Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - 52 Bài Toán Tích Phân Hay - Có Đáp Án Chi Tiết
(ĐVĐ) - 52 Bài Toán Tích Phân Hay - Có Đáp Án Chi Tiết
com/dovanduc2020 1
CỦNG CỐ
TÍNH TÍCH PHÂN
KIẾN THỨC (thầy Đỗ Văn Đức)
Tài liệu này thầy Đức gửi tặng các em 50 bài toán tính tích phân hay và khó,
đầy đủ đáp án chi tiết
∫ 2mx − 1 dx =
1. 0
I = ∫ f ( x ) dx. ∫ xf ( x ) dx = 5, tính
1
∫ f ( x ) dx
1
0
π 12. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ, biết rằng
( )
3
x e6 f ln x
6. Tính I = ∫ dx.
∫1
0
cos 2
x dx = 6
π
x
3 π
x sin xdx 2
7. Cho =
I ∫
0
2 cos3 x
= aπ + b 3 với a, b là
∫ f ( cos 2 x ) sin2xdx = 2.
0
các số hữu tỉ. Tính giá trị của a + b 3
3 x Tính ∫ f ( x ) + 2 dx
8. Tính tích phân: I = ∫ dx
0
1+ x +1 1
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
bằng bao nhiêu? 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi
15. Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d có xF ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm
đồ thị như hình vẽ bên.
số f ( x) trên thỏa mãn
3F (1) + G ( 0 ) =
6 và F (1) − G (1) =
6. Tính
2
−
4
e 2025 x + 1 ∫ f ( x ) dx
0
π
x.sin 2222 x
35. Tính I = ∫ 2222 2222
dx
0
sin x + cos x
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
π
46. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên 0; thỏa 51. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2
thỏa mãn 2𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥 2 + 1) + 𝑓𝑓(𝑥𝑥 + 1) +
mãn
π
6𝑓𝑓(3𝑥𝑥 + 2) = 4𝑥𝑥 3 + 48𝑥𝑥 + 47 ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Giá
5
2
2 π 2 −π
trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
∫0 f ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − 4 dx = 2
.
1
π
2
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx. 52. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa
0 mãn
47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục
trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 1 và
f ( 3x 2 + 1 ) + f (2 − x ) = 3 − x
2 2
∀x ∈ .
1 1 1 9 2
∫0 𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = 5 và ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 5. Tính 3x + 1
2
1
tích phân 𝐼𝐼 = ∫0 𝑓𝑓(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 Tính I = ∫ f ( x ) dx
48. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên đoạn 1
1
[0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 0, ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 =
π
--- Hết ---
2
1
7 và ∫ sin x.cos x. f ( sin x ) dx = . Tính
2 Thầy ĐVĐ chúc các em đậu NV1
0
3
1
tích phân I = ∫ f ( x ) dx
0
Để hiểu được các lời giải này, các em cần phải nắm được:
b > 0 a
f ( x) a
o Nếu f ( x ) là hàm chẵn liên tục trên [ −a; a ] và thì ∫ b x + 1 dx = ∫0 f ( x ) dx
b ≠ 1 −a
• Các tính chất của hàm chẵn, hàm lẻ, dạng toán cận chứa biến.
b
• Bất đẳng thức: Nếu f ( x ) liên tục trên [ a ; b ] và f ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ [ a ; b ] thì ∫ f ( x ) dx ≥ 0.
a
2
dx
1. Tìm 𝑎𝑎 > 0 thỏa mãn ∫x
a
3
+x
= ln 2 ?
Giải
2 2 2
dx 1 x 1
∫a x3 + x = ln x − ln ( x + 1)
∫a x − x 2 + 1 dx =
2
Ta có ln 2 =
2 a
2
x 2 a2 + 1
= ln= ln
x2 + 1 a a 5
2 a2 + 1 1
Từ đó suy ra =2⇔ a = .
a 5 2
m
2. Tìm số thực 𝑚𝑚 > 1 thỏa mãn ∫ 2mx − 1 dx =
1
1.
Giải
Vì m > 1 nên 2mx > 1 ∀x ≥ 1, do đó
m m
( mx − x) = (m − m ) − ( m − 1) = m3 − 2m + 1.
m
∫ ∫ ( 2mx − 1) dx =
2 3
1= 2mx − 1 dx =
1
1 1
Vậy m − 2m =0 ⇔ m = 2 ( do m > 1) .
3
2 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2
1 − x7
3. Tính tích phân: I = ∫ dx.
1
x + x8
Giải
1 − x7
2 2
x 6 (1 − x 7 )
Ta có: I ∫=
= dx ∫ x (1 + x ) dx .
