈ . Giá trị
44. Biết ∫= 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
0
 thỏa mãn
của f ( 4 ) bằng bao nhiêu?
2 xf ( x + 1) + f ( x + 2=
2
) 2 x − 3x − 1, ∀x ∈ .
3

45. Tìm số thực dương 𝑎𝑎, biết 2


x
f (t ) Giá trị của ∫  f ( 2 x − 1) + f ′ ( x ) dx bằng
∫a t 2 dt =+ 6 2 x ∀x ∈ ( a ; + ∞ ) .
1

 π
46. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên 0;  thỏa 51. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
 2
 thỏa mãn 2𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥 2 + 1) + 𝑓𝑓(𝑥𝑥 + 1) +
mãn
π
6𝑓𝑓(3𝑥𝑥 + 2) = 4𝑥𝑥 3 + 48𝑥𝑥 + 47 ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Giá
5
2
 2  π  2 −π
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
∫0  f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin  x − 4 dx = 2
.
1
π
2
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx. 52. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa
0 mãn
47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục
trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 1 và
f ( 3x 2 + 1 ) + f (2 − x ) = 3 − x
2 2
∀x ∈ .
1 1 1 9 2
∫0 𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = 5 và ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 5. Tính 3x + 1
2
1
tích phân 𝐼𝐼 = ∫0 𝑓𝑓(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 Tính I = ∫ f ( x ) dx
48. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên đoạn 1
1
[0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 0, ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 =
π
--- Hết ---
2
1
7 và ∫ sin x.cos x. f ( sin x ) dx = . Tính
2 Thầy ĐVĐ chúc các em đậu NV1
0
3
1
tích phân I = ∫ f ( x ) dx
0

49. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm số liên tục


trên  thỏa mãn
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 1

Để hiểu được các lời giải này, các em cần phải nắm được:

• Phương pháp đổi biến tính tích phân


• Phương pháp tích phân từng phần
• Các bổ đề quan trọng:
b b
o ∫ f ( x )=
a
dx ∫ f ( a + b − x ) dx
a
a a a a
o Hệ quả: ∫ f (=
x ) dx ∫ f ( a − x ) dx ; ∫ f ( x=
) dx ∫ f ( − x ) dx
0 0 −a −a

b > 0 a
f ( x) a
o Nếu f ( x ) là hàm chẵn liên tục trên [ −a; a ] và  thì ∫ b x + 1 dx = ∫0 f ( x ) dx
b ≠ 1 −a

• Các tính chất của hàm chẵn, hàm lẻ, dạng toán cận chứa biến.
b
• Bất đẳng thức: Nếu f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] và f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ [ a ; b ] thì ∫ f ( x ) dx ≥ 0.
a

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f ( x ) = 0 ∀x ∈ [ a ; b ] .

2
dx
1. Tìm 𝑎𝑎 > 0 thỏa mãn ∫x
a
3
+x
= ln 2 ?

Giải
2 2 2
dx 1 x   1 
∫a x3 + x =  ln x − ln ( x + 1) 
∫a  x − x 2 + 1 dx =
2
Ta có ln 2 =
 2 a
2
x 2 a2 + 1
= ln= ln
x2 + 1 a a 5
2 a2 + 1 1
Từ đó suy ra =2⇔ a = .
a 5 2
m
2. Tìm số thực 𝑚𝑚 > 1 thỏa mãn ∫ 2mx − 1 dx =
1
1.

Giải
Vì m > 1 nên 2mx > 1 ∀x ≥ 1, do đó
m m

( mx − x) = (m − m ) − ( m − 1) = m3 − 2m + 1.
m

∫ ∫ ( 2mx − 1) dx =
2 3
1= 2mx − 1 dx =
1
1 1

Vậy m − 2m =0 ⇔ m = 2 ( do m > 1) .
3
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2
1 − x7
3. Tính tích phân: I = ∫ dx.
1
x + x8

Giải
1 − x7
2 2
x 6 (1 − x 7 )
Ta có: I ∫=
= dx ∫ x (1 + x ) dx .
1 x (1 + x )
7 7 7
1

Đặt x 7 = t , ta có dt = 7 x 6 dx nên
128
1 1− t 2 129 9 2 2
I=
7 ∫ t (1 + t ) dt =ln 2 − 7 ln
1
2
= ln 2 − ln 3 − ln 43.
7 7 7
π
sin x
4. Tính I = ∫ 03 dx
cos3 x

Giải
π
3 3
tan x 3
dx t2 3
Ta có: I = ∫
0
2
cos x
dx, đặt =
t tan x ⇒ d=
t
cos 2 x
I
⇒= ∫0 td=t 2 = 2 .
0

1
5. Cho f ( x ) liên tục trên  và 3 f ( − x ) + 2 f ( x=
) x10 , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0

Giải

Thay x bởi − x, ta có: 3 f ( x ) + 2 f ( − x ) =


x10 , do đó
6 f ( − x ) + 4 f ( x ) =2 x10 1
 ⇒ 5 f ( x) =x10 ⇔ f ( x ) = x10
6 f ( − x ) + 9 f ( x ) = 5
10
3x
1 1 1
1 10 1 x11 1
Vậy
= I ∫ f (=
x ) dx ∫ = x dx = .
0 0
5 5 11 0 55
π
3
x
6. Tính I = ∫ dx.
0
cos 2 x

