Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TRƯỜNG THPT DTNT KIỂM TRA CUỐI KÌ I - LỚP 10 THPT

TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024


MÔN: VẬT LÝ
HD CHẤM CHÍNH THỨC HD chấm gồm 02 trang

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ)


Câu/Đáp án Mã 125 Mã 237 Mã 368 Mã 457 Điểm
1 B D B A 0,25
2 B C C A 0,25
3 A D C D 0,25
4 C B A C 0,25
5 B B C B 0,25
6 D B B D 0,25
7 B A D B 0,25
8 B D B D 0,25
9 A B B D 0,25
10 C A C D 0,25
11 C D A B 0,25
12 C D B B 0,25
Tổng điểm 3,0đ

II. TỰ LUẬN (7,0đ)


Mã 125 và 368
Câu Nội dung bài giải Thang
điểm
13 1 2 2s 2.40
(2,0đ) a. s  g .t  t    2,86 s
2 g 9,8
1

v  2 gh  2.9,8.40  28m / s
1

14    

(5,0đ) Các lực tác dụng vào vật gồm: F , N , P , Fms 


N y
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.  
Fms F
O x
1,0

P
Áp dụng
 
định luật II Newton 0,5
  
Ta có F  Fms  N  P  ma
a. Chiếu lên trục Oy: N  P  0  N  P  mg 0,5
Fms 2
Fms   N   mg      0,1 1,0
mg 2.9,8
F  Fms  ma 0,5
b. Chiếu lên trục Ox:
 F  ma  Fms  2.2  2  6N 0,5
c. Vận tốc của vật sau 5s: v = v0 +at = 2.5 =10m/s 0,5
F 2 0,25
Khi lực kéo ngừng tác dụng  Fms  m.a '  a '   ms    1 m 2
m 2 s

v12  v 2  2a ' s  v12  v 2  2 a ' s


Vận tốc của vật: 0,25
 v1  8m / s

MÃ 237 và 457
Câu Nội dung bài giải Thang
điểm
13 1 2 2s 2.60
(2,0đ) a. s  g .t  t    3,5s
2 g 9,8
1

v  2 gh  2.9,8.60  34, 29m / s


1

14    

(5,0đ) Các lực tác dụng vào vật gồm: F , N , P , Fms 


N y
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.  
Fms F
O x
1,0

P
Áp dụng
 
định luật II Newton 0,5
  
Ta có F  Fms  N  P  ma
a. Chiếu lên trục Oy: N  P  0  N  P  mg 0,5
Fms 2
Fms   N   mg      0, 2 1,0
mg 1.9,8
F  Fms  ma 0,5
b. Chiếu lên trục Ox:
 F  ma  Fms  1.3  2  5N 0,5

c. Vận tốc của vật sau 5s: v = v0 +at = 3.5 =15m/s 0,5
Fms 2 0,25
Khi lực kéo ngừng tác dụng  Fms  m.a '  a '      2 m 2
m 1 s

v12  v 2  2a ' s  v12  v 2  2a ' s


Vận tốc của vật: 0,25
 v1  14.46m / s  14, 5m / s

Hướng dẫn làm tròn:


Điểm bài kiểm tra được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số.
Ví dụ: 7,21 làm tròn thành 7,2; 7,24 làm tròn thành 7,2; 7,25 làm tròn thành
7,3; 7,29 làm tròn thành 7,3 7,03 làm tròn thành 7,0;

You might also like