1 x (1 + x )
7 7 7
1
Đặt x 7 = t , ta có dt = 7 x 6 dx nên
128
1 1− t 2 129 9 2 2
I=
7 ∫ t (1 + t ) dt =ln 2 − 7 ln
1
2
= ln 2 − ln 3 − ln 43.
7 7 7
π
sin x
4. Tính I = ∫ 03 dx
cos3 x
Giải
π
3 3
tan x 3
dx t2 3
Ta có: I = ∫
0
2
cos x
dx, đặt =
t tan x ⇒ d=
t
cos 2 x
I
⇒= ∫0 td=t 2 = 2 .
0
1
5. Cho f ( x ) liên tục trên và 3 f ( − x ) + 2 f ( x=
) x10 , ∀x ∈ . Tính I = ∫ f ( x ) dx.
0
Giải
Giải
π π π
x 3 3 π 3
π
=I ∫ = 2
dx ( tan x ) x tan x 03 − ∫ tan =
∫ xd= xdx . 3 − ln 2.
0
cos x 0 0
3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 3
π
3
x sin xdx
7. Cho =
I ∫
0
2 cos3 x
= aπ + b 3 với a, b là các số hữu tỉ. Tính giá trị của a + b
Giải
π
π π π
3
3
x tan x 3
x tan 2 x x tan 2 x π3 1 3 π 1⌠ 1
∫0 2 cos2 x ∫0 2 d 2 =
Ta có I = dx =
4
|0
− ∫ tan 2 xdx =
40
− 2
− 1 dx
4 4 ⌡ cos x
0
π
π 1 π 4 1 1 1
= − ( tan x − x )| 3 = − . Do đó mà a = , b =− ⇒ a + b = .
4 4 0 3 4 3 4 12
3 x
8. Tính tích phân: I = ∫ dx
0
1+ x +1
Giải
x = 0 → t = 1
Đặt t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ dx = 2tdt. Đổi cận: .
x = 3 → t = 2
2 2 2
t −1 5
Do đó I = ∫ .2tdt = ∫ 2t ( t − 1) dt = .
1
t +1 1
3
1
9. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( 5 ) = 1 và ∫ xf ( 5 x ) dx = 1,
0
khi đó
∫ x f ′ ( x ) dx bằng
2
Giải
x = 0 → t = 0 5
t dt
5
Đặt 5 x =
t ⇒ 5dx =
dt , đổi cận , nên ta có ∫ f ( t ) = 1 ⇔ ∫ f ( x ) xdx =
25.
x = 1 → t = 5 0
5 5 0
5 5
f ( x ) x 2| − 2 ∫ xf ( x ) dx =
∫ x d ( f ( x )) =
2 5
Ta có I = 25.1 − 2.25 =
−25.
0
0 0
2
10. Cho hàm số f ( x ) liên tục có đạo hàm trên , f ( 2 ) = 16 và ∫ f ( x ) dx = 4. Tính tích phân
0
4
x
I = ∫ xf ′ dx.
0 2
Giải
x dx x = 0 → t = 0
Đặt t
=⇒ =dt , đổi cận , nên ta có
2 2 x = 4 → t = 2
4 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
2 2 2
=I ∫=
0
∫ xf ′ ( x ) dx 4∫ xd ( f ( x ) )
2tf ′ ( t ) 2dt 4=
0 0
2
I 4 xf ( x )| − 4 ∫ f ( x )=
2
⇒= dx 4.2.16 − 4.4
= 112.
0
0
3
11. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ thỏa mãn 𝑓𝑓(4 − 𝑥𝑥) = 𝑓𝑓(𝑥𝑥)∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết ∫ xf ( x ) dx = 5,
1
3
tính ∫ f ( x ) dx
1
Giải
3 3 3 3
Chú ý rằng 5 =∫ xf ( x ) dx =∫ ( 4 − x ) f ( 4 − x )dx =∫ ( 4 − x ) f ( x )dx =4 ∫ f ( x ) dx − 5
1 1 1 1
3
5
Do đó ∫ f ( x ) dx = 2 .
1
e6 f ln x
( )
∫1
dx = 6
x 3
12. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên ℝ, biết rằng π Tính ∫ f ( x ) + 2dx
2 1
∫ f ( cos 2 x ) sin2xdx = 2.
0
Giải
e6
1 1 1
Ta có: ∫ f ( ln x ) xdx = 6, Đặt ln
1
x = t ⇒ t = ln x ⇒ dt = dx.
2 2x
3 3
Từ đó: ∫ f ( t ) 2dt =
0
6 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
0
3.
π π
2 2 1
Do đó: I = 3 − 2 + 4 = 5.
