Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

I.

Máy tiện 1565:


1. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính má y tiện 1565 chứ ng minh sơ đồ đó
cho phự hợ p vớ i yêu cầ u cô ng nghệ truyền độ ng chính má y tiện.
a. Yêu cầ u chung:
 Yêu cầ u đả o chiều quay theo cả 2 chiều.
 Có điều chỉnh tố c độ quay củ a trụ c chính.
- Phạ m vi điều chỉnh tố c độ : D = 75/1.
- Độ điều chỉnh trơn: ö  1. Độ ổ n định: St % < 10%.
 Khở i độ ng, hó m ờ m, trỏ nh va đậ p trong bộ truyền.
 Hó m dừ ng nhanh.
b. Chứ ng minh sơ đồ phù hợ p yêu cầ u cô ng nghệ.
- Đả o chiều quay trụ c chính bằ ng đả o chiều điện á p phầ n ứ ng nhờ cặ p
tiếp điểm thuậ n, nghịch.
- Điều chỉnh tố c độ : Tả i phả n khá ng (Pc = const) hệ thố ng là m việc trên
tố c độ cơ bả n có P = UI => điện á p đầ u và o khô ng đổ i => chỉ thự c hiện
điều chỉnh từ thô ng mạ ch kích từ (bộ biến đổ i cấ p nguồ n cho mạ ch kích
từ dù ng chỉnh lưu cầ u bá n điều khiển => điều chỉnh điện á p và o mạ ch
kích từ => điều chỉnh kt => điều chỉnh tố c độ độ ng cơ.
- Dả i điều chỉnh rộ ng: D = 75/1, kết hợ p dả i điều chỉnh điện và cơ. Riêng
về điện bằ ng cá ch sử dụ ng độ ng cơ truyền độ ng là độ ng cơ điện 1 chiều
kích từ độ c lậ p có dả i điều chỉnh rộ ng.
ö  1 dù ng biến trở WR để thay đổ i tố c độ .
St % < 10% dù ng phả n hồ i â m tố c độ lấ y qua FT để ổ n định tố c độ nâ ng
cao đườ ng đặ c tính cơ.
- Khở i độ ng, hó m ờ m: Khở i độ ng qua 2 cấ p điện trở phụ theo nguyên tắ c
tố c độ dù ng rơ le 2 cuộ n dâ y 1RG và 2RG.
- Trá nh va đậ p bộ truyền bằ ng cá ch hạ n chế momen khi khở i độ ng khô ng
quá lớ n, o = 0,7đm nhờ giá trị Uo.
- Hạ n chế phụ tả i: Hệ thố ng bị hạ n chế phụ tả i tĩnh, chỉ thự c hiện hạ n chế
phụ tả i độ ng bằ ng phương phá p giả m từ thô ng. Rơ le dũ ng điện RI sẽ
thự c hiện kiểm tra dũ ng phầ n ứ ng để điều khiển lượ ng chủ đạ o có hoặ c
khô ng tham gia và o hệ.
- Hó m dừ ng nhanh khô ng yêu cầ u dừ ng chính xá c => sử dụ ng hó m độ ng
nă ng theo nguyên tắ c tố c độ bằ ng cá ch sử dụ ng cá c phầ n tử H, Rh, RH.
 Kết luậ n: Sơ đồ đó cho phù hợ p vớ i yêu cầ u cô ng nghệ truyền độ ng
chính má y tiện.
2. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính má y tiện 1565 phõ n tớ ch nguyờ n lý
là m việc củ a kênh phá t xung điều khiển Thiristor T2, vẽ giả n đồ điện á p.
- Uđb: Là điện ỏ p hỡ nh sin lấ y trên cuộ n thử cấ p MBA đồ ng bộ .
- Uđk: Lấ y từ mạ ch tổ ng hợ p và khuếch đạ i trung gian.
UEB = Uđb – Uđk (chưa kể điện á p phả n hồ i từ cuộ n W3).
Uđk = Ucđ + Uo - n
 Ucđ: Điện á p chủ đạ o.
 Uo: Điện á p chuyển dịch - là nguồ n điện á p tạ o ra gó c mở á khi
khở i độ ng.
 n: Điện á p phả n hồ i â m tố c độ .

* Nguyờ n lý là m việc củ a kênh phá t xung T2.


- Xét thờ i điểm t = đ ÷ v3 : UEB2 = Uđb2 – Uđk < 0. Tr2 bị phâ n cự c ngượ c
nên Tr2 bị khó a, trên cá c cuộ n dâ y củ a BAX2 chưa có dũ ng điện nên
chưa có xung ra.
- Tạ i thờ i điểm v3÷ v4: |Uđb2| ¿|Uđk| và có xu hướ ng lớ n hơn, UEB2 > 0, Tr2
phâ n cự c thuậ n => Tr2 bắ t đầ u mở , xuấ t hiện dũ ng cự c gó p chả y qua sơ
cấ p BAX2, trên 2 đầ u cuộ n thứ cấ p W22, W23 xuấ t hiện cá c sứ c điện độ ng
cả m ứ ng vớ i thế (+) ở đầ u cự c tính có dấ u (*), sứ c điện độ ng củ a cuộ n
W23 đặ t thuậ n nên tiếp giá p phá t gố c củ a Tr2 là m cho Tr2 nhanh chú ng
bó o hũ a chuyển sang mở bó o hũ a. Trờ n cuộ n W22 xuấ t hiện xung đưa ra
từ cự c điều khiển mở củ a Thiristor.
- Đến thờ i điểm 4 ÷ 2đ : Uđb2 giả m xuố ng bằ ng Uđk và sau đó nhỏ hơn ,
UEB2 < 0=>Tr2 khoá lạ i, sứ c điện độ ng tự cả m trên cuộ n W21 xuấ t hiện
khi Tr2 khoá đượ c triệt tiêu bở i đi ố t D5. Thứ cấ p BAX2 có xung nhưng
theo chiều ngượ c lạ i bị điot V6 chặ n khô ng đượ c truyền đến cự c điều
khiển củ a Thiristor.
3. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy tiện 1565 vẽ sơ đồ nguyờ n
lý kờ nh phỏ t xung điều khiển T1 và thuyết minh nguyờ n lý.
* Sơ đồ nguyờ n lý củ a kênh phá t xung.

+ n W1 W2
+- D2
* Uđb1 Tr
A
W3
C2 D3
Ucđ Uđk

Uo
Điện á p điều khiển : Uđk = Ucđ + Uo - n.
Trong đó : Ucđ : điện á p chủ đạ o
Uo : điện á p chuyển dịch - là nguồ n diện á p tạ o ra gó c mở  khi khở i
độ ng.
n : Điện á p phả n hồ i â m tố c độ .
Điện á p đồ ng bộ Uđb là điện á p hình sin lấ y trên cuộ n thứ cấ p MBA đồ ng bộ .
Tranzitor Tr vừ a đó ng vai trò khâ u tổ ng hợ p tín hiệu vừ a có chứ c nă ng khuyếch
đạ i xung. Má y biến xung có 3 cuộ n dâ y trong đó cuộ n W3 lấ y tín hiệu phả n hồ i d-
ơng để tă ng tố c độ chuyển mạ ch củ a Tr, cuộ n phả n hồ i W3 đặ c biệt phá t huy tá c
dụ ng trong khoả ng Uđk  biên độ điện á p đồ ng bộ .
*. Nguyên lý là m việc củ a mạ ch phá t xung.
U
Uđk Uđb1

t

UđkT

t

Điện á p đặ t lên tiếp giá p E - B củ a Tr là UEB = Uđb - Uđk ( cha kể tớ i điện á p