Giải
π π π

x 3 3 π 3
π
=I ∫ = 2
dx ( tan x ) x tan x 03 − ∫ tan =
∫ xd= xdx . 3 − ln 2.
0
cos x 0 0
3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 3
π
3
x sin xdx
7. Cho =
I ∫
0
2 cos3 x
= aπ + b 3 với a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của a + b

Giải
π
π π π
3
3
x tan x 3
x  tan 2 x  x tan 2 x π3 1 3 π 1⌠ 1 
∫0 2 cos2 x ∫0 2 d  2  =
Ta có I = dx =
4
|0
− ∫ tan 2 xdx =
40
−  2
− 1 dx
4 4 ⌡  cos x 
0
π
π 1 π 4 1 1 1
= − ( tan x − x )| 3 = − . Do đó mà a = , b =− ⇒ a + b = .
4 4 0 3 4 3 4 12
3 x
8. Tính tích phân: I = ∫ dx
0
1+ x +1

Giải
x = 0 → t = 1
Đặt t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ dx = 2tdt. Đổi cận:  .
x = 3 → t = 2
2 2 2
t −1 5
Do đó I = ∫ .2tdt = ∫ 2t ( t − 1) dt = .
1
t +1 1
3
1
9. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 5 ) = 1 và ∫ xf ( 5 x ) dx = 1,
0
khi đó

∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2

Giải
x = 0 → t = 0 5
t dt
5
Đặt 5 x =
t ⇒ 5dx =
dt , đổi cận  , nên ta có ∫ f ( t ) = 1 ⇔ ∫ f ( x ) xdx =
25.
x = 1 → t = 5 0
5 5 0
5 5
f ( x ) x 2| − 2 ∫ xf ( x ) dx =
∫ x d ( f ( x )) =
2 5
Ta có I = 25.1 − 2.25 =
−25.
0
0 0
2
10. Cho hàm số f ( x ) liên tục có đạo hàm trên , f ( 2 ) = 16 và ∫ f ( x ) dx = 4. Tính tích phân
0
4
x
I = ∫ xf ′   dx.
0 2
Giải
x dx x = 0 → t = 0
Đặt t
=⇒ =dt , đổi cận  , nên ta có
2 2 x = 4 → t = 2
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2 2 2
=I ∫=
0
∫ xf ′ ( x ) dx 4∫ xd ( f ( x ) )
2tf ′ ( t ) 2dt 4=
0 0
2
I 4 xf ( x )| − 4 ∫ f ( x )=
2
⇒= dx 4.2.16 − 4.4
= 112.
0
0
3
11. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓𝑓(4 − 𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết ∫ xf ( x ) dx = 5,
1
3
tính ∫ f ( x ) dx
1

Giải
3 3 3 3
Chú ý rằng 5 =∫ xf ( x ) dx =∫ ( 4 − x ) f ( 4 − x )dx =∫ ( 4 − x ) f ( x )dx =4 ∫ f ( x ) dx − 5
1 1 1 1
3
5
Do đó ∫ f ( x ) dx = 2 .
1

e6 f ln x

( )
 ∫1
dx = 6
x 3
12. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ, biết rằng  π Tính ∫  f ( x ) + 2dx
2 1
 ∫ f ( cos 2 x ) sin2xdx = 2.
 0

Giải
e6
1 1 1
Ta có: ∫ f ( ln x ) xdx = 6, Đặt ln
1
x = t ⇒ t = ln x ⇒ dt = dx.
2 2x
3 3
Từ đó: ∫ f ( t ) 2dt =
0
6 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
0
3.

π π
2 2 1

∫ f ( cos x ) sin 2 xdx =


− ∫ f ( cos 2 x ) d ( cos 2 x ) ⇒ ∫ f ( x ) dx =
2
Lại có: 2 = 2.
0 0 0

Do đó: I = 3 − 2 + 4 = 5.
π
1
 x 2 + 3 khi x ≥ 1 2
13. Cho hàm số
= ( ) 
y f=x = . Tính: I 2 ∫ f ( sin x ) cos xdx + 3 ∫ f ( 3 − 2 x ) dx
5 − x khi x < 1 0 0

Giải
π 1
Đặt A = ∫ 2 f ( sin x ) cos xdx và
= B ∫ f ( 3 − 2 x ) dx thì =I 2 A + 3B.
0
0
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 5
1 1
Xét A : Đặt sin x ==
t thì A f ( t ) dt
∫= ∫ f ( x ) dx.
0 0
1 3
1 1
∫ f ( x ) dx f ( x ) dx.
2 ∫1
Xét B : B
= =
−2 3
1 3 1 3
3 3
Do đó I = 2 A + 3B = 2 ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ ( 5 − x ) dx + ∫ ( x 2 + 3)dx = 31.
0
21 0
21
1
14. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên  thỏa mãn 𝑓𝑓(2𝑥𝑥) = 3𝑓𝑓(𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 1.
0
2
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
1

Giải
Từ giả thiết, ta có:
1 1 2 1
1
f ( 2x) =
3 f ( x ) ⇒ ∫ f ( 2 x )dx =
∫ 3 f ( x ) dx ⇒ f ( x ) dx =
3∫ f ( x ) dx =
2 ∫0
3.
0 0 0
2 2
Vậy ∫ f ( x ) dx = 6 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 6 − 1 = 5.
0 1

15. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.