π
1
x 2 + 3 khi x ≥ 1 2
13. Cho hàm số
= ( )
y f=x = . Tính: I 2 ∫ f ( sin x ) cos xdx + 3 ∫ f ( 3 − 2 x ) dx
5 − x khi x < 1 0 0
Giải
π 1
Đặt A = ∫ 2 f ( sin x ) cos xdx và
= B ∫ f ( 3 − 2 x ) dx thì =I 2 A + 3B.
0
0
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 5
1 1
Xét A : Đặt sin x ==
t thì A f ( t ) dt
∫= ∫ f ( x ) dx.
0 0
1 3
1 1
∫ f ( x ) dx f ( x ) dx.
2 ∫1
Xét B : B
= =
−2 3
1 3 1 3
3 3
Do đó I = 2 A + 3B = 2 ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 2 ∫ ( 5 − x ) dx + ∫ ( x 2 + 3)dx = 31.
0
21 0
21
1
14. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) liên tục trên thỏa mãn 𝑓𝑓(2𝑥𝑥) = 3𝑓𝑓(𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ ℝ. Biết rằng ∫ f ( x ) dx = 1.
0
2
Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
1
Giải
Từ giả thiết, ta có:
1 1 2 1
1
f ( 2x) =
3 f ( x ) ⇒ ∫ f ( 2 x )dx =
∫ 3 f ( x ) dx ⇒ f ( x ) dx =
3∫ f ( x ) dx =
2 ∫0
3.
0 0 0
2 2
Vậy ∫ f ( x ) dx = 6 ⇒ ∫ f ( x ) dx = 6 − 1 = 5.
0 1
0
I a ∫ f ( x ) + 2 ( x 2 − 2 x ) dx ?
Tính giá trị của =
−1
Giải
Ta thấy hàm số đã cho có hai điểm cực trị là x = 0 và x = 2 nên f ′ ( 0 ) = 0 và f ′ ( 2 ) = 0.
2
Đồng thời, từ đồ thị ta thấy f ( 0 ) = , f ( −1) =−2 nên ta tìm được hàm
3
2 3 2
f ( x) = x − 2x2 + .
3 3
6 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
0
2 2 3 2 32
Vì =
thế I ∫ x − 2 x 2 + + 2 ( x 2 − 2=
x ) dx .
3 −1 3 3 27
π
2
x + x cos x − sin 3 x
16. Tính tích phân I = ∫ dx.
0
1 + cos x
Giải
π π π
x ( cos x + 1) (1 − cos 2 x ) sin x
2 2 2
Ta có I = ∫
0
1 + cos x
−
1 + cos x
dx=
∫ xdx − ∫ (1 − cos x ) sin xdx
0 0
x2 π 2 1 π2 1
π
π2 1
=| 2 − ∫ sin x − sin2x dx =− cos 2 x − cos x | 2 =−
2 0 0 2 8 2 0 8 2
63
1
17. Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ∫
0 1+ x + 3 1+ x
a + b ln 2 + c ln 3 . Tính giá trị
dx =
S = a + b + c.
Giải
3 1 + x = t2 x = 0 → t = 1
Đặt 6 1 + x = t , ta có . Lại có x =t 6 ⇒ dx =6t 5dt , đổi cận:
1 + x = t3 x = 63 → t = 2.
2 2 2 3
6t 5 t3 t +1−1
Do đó I ∫=
= 3 2
d t 6=∫ d t 6 ∫ dt =+
11 6 ln 2 − 6 ln 3.
1
t + t 1
t + 1 1
t + 1
18. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm 𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥 2 − 𝑒𝑒 𝑥𝑥 + 1 − 𝑚𝑚. Biết f ( 0 ) = 2, f ( 2 ) = 1 − e 2 .
Tìm 𝑚𝑚?
Giải
2
∫ f ′ ( x ) dx =11 − e
2
Ta có: − 2m =−1 − e 2 nên m = 6.
0
e2
(x 2
+ 1) ln x + 1
19. Tính tích phân: I = ∫
e
x ln x
dx
Giải
( x + 1) ln x + 1
e2 2
ln x + 1
e2
ln x + 1 1
e2 e2
∫ x ln x dx =
Ta có: I =
e
∫ x + x ln x dx =+
∫ xdx ∫ ln x x dx
e e e
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 7
e2 e2
1 2 2 ln x + 1 1
∫e xdx 2 e ( e − 1) và
Chú ý rằng= ∫
e
ln x
dx = 1 + ln 2
x
1 4 1 2
Do đó =
I e − e + 1 + ln 2.