phả n hồ i từ cuộ n W3) .
Giả thiết tạ i thờ i điểm t = 0 , điện á p đồ ng bộ bằ ng khô ng và chuyển sang
nử a chu kỳ dơng. Trong khoả ng 0 - 1, Uđb < Uđk do đó UEB =
Uđb - Uđk< 0. Tiếp giá p EB củ a Tr bị phâ n cự c ngợ c nên Tr khoá , trên cá c cuộ n dâ y
củ a BAX cha có dò ng điện nên cha có xung ra . .
Tạ i thờ i điểm 1, Uđb = Uđk và có xu hớ ng lớ n hơn , UEB > 0 , Tr đợ c phâ n
cự c thuậ n  Tr bắ t đầ u mở , xuấ t hiện dò ng cự c gó p chả y qua sơ cấ p BAX, trên
hai cuộ n thứ cấ p W2, W3 xuấ t hiện cá c sứ c điện độ ng cả m ứ ng vớ i thế + ở đầ u cự c
tính có dấ u (*), sứ c điện độ ng củ a cuộ n W3 đặ t thuậ n lên tiếp giá p phá t gố c củ a
Tr là m cho Tr nhanh chó ng chuyển sang mở bã o hoà . Trên cuộ n W2 xuấ t hiện
xung ra đa tớ i cự c điều khiển mở Tiristor.
Đến thờ i điểm 2 Uđb giả m xuố ng bằ ng Uđk và sau đó nhỏ hơn , UEB < 0, Tr
khoá lạ i, sứ c điện độ ng tự cả m trên cuộ n W1 xuấ t hiện khi Tr khoá đợ c triệt tiêu
bở i đi ố t D2 .
Mạ ch điện đượ c thiết kế để sao cho từ thô ng ban đầ u khi khở i độ ng độ ng
cơ có giá trị bằ ng 0,7 đm và giai đoạ n đầ u khở i độ ng thì Ucđ bằ ng khô ng do đó
cầ n đưa và o mạ ch kích từ điện á p Uo để sau cho khi Ucđ = 0 , n = 0 thì Uđk =Uo
tương ứ ng bộ chỉnh lưu là m việc vớ i gó c điều khiển o vớ i
Ukto =Udo . 1 + coso = 0,7 Uktđm. Và do đó   0,7 đm
2
4. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính má y tiện 1565 phân tích quá trình
tự động ổn định tốc độ động cơ truyền động chính khi tả i tă ng( giả m).
Giả thiết độ ng cơ đang là m việc ổ n định vớ i tố c tố c độ nô đ1, mô men
tả i là Mc1, điện á p chủ đạ o là Ucđ1 thì giá trị điện á p điều khiển mạ ch phá t
xung là :
Uđk = Ucđ1 + Uo - nô đ1
Tương ứ ng vớ i gó c điều khiển 1 và từ thô ng củ a độ ng cơ là 1. Khi đó ph-
ơng trình câ n bằ ng điện á p trong mạ ch phầ n ứ ng sẽ là :
Ce. 1.nô đ1 + Iđm. R = Uđm. Bâ y giờ nếu vì lý do nà o đó ,
J .d
Mc tă ng(giả m)  Mđg =Mđ - Mc = dt <(>) 0tố c độ độ ng cơ giả m(tă ng)
n giả m(tă ng)  Uđk= ( Ucđ + Uo - n) tă ng(giả m)   tă ng(giả m) là m cho
Ukt giả m(tă ng)   giả m(tă ng)  n tă ng(giả m).
Như vậ y phả n hồ i â m tố c độ đã giú p cho hệ có đặ c tính tự độ ng ổ n định tố c
độ khi tả i thay đổ i trong phạ m vi cho phép .
5. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính máy tiện 1565 phâ n tích nguyên lý
điều chỉnh tố c độ độ ng cơ từ tố c độ n1 lên(xuố ng) n2.
Để điều chỉnh tố c độ độ ng cơ ta điều chỉnh điện á p đặ t và o cuộ n kích
thích độ ng cơ.
Giả sử độ ng cơ đang là m việc ổ n định tạ i tố c độ nô đ1 tương ứ ng vớ i
Ucđ1, muố n tă ng(giả m) tố c độ độ ng cơ ta điều chỉnh con trượ t trên biến trở
sao cho Ucđ2 >(<) Ucđ1. Lú c nà y điện á p Ucđ tă ng(giả m) =>Uđk = Ucđ2 + Uo - n
tă ng(giả m). Do quá n tính cơ củ a hệ mà tố c độ độ ng cơ chưa thay đổ i ngay
 Uđk tă ng(giả m)  gó c điều khiển  tă ng(giả m)  điện á p đặ t và o cuộ n
kích thích giả m(tă ng)   giả m(tă ng)  n tă ng(giả m). Cù ng vớ i quá trình
tă ng củ a tố c độ thì Uđk giả m cho tớ i khi đạ t tớ i giá trị xá c lậ p nà o đó tương
ứ ng vớ i tố c độ xá c lậ p củ a độ ng cơ tương ứ ng vớ i giá trị điện á p chủ đạ o đã
đặ t.
Đặ c tính giả m tố c:

á min

t

á max

t

A
6. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính máy tiện 1565 phâ n tích quá
trình khở i độ ng độ ng cơ truyền độ ng chính theo chiều quay thuậ n(ngượ c).
Độ ng cơ chỉ có thể khở i độ ng và là m việc bình thườ ng đượ c khi :
- Cá c bá nh ră ng trong hộ p tố c độ đã ă n khớ p hoà n toà n.
- Đã đặ t tay gạ t hộ p tố c độ .
- Hệ thố ng dầ u bô i trơn hoạ t độ ng bình thườ ng.
- Nhiệt độ cá c van độ ng lự c thấ p hơn trị số cho phép.
- Má y đã đượ c kẹp chặ t .
- Dò ng điện mạ ch kích từ đủ lớ n để cho rơ le từ trườ ng RTT tá c độ ng.
- Quá trình khở i độ ng qua 2 giai đoạ n:
+ Giai đoạ n 1: n0  ncb(TN) : Qua 2 cấ p điện trở phụ theo nguyên tắ c tố c
độ .
+ Giai đoạ n 2: ncb(TN)  nlv: Giả m  < đm theo nguyên tắ c dò ng điện.
- Đó ng á p tô má t AT cấ p điện cho bộ biến đổ i và cá c má y biến á p đặ t
Ucđ ở vị trí tương ứ ng vớ i tố c độ mong muố n.
- Khi khở i độ ng Ucđ = 0, n = 0 => UĐK = U0 = 0,7Uđm, UĐK so sá nh vớ i Uđb lấ y
từ biến á p 2BA => gó c á mở => có xung đến T1, T2 => bộ biến đổ i cấ p
điện cho CKĐ sinh ra từ thô ng , khi  đủ lớ n => RTT tá c độ ng.
- Giả sử khở i độ ng theo chiều thuậ n(ngượ c) ta ấ n nú t MT(MN), T(N) tá c
độ ng mạ ch phầ n ứ ng độ ng cơ đượ c cấ p điện và bắ t đầ u khở i độ ng.
Ban đầ u sứ c từ độ ng củ a rơ le 1RG bằ ng khô ng, rơ le 1Rg chưa tá c độ ng
nên cô ng tắ c tơ 1G chưa tá c độ ng  tiếp điểm 1G mở  2 RG chưa có
điện  2G chưa có điện nên độ ng cơ đượ c khở i độ ng vớ i toà n bộ điện
trở phụ trong mạ ch. Từ thô ng độ ng cơ lú c nà y có giá trị  = 0,7 đm nên
mô men khở i độ ng khô ng lớ n lắ m trá nh đượ c va đậ p trong bộ truyền cơ
khí.
Khi tố c độ tă ng  n tă ng là m cho Uđk = Uo - n giả m   giả m Ukt
tă ng   tă ng dầ n từ 0,7 đm cho đến khi đạ t trị số định mứ c.
Khi tố c độ tă ng đến giá tị tính toá n n1 thì sứ c từ độ ng tổ ng F củ a rơ le
1RG đạ t tớ i giá trị tá c độ ng , 1RG tá c độ ng sẽ cấ p nguồ n điện á p cho
cô ng tắ c tơ 1G , 1G tá c độ ng ngắ n mạ ch điện trở phụ Rf1 đưa độ ng cơ lên
khở i độ ng trên đặ c tính có điện trở phụ Rf2 đồ ng thờ i nố i cuộ n dâ y 2RG
và o mạ ch phầ n ứ ng.
Tố c độ độ ng cơ tiếp tụ c tă ng cho tớ i khi đạ t giá trị n2 thì 2RG tá c độ ng
 2G tá c độ ng ngắ n mạ ch điện trở Rf2 đưa độ ng cơ lên gia tố c trên đặ c
tính tự nhiên. Đồ ng thờ i cô ng tắ c tơ K đượ c cấ p điện đưa cuộ n dâ y R
và o là m việc.
Khi tố c độ đạ t đến giá trị n3, rơ le R tá c độ ng đó ng mạ ch điện á p chủ
đạ o, điện á p điều khiển Uđk tă ng lên, song nhờ có tụ C3 mà điện á p trên
biến trở khô ng tă ng độ t ngộ t , gó c mở  tă ng lên và độ ng cơ tiếp tụ c
tă ng tố c lên đến tố c độ tương ứ ng vớ i giá trị từ thô ng đã đặ t.
7. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền động chính máy tiện 1565 phâ n tích nguyên
lý hã m dừ ng độ ng cơ truyền độ ng chính.
Hệ thố ng đượ c thiết kế hã m độ ng nă ng khi dừ ng má y theo nguyên tắ c tố c
độ . Khố ng chế quá trình hã m độ ng nă ng nhờ rơ le điện á p RH trong mạ ch
độ ng lự c. Khi độ ng cơ khở i độ ng lên đến tố c độ cỡ ( 0,3 - 0,4 )nđm thì rơ le
RH tá c độ ng chuẩ n bị quá trình hã m.
Để dừ ng má y ta ấ n nú t dừ ng D, cá c cô ng tắ c tơ T hoặ c N, 1G , 2G cũ ng mấ t
điện đồ ng thờ i cô ng tắ c tơ H có điện đưa điện trở hã m và o song song vớ i
mạ ch phầ n ứ ng độ ng cơ bắ t đầ u quá trình hã m độ ng nă ng. Khi tố c độ giả m
đến giá trị nà o đó rơ le RH nhả , H mấ t điện kết thú c quá trình hã m độ ng
nă ng , chuyển sang hã m tự do đến khi dừ ng.

n0

n’

