Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

Các lệnh trong Y học thống kê:

1. Lưu tập tin: “C:\Users\ADMIN\Desktop\baitap.smcl”

log using "Users/lethang/Desktop/CK1-TKYH/baitap.smcl


2. Đổi tên biến:

 Rename {têncũ} {tênmới}

 VD:rename var1 stt

3. Tạo nhãn cho biến:

 label variable {tênbiến} {nhãnbiến}

 VD: label variable gioitinh gioi_tinh

4. Tạo nhãn giá trị:

 label define nhãn £ “nhãn 1” £ “nhãn 2”

 Ví dụ: label define gioitinh 1 nam 0 nu

5. Dãn nhãn giá trị:

 Label value {biếnsố} nhã

 VD: label value gioi gioitinh

6. Tạo biến số mới:


 Gen biến mới = điều kiện cho biến mới

 gen tuoi = 2023 – namsinh

 Gen cha = hamax >= 140 | hamin >= 90

 Label define cokhong 1 co 0 khong

 Label value cha cokhong

 Gen bmi = cangnang/(chieucao/100)^2

 Gen beophi = bmi >=23

 Label value beophi cokhong

7. Giá trị trung bình của tuổi, huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, cân
nặng, chiều cao, BMI:

 sum tuoi cannang chieucao hamax hamin bmi


8. Có bao nhiêu nam tham gia nghiên cứu? bao nhiêu người bị cao huyết
áp, bao nhiêu người bị béo phì?

 tab1 gioitinh cha beophi


9. Mở tập tin số liệu:

 use “Ổ đĩa:\Folder chứa data\data.dta”,

 clear use “C:\DATA\ivf.dta”, clear

10. Log lưu trữ kết quả:

 log using “Ổ đĩa:\Folder chứa file\file.doc”, text

11. replace

 log using “C:\DATA\ketqua.doc”, text replace

12. Tắt file log: log close

13. Đổi tên biến số:

 rename biếncũ biếnmới

 rename var2 gioitinh

14. Đổi nhãn biến số:

 label variabale biếnsố nhãnbiến

 label variabale gioitinh gioi_tinh

15. Tạo nhãn giá trị:

 label define nhãn # “nhãn 1” # “nhãn 2”

 label define gioi 1 Nam 0 Nu

16. Dán nhãn giá trị:

 label value biếnđịnhtính nhãn

 label value gioitinh gioi

17. Biến số định lượng:

 sum biếnđịnhlượng
 sum hamax hamin tuoi bmi − Biến số định tính:

 tab1 biếnđịnhtính

 tab1 gioitinh cha beophi

18. lệnh cộng, trừ, nhân chia: di a + b

19. Tính trung bình, phạm vi số liệu, độ lệch chuẩn: sum

20. Tính trung vị, tứ phân vị: sum, detail

21. Yếu vị: tab1 {bienso},sort

22. Tính khoảng tin cậy 95%:

 Cii n mean sd// Stata 14.0 trở về trước

 Cii mean n mean sd”

 Ci {biến số} //sata 14.0

 Ci mean {biến số}

23. Tính khoảng tin cậy 99% :

 Cii n mean sd, level(99)// Stata 14.0 trở về trước

 Cii mean n mean sd, level(99)

 Khoảng tin cậy 95% của tỷ lệ**:

 Cii n f, wald // Sata 14.0 trở về trước

 Cii prop n f, wald

 Ci {biến số}, wald // Sata 14.0 trở về trước

 Ci prop {biến số), wald

24. Khoảng tin cậy 99% của tỷ lệ**:

 Cii n f, wald level(99)// Stata 14.0 trở về trước


 Cii prop n f, wald level(99)

25. Đổi tên:

 renam {tencu} {tenmoi}

26. Dãn nhãn biến số:

 Label var {tenbien} “ten nhan”

27. Xoá biến số:

 drop {bienso}

28. Tạo nhãn giá trị:

 label define tennhan £ “nhan” £ “nhan” (nhớ dấu ngoặc kép)

29. dán nhãn giá trị:

 lable value {tenbien} {tennhan}

30. có bao nhiêu người >55t?:

 gen bienmoi = dieukienbiencu ( vd: gen tuổi = 2023 - namsinh) (gen


nhomtuoi = tuổi >55)

31. chỉ số BMI trung bình bằng bn?