2 2
x 2 + ( x + ln x ) + x
2 2
a 1
20. Tính I= ∫
1 x 2 ( x + ln x )
2
dx= −
2 b + ln c
với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị của
Giải
Ta có
2
( x + ln x ) x ( x + 1)
2 2 2 2
1 x +1 1 x +1
I= ∫1 x 2 ( x + ln x )2 + x 2 ( x + ln x )2 dx =
∫1 x 2 dx + ∫1 x ( x + ln x )2 dx = +∫
2 1 x ( x + ln x )2
dx
x +1 x = 1 → t = 1
Đặt t =x + ln x ⇒ dt = dx, đổi cận
x x = 2 → t = 2 + ln 2
2 + ln 2
1 1 1 1 2+ ln 2 1 1 3 1
Do đó I = + ∫ 2 dt = − | = +1− = − nên =
abc 3.2.2
= 12.
2 1
t 2 t 1 2 2 + ln 2 2 2 + ln 2
21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa
1
mãn F (1) − 3G (1) =
4 và F ( 0 ) − 3G ( 0 ) =
6. Nếu f (1) = 2 thì ∫ xf ′ ( x ) dx bằng
0
Giải
Lấy hai biểu thức ban đầu từ cho nhau ta được:
1 1 1
3 ( G (1) − G ( 0 ) ) − ( F (1) − F ( 0 ) ) =
2 ⇔ 3∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
2 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
1.
0 0 0
1 1 1
∫ xf ′ ( x ) dx = ∫ xd ( f ( x ) ) = f ( x ) x| − ∫ f ( x ) dx = 2 − 1 = 1.
1
Ta có I =
0
0 0 0
22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi xF ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
2
trên thỏa mãn 3F (1) + G ( 0 ) = 6. Tính ∫ sin 2 xf ( cos 2 x ) dx.
6 và F (1) − G (1) =
0
Giải
x = 0 → t = 1
2
Đặt cos x = t ⇒ −2 cos x sin xdx = dt ⇔ − sin 2 xdx = dt , đổi cận π .
x = → t = 0
2
8 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1 1
( x )| F (1) .
1
Do đó ta có tích =
phân I f ( t ) dt
∫= ( x ) dx
∫ f= xF
=
0
0 0
Lấy hai biểu thức ban đầu cộng với nhau ta được:
4 F (1) − ( G (1) − G ( 0 ) ) = 12 ⇔ 4 I − I = 12 ⇔ I = 4.
23. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số
f ( x ) − x, G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) + x trên thỏa mãn F ( 4 ) + G ( 4 ) =
5
1
và F (1) + G (1) =
−1. Tính giá trị của ∫ f ( 3x + 1) dx
0
Giải
Cộng hai biểu thức ban đầu với nhau ta được F ( 4 ) − F (1) + G ( 4 ) − G (1) =
6. Từ giả thiết
ban đầu ta có
4 4 4 4
∫ f ( x ) − x dx + ∫ f ( x ) + x dx =
1 1
6 ⇔ 2 ∫ f ( x ) dx =
1
6 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
1
3.
1 4
1 1
Ta có I =∫ f ( 3 x + 1) dx = ∫ f ( x ) dx = .3 =1.
0
31 3
24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = −2t + 10 ( m/s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối
cùng
Giải
Thời gian ô tô chuyển động chậm dần đều: −2t + 10 = 0 ⇔ t = 5 (s).
5
Quãng đường ô tô di chuyển được trong 5 giây cuối: S1 = ∫ ( −2t + 10 ) dt =
0
25 (m).
b
25. Cho hai số thực a, b thỏa mãn a < b, đặt T = ∫ (−x + 5 x − 4 ) dx. Tìm giá trị lớn nhất của 𝑇𝑇?
2
Giải
Xét hàm số f ( x ) =− x 2 + 5 x + 4 có đồ thị như sau:
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 9
4
Ta xét I = ∫ f ( x )dx, giá trị của 𝐼𝐼 nhỏ hơn hoặc bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1
4
9
parabol 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) và trục hoành, nên S ≤ ∫ ( − x 2 + 5 x − 4 ) dx =.
1
2
26. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 𝑓𝑓(2 − 𝑥𝑥) =
2
3(𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥), ∀𝑥𝑥 ∈ [0; 2]. Biết f ( 0 ) = 10. Tính I = ∫ xf ′ ( x ) dx.
0
Giải
2 2 2 2
∫ xd ( f ( x ) ) =
2
∫ xf ′ ( x ) dx =
Ta có: I =
0 0
2 f ( 2 ) − ∫ f ( x ) dx.
xf ( x ) 0 − ∫ f ( x ) dx =
0 0
1
27. Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) là hàm số chẵn liên tục trên đoạn [−1; 1] và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 2. Giá trị của
−1
1
f ( x)
I= ∫ 1+ e
−1
x
dx bằng bao nhiêu?
Giải
f ( x) f ( −x ) ex f ( x )
Xét g ( x ) = thì g ( −=
x) = .
1 + ex 1 + e− x 1 + ex
a a 1
ex f ( x )
Chú ý rằng ∫ g ( x=
) dx ∫ g ( − x ) dx , do đó I = ∫−1 1 + e x dx.