Ihd Ic I
II. Máy mài 3A130, 3A131.
1. Cho sơ đồ mạ ch điện má y mà i 3A130, 3A131 chứ ng minh sơ đồ đã cho phù
hợ p vớ i yêu cầ u cô ng nghệ.
- Khô ng đả o chiều.
- Sử dụ ng độ ng cơ mộ t chiều thay đổ i tố c độ bằ ng thay đổ i điện á p phầ n
ứ ng => độ ng cơ là m việc vớ i tố c độ dướ i tố c độ định mứ c => phù hợ p
vớ i tả I phả n khá ng MC = const.
- Dả i điều chỉnh D khi thiết kế đượ c đả m bả o.
- Điều chỉnh Ucđ bằ ng biến trở để thay đổ i tố c độ : ö  1.
- Sử dụ ng phả n hồ i â m á p lấ y từ điện trở 1R nố i song song vớ i phầ n ứ ng
độ ng cơ, phả n hồ i dương dò ng lấ y từ biến dò ng, 2CL và biến trở 2R. =>
nâ ng cao đườ ng đặ c tính cơ=> St ≤ 5% đượ c đả m bả o.
- Khở i độ ng hã m êm, trá nh va đậ p trong bộ truyền: Gía trị Ucđ đượ c tính
toá n sao cho Ucđ max, quá trình khở i độ ng là nhanh nhấ t nhữ ng vẫ n đả m
bả o momen và dò ng điện phầ n ứ ng trong phạ m vi cho phép.
- Vì gia cô ng tinh => khô ng cầ n trang bị tự độ ng hạ n ché phụ tả i.
- Hã m cưỡ ng bứ c dừ ng nhanh, khô ng yêu cầ u dừ ng chính xá c => sử dụ ng
hã m độ ng nă ng.
2. Cho sơ đồ mạ ch điện má y mà i 3A130, 3A131 phâ n tích quá trình khở i
độ ng hệ thố ng(mà i trò n trong, mà i trò n ngoà i, chế độ bằ ng tay, chế độ tự
độ ng).
- Sau khi đó ng cá c á p tô má t A1, A2, A3 ấ n nú t M1, giả sử ấ n định chế độ
mà i trò n ngoà i thì 1 CM để ở vị trí trên. ấ n M1 thì 1K sẽ có điện khở i
độ ng 1Đ và 2Đ. Tiếp theo ấ n M2 thì 2K có điện khở i độ ng 3Đ, nếu 2CM
để ở vị trí trên tứ c là khở i độ ng độ ng cơ quay chi tiết bằ ng tay thì ta ấ n
M3 thì rơ le trung gian Rtr có điện. Nếu từ thô ng củ a độ ng cơ đủ lớ n
là m RTT tá c độ ng thì lú c nà y 5K sẽ có điện nố i BBĐ và o nguồ n và khở i
độ ng độ ng cơ 7Đ, đồ ng thờ i 3K có điện hệ thố ng bơm nướ c gạ t phoi
có điện.
- Nếu 2 CM để ở vị trí bên dướ i tứ c là đặ t chế độ tự độ ng thì khi hệ thố ng
thuỷ lự c đưa ụ đá và o gầ n chi tiết thì KH bị ấ n và rơ le Rtr có điện 
quá trình khở i độ ng lạ i như trên.
3. Cho sơ đồ mạ ch điện má y mà i 3A130, 3A131 phâ n tích nguyên lý hã m
dừ ng củ a hệ thố ng ở chế độ dã khở i độ ng.
- Giả sử độ ng cơ đang quay thuậ n để hã m dừ ng má y ta ấ n nú t D3 hoặ c
tiếp điểm KH đượ c phụ c hồ i rơ le Rtr mấ t điện , 3K và 5K mấ t điện 
7Đ đượ c cắ t ra khỏ i lướ i đồ ng thờ i cô ng tắ c tơ H đượ c cấ p điện đó ng
tiếp điểm H đưa điện trở hã m và o mạ ch phầ n ứ ng độ ng cơ và xả y ra
quá trình hã m độ ng nă ng cho đến khi dừ ng.
- Sau đó ấ n nú t dừ ng D2 để dừ ng đá mà i đang quay đả m bả o an toà n.
- Sau đó ấ n nú t dừ ng D1 để dừ ng 2 độ ng cơ 1Đ và 2Đ và ngắ t điện toà n
bộ hệ thố ng bằ ng cá c á p tô má t.
4. Cho sơ đồ mạ ch điện má y mà i 3A130, 3A131 phâ n tích nguyên lý tự độ ng
ổ n định tố c độ độ ng cơ khi momen tả i tă ng(giả m).
- Khi độ ng cơ đang là m việc bình thườ ng ở mộ t tố c độ nhấ t định vì mộ t lý
do nà o đó , giử a sử tả i tă ng(giả m) là m cho tố c độ độ ng cơ giả m(tă ng)
khi đó U1,2 = Ucđ - n tă ng(giả m) dẫ n tớ i dò ng qua cuộ n khố ng chế chủ
đạ o tă ng(giả m)  tứ c là tă ng(giả m) tố c độ từ hoá lõ i thép củ a KĐT và
phầ n điện á p rơi trên cuộ n là m việc giả m đi(tă ng lên)  điện á p đặ t
trên phầ n ứ ng độ ng cơ tă ng lên(giả m đi)  tố c độ độ ng cơ tă ng
lên(giả m đi)  ổ n định đượ c tố c độ độ ng cơ.
III. Máy mài tròn hệ T - Đ.
1. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng chính má y mà i trò n hệ T - Đ chứ ng minh
sơ đồ đã cho phù hợ p vớ i yêu cầ u cô ng nghệ truyền độ ng quay chi tiết má y
mà i.
- Khô ng đả o chiều : vì hệ thố ng khô ng yêu cầ u đả o chiều nên hệ thố ng chỉ
có tiếp điểm K để đưa độ ng cơ và o là m việc hay đưa độ ng cơ ra khỏ i
lướ i.
- Sử dụ ng BBĐ cầ u 1 pha 2T, 2Đ cấ p nguồ n cho phầ n ứ ng độ ng cơ.
- Điều chỉnh tố c độ bằ ng điều chỉnh điện á p phầ n ứ ng => phù hợ p vớ i tả i
phả n khá ng MC = const là m việc dướ i tố c độ định mứ c.
- Điều chỉnh UCĐ bằ ng biến trở WR1 => ö  1.
- Sử dụ ng phả n hồ i â m tố c độ lấ y qua má y phá t tố c để ổ n định tố c độ = >
St ≤ 5%.
- Dả i điều chỉnh : Khi thiết kế đã đượ c tính toá n đả m bả o D=(8÷25).
- Khở i độ ng, hã m êm, trá nh va đậ p trong bộ truyền. Khi khở i độ ng do Tr
bã o hoà => hệ thố ng khở i độ ng theo đặ c tính cơ hệ hở , có độ dố c lớ n =>
hạ n chế đượ c dò ng khở i độ ng khô ng vượ t quá giá trị cho phép.
- Khô ng hạ n chế phụ tả i vì má y mà i thườ ng gia cô ng tinh => ít xả y ra quá
tả i.
- Hã m độ ng nă ng: Yêu cầ u hã m dừ ng nhanh, khô ng yêu cầ u dừ ng chính
xá c.
2. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy mài tròn hệ T - Đ phâ n tích
nguyên lý là m việc củ a kênh phá t xung điều khiển Thyristor T2, vẽ giả n đồ
điện á p minh hoạ .
* Khố i đồ ng bộ hoá và phá t só ng ră ng cưa.
- Nử a chu kỳ đầ u Uđb=0, và bắ t đầ u chuyển sang nử a chu kỳ â m => 2D1
thô ng => có dò ng qua 2R2 => 2Tr1 khoá => 2C1 nạ p (+Ucc => 2C1 => 2VR1 =>
-Ucc).
- Khi điện á p chuyển sang nử a chu kỳ dương => 2D1 khoá => 2R1 và 2R2 sẽ
phâ n cự c thuậ n => 2Tr1 mở => 2C1 phó ng điện ( +2C1 => 2R3 => 2Tr1 => -
2C1) cho đến hết và giữ nguyên đến hết nử a chu kỳ dương.
* Khố i so sá nh:
- Khi U1c < Uđk => 2Tr2 khoá => do 2R5 định thiên nên 2Tr3 mở và 2C2 nạ p
(GNĐ => 2Tr3 => 2C2 => 2R4=> â m nguồ n). Đầ u ra 2Tr3 = 0( khô ng có xung
ra) => 2Tr4 khoá => cuộ n sơ cấ p 2BAX khô ng có dò ng => khô ng có xung
điều khiển đến T2.
- Khi U1c > Uđk => 2Tr2 mở 2C2 phó ng ( +2C2 => 2R5 => nguồ n => 2R4 => -
2C2) => 2Tr3 đặ t điện á p ngượ c khoá và đầ u ra 2Tr3 có xung=>2 Tr 4 mở =>
có dò ng chạ y qua sơ cấ p 2BAX => có xung điều khiển đưa đến cự c điều
khiển củ a T2.
* giả n đồ điện á p minh hoạ :

Uđb

t

URC

t

UT2

t
3. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy mài tròn hệ T - Đ phâ n tích
nguyên lý là m việc củ a kênh phá t xung điều khiển Thyristor T1, vẽ giả n đồ
điện á p minh hoạ .
* Khố i đồ ng bộ hoá và phá t só ng ră ng cưa.
- Ở nử a chu kỳ dương củ a điện á p lướ i thì đi ố t 1D1 thô ng xuấ t hiện dò ng
điện qua 1R2 từ trên xuố ng dướ i, rơi điện á p 1R2 do dò ng điện nà y gâ y
ra sẽ phâ n cự c ngượ c 1Tr1 là m cho 1Tr1 khoá và tụ 1C1 đượ c nạ p điện
theo mạ ch vò ng: + nguồ n tụ 1 VR1  - 24V.
- Khi điện á p chuyển sang nử a chu kỳ â m thì 1D1 khoá , hai điện trở 1R1
và 1T2 sẽ phâ n cự c thuậ n 1Tr1 là m 1Tr1 mở và tụ 1C1 sẽ phó ng điện qua
+ 1C1  1R3 – EC 1Tr1  ( - 1C1) cho đến hết và giữ nguyên đến hết nử a
chu kỳ â m.