0
I a ∫  f ( x ) + 2  ( x 2 − 2 x ) dx ?
Tính giá trị của =
−1

Giải
Ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2 nên f ′ ( 0 ) = 0 và f ′ ( 2 ) = 0.
2
Đồng thời, từ đồ thị ta thấy f ( 0 ) = , f ( −1) =−2 nên ta tìm được hàm
3
2 3 2
f ( x) = x − 2x2 + .
3 3
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
0
2 2 3 2  32
Vì =
thế I ∫  x − 2 x 2 + + 2  ( x 2 − 2=
x ) dx .
3 −1  3 3  27
π
2
x + x cos x − sin 3 x
16. Tính tích phân I = ∫ dx.
0
1 + cos x

Giải
π π π
 x ( cos x + 1) (1 − cos 2 x ) sin x 
2 2 2
Ta có I = ∫ 
0 
1 + cos x

1 + cos x
 dx=

∫ xdx − ∫ (1 − cos x ) sin xdx
 0 0

x2 π 2  1  π2 1 
π
π2 1
=| 2 − ∫  sin x − sin2x  dx =−  cos 2 x − cos x  | 2 =−
2 0 0 2  8 2 0 8 2

63
1
17. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ∫
0 1+ x + 3 1+ x
a + b ln 2 + c ln 3 . Tính giá trị
dx =

S = a + b + c.

Giải
 3 1 + x = t2 x = 0 → t = 1
Đặt 6 1 + x = t , ta có  . Lại có x =t 6 ⇒ dx =6t 5dt , đổi cận: 
 1 + x = t3  x = 63 → t = 2.
2 2 2 3
6t 5 t3 t +1−1
Do đó I ∫=
= 3 2
d t 6=∫ d t 6 ∫ dt =+
11 6 ln 2 − 6 ln 3.
1
t + t 1
t + 1 1
t + 1

18. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥 2 − 𝑒𝑒 𝑥𝑥 + 1 − 𝑚𝑚. Biết f ( 0 ) = 2, f ( 2 ) = 1 − e 2 .
Tìm 𝑚𝑚?

Giải
2

∫ f ′ ( x ) dx =11 − e
2
Ta có: − 2m =−1 − e 2 nên m = 6.
0

e2
(x 2
+ 1) ln x + 1
19. Tính tích phân: I = ∫
e
x ln x
dx

Giải
( x + 1) ln x + 1
e2 2
 ln x + 1 
e2
 ln x + 1  1
e2 e2

∫ x ln x dx =
Ta có: I =
e
∫  x + x ln x dx =+
∫ xdx ∫  ln x  x dx
e e e
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 7
e2 e2
1 2 2  ln x + 1  1
∫e xdx 2 e ( e − 1) và
Chú ý rằng= ∫ 
e
ln x
 dx = 1 + ln 2
x
1 4 1 2
Do đó =
I e − e + 1 + ln 2.
2 2

x 2 + ( x + ln x ) + x
2 2
a 1
20. Tính I= ∫
1 x 2 ( x + ln x )
2
dx= −
2 b + ln c
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của

𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎𝑎 bằng bao nhiêu?

Giải
Ta có
2
( x + ln x ) x ( x + 1) 
2 2 2 2
1 x +1 1 x +1
I= ∫1  x 2 ( x + ln x )2 + x 2 ( x + ln x )2  dx =
∫1 x 2 dx + ∫1 x ( x + ln x )2 dx = +∫
2 1 x ( x + ln x )2
dx
 
x +1 x = 1 → t = 1
Đặt t =x + ln x ⇒ dt = dx, đổi cận

x  x = 2 → t = 2 + ln 2
2 + ln 2
1 1 1 1 2+ ln 2 1 1 3 1
Do đó I = + ∫ 2 dt = − | = +1− = − nên =
abc 3.2.2
= 12.
2 1
t 2 t 1 2 2 + ln 2 2 2 + ln 2

21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
1
mãn F (1) − 3G (1) =
4 và F ( 0 ) − 3G ( 0 ) =
6. Nếu f (1) = 2 thì ∫ xf ′ ( x ) dx bằng
0

Giải
Lấy hai biểu thức ban đầu từ cho nhau ta được:
1 1 1
3 ( G (1) − G ( 0 ) ) − ( F (1) − F ( 0 ) ) =
2 ⇔ 3∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
2 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
1.
0 0 0
1 1 1

∫ xf ′ ( x ) dx = ∫ xd ( f ( x ) ) = f ( x ) x| − ∫ f ( x ) dx = 2 − 1 = 1.
1
Ta có I =
0
0 0 0

