Professional Documents
Culture Documents
Các Lệnh Trong Y Học Thống Kê
Các Lệnh Trong Y Học Thống Kê
7. Giá trị trung bình của tuổi, huyết áp tâm thu, huyết áp tâm trương, cân
nặng, chiều cao, BMI:
11. replace
sum biếnđịnhlượng
sum hamax hamin tuoi bmi − Biến số định tính:
tab1 biếnđịnhtính
drop {bienso}
32. Có bao nhiêu người thừa cân ? biết thừa cân khi BMI>=23: VD
Gen cha = haxm >= 140 | hamin >= 90 ( xuống hàng \ hoặc |)
36. Có bao nhiêu người vừa cao huyết áp, vừa thừa cân?
Vd: tab cha thuacan (Lưu ý giữa tab1 và tab: tab1 thống kê mô tả biến
định tính, tab dùng trong bình quân chi bình phương)
hist dinhluong hoặc cần thêm đường cong hist dinhluong, normal
Graph bõ biendinhluong
qnorm biendinhluong
42. Biểu đồ hình bánh:
31
Khi biến định lượng có phân phối bị lệch thì thêm tùy chọn detail: sum biếnđịnhlượng1
biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn, detail sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg, detail
8.9. Thống kê phân tầng cho biến định tính:
bysort biếnphântầng : tab1 biếnđịnhtính1 biếnđịnhtính2 .... biếnđịnhtínhn bysort gioi : tab1
cha thuacan
Hoặc
tab1 cha thuacan if gioi == 0
tab1 cha thuacan if gioi == 1
8.10.Thống kê phân tầng cho biến định lượng:
bysort biếnphântầng : sum biếnđịnhlượng1 biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn
bysort gioi : sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg
Khi biến định lượng có phân phối bị lệch thì thêm tùy chọn detail:
bysort biếnphântầng : sum biếnđịnhlượng1 biếnđịnhlượng2 .... biếnđịnhlượngn, detail bysort
gioi : sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg, detail
Hoặc
sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg if gioi == 0, detail
sum tuoi cannang chieucao hatthu hattrg if gioi == 1, detail
CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH
1. Độ tự do:
Df = N-1
2. Tính chỉ số thống kê: Kiểm định t sử dụng độ lệch chuẩn của mẫu,
kiểm định z sử dụng độ lệch chuẩn của dân số
One sample z test (z test) :ztesti n mean sd h0
One sample t test (t test): ttesti n mean sd h0; prtesti n p_mẫu
p_giả_thuyết
3. Kiểm định ANOVA: Thứ nhất, biến số định lượng phải phân phối
chuẩn (hoặc phân phối bình thường). Thứ nhì, độ lệch chuẩn giữa các
cá thể trong cùng một nhóm phải giống nhau hay nói cách khác là
phương sai giữa các nhóm phải tương đồng nhau. Nếu 2 điều kiện này
không thỏa thì kiểm định ANOVA không hợp lệ và lúc đó chúng ta phải
sử dụng kiểm định phi tham số để thay thế cho kiểm định ANOVA
aovsum, n(n1 n2 n3) m(m1 m2 m3) sd(sd1 sd2 sd3)
oneway dinhluong dinhtinh, tab
4. Kiểm định phương sai
Sdtesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2
5. Kiểm định t bắt cặp:
Ttest bienso1 == bienso2
6. Kiểm định t không bắt cặp với phương sai bằng nhau:
Ttesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2
Ttest bienso, by(bienphannhom)
7. Kiểm định t không bắt cặp với phương sai khác nhau
Ttesti n1 m1 sd1 n2 m2 sd2, unequal
Ttest bienso, by(bienphannhom) unequal
8. Tính RR:
Csi a c b d
o a= có bệnh có phơi nhiễm
o b= không bệnh, có phơi nhiễm
o c= có bệnh, không phơi nhiễm
o d= không bệnh, không phơi nhiễm
Cs bienphuthuoc biendoclap
o Trong câu lệnh cs thì biến phụ thuộc và biến độc lập là
2 biến nhị giá, được mã hoá 1 hoặc 0
o (với 1 là đặc tính chúng ta quan tâm, 0 là đặc tính
chúng ta không quan tâm)
o Nếu biến nhiều hơn 2 giá trị dùng mô hình hồi quy
poisson
9. Hồi quy poisson
Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson)
Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson) eform
Glm bienphuthuoc i.biendoclap, link(log) family(poisson) eform
robust
Poisson bienphuthuoc i.biendoclap, irr robust
10. Tính OR
Cci a c b d
Cc bienphuthuoc biendoclap
11.Hồi quy logits
Logit bienphuthuoc i.biendoclap
Logit bienphuthuoc i.biendoclap, or
Logit bienphuthuoc i.biendoclap, or robusta
12.Vẽ phân tán đồ\
Twoway (scatter bienphuthuoc biendoclap)
13.Vẽ phân tán đồ có đường thẳng hồi quy
Twoway (scatter bienphuthuoc biendoclap) (lfit bienphuthuoc
biendoclap)
14.Phân tích tương quan giữa các biến
Cor bienso1 bienso2 bienso3
15.Muốn xem hệ số tương quan
Pwcorr bien1 bien2 bien3, sig
16.Mô hình hồi quy tuyến tính
Reg biênphuthuoc biendoclap, beta
Kiểm định phi tham số tương đương với kiểm định T bắt cặp
Sử dụng dấu và hạng để so sánh mẫu bắt cặp
Histogram tenbien
Lệnh:
Histogram tenbien
So sánh thứ hạng của biến định lượng giữa k nhóm (k ≥3)
Biến số không phân phối bình thường giữa các nhóm
Không quan tâm đến độ lớn của sự khác biệt
So sánh giá trị H với giá trị Chi bình phương tới hạn trong bảng
Nêu luật quyết định, nếu H > Chi bình phương tới hạn thì bác bỏ giả
thuyết Ho
Lệnh kwallis
20. Phần dư tuân theo luật phân phối bình thường
- predict r, resid: tiên đoán phần dư
- kdensity r, normal: vẽ đường cong kernel của phần dư
- pnorm r: P-P plot đường biểu diễn pp chuẩn của phần dư
- qnorm r: Q-Q plot đường biểu diễn phân vị của phân dư