* Khố i so sá nh.
- Khi U1c < Uđk => 1Tr2 khoá => do 1R5 định thiên nên 1Tr3 mở và 1C2 nạ p
(GNĐ => 1Tr3 => 1C2 => 1R4=> â m nguồ n). Đầ u ra 1Tr3 = 0( khô ng có xung
ra) => 1Tr4 khoá => cuộ n sơ cấ p 1BAX khô ng có dò ng => khô ng có xung
điều khiển đến T1.
- Khi U1c > Uđk => 1Tr2 mở 1C2 phó ng ( +1C2 => 1R5 => nguồ n => 1R4 => -
1C2) => 1Tr3 đặ t điện á p ngượ c khoá và đầ u ra 1Tr3 có xung=>1Tr4 mở =>
có dò ng chạ y qua sơ cấ p 1BAX => có xung điều khiển đưa đến cự c điều
khiển củ a T1.
* Giả n đồ điện á p minh hoạ :
Uđb

URC

URSS

UC2

UĐKT1
4. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy mài tròn hệ T - Đ phâ n tích
quá trình giả m (tă ng) tố c, chứ ng minh trên đườ ng đặ c tính tĩnh và chỉ rõ
cá c trạ ng thá I là m việc củ a độ ng cơ trên đườ ng đặ c tính.
- Vặ n biến trở từ vị trí trên xuố ng vị trí dướ i sao cho n0 < nlv. Do quá n tính
cơ nên tố c độ độ ng cơ chưa thay đổ i ngay => Uv = Ucđ - n giả m => Tr mở
ít hơn => Uđk tă ng => á tă ng => Uđ = Uư giả m => Iư giả m.
- Vì Uư giả m lớ n nhưng BBĐ khô ng đả o chiều nên Iư giả m và rấ t nhỏ ~ 0 =>
momen Mc = 0 => độ ng cơ hã m tự do theo trụ c tố c độ => tố c độ độ ng cơ
giả m.
- Khi Uư = kn thì độ ng cơ chuyển sang giả m tố c trên đặ c tính cơ ứ ng vớ i
Ucđ đã giả m nhỏ . Dò ng điện phầ n ứ ng độ ng cơ Iư lạ i tă ng dầ n.
- Khi Iư = Ic thì độ ng cơ là m việc ổ n định vớ i tố c độ thấ p ứ ng vớ i giá trị Ucđ.
Đặ c tính điều chỉnh:

Uư = Kn A

B M

MC Mmm
5. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy mài tròn hệ T - Đ phâ n tích
quá trình tự độ ng ổ n định tố c độ khi momen tả i tă ng(giả m).
- Giả sử dộ ng cơ đang là m việc bình thườ ng ở mộ t tố c độ n1, vì mộ t lý do
nà o đó giả sử tả i tă ng(giả m) là m cho tố c độ độ ng cơ giả m xuố ng(tă ng
lên) giá trị n2 <(>) n1 thì khi đó tín hiệu và o khâ u KĐTG là Uđk’ = Ucđ - n2
tă ng lên(giả m)  Tr mở nhiều(ít) hơn  rơi điện á p trên R1 lớ n(nhỏ )
 Uđk giả m(tă ng)  gó c mở  giả m(tă ng)  điện á p đặ t và o phầ n ứ ng
độ ng cơ tă ng(giả m)  tố c độ độ ng cơ tă ng(giả m) lên đến tố c độ đặ t và
Iư giả m(tă ng) dầ n tớ i Iư = Ic  tố c dộ độ ng cơ đượ c ổ n định.
6. Cho sơ đồ hệ thống truyền động chính máy mài tròn hệ T - Đ phâ n tích
nguyên lý hã m dừ ng độ ng cơ.
- Muố n dừ ng má y ta ấ n nú t dừ ng D ( mạ ch khố ng chế )  cô ng tắ c tơ K
mấ t điện  cá c tiếp điểm thườ ng mở K mở  độ ng cơ đượ c cắ t ra khỏ i
lướ i , đồ ng thờ i tiếp điểm thườ ng kín K đó ng nố i điện trở hã m Rh và o
mạ ch phầ n ứ ng độ ng cơ xả y ra quá trình hã m độ ng nă ng cho tớ i khi
dừ ng má y.