22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi xF ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
2
trên  thỏa mãn 3F (1) + G ( 0 ) = 6. Tính ∫ sin 2 xf ( cos 2 x ) dx.
6 và F (1) − G (1) =
0

Giải
x = 0 → t = 1
2 
Đặt cos x = t ⇒ −2 cos x sin xdx = dt ⇔ − sin 2 xdx = dt , đổi cận  π .
x = → t = 0
 2
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 1

( x )| F (1) .
1
Do đó ta có tích =
phân I f ( t ) dt
∫= ( x ) dx
∫ f= xF
=
0
0 0

Lấy hai biểu thức ban đầu cộng với nhau ta được:
4 F (1) − ( G (1) − G ( 0 ) ) = 12 ⇔ 4 I − I = 12 ⇔ I = 4.
23. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) − x, G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) + x trên  thỏa mãn F ( 4 ) + G ( 4 ) =
5
1
và F (1) + G (1) =
−1. Tính giá trị của ∫ f ( 3x + 1) dx
0

Giải
Cộng hai biểu thức ban đầu với nhau ta được F ( 4 ) − F (1) + G ( 4 ) − G (1) =
6. Từ giả thiết
ban đầu ta có
4 4 4 4

∫  f ( x ) − x  dx + ∫  f ( x ) + x  dx =
1 1
6 ⇔ 2 ∫ f ( x ) dx =
1
6 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
1
3.
1 4
1 1
Ta có I =∫ f ( 3 x + 1) dx = ∫ f ( x ) dx = .3 =1.
0
31 3

24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = −2t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối
cùng

Giải
Thời gian ô tô chuyển động chậm dần đều: −2t + 10 = 0 ⇔ t = 5 (s).
5
Quãng đường ô tô di chuyển được trong 5 giây cuối: S1 = ∫ ( −2t + 10 ) dt =
0
25 (m).

Quãng đường ô tô di chuyển trong 3 giây trước đó: = = 30 (m).


S 2 10.3
Tổng quãng đường ô tô di chuyển trong 8 giây cuối cùng: S = S1 + S 2 = 25 + 30 = 55 m.

b
25. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a < b, đặt T = ∫ (−x + 5 x − 4 ) dx. Tìm giá trị lớn nhất của 𝑇𝑇?
2

Giải
Xét hàm số f ( x ) =− x 2 + 5 x + 4 có đồ thị như sau:
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 9

4
Ta xét I = ∫ f ( x )dx, giá trị của 𝐼𝐼 nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
4
9
parabol 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và trục hoành, nên S ≤ ∫ ( − x 2 + 5 x − 4 ) dx =.
1
2

26. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 𝑓𝑓(2 − 𝑥𝑥) =
2
3(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ [0; 2]. Biết f ( 0 ) = 10. Tính I = ∫ xf ′ ( x ) dx.
0

Giải
2 2 2 2

∫ xd ( f ( x ) ) =
2
∫ xf ′ ( x ) dx =
Ta có: I =
0 0
2 f ( 2 ) − ∫ f ( x ) dx.
xf ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx =
0 0

Từ giả thiết, thay x = 0 vào, ta có f ( 0 ) + f ( 2 ) =


0. Mà f ( 0 ) =
10 ⇒ f ( 2 ) =
−10.
Lấy tích phân cận từ 0 tới 2 của hai vế đẳng thức đề bài cho, ta có:
2 2 2
2 ∫ f ( x ) dx =∫ ( 3 x 2 − 6 x ) dx =−4 ⇒ ∫ f ( x ) dx =−2.
0 0 0

Vậy I =2. ( −10 ) − ( −2 ) =−20 + 2 =−18.

1
27. Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số chẵn liên tục trên đoạn [−1; 1] và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 2. Giá trị của
−1
1
f ( x)
I= ∫ 1+ e
−1
x
dx bằng bao nhiêu?

Giải
f ( x) f ( −x ) ex f ( x )
Xét g ( x ) = thì g ( −=
x) = .
1 + ex 1 + e− x 1 + ex
a a 1
ex f ( x )
Chú ý rằng ∫ g ( x=
) dx ∫ g ( − x ) dx , do đó I = ∫−1 1 + e x dx.
−a −a
1
f ( x) 1 x
e f ( x) 1
Xét 2 I = ∫
−1
1 + ex
d x + ∫ 1 + ex
−1
dx = ∫ f ( x ) dx = 2 ⇒ I = 1.
−1
10 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
π
x sin x
28. Tính tích phân I = ∫ 2
dx
0
cos x − 4

Giải
x sin x (π − x ) sin x . Chú ý rằng π
f (=
x ) dx
π
f ( x)
Xét =
cos 2 x − 4
− x)
⇒ f (π=
cos 2 x − 4 ∫
0
∫ f ( π − x ) dx
0
π π π
π sin x x sin x sin x
Do đó I = ∫ dx − ∫ dx = π ∫ dx − I .
0
cos 2 x − 4 0
2
cos x − 4 0
cos 2 x − 4
π
sin x
Vậy 2I = π J với J = ∫ dx.
0
cos 2 x − 4
ln 3 π ln 3
Ta dễ dàng tính được J = − nên I = − .
2 4
π
2
3 + cos x
29. Tính tích phân I = ∫ ln dx.
0
3 + sin x

Giải
3 + cos x π  3 + sin x
f ( x ) ln
Xét= ⇒ f = − x  ln .
3 + sin x 2  3 + cos x
π π

π
2 2

Chú ý rằng
= I ∫ f (=
0
x ) dx ∫ f  − x  d x
2 
0
π π π

π
2 2 2

Do đó 2 I = ∫ f ( x ) dx + ∫ f  − x  dx = ∫ ln1dx = 0 ⇒ I = 0.
0 0 2  0

30. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x ) + f ( x + 10 ) = 2 x3 + 28 x 2 + 280 x + 900.
20
Giá trị của ∫ f ( x ) dx
0
bằng bao nhiêu?