−a −a
1
f ( x) 1 x
e f ( x) 1
Xét 2 I = ∫
−1
1 + ex
d x + ∫ 1 + ex
−1
dx = ∫ f ( x ) dx = 2 ⇒ I = 1.
−1
10 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
π
x sin x
28. Tính tích phân I = ∫ 2
dx
0
cos x − 4
Giải
x sin x (π − x ) sin x . Chú ý rằng π
f (=
x ) dx
π
f ( x)
Xét =
cos 2 x − 4
− x)
⇒ f (π=
cos 2 x − 4 ∫
0
∫ f ( π − x ) dx
0
π π π
π sin x x sin x sin x
Do đó I = ∫ dx − ∫ dx = π ∫ dx − I .
0
cos 2 x − 4 0
2
cos x − 4 0
cos 2 x − 4
π
sin x
Vậy 2I = π J với J = ∫ dx.
0
cos 2 x − 4
ln 3 π ln 3
Ta dễ dàng tính được J = − nên I = − .
2 4
π
2
3 + cos x
29. Tính tích phân I = ∫ ln dx.
0
3 + sin x
Giải
3 + cos x π 3 + sin x
f ( x ) ln
Xét= ⇒ f = − x ln .
3 + sin x 2 3 + cos x
π π
π
2 2
Chú ý rằng
= I ∫ f (=
0
x ) dx ∫ f − x d x
2
0
π π π
π
2 2 2
Do đó 2 I = ∫ f ( x ) dx + ∫ f − x dx = ∫ ln1dx = 0 ⇒ I = 0.
0 0 2 0
30. Biết hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) + f ( x + 10 ) = 2 x3 + 28 x 2 + 280 x + 900.
20
Giá trị của ∫ f ( x ) dx
0
bằng bao nhiêu?
Giải
10 20
Lấy tích phân từ 0 tới 10 của hai vế, chú ý rằng ∫ f ( x + 10 )dx =
∫ f ( x ) dx suy ra
0 10
10
112000
∫ ( 2x + 28 x 2 + 280 x + 900 )dx =
3
I= .
0
3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 11
π
31. Tính tích phân I = ∫ e 2 x sin 2 xdx.
0
Giải
π π π π
1 − cos 2 x e2 x e 2 x .cos 2 x
∫ e sin= ∫e ∫0 2 ∫0 2 dx
2x 2 2x
Ta=
có: I xdx = dx dx −
0 0
2
π π
1 2x 1 2x e 2π −1
2 ∫0 2 ∫0
Tính A = e d x và B = − e cos 2 xd x , từ đó I = A + B = .
8
eπ
32. Tính tích phân I = ∫ cos ( ln x ) dx
1
Giải
Ta có:
eπ eπ eπ
x cos ( ln x ) 1 − ∫ x.d ( cos ( ln x )=
eπ
I
= ∫ cos ( ln x ) d=x ) e .cos π − cos 0 + ∫ sin ( ln x ) dx.
π
1 1 1
eπ
Đặt J = ∫ sin ( ln x ) dx. Ta có
1
eπ eπ
x
x sin ( ln x ) 1 − ∫ xd ( sin ( ln x ) ) =
eπ
J= e .sin π − sin 0 − ∫ π
cos ( ln x )dx =
−I
1 1
x
1 π
Do đó I =−eπ − 1 + J =−eπ − 1 − I ⇒ I =−
2
( e + 1) .
2
∫(x − 3x 2 + 2 )
2025
33. Tính tích phân I = 3
dx.
0
Giải
Ta có: x3 − 3 x 2 + 2 =x3 − 3 x 2 + 3 x − 1 − 3 x + 3 =( x − 1) − 3 ( x − 1) .
3
∫ (t − 3t ) (t − 3t )
2025 2025
Đặt x − 1 =t thì
= I 3
dt , với hàm số g ( t=
) 3
là hàm lẻ nên I = 0.
−1
π
4
sin 4 x + cos 4 x
34. Tính tích phân: I = ∫π e 2025 x + 1
dx.
−
4
Giải
12 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
a
f ( x) a
π
4
3π
( x ) sin 4 x + cos 4 x là hàm chẵn=
Áp dụng: Hàm số g= nên I g ( x )dx
∫= .
0
16
π
x.sin 2222 x
35. Tính I = ∫ dx
0
sin 2222 x + cos 2222 x
Giải
x.sin 2222 x
Đặt f ( x ) = thì
sin 2222 x + cos 2222 x
= f (π − x )
(π =− x ) sin 2222 x
π .
sin 2222 x
−
x sin 2222 x
sin 2222 x + cos 2222 x sin 2222 x + cos 2222 x sin 2222 x + cos 2222 x
π π
sin 2222 x
Nên I = ∫ f (π − x ) dx = π ∫ 2222 dx − I .