Ihđ Ic
IV. Máy doa 2620.
1. Phân loại các chuyển động trên máy doa, đặc điểm của các chuyển
động đó.
- Chuyển độ ng chính: Là chuyển độ ng quay củ a trụ c chính gá dao doa.
Yêu cầ u đả o chiều quay , phạ m vi điều chỉnh tố c độ D = 130/1 vớ i cô ng
suấ t khô ng đổ i Độ trơn điều chỉnh  = 1,26
Hệ TĐ chính yêu cầ u hã m dừ ng nhanh .
Trong thự c tế hệ TĐ chính má y doa thườ ng sử dụ ng độ ng cơ KĐB rô to
lồ ng só c và hộ p tố c độ , độ ng cơ có mộ t hoặ c và i cấ p tố c độ điều chỉnh
bằ ng phương phá p thay đổ i số đô i cự c( thườ ng là hai cấ p tố c độ ), ở má y
doa cỡ nặ ng để đơn giả n về kết cấ u cơ khí và hạ n chế mô men ở vù ng
tố c độ thấ p có thể sử dụ ng độ ng cơ mộ t chiều điều chỉnh tố c độ theo hai
vù ng.
- Chuyển độ ng ă n dao : Tuỳ theo nguyên cô ng thự c hiện trên má y doa mà
chuyển độ ng ă n dao có thể là : chuyển độ ng tịnh tiến dọ c trụ c củ a trụ c
chính khi doa, khoan, tiện…, chuyển độ ng tịnh tiến ngang, dọ c bà n má y
củ a bà n gá chi tiết. Dao quay trò n.
 Phạ m vi điều chỉnh rộ ng thự c hiện bằ ng phương phá p điện D = ( 1500
- 2000)/1 , lượ ng ă n dao đượ c điều chỉnh trong phạ m vi 2 mm –
600mm/ph khi di chuyển nhanh có thể đạ t tớ i 2,5 – 3m/ph. Lượ ng ă n
dao ( mm/vò ng) ở nhữ ng má y cỡ nặ ng yêu cầ u giữ khô ng đổ i khi tố c độ
trụ c chính thay đổ i .
 Điều chỉnh trơn tố c độ   1 , MC = const .
 Độ ổ n định tố c độ n%  10% .
 Hệ TĐ ă n dao má y doa phả i đả m bả o độ tá c độ ng nhanh cao , dừ ng
má y chính xá c, đả m bả o sự liên độ ng vớ i TTD chính khi là m việc tự
độ ng .
 Do cá c yêu cầ u trên mà TĐ ă n dao má y doa thườ ng sử dụ ng độ ng cơ
mộ t chiều kích từ độ c lậ p vớ i cá c hệ MĐKĐ - Đ , T - Đ.
- Chuyển độ ng phụ : Chuyển độ ng bơm nướ c , bơm dầ u, dịch chuyển ụ
trụ c chính theo phương thẳ ng đứ ng , dịch chuyển cá c trụ , chuyển độ ng
quay bà n …
2. Cho sơ đồ truyền động chính và bơm dầu máy doa ngang 2620.
a. Chứng minh sơ đồ đã cho phù hợp yêu cầu công nghệ truyền động
chính máy doa.
- Đả o chiều quay: Nhờ cá c cặ p tiếp điệm thuậ n, ngượ c theo nguyên tắ c
tố c độ .
Khi quay thuậ n: Dù ng RKT -1, 1T 2N.
Khi quay ngượ c: Dù ng RKT -2, 1N 2T.
- Sử dụ ng độ ng cơ KĐB 3 pha roto lồ ng só c => phù hợ p vớ i tả i phả n
khá ng.
- Khở i độ ng qua 2 cấ p tố c độ bằ ng đổ i nố i /YY => đả m bả o chấ t lượ ng,
độ ng cơ khở i độ ng êm trá nh va đậ p trong bộ truyền.
- Khô ng hạ n chế phụ tả i.
- Thự c hiện hã m ngượ c đả m bả o hã m dừ ng nhanh.
b. Phân tích quá trình khởi động hệ thống theo chiều quay
thận(ngược) ở tốc độ cao.
Giả thiết 1Kh kín , 2Kh kín. Để khở i độ ng độ ng cơ theo chiều
thuậ n(ngượ c) ta ấ n nú t MT(MN)  cô ng tắ c tơ 1T(1N) có điện , đó ng
cá c tiếp điểm thườ ng mở 1T(1N)  dâ y quấ n độ ng cơ đượ c nố i vớ i
lướ i đồ ng thờ i lú c nà y cô ng tắ c tơ KB có điện , đó ng tiếp điểm KB cấ p
điện cho rơ le thờ i gian Rth nhưng tiếp điểm thườ ng đó ng mở chậ m Rth
chưa mở ngay  cô ng tắ c tơ Ch có điện , đó ng cá c tiếp điểm thườ ng mở
Ch , cò n tiếp điểm thườ ng mở đó ng chậ m củ a Rth chưa đó ng nên cá c
cô ng tắ c tơ 1Nh, 2Nh chưa có điện  dâ y quấ n độ ng cơ đượ c đấ u 
( tương ứ ng vớ i tố c độ thấ p ). Sau thờ i gian duy trì củ a rơ le thờ i gian
tiếp điểm thườ ng đó ng mở chậ m Rth mở cắ t điện củ a Ch , đồ ng thờ i
tiếp điểm thườ ng mở đó ng chậ m củ a Rth đó ng lạ i cấ p điện cho 1Nhvà
2Nh  dâ y quấ n độ ng cơ đượ c đấ u YY tương ứ ng vớ i tố c độ cao.
c. Phân tích quá trình hãm dừng hệ thống ở chế độ đã khởi động.
- Sau khi ấ n nú t dừ ng D, độ ng cơ đượ c hã m ngượ c đến khi dừ ng má y.
- Quá trình hã m ngượ c xả y ra như sau :
Để chuẩ n bị mạ ch hã m và kiểm tra tố c độ độ ng cơ ở sơ đồ dù ng rơ le
kiểm tra tố c độ RKT, khi má y đang là m việc ở chiều quay thuậ n (ngượ c)
tiếp điểm RKT - 1(RKT - 2) kín sẵ n  rơ le 1RH(2 RH) có điện do đó
trong quá trình hã m cô ng tắ c tơ 2N(2T) có điện , đổ i nố i hai trong ba
pha điện á p stato để thự c hiện hã m ngượ c độ ng cơ , khi tố c độ độ ng cơ
giả m nhỏ tiếp điểm RKT - 1(RKT - 2) mở , cô ng tắ c tơ 2N(2N) mấ t điện
kết thú c quá trình hã m.
3. Cho sơ đồ hệ thống truyền động ăn dao máy doa ngang 2620.
a. Chứng minh sơ đồ đã cho phù hợp yêu cầu công nghệ của truyền
động ăn dao máy doa.
- Đả o chiều quay : Sơ dồ sử dụ ng độ ng cơ mộ t chiều và nó thự c hiện đả o
chiều dò ng phầ n ứ ng bằ ng cá ch sử dụ ng 2 bộ tia 3 pha mắ c song song
ngượ c( phương phá p điều khiển chung phố i hợ p tuyến tính).
- Dả i điều chỉnh rộ ng : D = (1500 – 2000)/1: Dù ng độ ng cơ 1 chiều.
- Điều chỉnh tố c độ : Sử dụ ng luô n phương phá p thay đổ i điện á p mạ ch
phầ n ứ ng vì ta đang sử dụ ng bộ biến đổ i Thyristor có điều khiển.
- Độ ổ n định tố c độ n ≤ 10%: Sử dụ ng khâ u PI trong đó có khâ u tích
phâ n I để giả m sai lệch tĩnh và phả n hồ i â m tố c độ và â m dò ng có ngắ t.
b. Phân tích nguyên lý làm việc của một kênh phát xung điều khiển,
minh hoạ bằng đồ thị.
- Giả thiết là tạ i thờ i điểm t = 0 thì Uđba1 = 0 và bắ t đầ u chuyển sang
dương, chỉ sau thờ i điểm nà y mộ t khoả ng rấ t ngắ n thì Uđba1 đạ t giá trị
bằ ng sụ t á p trên biến á p gố c – phá t khi mở củ a Tr1, Tr1 sẽ mở bã o hoà .
Tr mở , dầ n đến Tr2 khoá nên Tr3 cũ ng khoá , tụ C2 sẽ đượ c nạ p bở i dọ ng
cự c gó p củ a Tr4.
- Do cá ch mắ c Tr4 như sơ đồ , dò ng cự c gó p Tr4 sẽ có giá trị khô ng đổ i, nên
điện á p trên C2 tă ng theo quy luậ t tuyến tính. Đến t ~  thì Uđba1 khô ng
đủ mở Tr1, Tr1 khoá lạ i, dầ n đến Tr2 mở là m cho Tr3 cũ ng mở , tụ C2 sẽ
phó ng điện qua Tr3 đến điện á p bằ ng khô ng và sẽ duy trì giá trị bằ ng
khô ng cho đến nử a dầ u chu kỳ dương tiếp theo củ a Uđba1, khi đó Tr1 mở
và tụ C2 sẽ đượ c nạ p.
- Điện á p ră ng cưa là điện á p giữ a cự c gó p Tr4 so vớ i điểm chung(GND).
Tín hiệu ră ng cưa đượ c tổ ng hợ p vớ i tín hiệu Ucđ và Uđk trong 1IC
khuếch đạ i thuậ t toá n => qua 1C2 sử a xung => qua 1Tr5 và 1Tr6 khuếch
đạ i xung => qua BAX => gử i tín hiệu điều khiển đến cá c Thyristor.
- Đồ thị điện á p.
c.
V. Máy bào giường dùng hệ F - Đ.
1. Phân loại các chuyển động chính trên máy bào giường và đặc điểm
của các chuyển động đó.
- Chuyển độ ng chính: Là chuyển độ ng tịnh tiến qua lạ i củ a bà n má y trên
đó có gá chi tiết gia cô ng. Việc đả o chiều bà n thự c hiện bằ ng cá ch đả o
chiều quay độ ng cơ TĐ, chuyển độ ng mang tính chấ t chu kỳ. Mỗ i chu kỳ
gồ m hai hà nh trình thuậ n và ngượ c. Hà nh trình thuậ n thự c hiện gia
cô ng chi tiết đượ c gọ i là hà nh trình cắ t gọ t, hà nh trình ngượ c đưa bà n
má y chạ y về vị trí ban đầ u khô ng cắ t gọ t đượ c gọ i là hà nh trình khô ng
tả i. Sau khi kết thú c hà nh trình ngượ c bà n dao di chuyển theo chiều
ngang mộ t khoả ng đượ c gọ i là lượ ng ă n dao S.
- Chuyển độ ng ă n dao: Là chuyển độ ng tịnh tiến từ ng bướ c củ a bà n dao
sau mỗ i hà nh trình kép củ a bà n má y. Tầ n số dịch chuyển củ a bà n dao có
thể lên tớ i 1000 lầ n /giờ .
- Cá c chuyển độ ng phụ : Bao gồ m cá c chuyển độ ng đả m bả o di chuyển
nhanh bà n dao, nâ ng hạ xà , kẹp nớ i xà , bơm dầ u bô i trơn, nâ ng đầ u dao
trong hà nh trình ngượ c …
2. Cho sơ đồ truyền động chính máy bào giường hệ F - Đ:
a. Chứng minh sơ đồ đã cho phù hợp yêu cầu truyền động chính của
máy bào giường.
- Yêu cầ u đả o chiều: Đả o chiều điện á p mạ ch phầ n ứ ng chính là điện á p
ra củ a má y phá t nhờ bộ tiếp điển T,N.
- Điều chỉnh tố c độ (điều chỉnh trơn): Bằ ng cá ch thay đổ i điện á p đặ t và o
mạ ch phầ n ứ ng độ ng cơ(điều chỉnh trơn điện á p đặ t và o mạ ch phầ n
ứ ng độ ng cơ) bằ ng cá ch dịch chuyển biến trở BTT, BTN. Khi đó Ucđ
thay đổ i=>EF thay đổ i nên Uư thay đổ i mà Uư phụ thuộ c EF , mà EF phụ
thuộ c [ Φ kt ] ,[ Φ kt ] có thể điều chỉnh trơn.
- Sai lệch tĩnh St <= 5%: Nhờ phả n hồ i â m á p dương dũ ng.
- Khở i độ ng và hó m ờ m: Khi khở i độ ng hạ n chế dũ ng khở i độ ng đưa và o
hệ thố ng bằ ng phả n hồ i õ m dũ ng cú ngắ t. Hó m ngượ c để dừ ng má y,
trong chế độ ă n dao điều chỉnh sâ u sử dụ ng hó m tỏ i sinh.
- Tự độ ng hạ n chế phụ tả i: Bằ ng cá ch sử dụ ng phả n hồ i õ m dũ ng cú ngắ t
khi I>Ing => ngắ t mạ ch.
- Quỏ trỡ nh khở i độ ng êm nhờ khâ u hạ n chế cưỡ ng bứ c khở i độ ng khâ u
phi tuyến BĐ1, BĐ2, khâ u phâ n mạ ch 6R,2D,4D phả n hồ i õ m dũ ng cú
ngắ t. Điều chỉnh rộ ng bằ ng cá ch điều chỉnh điện á p phầ n ứ ng độ ng cơ
và phả n hồ i â m á p dương dũ ng.
- Điều chỉnh rộ ng: Bằ ng cá ch điều chỉnh đ/á p phầ n ứ ng độ ng cơ, và phả n
hồ i â m á p dương dũ ng.
b. Cho sơ đồ truyền động chính máy bào giường hệ F - Đ phân tích quá
trình mở máy, tăng và giảm tốc của động cơ truyền động chính.
Vth
Vo t10 t11 t12 t13

t
- Vo

Vng
t1 t2 t3 t4 t5 t6 t7 t8 t9

Giả thiết độ ng cơ đang ở đầ u hà nh trình thuậ n sẽ diễn ra cá c quá trình sau :


- Khoả ng t1: Độ ng cơ gia tố c đưa bà n má y lên tớ i tố c độ Vo , Vo = ( 5-15)m/ph
đượ c gọ i là tố c độ và o dao.
- Khoả ng t2: Bà n dao chạ y ổ n định ở tố c độ Vo trướ c khi và o dao.
- Khoả ng t3: Dao ă n và o chi tiết vớ i tố c độ thấ p để trá nh mẻ dao.
- Khoả ng t4: Gia tố c bà n má y tớ i tố c độ cắ t gọ t ổ n định Vth, Vth = 5 –120 m/ph.
- Khoả ng t5: Thự c hiện cắ t gọ t ổ n định ở tố c độ cao trong khoả ng gầ n hết hà nh
trình thuậ n.
- Khoả ng t6: Sơ bộ giả m tố c về Vo trướ c khi ra dao và chuẩ n bị cho đả o chiều.
- Khoả ng t7: Cắ t gọ t ở tố c độ thấ p trướ c khi ra dao để trá nh mẻ chi tiết.
- Khoả ng t8: Chạ y khô ng tả i chuẩ n bị hã m dừ ng.
- Khoả ng t9: hã m dừ ng và đả o chiều sang hà nh trình ngượ c.
- Khoả ng t10: Di chuyển ngượ c bà n dao vớ i tố c độ cao Vng > Vth để tă ng nă ng suấ t
má y.
- Khoả ng t11: Sơ bộ giả m tố c trướ c khi đả o chiều.
- Khoả ng t12: Chạ y ở tố c độ Vo.
- Khoả ng t13: hã m dừ ng và đả o chiều bắ t dầ u chu kỳ mớ i.