Giải
10 20
Lấy tích phân từ 0 tới 10 của hai vế, chú ý rằng ∫ f ( x + 10 )dx =
∫ f ( x ) dx suy ra
0 10
10
112000
∫ ( 2x + 28 x 2 + 280 x + 900 )dx =
3
I= .
0
3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 11
π
31. Tính tích phân I = ∫ e 2 x sin 2 xdx.
0

Giải
π π π π
1 − cos 2 x e2 x e 2 x .cos 2 x
∫ e sin= ∫e ∫0 2 ∫0 2 dx
2x 2 2x
Ta=
có: I xdx = dx dx −
0 0
2
π π
1 2x 1 2x e 2π −1
2 ∫0 2 ∫0
Tính A = e d x và B = − e cos 2 xd x , từ đó I = A + B = .
8


32. Tính tích phân I = ∫ cos ( ln x ) dx
1

Giải
Ta có:
eπ eπ eπ
x cos ( ln x ) 1 − ∫ x.d ( cos ( ln x )=

I
= ∫ cos ( ln x ) d=x ) e .cos π − cos 0 + ∫ sin ( ln x ) dx.
π

1 1 1

Đặt J = ∫ sin ( ln x ) dx. Ta có
1
eπ eπ
x
x sin ( ln x ) 1 − ∫ xd ( sin ( ln x ) ) =

J= e .sin π − sin 0 − ∫ π
cos ( ln x )dx =
−I
1 1
x
1 π
Do đó I =−eπ − 1 + J =−eπ − 1 − I ⇒ I =−
2
( e + 1) .
2

∫(x − 3x 2 + 2 )
2025
33. Tính tích phân I = 3
dx.
0

Giải
Ta có: x3 − 3 x 2 + 2 =x3 − 3 x 2 + 3 x − 1 − 3 x + 3 =( x − 1) − 3 ( x − 1) .
3

∫ (t − 3t ) (t − 3t )
2025 2025
Đặt x − 1 =t thì
= I 3
dt , với hàm số g ( t=
) 3
là hàm lẻ nên I = 0.
−1

π
4
sin 4 x + cos 4 x
34. Tính tích phân: I = ∫π e 2025 x + 1
dx.

4

Giải
12 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
a
f ( x) a

Bổ đề: Nếu f ( x ) là hàm số chẵn liên tục trên , ta có ∫ b x + 1 ∫0 f ( x ) dx.


−a
dx =

π
4

( x ) sin 4 x + cos 4 x là hàm chẵn=
Áp dụng: Hàm số g= nên I g ( x )dx
∫= .
0
16

π
x.sin 2222 x
35. Tính I = ∫ dx
0
sin 2222 x + cos 2222 x

Giải
x.sin 2222 x
Đặt f ( x ) = thì
sin 2222 x + cos 2222 x

= f (π − x )
(π =− x ) sin 2222 x
π .
sin 2222 x

x sin 2222 x
sin 2222 x + cos 2222 x sin 2222 x + cos 2222 x sin 2222 x + cos 2222 x
π π
sin 2222 x
Nên I = ∫ f (π − x ) dx = π ∫ 2222 dx − I .
0 0
sin x + cos 2222 x
π
sin 2222 x sin 2222 x
Xét J = ∫ 2222 2222
dx và hàm số g ( )
x = 2222 2222
, ta có 2 I = π J .
0
sin x + cos x sin x + cos x
π  cos 2222 x π 
Chú ý rằng= g  − x 2222 2222
⇒ g (=
x ) + g  − x  1. Ngoài ra
2  sin x + cos x 2 
g (π − x ) =
g ( x).
π π π
π π
2 2 2
π
Ta chỉ ra ∫ g ( x ) dx = ∫ g ( x ) dx nên ( x ) dx 2 ∫ g  − x dx
( x ) dx 2 ∫ g=
∫0 g=
0 π 0 0 2 
2
π

12 π π2
2 ∫0
Nên J 2.=
= dx , suy ra I = .
2 4

π
3
dx
36. Tính tích phân I = ∫ .
π
4
sin 3 x cos5 x
4

Giải
π π π
3 3 3
dx tan x
4 4
tan x
Ta có: I
= ∫
π
=
cos x ∫π=
sin x.cos x
dx ∫
π tan x.cos
2
x
dx
4 sin 4 x.cos 4 x.
4
sin x 4 4
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 13

