Professional Documents
Culture Documents
sinh học đại cương - đại cương tế bào
sinh học đại cương - đại cương tế bào
Dưới vách tế bào là màng sinh chất bao - Khả năng qua màng phụ thuộc:
bọc tế bào chất. Kích thước
Phần lớn vi khuẩn quang hợp chứa Điện tích
chlorophyll gắn với màng hay các phiến Độ hòa tan
mỏng. 2. Tính thấm của lớp đôi lipid
Một số có lông nhỏ là tiêm mao (flagella) - Dễ thấm:
dùng để bơi Các phân tử nhỏ, hòa tan trong
IX Tính thấm màng tế bào lipid
1. Tính thấm chọn lọc Các phân tử nhỏ không mang
- Quá trình tự nhiên: khuếch tán, điện tích
thẩm thấu - Không qua: các ion tích điện tích
- Sự vận chuyển tích cực các chất và hydrate hóa cao (H+, Na+, K+, Cl-,
vào hoặc ra khỏi tế bào Ca2+, …)
3. Sự vận chuyển các chất qua màng tế + Có thể bị cản bởi chất có cấu trúc tương
bào tự chất được vận chuyển
o Sự khuếch tán: sự di chuyển của các phân
c. Điều kiện xảy ra cơ chế vận chuyển thụ
tử chất tan theo chiều gradient nồng độ.
động
o Xảy ra ở chất lỏng và chất khí.
o Khí > lỏng > rắn - Kích thước của chất vận chuyển nhỏ
Sự thẩm thấu: sự di chuyển của dung môi hơn đường kính lỗ màng
(thường là nước) - Có sự chênh lệch về nồng độ
- Có kênh protein đặc hiệu khi vận
chuyển có chọn lọc
d. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch
tán:
- Tính chất, kích thước của phân tử
- Sự chênh lệch nồng độ
- Nhiệt độ môi trường,…
2) Xuất bào
- Là hình thức đưa các chất ra ngoài tế bào
- Các bước:
+ Hình thành bóng màng (túi tiết)
chứa các chất
b. Ẩm bào
- Là sự tiếp thu không đặc hiệu chất tan
trong dịch ngoại bào
- Màng bào tương lõm xuống tạo thành
cấu trúc lõm coated pit sau đó bứt vào
+ Bóng màng liên kết với màng, màng
bài xuất chất ra ngoài.