c. Cho sơ đồ truyền động chính máy bào giường hệ F - Đ phân tích


nguyên lý tự động ổn định tốc độ động cơ khi momen tải tăng(giảm).
Giả thiết độ ng cơ đang quay thuậ n vớ i tố c độ n1 vì lý do nà o đó tả i tă ng lên
(giả m) MC tă ng(giả m)  tố c độ độ ng cơ giả m(tă ng) , Ukc1 – kc3 = Ucđ - n
tă ng(giả m) FMĐKĐ tă ng(giả m)  EMĐKĐ tă ng(giả m)  F tă ng(giả m) 
EF tă ng(giả m)  Kéo tố c độ tă ng lên(giả m).
d. Cho sơ đồ truyền động chính máy bào giường hệ F - Đ phân tích
nguyên lý hãm dừng động cơ truyền động chính.
- Giả sử trướ c khi dừ ng mỏ y thỡ độ ng cơ quay thuậ n.
- Để dừ ng má y ( trên sơ đồ ) ta ấ n nú t D khi đó cô ng tá c tơ KL mấ t điện.
Cá c tiếp điểm thườ ng mở KL mở ra. Tiếp điểm thườ ng đố ng KL đó ng lạ i
=> cô ng tắ c tơ T mấ t điện => cá c tiếp điểm thườ ng mở T mở ra => cuộ n
dâ y Rth mấ t điện => tiếp điểm thườ ng mở - mở chậ m Rth mở ra , điện
á p trên biến trở BTT mấ t tá c dụ ng cá c cuộ c CK1,CK2 VÀ CK3 củ a MĐKĐ
đượ c nố i và o má y phá t vớ i cự c tính điện á p ngượ c vớ i cự c tính trướ c
khi hó m. Dũ ng trong cuộ n CK1,CK2,CK3 đả o chiều => độ ng cơ HTS, sau
mộ t thờ i gian tiếp điểm thườ ng đó ng- đó ng chậ m Rth sẽ đó ng lạ i, ngắ n
mạ ch 1 phầ n biến trở 3R và o má y phá t => điện á p phả n hồ i giả m dầ n
=> quỏ trỡ nh Hó m Tỏ i Sinh chuyển sang gia đoạ n 2 cho đến khi dừ ng
hẳ n.
VI. Cầu trục 10 tấn.
1. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng nâ ng hạ cầ u trụ c 10 tấ n chứ ng minh sơ đồ
đã cho phù hợ p yêu cầ u cô ng nghệ.
- Yêu cầ u đả o chiều quay: Hệ thố ng đả o chiều quay bằ ng cá ch đổ i nố i 2
trong 3 pha bằ ng cá c tiếp điểm KL và KX.
- Điều chỉnh tố c độ : Có điều chỉnh tố c độ , nhưng phạ m vi điều chỉnh
toocs độ khô ng rộ ng lắ m=> sử dụ ng độ ng cơ KĐB 3 pha roto dâ y quấ n
điều chỉnh tố c độ cũ ng như hạ n chế dò ng điện khi khở i độ ng bằ ng điện
trở phụ mạ ch roto.
- Sử dụ ng 7 cấ p điện trở phụ R1 – R7 mắ c và o mạ ch roto độ ng cơ để tă ng
momen, hạ n chế dò ng khở i độ ng, hã m êm đồ ng thờ i để điều chỉnh tố c
độ .
- Dừ ng chính xá c: Dù ng cô ng tắ c tơ KHP để đó ng ngắ t nam châ m hã m và
1KH – 4KT để đưa và o hay loạ i ra cá c cấ p điện trở như hạ tả I thấ p bằ ng
hã m ngượ c. Vì độ ng cơ truyền độ ng là m việc trong chế độ nặ ng nề, mô I
trườ ng khắ c nghiệt, nhiệt độ cao, ẩ m nên độ ng cơ truyền độ ng là độ ng
cơ KĐB 3 pha. Sử dụ ng hã m ngượ c đả m bả o hạ tả i vớ i tố c độ thấ p. Tự
độ ng dừ ng tả i bằ ng phanh hã m khi mấ t điện lướ i.
- Sơ đồ cấ u trú c hệ điều khiển phả i đơn giả n, cá c phầ n tử trong mạ ch
điện phả i có độ tin cậ y cao, dễ sử a chữ a và thay thế: Hệ thố ng cấ u tạ o từ
cá c cô ng tắ c tơ, tiếp điểm cô ng tắ c tơ, role và 12 tiếp điểm củ a bộ khố ng
chế chỉ huy => rấ t đơn giả n, dễ thao tá c, sử a chữ a, độ tin cậ y và tuổ i thọ
cao.
- Trong mạ ch điều khiển phả i bố trí thiết bị bả o vệ mấ t điện á p ( bả o vệ
điện á p khô ng ), bả o vệ quá tả i và ngắ n mạ ch: Dù ng role RA là role điện
á p để bả o vệ mấ t điện á p, dù ng role dò ng điện RI để bả o vệ quá tả i cho
độ ng cơ và dù ng cầ u chi CC để bả o vệ ngắ n mạ ch.
- Phả i có cá c cô ng tắ c hà nh trình để giớ i hạ n cá c hà nh trình là m việc củ a
cá c cơ cấ u trên cầ u trụ c: có cá c cô ng tắ c tơ hà nh trình KCMX, KCML để
giớ i hạ n hà nh trình là m việc củ a cá c cơ cấ u.
- Quá trình khở i độ ng phả i diễn ra theo quy luậ t định trướ c , sơ đồ điều
khiển cá c hệ TĐ và từ ng độ ng cơ phả i độ c lậ p nhau: Dù ng tay gạ t điều
khiển và bộ khố ng chế chỉ huy có 12 tiếp điểm riêng biệt, 6 vị trí bên
phả i và 6 vị trí bên trá i.
- Đả m bả o hạ tả i ở tố c độ thấ p và phả i tự độ ng cắ t điện khi có ngườ i là m
việc trên xe cầ u , khi cử a ca bin mở .
2. Cho sơ đồ hệ thố ng truyền độ ng nâ ng hạ cầ u trụ c 10 tấ n phâ n tích nguyên
lý điều khiển nâ ng, hạ vẽ đặ c tính minh hoạ .
a. Để điều khiển cầ u trụ c là m việc theo chiều nâ ng tả i nặ ng.
- Để chuẩ n bị cho cơ cấ u nâ ng hạ là m việc trướ c tiên ta đó ng cầ u dao 1CD
và 2CD , chuyển tay gạ t về vị trí dừ ng ( vị trí số 0 ) K1 kín , rơ le điện á p
RA đượ c cấ p điện , nó đó ng tiếp điểm RA để tự duy trì đồ ng thờ i chuẩ n
bị cấ p điện cho cá c cô ng tắ c tơ .
- Để điều khiển là m việc theo chiều nâ ng ta chuyển tay gạ t điều khiển
sang cá c vị trí từ số 1 đến số 6 bên phả i .
*Vị trí 1 : K3 kín để tự duy trì cho RA
K5 kín  KL có điện
K6 kín  KPH có điện  mở phanh.
K7 kín  1KH có điện
Đặ c tính cơ là đườ ng số 2 , lú c nà y nếu trên mó c chưa có hà ng ( MC =
Mc3) độ ng cơ thự c hiện quay theo chiều nâ ng vớ i tố c độ thấ p  điểm
là m việc là điểm B2.
Trườ ng hợ p đã có tả i trọ ng lớ n ( MC = MC1) lú c nà y độ ngcơ thự c hiện
quay vớ i tố c độ thấ p để că ng cá p , khi cá p că ng thì độ ng cơ ngừ ng quay .
* Vị trí 2 : So vớ i vị trí số 1 có thêm K8 kín  2KH có điện , độ ng cơ
chuyển sang là m việc trên đặ c tính thứ 3 thự c hiện nâ ng hà ng ở tố c độ
thấ p M = MC1 điểm là m việc ở B3.
* Vị trí 3 : So vớ i vị trí số 2 có thêm K9 kín  1KT có điện , độ ng cơ là m
việc trên đặ c tính số 4 vớ i tố c độ nâ ng cao hơn , điểm là m việc là điểm
B4.
* Vị trí 4: So vớ i vị trí số 3 có thêm K10 kín  2KT có điện  loạ i R4 ra
khỏ i mạ ch độ ng lự c  độ ng cơ chuyển sang là m việc trên đườ ng đặ c
tính số 5 và điểm là m việc mớ i là điểm B5.
* Vị trí 5: So vớ i vị trí số 4 có thêm K11 kín  3KT có điện  loạ i R5 ra
khỏ i mạ ch độ ng lự c, độ ng cơ chuyển sang là m việc trên đườ ng đặ c tính
cơ số 6 và điểm là m việc là điểm B6.
* Vị trí 6: So vớ i vị trí số 5 có thêm K12 kín 4KT có điện  loạ i điện trở
phụ R6 ra khỏ i mạ ch độ ng lự c  độ ng cơ chuyển sang là m việc trên
dườ ng đặ c tính cơ số 7, đườ ng đặ c tính tự nhiên và điểm là m việc là B7.
Trong thự c tế sau khi că ng cá p ngườ i vậ n hà nh có thể chuyển nhanh tay
gạ t sang vị trí số 6 để thự c hiện nâ ng tả i vớ i tố c độ cao nhấ t , lú c nà y
quá tình tă ng tố c củ a độ ng cơ tương tự như quá trình khở i độ ng qua
nhiều cấ p điện trở phụ khố ng chế theo nguyên tắ c thờ i gian nhờ thờ i
gian tá c độ ng riêng củ a cá c cô ng tắ c tơ. Khi độ ng cơ đang là m việc theo
chiều nâ ng ta chuyển tay gạ t điều khiển về vị trí dừ ng, tấ t cả cá c cô ng
tắ c tơ mấ t điện , độ ng cơ mấ t điện, cơ cấ u phanh giữ chặ t độ ng cơ là m
độ ng cơ dừ ng nhanh.
b. Để điều khiển cầ u trụ c là m việc theo chiều hạ tả i nặ ng.
Khi tả i mang tính chấ t thế nă ng và có tả i trọ ng lớ n trên mó c hà ng ngườ i
ta có thể hạ tả i vớ i tố c độ thấ p bằ ng cá ch cho độ ng cơ là m việc ở chế độ
hã m ngượ c , lú c nà y chuyển tay gạ t điều khiển sang vị trí số 1 hoặ c số 2
bên trá i (vị trí C củ a cô ng tắ c điều khiển là vị trí chuẩ n bị cho quá trình
hạ tả i).
Vị trí số 1 bên trá i : K2 kín, KL có điện , KPH có điện mở phanh , 1KH
có điện , độ ng cơ là m việc trên đặ c tính số 2 , điểm là m việc ở vị trí B2 ,
hạ tả i vớ i tố c độ thấ p trong chế độ hã m ngượ c.
Vị trí số 2 bên trá i : Chỉ K2, K5, K6 kín, 1Kh mấ t điện  đặ c tính số 1
 điểm là m việc B1.
c. Hạ tả i trọ ng nhẹ, tả i thế nă ng.
Vớ i tả i trọ ng nhẹ, tả i thế nă ng, để hạ tả i ta cho ĐC là m việc ở chế độ
hó m tỏ i sinh. Chuẩ n bị hạ ta để tay gạ t vị trí B3, để hạ tả i ta chuyển tay
gạ t sang luô n vị trí số 5 bên trá i.
+ Tạ i vị trí số 5 bên trá i:
K2 kớ n: Duy trỡ điện á p cấ p cho role RA.
K4 kín: KX có điện, thự c hiện đổ i nố i 2 trong 3 pha, đả o chiều điện á p.
K6 kín: KPH có điện là m mở phanh.
K7 đến K12 kín: loạ i bỏ cá c cấ p điện trở phụ từ Rf1 đến Rf6.
ĐC là m việc trên đặ c tính cơ 7’ , ĐC là m việc chế độ hó m tỏ i sinh, điểm
là m việc tạ i C7.
d. Hạ độ ng lự c : Trườ ng hợ p khô ng tả i, mô men tả i mang tính chấ t , lú c
nà y để cho độ ng cơ là m việc theo chiều hạ ta phả i cho độ ng cơ là m việc
ở chế độ quay ngượ c bằ ng cá ch đổ i vị trí 2 pha nguồ n xoay chiều cung
cấ p cho mạ ch stato độ ng cơ so vớ i cá c trườ ng hợ p trướ c . Lú c nà y phả i
chuyển tay gạ t điều khiển sang cá c vị trí 3,4,5 bên trá i độ ng cơ là m việc
trên cá c đặ c tính tương ứ ng ( gó c phầ n tư thứ ba) ở cá c điểm là m việc
nà y độ ng cơ là m việc ở chế độ độ ng cơ lên ngườ i ta gọ i là hạ độ ng lự c.
n
tnt
n0

