Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TOÁN THẦY CƯỜNG LUYỆN THI THPT QUỐC GIA

NGÕ 168 KIM GIANG ÔN TẬP HỌC KÌ 2-ĐỀ SỐ 8


SỐ 26 ĐƯỜNG LÁNG
ĐT:0988838268

Họ và tên:………………………………………….Lớp:…………...……..………
Câu 1. Cho Parabol y  ax 2  bx  c  a  0  có đỉnh I  1; 4  và đi qua điểm A  2;5  .
Tính M  a.b  c .
A. M  7 . B. M  8 . C. M  3 . D. M   2 .
Hàm số y  x  4 x  11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
2
Câu 2.
A. (2; ) . B. (; ) . C. (2; ) . D. (; 2) .
Bảng biến thiên của hàm số y   x  2 x  1 là:
2
Câu 3.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Xét dấu của tam thức sau f ( x)  4 x  12 x  9 .
2

 3   3  
A. 4 x 2  12 x  9  0, x   \   . B. 4 x 2  12 x  9  0 , x   \  .
 2   2 


 3   3  
C. 4 x 2  12 x  9  0 , x   \  . D. 4 x 2  12 x  9  0, x   \  .
 2   2 


Câu 5. Xét dấu tam thức f  x    x  4   2 x  6  . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

A. f  x   0 khi x   2; 2  3;   . B. f  x   0 khi x   2; 2  3;   .


C. f  x   0 khi x   ; 2    2;3 . D. f  x   0 khi x   ; 2    2;3 .
Câu 6. Cho tam thức bậc hai được liệt kê ở một trong bốn phương án A, B, C, D có bảng xét dấu như hình bên
dưới. Hỏi đó là tam thức bậc hai nào?
x -∞ -3 1 +∞
A. y  x 2  2 x  3 . B. y   x 2  2 x  3 .
y + 0 _ +
0
C. y  x 2  4 x  3 . D. y   x 2  4 x  3 .
Câu 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình x 2  x  11  2 x 2  13x  16 .
16 14 14 16
A. . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3
Câu 8. Biết phương trình x 2  9 x  15  2 x 2  4 x  9 có hai nghiệm x1 ; x2  x1  x2  . Tính A  x1.x2  x1 .
A. A  5 . B. A  12 . C. A  0 . D. A  12 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình 3x 2  9 x  7  x  2
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 10. Số cách xếp 7 học sinh vào 7 ghế kê hàng ngang là:
A. 1. B. 7 . C. 7! . D. 6! .
Câu 11. Một hộp đựng 10 cái bút chì khác nhau, Hoa muốn chọn 3 cái bút chì trong số đó. Số cách Hoa chọn 3
cái bút chì là:
A. A103 . B. 3! . C. 10! . D. C103 .
Câu 12. Số các hạng tử trong khai triển nhị thức  2  5x  là
4
A. 1. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Hệ số của x trong khai triển của  3  x  là:
7 9

A. C97 B. 9C97 C. 9C97 D. C97 .


Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
1, 2, 3, 4, 5, 6 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp S , số phần tử của không gian mẫu bằng.
A. A62 . B. C62 . C. 2.6 ! . D. 2.6 ! .
Câu 15. Xét phép thử tung con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố '' Mặt sáu chấm
xuất hiện duy nhất một lần '' .
5 11 5 1
A. . B. . C. . D. .
18 36 36 36
 x  1  4t
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d :   t    có một vectơ chỉ phương là
 y  2  3t
   