 π
 x = →t = 1
1 4
Đặt tan x =t ⇒ dt =d ( tan x ) = 2 dx. Đổi cận:  .
cos x x = π
→t = 3
 3
3
3
3 4 3 3 − +1
t − t 4 3
Vậy=I ∫ t
= dt ∫t =
4
dt
3
= 4 4 t= 4 8 3 − 4.
1
1 1 − +1
4 1
2
1 + x2
37. Tính tích phân I = ∫ dx.
1
x4

Giải
2 2
1 + x 2 dx 1 dx 1 2
Ta có:=I ∫
1
x
.=
x3 ∫
1
1+ 2
x x
. 3 . Đặt 1 + 2 =
x
t ⇒ dt =
− 3 dx.
x
5
x = 1 → t = 2 5
4
dt 1 2 1 5 5

( )
4
Đổi cận:  5 ⇒ I =∫ t . =− . t t =  2 2 − .
 x = 2 → t = 4 2
−2 2 3 2 3 8 

 1
2
1 1 
38. Tính tích phân: ∫  3 x − 2 + 2 3 8 − 11  dx
1
x x x 

Giải
2
 1 1 1 
2
1  2
Ta có: I =∫  3 x − 2 + 2 3 8 − 11  dx =∫ 3 x − 2 1 + 3  dx.
1
x x x  1
x  x 
x = 1 → t = 0
1  1   2 
Đặt x − 2
=t ⇒ dt =d  x − 2  =1 + 3  dx. Đổi cận:  7 nên
x  x   x   x = 2 → t =
4
7 7
4 4
4
3 21 3
I ∫=
t dt t 14.
3
= = 3

0
4 0 32

39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f (1) = 1 và


2

f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 với mọi x ∈ . Tính tích phân I = ∫ xf ′ ( x ) dx.


1

Giải
14 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Cách 1 – Tự luận
2 2 2 2

∫ xd ( f ( x ) )= xf ( x ) 1 − ∫ f ( x ) dx= 2 f ( 2 ) − f (1) − ∫ f ( x ) dx.


2
Ta có: ∫ xf ′ ( x ) dx=
1 1 1 1

Từ giả thiết f (1) = 1 và f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 , thay x =1 ta có:


2 2
f ( 2 ) − f (1) = 3. Do đó I = 2.3 − 1 − ∫ f ( x ) dx = 5 − ∫ f ( x ) dx.
2 ⇒ f ( 2) =
1 1

Lại có: f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 , lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế, ta được:
1 2 1 1 1
1 1 1
∫ f ( 2 x ) dx = ∫ f ( x ) dx. Đồng thời ∫0 xf ( x ) dx = 2 ∫0 f ( u ) du (đặt u = x ) = 2 ∫0 f ( x ) dx
2 2

0
20
1 1 1 2 1
1 1
Suy ra ∫ f ( 2 x ) dx − ∫ xf ( x ) dx = ∫ ( 5 x − 2 x − 1) dx ⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
2 3
1
0 0 0
20 20
2 2
1
f ( x ) dx =
1 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
2 ∫1
⇔ 2. Vậy I = 5 − 2 = 3.
1

Cách 2. Phản tự luận


Ta sẽ tìm hàm số f ( x ) =+
ax b ( a, b ∈  ) thỏa mãn điều kiện bài toán
Thật vậy: f (1) =1 ⇔ a + b =1.

Lại có f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 ⇔ a.2 x + b − x. ( ax 2 + b ) = 5 x − 2 x 3 − 1

−a =−2
 a = 2
⇔ −ax + ( 2a − b ) x + b = −2 x + 5 x − 1, chọn 2a − b = 5 ⇔ 
3 3
(thỏa mãn a + b =
1 ).
b = −1 b = −1

Vậy hàm số f ( x=
) 2 x − 1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
2 2
2
∫ xf ′ ( x )=
dx ∫ x.2d 2
Ta cần tính=I = x x= 3.
1
1 1

40. [Đề tham khảo 2020] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
0

xf ( x 3 ) + f (1 − x 2 ) =− x10 + x 6 − 2 x, ∀x ∈ . Khi đó ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?


−1

Giải
Từ giả thiết, ta có: x 2 f ( x3 ) + xf (1 − x 2 ) =
− x11 + x 7 − 2 x 2 .
1 1
1 1
Lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế, với chú ý rằng: ∫ x=
2
f ( x 3 )dx =∫ f ( x ) dx A
0
30 3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 15
1 0
dt 1 1 1 5 3
∫ xf (1 − x ) d=x ∫ f ( t ) −=
2
Và A . Do đó A + A =− ⇒ A =− .
0 1
2 2 3 2 8 4
0 0
1 1
f ( x ) dx =
Lấy tích phân từ −1 tới 0 của hai vế, với chú ý rằng ∫ x= ∫ f ( x ) dx I 2 3

−1
3 −1 3
0 1
dt 1 3 1 3 17 13
∫ xf (1 − x ) dx =
∫ f ( t ) −2 =
2
Và − A= . Do đó I + =− ⇔ I =− .
−1 0
2 8 3 8 24 4

41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn xf ( x3 ) + f ( x 2 − 1=
) e x , ∀x ∈ . Giá
2

0
trị
−1
∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?