B7 7
B6 6
B5
A2

A1 5
B4
2
B3 4

3 M
0
MC MC MC
3 1
3’
B2

4’

C3
7’ B1
C4
tnn
C7

-n0
D7

Đặ c tính là m việc củ a cầ u trụ c


3. Chứ c nă ng nhiệm vụ cá c liên độ ng bả o vệ.
Cá c loạ i bả o vệ:
- Cầ u chỡ CC : Khi xả y ra sự cố ngắ n mạ ch ở phầ n mạ ch điều khiển thỡ
cầ u chỡ sẽ tá c độ ng , cắ t toà n bộ mạ ch điều khiển ra khỏ i lướ i, trá nh
là m hỏ ng thiết bị. Đồ ng thờ i khi mạ ch điều khiển bị mấ t điện thỡ cuộ n
dâ y cô ng tắ c tơ Kph cũ ng mấ t điện => Kph mở ra => cuộ n dâ y NCH mấ t
điện cơ cấ u sẽ phanh lạ i ( dừ ng hệ thố ng ) trá nh đượ c hiện tượ ng khi
đang nâ ng hoặ c hạ xả y ra sự cố ở mạ ch điều khiển hang hó a, vậ t nâ ng
khô ng bị rơi xuố ng.
- Khi xả y ra quá tả i thỡ rơ le RI đạ t giá trị tá c độ ng mở tiếp điểm thườ ng
đó ng RI đạ t giá trị tá c độ ng mở tiếp điểm thườ ng đó ng RI => RA mấ t
điện => mở tiếp điểm thườ ng mở RA => toà n bộ cuộ n dâ y củ a cô ng tắ c
tơ phía sau mấ t điện => Kph mấ t điện => NCH mấ t điện => hó m dừ ng
toà n bộ hệ thố ng.
- NCH: Nam châ m hã m dù ng để đó ng mở phanh hã m cơ khí.
- RA: Role điện á p để bả o vệ mấ t điện á p.
- KCMX, KCML: Cô ng tắ c hà nh trình bả o vệ khi di chuyển hà nh trình lên,
xuố ng.

Cá c loạ i liên độ ng:

- Tiếp điểm thườ ng kín KL, KX nố i chéo lẫ n nhau chố ng hiện tượ ng ngắ n
mạ ch.
- Trướ c cá c cô ng tắ c tơ 2KT, 3KT, 4KT có cá c tiếp điểm 1KT, 2KT, 3KT để
trá nh sự thay đổ i tố c độ độ t ngộ t do loạ i nhanh nhiều cấ p điện trở .
- Tiếp điểm RA: Đả m bả o an toà n khi mấ t điện.
- 4KT nố i tiếp KX: Khi hạ tả i nhẹ vớ i tả i thế nă ng nếu khô ng may chuyển
từ vị trí 5 sang vị trí 4 hoặ c 3 vẫ n đả m bả o an toà n do lú c nà y 4KT vẫ n
có điện vẫ n loạ i 6 cấ p điện trở phụ ra khỏ i roto.
VII. Lò hồ quang hệ MĐKĐ - ĐC.
1. Cho hệ thố ng nâ ng hạ điện cự c lò hồ quang hệ MĐKĐ - ĐC chứ ng minh sơ
đồ đã cho phù hợ p vớ i yêu cầ u cô ng nghệ.
- Hệ truyền độ ng MĐKD – ĐC :
MĐKĐ: Má y điện khuếch đạ i có nhiệm vụ khuếch đạ i tín hiệu dũ ng và
ỏ p trờ n cuộ n CĐ C1 & CĐ C2 : KKĐ=Ku.Ki
Đ : Độ ng cơ lũ cú nhiệm vụ nâ ng hạ điện cự c.
+ Hệ thố ng yêu cầ u nâ ng hạ đượ c điện cự c: Sử dụ ng Đ để nâ ng hạ
điện cự c => Đ phả i đả o chiều quay thô ng qua việc đả o chiều sđđ củ a
MĐKĐ. MĐKĐ đả o chiều nhờ UKC trên CĐ C1 và CĐ C2.
+ Yêu cầ u tự độ ng mồ i hồ quang: Hệ thố ng thiết kế tự độ ng mồ i hồ
quang thô ng qua BAL, 2CD, 2CL.
+ Yêu cầ u tự loạ i trừ ngắ n mạ ch là m việc xuấ t hiện để đả m bả o yêu
cầ u nà y hệ thố ng đượ c bố trí 1CL, RD, RA, Rth, CFA để tự loạ i trừ ngắ n
mạ ch là m việc.
+ Yêu cầ u thờ i gian điều chỉnh ngắ n, cô ng suấ t lũ thay đổ i bằ ng
phẳ ng trong phạ m vị (20-125)% định mứ c: Hệ thố ng thiết kế phương
phá p điều chỉnh cô ng suấ t lũ bằ ng cá ch thay đổ i chiều dà i ngọ n lử a hồ
quang. Tứ c là thay đổ i khoả ng cá ch giữ a điện cự c và kim loạ i. Phương
phá p nà y có ưu điểm dễ thự c hiện, thờ i gian điều chỉnh ngắ n và cô ng
suấ t lũ đượ c điều chỉnh tương đố i bằ ng phẳ ng.
+ Yêu cầ u có 3 hệ điều chỉnh dịch cự c: Đõ y là lũ hồ quang 3 pha có 3
điện cự c  hệ thố ng thiết kế 3 hệ điều chỉnh dịch cự c cho 3 điện cự c.
+ Yêu cầ u dừ ng mọ i điện cự c khi mấ t điện: Khi mấ t điệnđộ ng cơ Đ
dừ ng hoạ t độ ngđiện cự c dừ ng lạ i.
+ Chuyển đổ i nhanh chế độ điều chỉnh tự độ ng sang bằ ng tay và
ngượ c lạ i: Nhờ bộ cô ng tắ c điều khiển xoay: TĐ : Tự độ ng nâ ng hạ ;
N,H : Nâ ng hạ bằ ng tay.
+ Đủ độ nhạ y đả m bả o chế độ là m việc lũ cho trướ c.
+ Duy trỡ dũ ng hồ quang khô ng tụ t quá (4-5)% Ilv: Sử dụ ng phương
phá p duy trỡ tổ ng trở do tín hiệu tỉ lệ: BD, 1CL, 5R.
+ Tá c độ ng nhah, đả m bả o khử ngắ n mạ ch, đứ t hồ quang:
- Khi xả y ra ngắ n mạ ch điện cự c nâ ng lên là do: RD tá c độ ng là m UCDC1
tă ng U đk tă ng.
- Hệ số phả n hồ i â m á p giả m là m tă ng tố c độ nâ ng.
- Sử dụ ng KĐTG có hệ số khuếch đạ i lớ nquỏ trỡ nh quỏ độ tă ng.
2. Cho hệ thố ng nâ ng hạ điện cự c lò hồ quang hệ MĐKĐ - ĐC phâ n tích
nguyên lý tự độ ng mồ i hồ quang.
- Giả sử bắ t đầ u khở i độ ng lũ ta cấ p điện cho BAL, để tay gạ t ở vị trí TĐ,
tiếp điểm 56 & 78 kín, mở 1CD & đó ng 2CD. Lú c nà y:
UKC = U4R – U5R – u3r= aUhq - bIhq
- Ban đầ u khi điện cự c chưa chạ m và o kim loạ i thỡ U4R = U02max & U5R = 0
=> UKC = aU02 – 0 > 0 => MĐKĐ thà nh lậ p sứ c từ độ ng theo chiều hạ điện
xuố ng chạ m và o kim loạ i => xả y ra hiện tượ ng ngắ n mạ ch.
- Khi ngắ n mạ ch U4R = 0 & U5R = Umax => UKC = U4R – U5R = aUhq - bIhq < 0 vớ i
giá trị max. Khi ngắ n mach RD tá c độ ng loạ i điện trở 3R là m UCĐC1 tă ng
lên, dấ u củ a UCĐC1 thà nh lậ p điện á p phá t ra củ a MĐKĐ có giá trị lớ n và
theo chiều nâ ng, mà phả n hồ i chiều nâ ng > chiều hạ nên EMĐKĐ cà ng lớ n
=> RA tá c độ ng, tiếp điểm RA mở là m Rth mấ t điện đưa điện trở 9R và o
mạ ch kích từ DDC là m từ thô ng kích từ giả m => tố c độ nâ ng điện cự c
củ a ĐC tă ng => loạ i nhanh hiện tượ ng ngắ n mạ ch. Khi điện cự c nhấ c lên
khỏ i KL thỡ U tă ng, I giả m là m RD trả về, đưa 3R và o mạ ch.
- UCĐC1 < 0 nhưng giá trị UCĐC1 giả m nhanh là m EMĐKĐ giả m nhanh => RA
trả về, điện trở 9R đượ c loạ i ra khỏ i mạ ch, từ thô ng ĐC tă ng bằ ng từ
thô ng định mứ c, là m tố c độ nâ ng điện cự c giả m xuố ng, giữ đượ c hồ
quang. Điện cự c đượ c nâ ng lên đến khi nà o mà aUhq = bIhq thỡ hồ quang
chá y ổ n định và điện cự c đứ ng yên.
3. Cho hệ thố ng nâ ng hạ điện cự c lò hồ quang hệ MĐKĐ - Đ muố n điều chỉnh
cô ng suấ t lũ hồ quang ta tá c độ ng và o nhữ ng phầ n tử nà o.
Muố n điều chỉnh tă ng hay giả m cô ng suấ t lũ ta cú thể thay đổ i điện á p ra
củ a BAL bằ ng cá ch thay đổ i tổ nố i dâ y củ a BAL thô ng qua má y cắ t 3MC và
4MC. Hoặ c ta có thể thay đổ i cô ng suấ t lũ bằ ng cá ch thay đổ i tổ ng trở hồ
quang. Giả sử muố n tă ng cô ng suấ t lũ ta giả m giá trị Zhq bằ ng cá ch điều
chỉnh trơn trên 2 biến trở 4R và 5R, ta xoay biến trở 5R xuố ng dướ i, 4R lên
trên hoặ c ta thay đổ i giả m hệ số phả n hồ i dũ ng b và tă ng hệ số phả n hồ i á p
a.
4. Khố ng chế quỏ trỡ nh dịch cự c.
Duy trỡ dũ ng điện hồ quang khô ng đổ i: Ihq = const.