0 0
sin x + cos 2222 x
π
sin 2222 x sin 2222 x
Xét J = ∫ 2222 2222
dx và hàm số g ( )
x = 2222 2222
, ta có 2 I = π J .
0
sin x + cos x sin x + cos x
π cos 2222 x π
Chú ý rằng= g − x 2222 2222
⇒ g (=
x ) + g − x 1. Ngoài ra
2 sin x + cos x 2
g (π − x ) =
g ( x).
π π π
π π
2 2 2
π
Ta chỉ ra ∫ g ( x ) dx = ∫ g ( x ) dx nên ( x ) dx 2 ∫ g − x dx
( x ) dx 2 ∫ g=
∫0 g=
0 π 0 0 2
2
π
12 π π2
2 ∫0
Nên J 2.=
= dx , suy ra I = .
2 4
π
3
dx
36. Tính tích phân I = ∫ .
π
4
sin 3 x cos5 x
4
Giải
π π π
3 3 3
dx tan x
4 4
tan x
Ta có: I
= ∫
π
=
cos x ∫π=
sin x.cos x
dx ∫
π tan x.cos
2
x
dx
4 sin 4 x.cos 4 x.
4
sin x 4 4
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 13
π
x = →t = 1
1 4
Đặt tan x =t ⇒ dt =d ( tan x ) = 2 dx. Đổi cận: .
cos x x = π
→t = 3
3
3
3
3 4 3 3 − +1
t − t 4 3
Vậy=I ∫ t
= dt ∫t =
4
dt
3
= 4 4 t= 4 8 3 − 4.
1
1 1 − +1
4 1
2
1 + x2
37. Tính tích phân I = ∫ dx.
1
x4
Giải
2 2
1 + x 2 dx 1 dx 1 2
Ta có:=I ∫
1
x
.=
x3 ∫
1
1+ 2
x x
. 3 . Đặt 1 + 2 =
x
t ⇒ dt =
− 3 dx.
x
5
x = 1 → t = 2 5
4
dt 1 2 1 5 5
( )
4
Đổi cận: 5 ⇒ I =∫ t . =− . t t = 2 2 − .
x = 2 → t = 4 2
−2 2 3 2 3 8
1
2
1 1
38. Tính tích phân: ∫ 3 x − 2 + 2 3 8 − 11 dx
1
x x x
Giải
2
1 1 1
2
1 2
Ta có: I =∫ 3 x − 2 + 2 3 8 − 11 dx =∫ 3 x − 2 1 + 3 dx.
1
x x x 1
x x
x = 1 → t = 0
1 1 2
Đặt x − 2
=t ⇒ dt =d x − 2 =1 + 3 dx. Đổi cận: 7 nên
x x x x = 2 → t =
4
7 7
4 4
4
3 21 3
I ∫=
t dt t 14.
3
= = 3
0
4 0 32
Giải
14 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Cách 1 – Tự luận
2 2 2 2
Lại có: f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 , lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế, ta được:
1 2 1 1 1
1 1 1
∫ f ( 2 x ) dx = ∫ f ( x ) dx. Đồng thời ∫0 xf ( x ) dx = 2 ∫0 f ( u ) du (đặt u = x ) = 2 ∫0 f ( x ) dx
2 2
0
20
1 1 1 2 1
1 1
Suy ra ∫ f ( 2 x ) dx − ∫ xf ( x ) dx = ∫ ( 5 x − 2 x − 1) dx ⇔ ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx =
2 3
1
0 0 0
20 20
2 2
1
f ( x ) dx =
1 ⇔ ∫ f ( x ) dx =
2 ∫1
⇔ 2. Vậy I = 5 − 2 = 3.
1
Lại có f ( 2 x ) − xf ( x 2 ) =5 x − 2 x3 − 1 ⇔ a.2 x + b − x. ( ax 2 + b ) = 5 x − 2 x 3 − 1
−a =−2
a = 2
⇔ −ax + ( 2a − b ) x + b = −2 x + 5 x − 1, chọn 2a − b = 5 ⇔
3 3
(thỏa mãn a + b =
1 ).
b = −1 b = −1
Vậy hàm số f ( x=
) 2 x − 1 thỏa mãn điều kiện bài toán.
2 2
2
∫ xf ′ ( x )=
dx ∫ x.2d 2
Ta cần tính=I = x x= 3.
1
1 1
40. [Đề tham khảo 2020] Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
0
Giải
Từ giả thiết, ta có: x 2 f ( x3 ) + xf (1 − x 2 ) =
− x11 + x 7 − 2 x 2 .