Giải

Từ giả thiết, xf ( x3 ) + f ( x 2 − 1) = e x , ∀x ∈  ⇒ x 2 f ( x3 ) + xf ( x 2 − 1) = xe x .
2 2

Lấy tích phân từ −1 tới 0 của hai vế, chú ý rằng:


0 0 0 0 −1 0
1 1 1 1
∫ x= f ( x 3 ) dx ∫ f ( t ) dt f ( x ) dx và ∫−1 xf ( x − 1) dx = f ( t ) dt =
− ∫ f ( x ) dx ,
3 −∫1 ∫
2 2
=
−1
3 −1 20 2 −1
0
1 1 1− e
I − I =∫ xe x dx = ⇒ I =−3 (1 − e ) =3e − 3
2
Do đó
3 2 −1
2
42. Cho hàm số f ( x) liên tục trên ( 0; + ∞ ) và thỏa mãn
5
2
 1
(x 2
− 1) f  x +  + x 2 f ( x =
 x
) x3 + 2 x ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) . Tính ∫ f ( x ) dx.
1

Giải

 1   1 2
Từ giả thiết, ta có: 1 − 2  f  x +  + f ( x ) =x +
 x   x x
5 5
2
 1   1 2 2
Lấy tích phân từ 1 tới 2 của hai vế, chú ý rằng ∫ 1 − 2  f
1
x 
 x +  d=
 x
x ∫ f ( t ) d=t ∫ f ( x ) dx
2 2
2
 2 3 3 3
Lại có ∫  x +  dx = + 2 ln 2 , đó I= + 2 ln 2 nên=a = ; b 2 ⇒ 2a − b =
1.
1
x 2 2 2
16 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/

2 ) e x ( x 2 − 1) . Giá trị của


43. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x + 1) + f ( x + =
3
I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

Giải

1 2

 ∫ f ( x + 1) dx =
∫1 f ( x ) dx
0
Chú ý rằng  1 3
. Lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế:
 f x + 2 dx =
∫ ( ) ∫ f ( x ) dx
0 2
1 1 1 2 3

∫ f ( x + 1) dx + ∫ f ( x + 2 ) dx =∫ e x ( x 2 − 1) dx ⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =−1 ⇔ I =−1.
0 0 0 1 2

2
x
f ( t ) dt x cos (π x ) , ∀x ∈ . Giá trị của f ( 4 ) bằng bao nhiêu?
44. Biết ∫=
0

Giải
x2
Ta có: g ( x )= ∫ f ( t ) dt ⇒ g ′ ( x )= 2 xf ( x 2 ) ⇒ g ′ ( 2 )= 4 f ( 4 ) .
0

Lại có g ( x )= x cos (π x ) ⇒ g ′ ( x )= cos (π x ) − π x sin (π x ) ⇒ g ′ ( 2 )= 1.


1
Do đó f ( 4 ) = .
4
x
f (t )
45. Tìm số thực dương 𝑎𝑎, biết ∫ + 6 2 x ∀x ∈ ( a ; + ∞ ) .
dt =
a
t2

Giải
f ( x) 1
Lấy đạo hàm hai vế của giả thiết ta được 2
= ⇒ f ( x ) =x x .
x x
x
f ( x) x
t t
x
1
t| 2 x − 2 a.
x
Do đó mà ∫
a
t2
= dt ∫a t 2 =
dt ∫a
=
t
dt 2 =
a

Từ giả thiết ta có 2 x − 2 a + =
6 2 x ⇔=
a 9.
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 17
π

 π
2
  π  2 −π
46. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên 0;  thỏa mãn ∫  f 2 ( x ) − 2 2 f ( x ) sin  x −  dx = .
 2 0   4  2
π
2
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0

Giải
π
2
 π π −2
∫ 2sin
2
Chú ý rằng  x −  dx =. Do đó
0  4 2
π
2
2
  π   π
∫0  f ( x ) − 2 sin  x − 4  dx =
0 ⇔ f ( x) =2 sin  x −  . Từ đó I = 0.
 4

47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 1 và
1 1 1 9 1
∫0 𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = 5 và ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 5. Tính tích phân 𝐼𝐼 = ∫0 𝑓𝑓(𝑥𝑥)d𝑥𝑥

Giải
1
1
1 1
 x2  x2 f ( x ) 1 2
x f (1) 1 1 2
5 ∫0
Ta có: = xf ( x ) dx ∫0
= f ( x ) d   =
2 0 ∫0 2
− d ( f ( x ) ) 2 − 2 ∫ x f ′ ( x ) dx ’
=
 2 0
1
3
Mà f (1) = 1 nên ∫ x f ′ ( x ) dx = 5 .
2

0
1 1

( ) 2 2 ( f ′ ( x ) )2 − 6 x 2 f ′ ( x ) + 9 x 4 dx = 9 − 6. 3 + 9 = 0
Xét ∫
0
 f ′ x − 3 x 
 d x = ∫ 0
 5 5 5
1
1
Do đó f ′ ( x ) = 3 x 2 nên f ( x ) = x3 (vì f (1) = 1 ). Vậy ∫ f ( x ) dx = 4 .
0