Duy trỡ điện á p hồ quang khô ng đổ i: Uhq = const.


Duy trỡ tổ ng trở hồ quang khô ng đổ i: Zhq = Uhq/ Ihq = const.
Phương phá p ưu điểm hơn cả là dù ng bộ điều chỉnh duy trỡ Zhq = const, vớ i
phương phá p nà y thỡ tớ n hiệu để khố ng chế hệ truyền độ ng sẽ là :
UKC = aUhq – bIhq
Trong đó a,b là cá c hệ số phụ thuộ c hệ số cá c biến á p đo lườ ng và điện trở
điều chỉnh trên mạ ch.
Khi Ihq = Ihq0, Uhq = Uhq0 thỡ
Zhq0 = Ihq0 / Uhq0; Zhq0: tổ ng trở đặ t vù ng hồ quang
Khi UKC = 0  a Uhq0 = bIhq0
+ Khi Zhq = Zhq0 thỡ UKC = 0 : Điện cự c đứ ng yên
+ Khi Zhq < Zhq0 thỡ UKC < 0: Nâ ng điện cự c lên
+ Khi Zhq > Zhq0 thỡ UKC > 0: Hạ điện cự c xuố ng.

Khố ng chế bằ ng tay quá trình dịch điện cự c: Trong trườ ng hợ p nà y khi cầ n
nâ ng ta để cô ng tắ c điều khiển ở vị trí nâ ng N, khi cầ n hạ để cô ng tắ c điều
khiển ở vị trí H , nguồ n điện mộ t chiều đặ t lên 6R và cuộ n CĐC2 đượ c cấ p
điện á p bở i mộ t phầ n điện á p trên 6R  độ ng cơ thự c hiện quá trình nâ ng
hoặ c hạ điện cự c . Điều chỉnh tố c độ nâ ng hạ nhờ con trượ t trên 6R ( tă ng
tố c độ dịch con trượ t xuố ng phía dướ i ).
VIII. Hà n hồ quang hệ F – Đ.
1. Cho sơ đồ hệ thố ng dịch cự c hà n hồ quang tự độ ng hệ F – Đ chứ ng minh
nguồ n hà n phù hợ p yêu cầ u cô ng nghệ củ a nguồ n hà n hồ quang.
- Yêu cầ u nguồ n hà n hồ quang :
Điện á p khô ng tả i đủ lớ n để mồ i hồ quang.
Đả m bả o an toà n khi ở chế độ lv cũ ng như khi ở chế độ n/mạ ch lv.
Nguồ n hà n phả i có c/suấ t lớ n.
Nguồ n hà n phả i có k/nă ng đ/chỉnh đượ c dũ ng hà n.
Điện á p khô ng tả i đủ lớ n để mồ i hồ quang trong sơ đồ sử dụ ng má y biến
á p hà n có cuộ n khá ng ngoà i đả m bả o tạ o ra điện á p khô ng tả i như mong
muố n
Nguồ n hà n có khả nă ng điều chỉnh dũ ng hà n thay đổ i khe hở mạ ch từ là m
thay đổ i điện trở mạ ch từ Rm điện cả m L và dũ ng ngắ n mạ ch Inm
Đặ c tính ngoà i V/A củ a nguồ n hà n đá p ứ ng theo từ ng phuong phá p hà n
việc thay đổ i khe hở mạ ch từ cho ta 1 họ đặ c tính vớ i cá c độ rố c khá c nhau
đả m bả o đá p ứ ng cá c phương phá p hà n khá c nhau.
2. Cho sơ đồ hệ thố ng dịch cự c hà n hồ quang tự độ ng hệ F – Đ phõ n tớ ch
nguyờ n lý mồ i hồ quang tự độ ng và trỡ nh bà y nguyờ n lý tự độ ng đẩ y điện
cự c và o vù ng hà n.
- Phõ n tớ ch nguyờ n lý mồ i hồ quang tự độ ng.
Giả thiết khi khở i độ ng thỡ que hà n chưa chạ m và o vậ t hà n
Ta có : U2=U20=Umax ; ϕ1= ϕmax
=> ϕÓ =ϕ1-ϕ2>0FÓ =FCKF1-FCKF2>0
Má y phá t thà nh lậ p đượ c điện á pUư#0Đc quay theo chiều hạ
đ/cự c
Khi đ/cự c chạ m và o vậ t hà nU2=0 ; I2=Inm ; ϕ1=0
 ϕÓ = ϕ1- ϕ2<0FÓ = FCKF2<0
Uư#0 có cự c tính ngượ c lạ i,đ/ư quay theo chiều nâ ng điện cự c lên và
phá t sinh hồ quang.
- Nguyờ n lý tự độ ng đẩ y điện cự c và o vù ng hà n.
Khi bắ t đầ u hà n, ấ n nú t mở má y M, CTT k có điện đó ng cá c t/điểm
thườ ng mở k, cấ p nguồ n cấ p cho má y BAH, nố i đ/cơ và o phầ n/ư củ a
má y phá t và cá c t/điểm # of mạ ch đ/khiển.
Nếu trướ c khi bấ m nú t mở má y M. đ/cự c đó chạ m và o chi tiết, đ/cơ
quay theo chiều nâ ng đ/cự c lên để phá t sinh hồ quang. Do t/dụ ng of
cuộ n CKF1 đ/cơ đổ i chiều quay đẩ y đ/cự c và o vù ng hà n. Tố c độ dịch
chuyển củ a đ/cự c = tố c độ chỏ y mũ n đ/cự c.
3. Cho sơ đồ hệ thố ng dịch cự c hà n hồ quang tự độ ng hệ F – Đ hệ thố ng nà y
có thể điều chỉnh đượ c dũ ng hà n khụ ng? Tá c độ ng và o phầ n tử nà o ?
- Hệ thố ng có điều chỉnh đượ c dũ ng hà n nhờ phả n hồ i điện á p lấ y trên
biến trở R. Khi tă ng điện á p lấ y trên biến trở r thỡ FCKF1 tă ng  F = FCKF1
– FCKF2 tă ng. Má y phá t thà nh lậ p điện á p đẩ y điện cự c và o vù ng hà n
nhanh hơn là m cho dũ ng tă ng.
- Khi giả m điện á p lấ y từ biến trở R (giả m hệ số phả n hồ i õ m) thỡ FCKF1
giả m  F = FCKF1 – FCKF2 giả m. Má y phá t thà nh lậ p điện á p đưa điện cự c
ra xa vù ng hà n là m cho dũ ng giả m.

You might also like