 VD: gen BMI = cannang/(chieucao/100)^2

32. Có bao nhiêu người thừa cân ? biết thừa cân khi BMI>=23: VD

33. Có bao nhiêu người cao huyết áp? :

 Gen cha = haxm >= 140 | hamin >= 90 ( xuống hàng \ hoặc |)

34. Khoảng tin cậy của thừa cân?

 Sum bim if beophi==1


 Cii mean n mean sd
35. tuổi trung bình cua người cao huyết áp là bao nhiêu: ?

 Sum tuoi if thuacan==1, bysort cha: sum tuổi

36. Có bao nhiêu người vừa cao huyết áp, vừa thừa cân?

 Vd: tab cha thuacan (Lưu ý giữa tab1 và tab: tab1 thống kê mô tả biến
định tính, tab dùng trong bình quân chi bình phương)

 vd: tab cha if thuacan==1

 Bysort thuacan : tab1 cha

37. Tuổi trung vị của người cao huyết áp bằng bn?

 Vb: sum tuổi ì cha==1, detail

 hoặc bysort cha : sum tuoi, detail

38. Lệnh nhóm tuổi:

 gen bienmoi = irecode(tuoime,max1,max2,max3)

 Label define nt 0 “<25” 1 “25-29” 2 “30-34” 3 “>=35”

 Label value nhomtuoi nt

 Recode biencu (min/max=£ “nhan”)(min/max=£ “nhan”)()


(),gen(bienmoi)

39. tổ chức đồ:

 hist dinhluong hoặc cần thêm đường cong hist dinhluong, normal

40. Biểu đồ hình hộp:

 Graph bõ biendinhluong

41. Biểu đồ thị xuất:

 qnorm biendinhluong
42. Biểu đồ hình bánh:

 graph pie, over(dinhtinh)

43. Biểu đồ hình thanh:

 graph bar, over(dinhtinh)

Các lệnh cơ bản trong Stata:


8.1. Mở tập tin số liệu:
use “Ổ đĩa :\ folder chứa tập tin dữ liệu \ Tập tin dữ liệu”, clear use “D:\ Data \ vidu.dta”,
clear
8.2. Đổi tên biến số:
rename biếncũ biếnmới
rename var3 gioi
8.3. Đặt nhãn cho biến số:
label variable biếnsố “nhãn biến”
label variable cha “Cao huyet ap”
8.4. Tạo nhãn giá trị:
label define nhãngiátrị #1 “nhãn1” #2 “nhãn2” .... #n “nhãnn” label define caohuyetap “Co
C.H.A” 0 “Khong C.H.A”
8.5. Dán nhãn giá trị:
label value biếnsố nhãngiátrị
label value cha caohuyetap
8.6. Tạo biến mới:
gen biếnmới = điều kiện cho biến cũ
gen tuoi = 2015 - namsinh
8.7. Thống kê mô tả cho biến định tính:
tab1 biếnđịnhtính1 biếnđịnhtính2 .... biếnđịnhtínhn
tab1 gioi cha thuacan
8.8. Thống kê mô tả cho biến định lượng:
sum biếnđịnhlượng1 biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn
sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg

31

Khi biến định lượng có phân phối bị lệch thì thêm tùy chọn detail: sum biếnđịnhlượng1
biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn, detail sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg, detail
8.9. Thống kê phân tầng cho biến định tính:

bysort biếnphântầng : tab1 biếnđịnhtính1 biếnđịnhtính2 .... biếnđịnhtínhn bysort gioi : tab1
cha thuacan
Hoặc
tab1 cha thuacan if gioi == 0
tab1 cha thuacan if gioi == 1
8.10.Thống kê phân tầng cho biến định lượng:
bysort biếnphântầng : sum biếnđịnhlượng1 biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn
bysort gioi : sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg
Khi biến định lượng có phân phối bị lệch thì thêm tùy chọn detail:
bysort biếnphântầng : sum biếnđịnhlượng1 biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn, detail bysort
gioi : sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg, detail
Hoặc
sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg if gioi == 0, detail
sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg if gioi == 1, detail
CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH

1. Độ tự do:
 Df = N-1
2. Tính chỉ số thống kê: Kiểm định t sử dụng độ lệch chuẩn của mẫu,
kiểm định z sử dụng độ lệch chuẩn của dân số
 One sample z test (z test) :ztesti n mean sd h0
 One sample t test (t test): ttesti n mean sd h0; prtesti n p_mẫu
p_giả_thuyết
3. Kiểm định ANOVA: Thứ nhất, biến số định lượng phải phân phối
chuẩn (hoặc phân phối bình thường). Thứ nhì, độ lệch chuẩn giữa các
cá thể trong cùng một nhóm phải giống nhau hay nói cách khác là
phương sai giữa các nhóm phải tương đồng nhau. Nếu 2 điều kiện này
không thỏa thì kiểm định ANOVA không hợp lệ và lúc đó chúng ta phải
sử dụng kiểm định phi tham số để thay thế cho kiểm định ANOVA
 aovsum, n(n1 n2 n3) m(m1 m2 m3) sd(sd1 sd2 sd3)
 oneway dinhluong dinhtinh, tab
4. Kiểm định phương sai
 Sdtesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2
5. Kiểm định t bắt cặp:
 Ttest bienso1 == bienso2
6. Kiểm định t không bắt cặp với phương sai bằng nhau:
 Ttesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2
 Ttest bienso, by(bienphannhom)
7. Kiểm định t không bắt cặp với phương sai khác nhau
 Ttesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2, unequal
 Ttest bienso, by(bienphannhom) unequal
8. Tính RR:
 Csi a c b d
o a= có bệnh có phơi nhiễm
o b= không bệnh, có phơi nhiễm
o c= có bệnh, không phơi nhiễm
o d= không bệnh, không phơi nhiễm
 Cs bienphuthuoc biendoclap
o Trong câu lệnh cs thì biến phụ thuộc và biến độc lập là
2 biến nhị giá, được mã hoá 1 hoặc 0
o (với 1 là đặc tính chúng ta quan tâm, 0 là đặc tính
chúng ta không quan tâm)
o Nếu biến nhiều hơn 2 giá trị dùng mô hình hồi quy
poisson
9. Hồi quy poisson
 Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson)
 Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson) eform
 Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson) eform
robust
 Poisson bienphuthuoc i.biendoclap, irr robust
10. Tính OR
 Cci a c b d
 Cc bienphuthuoc biendoclap
11.Hồi quy logits
 Logit bienphuthuoc i.biendoclap
 Logit bienphuthuoc i.biendoclap, or
 Logit bienphuthuoc i.biendoclap, or robusta
12.Vẽ phân tán đồ\
 Twoway (scatter bienphuthuoc biendoclap)
13.Vẽ phân tán đồ có đường thẳng hồi quy
 Twoway (scatter bienphuthuoc biendoclap) (lfit bienphuthuoc
biendoclap)
14.Phân tích tương quan giữa các biến
 Cor bienso1 bienso2 bienso3
15.Muốn xem hệ số tương quan
 Pwcorr bien1 bien2 bien3, sig
16.Mô hình hồi quy tuyến tính
 Reg biênphuthuoc biendoclap, beta

17. WILCOXON SIGNED-RANK TEST:

Kiểm định sắp hạng có dấu

 Kiểm định phi tham số tương đương với kiểm định T bắt cặp

 Không dùng số liệu thật

 Sử dụng dấu và hạng để so sánh mẫu bắt cặp

Kiểm tra phân phối bình thường:

 Histogram tenbien

 Sktest bienA bienB

Lệnh:

 Signrank bienA bienB

18. WILCOXON RANK SUM TEST

 Kiểm định Wilcoxon tổng sắp hạng

 Tương đương với kiểm định Independent samples T test thuộc


nhóm kiểm định tham số

 Không cần các giả định như Independent samples T test

Kiểm tra phân phối bình thường :

 Histogram tenbien

 Sktest bienA bienB


Lệnh ranksum:

 ranksum bienA, by(bienB)

19. PHÉP KIỂM KRUSKAL WALLIS

 So sánh thứ hạng của biến định lượng giữa k nhóm (k ≥3)

 Biến số không phân phối bình thường giữa các nhóm

 Không quan tâm đến độ lớn của sự khác biệt

 Tra bảng Chi bình phương, độ tự do c-1

 So sánh giá trị H với giá trị Chi bình phương tới hạn trong bảng

 Nêu luật quyết định, nếu H > Chi bình phương tới hạn thì bác bỏ giả
thuyết Ho

Lệnh kwallis

 Kwallis bienphuthuoc, by(bienphannhom)

20. Phần dư tuân theo luật phân phối bình thường
- predict r, resid: tiên đoán phần dư
- kdensity r, normal: vẽ đường cong kernel của phần dư

- pnorm r: P-P plot đường biểu diễn pp chuẩn của phần dư

- qnorm r: Q-Q plot đường biểu diễn phân vị của phân dư

- sktest r: kiểm định tính phân phối bình thường


21. Kiểm định so sánh 1 tỷ lệ
 Prtesti n pmẫu pgiả thuyết
22. Kiểm định so sánh 2 tỷ lệ
 Prtesti n1 p1 n2 p2
23. Kiểm định chi bình phương: Vọng trị

You might also like