1
48. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 0, ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 7 và
π
1
2
1
∫0 sin x.cos x. f ( sin x ) dx = 3 . Tính tích phân I = ∫0 f ( x ) dx
2

Giải
1 1
1 1
Đặt sin x = t , ta có ∫ t f ( t ) dt = ⇒ ∫ x 2 f ( x ) dx =
2
.
0
3 0
3
f (1) 1 1 3
1 1 3 1
1  x3  x3 x
3 ∫0
Do đó = f ( x ) d   = f ( x ) − ∫0 3 d ( f ( x ) ) = − ∫ x f ′ ( x ) dx
 3 3 0
3 30
18 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1

∫ x f ′ ( x ) dx =
3
Nên −1.
0
1 1 1 1
2 2
∫  f ′ ( x ) + 7 x  dx = ∫  f ′ ( x ) dx + 14∫ f ′ ( x ) x dx + ∫ 49 x dx = 7 − 14 + 7 = 0.
3 3 6
Xét
0 0 0 0

7 7
Do đó f ′ ( x ) = −7 x 3 nên f ( x ) =
− x 4 + C. Thay x = 1 ta có C = .
4 4
1
 7 7 7
Vậy I =∫  − x 4 +  dx =
0
4 4 5
49. Cho hàm số y = f ( x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2023
1  2
x )  ∫ f ( x ) dx  x + ∫ f ( x ) dx + 1 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
f (=
0  0 2022

Giải
1 2
Đặt ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx = b thì ta có f ( x ) = ax + b + 1.
0 0
1
 ax 2 1 a a
Do vây mà ∫ ( ax + b + 1) dx = a ⇔  + ( b + 1) x | = a ⇔ + b + 1 = a ⇔ − + b = −1
0  2  0 2 2
2
 ax 2 2
Ngoài ra ∫0 ( ax + b + 1) dx =b ⇔  + ( b + 1) x |0 =a ⇔ 2a + 2b + 2 =b ⇔ 2a + b =−2
 2 
 2
a = − 5
Từ hai phương trình trên ta giải được  nên
b = − 6
 5
2023
2 1 4046
f ( x ) =− x − ⇒ I =∫ f ( x ) dx =− .
5 5 2022
5

50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
2

2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 2=
) 2 x3 − 3x − 1, ∀x ∈ . Giá trị của ∫  f ( 2 x − 1) + f ′ ( x ) dx bằng
1

Giải
2
Ta có: ∫ f ′ ( x=
1
) dx f ( 2 ) − f (1) . Thay x = 0 ta có f ( 2 ) = −1.

Thay x = −1, ta có −2 f ( 2 ) + f (1) =


0, mà f ( 2 ) =−1 ⇒ f (1) =−2.
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 19
2
Do đó ∫ f ′ ( x ) dx =−1 − ( −2 ) =1.
1
2 3 3
1 1
∫ f ( 2=
x − 1) dx ∫ f ( x )= f ( x ) dx + 1.
2 ∫1
Lại có dx ⇒ I
1
21
1 1

∫ 2 xf ( x + 1) dx + ∫ f ( x + 2 ) dx =
2
Lấy tích phân từ 0 tới 1 hai vế, ta được −2 suy ra
0 0
3
1
∫ f ( x ) dx =
1
−2. Do đó I =
2
( −2 ) + 1= 0.
51. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên  thỏa mãn
5
2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 1) + 6 f ( 3 x + 2=
) 4 x3 + 48 x + 47 ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1

Giải
1 2 2
Chú ý rằng ∫ 2 xf ( x + 1)=
dx 2
∫ f ( u )=
du ∫ f ( x ) dx
0 1 1
1 2 1 5 5
6
∫ ∫ f ( x ) dx;
f ( x + 1) dx = ∫ 6 f ( 3x + 2=
) dx f ( x=
) dx 2∫ f ( x ) dx.
3 ∫2
Lại có
0 1 0 2

Lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế, ta được


5 1 5
2 ∫ f ( x ) dx =∫ ( 4 x 3 + 48 x + 47 )dx =72 ⇒ ∫ f ( x ) dx =36.
1 0 1

52. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn


f ( 3x 2 + 1 ) + f ( 2 − x ) =−
2
3 x . 2
Tính
2
3x + 1
2
I = ∫ f ( x ) dx
1

Giải

3x
1 3 xf ( 3x 2 + 1 ) 2
f ( t ) dt
2
Đặt
= t 3 x 2 + 1, ta có dt =
3x 2 + 1
. Do đó ∫
0
=
3x 2 + 1
dx ∫=
1
∫ f ( x ) dx
1
1 2
3
Lại có ∫ 3 x. f ( 2 − x 2 )dx = ∫ f ( x ) dx
0
2 1
2 1 2
5 15 3
Do đó ∫ f ( x ) dx =
∫ 3 x ( 3 − x 2 ) dx = ⇒ ∫ f ( x ) dx =.
21 0
4 1
2
Thầy Đỗ Văn Đức chúc toàn thể các em đậu NV1

You might also like