1 1
1 1
Lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế, với chú ý rằng: ∫ x=
2
f ( x 3 )dx =∫ f ( x ) dx A
0
30 3
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 15
1 0
dt 1 1 1 5 3
∫ xf (1 − x ) d=x ∫ f ( t ) −=
2
Và A . Do đó A + A =− ⇒ A =− .
0 1
2 2 3 2 8 4
0 0
1 1
f ( x ) dx =
Lấy tích phân từ −1 tới 0 của hai vế, với chú ý rằng ∫ x= ∫ f ( x ) dx I 2 3
−1
3 −1 3
0 1
dt 1 3 1 3 17 13
∫ xf (1 − x ) dx =
∫ f ( t ) −2 =
2
Và − A= . Do đó I + =− ⇔ I =− .
−1 0
2 8 3 8 24 4
41. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn xf ( x3 ) + f ( x 2 − 1=
) e x , ∀x ∈ . Giá
2
0
trị
−1
∫ f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
Giải
Từ giả thiết, xf ( x3 ) + f ( x 2 − 1) = e x , ∀x ∈ ⇒ x 2 f ( x3 ) + xf ( x 2 − 1) = xe x .
2 2
Giải
1 1 2
Từ giả thiết, ta có: 1 − 2 f x + + f ( x ) =x +
x x x
5 5
2
1 1 2 2
Lấy tích phân từ 1 tới 2 của hai vế, chú ý rằng ∫ 1 − 2 f
1
x
x + d=
x
x ∫ f ( t ) d=t ∫ f ( x ) dx
2 2
2
2 3 3 3
Lại có ∫ x + dx = + 2 ln 2 , đó I= + 2 ln 2 nên=a = ; b 2 ⇒ 2a − b =
1.
1
x 2 2 2
16 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
Giải
1 2
∫ f ( x + 1) dx =
∫1 f ( x ) dx
0
Chú ý rằng 1 3
. Lấy tích phân từ 0 tới 1 của hai vế:
f x + 2 dx =
∫ ( ) ∫ f ( x ) dx
0 2
1 1 1 2 3
∫ f ( x + 1) dx + ∫ f ( x + 2 ) dx =∫ e x ( x 2 − 1) dx ⇔ ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx =−1 ⇔ I =−1.
0 0 0 1 2
2
x
f ( t ) dt x cos (π x ) , ∀x ∈ . Giá trị của f ( 4 ) bằng bao nhiêu?
44. Biết ∫=
0
Giải
x2
Ta có: g ( x )= ∫ f ( t ) dt ⇒ g ′ ( x )= 2 xf ( x 2 ) ⇒ g ′ ( 2 )= 4 f ( 4 ) .
0
Giải
f ( x) 1
Lấy đạo hàm hai vế của giả thiết ta được 2
= ⇒ f ( x ) =x x .
x x
x
f ( x) x
t t
x
1
t| 2 x − 2 a.
x
Do đó mà ∫
a
t2
= dt ∫a t 2 =
dt ∫a
=
t
dt 2 =
a
Từ giả thiết ta có 2 x − 2 a + =
6 2 x ⇔=
a 9.
Thầy Đỗ Văn Đức – fb.com/dovanduc2020 17
π
π
2
π 2 −π
46. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) xác định trên 0; thỏa mãn ∫ f 2 ( x ) − 2 2 f ( x ) sin x − dx = .
2 0 4 2
π
2
Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx.
0
Giải
π
2
π π −2
∫ 2sin
2
Chú ý rằng x − dx =. Do đó
0 4 2
π
2
2
π π
∫0 f ( x ) − 2 sin x − 4 dx =
0 ⇔ f ( x) =2 sin x − . Từ đó I = 0.
4
47. Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 1 và
1 1 1 9 1
∫0 𝑥𝑥𝑥𝑥(𝑥𝑥)d𝑥𝑥 = 5 và ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 5. Tính tích phân 𝐼𝐼 = ∫0 𝑓𝑓(𝑥𝑥)d𝑥𝑥
Giải
1
1
1 1
x2 x2 f ( x ) 1 2
x f (1) 1 1 2
5 ∫0
Ta có: = xf ( x ) dx ∫0
= f ( x ) d =
2 0 ∫0 2
− d ( f ( x ) ) 2 − 2 ∫ x f ′ ( x ) dx ’
=
2 0
1
3
Mà f (1) = 1 nên ∫ x f ′ ( x ) dx = 5 .
2
0
1 1
( ) 2 2 ( f ′ ( x ) )2 − 6 x 2 f ′ ( x ) + 9 x 4 dx = 9 − 6. 3 + 9 = 0
Xét ∫
0
f ′ x − 3 x
d x = ∫ 0
5 5 5
1
1
Do đó f ′ ( x ) = 3 x 2 nên f ( x ) = x3 (vì f (1) = 1 ). Vậy ∫ f ( x ) dx = 4 .
