Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ 03

NĂM HỌC 2021 – 2022 ; MÔN: SINH HỌC


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: ………………………..…………. Số báo danh: …………………

Câu 81: Trong tế bào, phân tử nào sau đây mang bộ ba mã hóa cho các axit amin (côđon)?
A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 82: Để tạo giống lai khác loài ở thực vật, người ta có thể sử dụng phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn. B. dung hợp tế bào trần.
C. nhân bản vô tính. D. nuôi cấy mô thực vật.
Câu 83: Xét phép lai AaBb x AaBb. Nếu các gen phân li độc lập thì ở F1 có tỉ lệ kiểu gen Aabb chiếm
A. 1/16. B. 3/16. C. 3/8. D. 1/8.
Câu 84: Hiện tượng tre mọc thành bụi chống gió bão là ví dụ minh họa cho mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài. B. cạnh tranh cùng loài.
C. hỗ trợ khác loài. D. ức chế - cảm nhiễm.
Câu 85: Trong 1 quần thể ở trạng thái cân bằng có 2 alen A và a, số cá thể có KG aa: 16%. Tần số tương
đối các alen A và a của quần thể là:
A. A=0,84; a=0,16 B. A=0,6; a=0,4 C. A=0,8; a=0,2 D. A=0,64; a=0,36
Câu 86. Theo quan niệm hiện đại, kết quả của tiến hóa nhỏ là gì?
A. Giống mới. B. Nhóm phân loại lớn hơn loài.
C. Quần thể mới. D. Loài mới.
Câu 87: Trong các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, nhóm sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng
mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ được gọi là
A. động vật ăn động vật. B. động vật ăn thực vật.
C. sinh vật sản xuất. D. sinh vật phân giải.
Câu 88: Khi nói về hậu quả của việc bón phân hóa học với liều lượng cao quá mức cần thiết, có bao
nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
II. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
III. Gây độc hại đối với cây.
IV. Dư lượng phân bón sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2
Câu 89: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có chức năng
A. vận chuyển axit amin tới ribôxôm. B. kết hợp với prôtêin tạo ribôxôm.
C. làm khuôn cho quá trình dịch mã. D. kết hợp với tARN tạo ribôxôm.
Câu 90: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng ?
A.Tuổi sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già.
B. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của cá thể trong quần thể.
C.Tuổi sinh thái cao hơn tuổi sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.
D.Tuổi sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.
Câu 91: Trong công nghệ gen, enzim nào có vai trò tạo cùng một loại “đầu dính” để khớp nối các đoạn
ADN với nhau?
A. Restrictaza. B. Helicaza. C. Ligaza. D. ADN – polimeraza.
Câu 92: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình thân cao và alen quy định kiểu hình nào sau đây được gọi
là 1 cặp alen?

1
A. Hoa đỏ. B. Hạt vàng. C. Hạt nhăn. D. Thân thấp.
Câu 93: Một loài thực vật có bộ NST 2n, do đột biến dẫn đến phát sinh các thể đột biến. Thể đột biến nào
sau đây có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng tăng gấp đôi số NST so với thể lưỡng bội thuộc loài
này?
A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể tam bội.
Câu 94: Nấm và vi khuẩn lam trong địa y thuộc mối quan hệ
A. cạnh tranh. B. kí sinh. C. cộng sinh. D. hội sinh.
Câu 95: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc bươu vàng. B. Bồ câu. C. Rắn. D. Cá chép.
Câu 96: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là
A. có hệ thống tín hiệu thứ 2. B. đẻ con và nuôi con bằng sữa.
C. khả năng biểu lộ tình cảm. D. bộ não có kích thước lớn.
Câu 97: Giả sử loài thực vật A có bộ NST 2n = 20, loài thực vật B có bộ NST 2n = 16. Theo lý thuyết, tế
bào sinh dưỡng của thể song nhị bội được tạo ra từ hai loài này có bộ NST là
A. 36. B. 20. C. 16. D. 18.
Câu 98: Trong các dấu hiệu đặc trưng của quần thể, dấu hiệu nào không phải là đặc trưng cơ bản của
quần thể ?
A. Đặc điểm phân bố. B. Mật độ. C. Độ đa dạng. D. Cấu trúc tuổi.
M M m
Câu 99: Ở ruồi giấm, thực hiện phép lai P: X X x X Y, tạo ra F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 100: Theo lý thuyết, quá trình giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến ở một tế bào sinh tinh
của cơ thể có kiểu gen là AaBb sẽ tạo được tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 101: Lá cây hoa súng khi trồng ngập nước thì sẽ nhỏ và nhọn nhưng nếu lá nổi trên mặt nước thì to
và tròn. Theo lí thuyết, sự thay đổi kiểu hình của lá cây hoa súng ở điều kiện môi trường khác nhau được
gọi là
A. biến dị tổ hợp. B. thể đột biến. C. mức phản ứng. D. thường biến.
Câu 102. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây quy định chiều hướng tiến hóa?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 103: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN, chiều 3’ – 5’
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục, chiều 3’-5’
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN, chiều 5’ – 3’
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử AND, chiều 5’ – 3’
Câu 104: Khi nói về đặc điểm của các quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.
B. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
C. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp.
D. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.