A. u   3; 4  . B. u   4;3 . C. u   4;3 . D. u  1; 2  .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  6;0  , B  0; 4  là
x y x y x y x y
A.   1. B.  1. 
C. 1. D.   1.
6 4 4 6 4 6 6 4
 x  1  3t  x  3  2t
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng 1 :  và  2 :  bằng
 y  5  2t  y  4  3t
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 0 .
Câu 19. Tâm của đường tròn đường kính AB với A  3; 3 ; B  5;9  là điểm nào sau đây?
A.  1;3 . B.  2; 2  . C.  3; 1 . D.  3;1 .
Câu 20. Một đường tròn có tâm I 1;3 và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4 y  5  0 . Hỏi bán kính đường
tròn bằng bao nhiêu?
3
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. .
5
x2 y2
Câu 21. Cho hypebol  H  có phương trình chính tắc   1 . Tìm tiêu cự F1F2 của hypebol  H  .
9 7
A. F1F2  2 . B. F1F2  4 . C. F1F2  6 . D. F1F2  8 .
Câu 22. Cho parabol  P  có tiêu điểm F  2;0  . Phương trình chính tắc của parabol  P  là
1
A. y 2  4 x . B. y2  2x . C. y 2  x. D. y 2  8x .
2
x2 y 2
Câu 23. Đường elip   1 có độ dài trục lớn là
36 25
A. 25 . B. 36 . C. 10 . D. 12 .
Câu 24. Cho tập A  1; 2;3; 4;5;6 . Số các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ A là:
A. 120 . B. 216 . C. 18 . D. 90 .
Câu 25. Lớp 10 A có 40 học sinh, có bao nhiêu cách lập một ban cán sự gồm 3 thành viên, trong đó có một lớp
trưởng, một lớp phó học tập và một lớp phó văn thể?
3 3
A. C 40 . B. A40 . C. 40 . D. 3 .
Câu 26. Một cửa hàng có 30 cây giống khác nhau được phân theo 3 loại: xoài, mít, ổi. Trong đó, có 13 cây xoài,
10 cây mít và 7 cây ổi. Một khách hàng muốn chọn 6 cây giống để mua về trồng. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn sao cho có đúng 2 cây xoài ?
D. C13  C10  C7 .
2 2 2
A. C132 .C174 . B. C132 . C. C132 .C102 .C72 .
Câu 27. Đội thanh niên xung kích của trường có 15 học sinh gồm 5 học sinh lớp 10, 6 học sinh lớp 11 và 4 học
sinh lớp 12. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho học sinh thuộc không
quá 2 khối lớp.
A. 21 . B. 645 . C. 687 . D. 666 .
Câu 28. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt có số
chấm không bé hơn 3 là
1 1 1 2
A. B. . C. . D. .
3 2 6 3
Câu 29. Một hộp đựng 8 viên bi vàng, 7 viên bi xanh và 10 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác
suất để 3 viên bi lấy ra phải có đúng 1 viên bi xanh là
143 63 1071 28
A. . B. . C. . D. .
1203 1150 2300 115
Câu 30. Cho tam giác ABC có A  1; 2  , B  0; 2  , C  2;1 . Đường trung tuyến BM của ABC có phương
trình là:
A. 5 x  3 y  6  0 . B. 3 x  5 y  10  0 . C. x  3 y  6  0 . D. 3x  y  2  0 .
Câu 31. Phương trình đường tròn  C  có dạng: x  y  4 x  6 y  3  0 . Xác định tâm I và bán kính R của
2 2

đường tròn?
A. I  2; 3  ; R  4 . B. I  2;3  ; R  4 . C. I  2; 3  ; R  3 . D. I  4 ; 6  ; R  4 .
Câu 32. Viết phương trình chính tắc của elip  E  có một tiêu điểm là F2  3;0  và đi qua điểm M  0; 2 
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A.   0. 
B.  1. C.   1. D.   1.
13 4 13 9 9 4 13 4
Câu 33. Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  : x  2 y  m  0 . Tìm m sao cho khoảng cách từ
M 1;1 đến đường thẳng  bằng 5.
A. 2;  8 . B. 2;8 . C. 2;8 . D. 2;  8 .
Câu 34. Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 10 A1
và 11A1 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A, B mỗi bảng
6 đội. Tính xác suất để 2 đội của hai lớp 10 A1 và 11A1 ở cùng một bảng.
1 1 6 5
A. B. . C. . D. .
3 2 11 11
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn?
A. 10560 . B. 12000 . C. 1440 . D. 1200 .
Câu 36. Cho đường tròn (C ) : ( x  3)  ( y  1)  5 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song
2 2

song với đường thẳng 2 x  y  1  0 .


A. 2 x  y  0; x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  10  0; 2 x  y  10  0 .
C. 2 x  y  0; 2 x  y  10  0 . D. 2 x  y  0 .
Câu 37. Số hạng thứ ba trong khai triển biểu thức  x  2  thành đa thức theo lũy thừa giảm dần của x là
5

A. 8C52 x 2 . B. 8C52 x 2 . C. 4C52 x3 . D. 4C52 x3 .


Câu 38. Từ các chữ số 0;1; 2; 3; 4; 5 . Lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện
3 lần,các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần.
A. 12600 . B. 25200 . C. 6720 . D. 5880 .
Câu 39. Cho tập A  0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm có 7 chữ số
đôi một khác nhau trong đó các số 1; 2;3 đứng liền với nhau và 5;7 đứng liền với nhau.
A. 1260 . B. 1390 . C. 6720 . D. 1288 .
Câu 40. Cho BPT:  m  4  x   m  2  x  1  0 . Tập tất cả các giá trị của m làm cho bất phương trình vô
2 2

nghiệm có dạng  ; a   b;    . Tính giá trị của a.b . (HD: f ( x)  0 vn  f ( x)  0 x.. )
20 20
A.  . B. 4 . C. 4 . D. .
3 3

You might also like