0
1
48. Cho hàm số 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có đạo hàm trên đoạn [0; 1] thỏa mãn 𝑓𝑓(1) = 0, ∫0 [𝑓𝑓 ′ (𝑥𝑥)]2 d𝑥𝑥 = 7 và
π
1
2
1
∫0 sin x.cos x. f ( sin x ) dx = 3 . Tính tích phân I = ∫0 f ( x ) dx
2
Giải
1 1
1 1
Đặt sin x = t , ta có ∫ t f ( t ) dt = ⇒ ∫ x 2 f ( x ) dx =
2
.
0
3 0
3
f (1) 1 1 3
1 1 3 1
1 x3 x3 x
3 ∫0
Do đó = f ( x ) d = f ( x ) − ∫0 3 d ( f ( x ) ) = − ∫ x f ′ ( x ) dx
3 3 0
3 30
18 Thầy Đỗ Văn Đức – Website: http://hocimo.vn/
1
∫ x f ′ ( x ) dx =
3
Nên −1.
0
1 1 1 1
2 2
∫ f ′ ( x ) + 7 x dx = ∫ f ′ ( x ) dx + 14∫ f ′ ( x ) x dx + ∫ 49 x dx = 7 − 14 + 7 = 0.
3 3 6
Xét
0 0 0 0
7 7
Do đó f ′ ( x ) = −7 x 3 nên f ( x ) =
− x 4 + C. Thay x = 1 ta có C = .
4 4
1
7 7 7
Vậy I =∫ − x 4 + dx =
0
4 4 5
49. Cho hàm số y = f ( x) là hàm số liên tục trên thỏa mãn
2023
1 2
x ) ∫ f ( x ) dx x + ∫ f ( x ) dx + 1 . Tính I = ∫ f ( x ) dx
f (=
0 0 2022
Giải
1 2
Đặt ∫ f ( x ) dx = a và ∫ f ( x ) dx = b thì ta có f ( x ) = ax + b + 1.
0 0
1
ax 2 1 a a
Do vây mà ∫ ( ax + b + 1) dx = a ⇔ + ( b + 1) x | = a ⇔ + b + 1 = a ⇔ − + b = −1
0 2 0 2 2
2
ax 2 2
Ngoài ra ∫0 ( ax + b + 1) dx =b ⇔ + ( b + 1) x |0 =a ⇔ 2a + 2b + 2 =b ⇔ 2a + b =−2
2
2
a = − 5
Từ hai phương trình trên ta giải được nên
b = − 6
5
2023
2 1 4046
f ( x ) =− x − ⇒ I =∫ f ( x ) dx =− .
5 5 2022
5
50. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
2
2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 2=
) 2 x3 − 3x − 1, ∀x ∈ . Giá trị của ∫ f ( 2 x − 1) + f ′ ( x ) dx bằng
1
Giải
2
Ta có: ∫ f ′ ( x=
1
) dx f ( 2 ) − f (1) . Thay x = 0 ta có f ( 2 ) = −1.
∫ 2 xf ( x + 1) dx + ∫ f ( x + 2 ) dx =
2
Lấy tích phân từ 0 tới 1 hai vế, ta được −2 suy ra
0 0
3
1
∫ f ( x ) dx =
1
−2. Do đó I =
2
( −2 ) + 1= 0.
51. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục và xác định trên thỏa mãn
5
2 xf ( x 2 + 1) + f ( x + 1) + 6 f ( 3 x + 2=
) 4 x3 + 48 x + 47 ∀x ∈ . Giá trị của I = ∫ f ( x ) dx bằng
1
Giải
1 2 2
Chú ý rằng ∫ 2 xf ( x + 1)=
dx 2
∫ f ( u )=
du ∫ f ( x ) dx
0 1 1
1 2 1 5 5
6
∫ ∫ f ( x ) dx;
f ( x + 1) dx = ∫ 6 f ( 3x + 2=
) dx f ( x=
) dx 2∫ f ( x ) dx.
3 ∫2
Lại có
0 1 0 2
Giải
3x
1 3 xf ( 3x 2 + 1 ) 2
f ( t ) dt
2
Đặt
= t 3 x 2 + 1, ta có dt =
3x 2 + 1
. Do đó ∫
0
=
3x 2 + 1
dx ∫=
1
∫ f ( x ) dx
1
1 2
3
Lại có ∫ 3 x. f ( 2 − x 2 )dx = ∫ f ( x ) dx
0
2 1
2 1 2
5 15 3
Do đó ∫ f ( x ) dx =
∫ 3 x ( 3 − x 2 ) dx = ⇒ ∫ f ( x ) dx =.
21 0
4 1
2
Thầy Đỗ Văn Đức chúc toàn thể các em đậu NV1