2
Câu 105: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có chung vai
trò nào sau đây?

A. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.


B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa.
D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
Câu 106: Đậu Hà Lan có 7 nhóm gen liên kết. Theo lý thuyết, thể tam bội thuộc loài này có số lượng
NST trong tế bào sinh dưỡng là
A. 15. B. 14. C. 21. D. 13.
Câu 107. Trường hợp nào sau đây có thể làm giảm huyết áp?
A. Hoạt động thể chất mạnh. B. Ăn mặn thường xuyên.
C. Xơ vữa động mạch. D. Bị tiêu chảy.
Câu 108: Khi nói về các mối quan hệ trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hội sinh và hợp tác.
II. Quan hệ đối kháng, ít nhất một loài được lợi.
III. Quan hệ hỗ trợ đem lại lợi ích cho tất cả các loài.
IV. Quan hệ đối kháng làm cho các loài đều bị hại.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 109: Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu nhận định sau đây sai?
I. Thực vật không có cơ quan hô hấp chuyên trách.
II. Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền điện tử.
III. Khi không có O2, một số tế bào chuyển sang phân giải kị khí.
IV. Phần năng lượng hô hấp được thải ra qua dạng nhiệt là hao phí, không có vai trò gì.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 110: Một loài thực vật lưỡng bội, màu hoa do 2 cặp gen A,a và B,b phân li độc lập cùng quy định.
Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng. Phép
lai P: cây dị hợp 2 cặp gen x cây đồng hợp 2 cặp gen lặn, tạo ra F1. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là
A. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng. B. 9 cây hóa đỏ : 7 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hóa trắng. D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
Câu 111: Dùng cônsixin xử lí hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có
thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen
A. BBbbDDdd. B. BBbbDddd. C. BBBbDDdd. D. BBbbDDDd.
Câu 112. Giả sử một lưới thức ăn ở đồng cỏ được mô tả ở hình dưới đây. Trong đó, loài A là cỏ, các loài
còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?

3
I. Lưới thức ăn trên có 8 chuỗi thức ăn.
II. Nếu cỏ bị nhiễm độc thì loài bị nhiễm độc nặng nhất là E.
III. Loài D tham gia vào 6 chuỗi thức ăn.
IV. Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài E sẽ biến mất.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 113: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa các cây dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con
phân li theo tỉ lệ 9 cây thân cao, hoa đỏ : 3 cây thân thấp, hoa đỏ : 4 cây thân thấp, hoa trắng. Biết các gen
quy định các tính trạng này nằm trên nhiễm sắc thể thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và
hoán vị gen. Theo lý thuyết, cây có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 1/16. B. 3/16. C. 2/16. D. 5/16.
Câu 114: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,3AABb:
0,2AaBb: 0,5Aabb. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F1?
I. Có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen chiếm tỉ lệ 13,75%.
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 52,5%.
IV. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 7,5%.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 115: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa là quá trình hình thành loài nhanh.
II. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn gắn liền với sự hình thành loài mới.
III. Ở những loài sinh sản hữu tính, cách li sinh sản đánh dấu sự hình thành loài mới.
IV. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 116 . Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định.
Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.

Theo lí thuyết, xác suất để cặp vợ chồng 15-16 sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là
A. 1/36. B. 5/18. C. 1/6 D. 25/72.
Câu 117: Một loài thực vật, cây khi trong kiểu gen có A, B và D quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại
quy định hoa trắng. Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd, thu được F 1 có 1280 cây. Biết không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng ở thế hệ F1?
A. Số cây hoa trắng là 740. B. Có 120 cây hoa đỏ dị hợp tử 1 cặp gen.
C. Quần thể có 27 kiểu gen. D. Có 9 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
Câu 118: Alen B dài 0,221 và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế
bào chứa cặp gen Bb qua ba lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá

4
trình nhân đôi của cặp gen này 3927 nucleotit loại adenin và 5173 nucleotit loại guanin. Có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Gen b có 65 chu kì xoắn. II. Chiều dài của gen b bằng chiều dài của gen B.
III. Số nucleotit từng loại của gen b là A = T = 282; G = X = 368.
IV. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là đột biến thay thế cặp G – X bằng 1 cặp A – T.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 119: Phân tích hình về sơ đồ biến động của quần thể con mồi và quần thể vật ăn thịt, hãy cho biết:

I. Quần thể N là con mồi, quần thể M là vật ăn thịt.


II. Năm 1885, kích thước quần thể M và N đều ở mức tối đa.
III. Nếu loài N bị tuyệt diệt thì loài M sẽ giảm số lượng hoặc bị tuyệt diệt.
IV. Số lượng cá thể của quần thể M bị số lượng cá thể của quần thể N khống chế.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 120: Ở một loài, gen A – thân cao, gen a – thân thấp, gen B— hoa kép, gen b – hoa đơn, gen D hoa
đỏ, gen d hoa vàng. Biết không xảy ra sự hoán vị gen trong quá trình giảm phân. Phép lai nào sau đây cho
đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 thân cao, hoa kép, màu vàng :1 thân cao, hoa đơn, màu đỏ :1 thân thấp, hoa
kép, màu vàng :1 thân thấp, hoa đơn, màu đỏ?

A. B.

C. D.

You might also like