Professional Documents
Culture Documents
BT DLH - Ch13-Công - Năng Lư NG
BT DLH - Ch13-Công - Năng Lư NG
2
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
dA = F dr = Fds cos M N
r F
z r dr
Công hữu hạn:
rN sN ez
AMN = F dr
rM
= F cos ds
sM ex O
ey y
Công của ngẫu lực tác dụng lên M = (F , F ) x
vật rắn
dA = mA (F ) d = M d
s
- Trường hợp Fcos = const. F
AMN = F cos s M N
dA( F )
W (F ) = = Fv cos = F .v (W): 1W = 1 J/s
dt
Công và công suất một số lực thường gặp
• Trọng lực: s
v
k
k
s 1 2 1 2
A0 ksds ks A0 k d k
s 0 2
0 2 4
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
A(F ) mO (F ) , A(M ) M ,
O
W (F ) mO (F ) ; W (M ) M
5
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
2. Động năng
CHẤT ĐIỂM m v 1 2
T= mv
2
VẬT RẮN
n
Hệ n vật rắn
T = Tk
k =1
6
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-1:
Một băng tải vật liệu đang hoạt động. Cho
biết vật nặng A có khối lượng m1, B và C là A
các trụ đồng chất có cùng bán kính r và khối C
lượng m2. Băng tải là dây không giãn, đồng
chất, khối lượng m3 được phân bố đều theo
chiều dài. Bỏ qua sự trượt giữa vật A và B
băng tải, giữa các trụ quay và băng tải.
7
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
8
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
9
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-1:
TA = ; Tbt =
1
TB = ; I = m2 r 2
2
Suy ra: T =
10
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-6:
Con lăn dạng trụ tròn đồng chất chuyển
động lăn không trượt từ trạng thái đứng P
A
yên trên mặt phẳng ngang. Thanh đẩy AO l
có khối lượng không đáng kể. O
h
m = 392 kg, r = 0,6 m.
AO= l =1,5 m ; h = 1,2 m.
a) Bỏ qua ma sát ở ổ trục và ma sát lăn của mặt nền. Tìm P sao cho khi
người đẩy đi được s = 2 m thì trục con lăn đạt vận tốc v = 0,8 m/s.
b) Sử dụng dữ kiện của câu a) và tính đến ma sát lăn trên nền với hệ số ma
sát lăn động k = 0,5 cm. Tìm trị số của lực P.
c) Tiếp câu b): sau khi đạt vận tốc cần thiết 0,8 m/s, muốn giữ chuyển động
đều của trục bánh xe ta cần giảm cường độ của lực P đi bao nhiêu?
11
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-6: s
P
A
1. Phân tích bài toán ω
l
• Đặc điểm chuyển động: O v
- Thanh đẩy AO: h
- Con lăn O:
- Lực sinh công:
- Không có ma sát lăn:
- Nếu kể đến lực ma sát lăn:
12
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-6:
P
Áp dụng định lý biến thiên động năng A
dạng ……..
O
T − T0 = A h
myO =
M ms ; ,
N=
13
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-6:
P
A
Ak
O
h
P 138,12 N
T2 − T1 = A = 0
P 35, 09 N
14
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-7:
Một ngẫu lực có mômen M không đổi tác
dụng lên tang của một trục tời có bán kính M
bằng R và có khối lượng là m1. O
Quấn vào tang tời một sợi dây mềm nhẹ và A
không giãn rồi buộc vào đầu mút tự do của
dây vật nặng A có khối lượng m2 để kéo
nó lên theo mặt phẳng nghiêng, góc
nghiêng là α so với mặt phẳng ngang. Hệ
số ma sát trượt động giữa mặt phẳng và
mặt phẳng nghiêng là f. Tang tời được xem
là một trục tròn đồng chất. Ban đầu hệ
đứng yên.
a) Tìm biểu thức vận tốc góc của tời là hàm theo góc quay của nó, =
().
b) Nếu tại ổ trục O có mô men cản tỷ lệ vận tốc góc Mc = k , tìm hàm
(t).
c) Câu hỏi thêm: xác định gia tốc vật A, lực căng dây, phản lực ổ trục O.
15
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-7:
16
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-7:
▪ Tính tổng công các lực và ngẫu lực:
M
O
Ak ,
A
Từ quan hệ động học
v2 s
ta suy ra
2 M P2R(sin f cos )
.
R P1 2P2
17
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-7:
M
b) Nếu tại ổ trục O có mô men cản tỷ O
lệ vận tốc góc Mc = k , tìm hàm (t). A Mc
Áp dụng định lý động năng dạng
……….
▪ Tính tổng công suất các lực và ngẫu lực:
Wk
d
T Wk
dt
18
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
M M
N O N O
A
A
Fms
Fms
P2 P2
Lực ma sát trượt Fms Lực bám Fms không sinh
sinh công công (lăn không trượt)
M M
O O
1
A
2 C
19
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-8:
Một tời kéo gồm hai trống: Khi trống K2 quấn dây thì trống K1
K1: R1, I1; và K2: R2, I2 thả dây. Ban đầu hệ đứng yên. Tìm
Ròng rọc C: m,r (đĩa tròn đồng chất) vận tốc góc của trục tời khi vật D đã
Vật D: m3 được kéo lên một đoạn bằng h, tính
M=const. gia tốc góc của tời.
K2
K1 M R
M r
O1 O2 1
C
2 C
2r2 = R + r
D 3
D
20
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-8: K2 ,
K1
1. Phân tích bài toán
O1 O2 M
▪ Đặc điểm chuyển động:
- Trống K1, K2 (vật 1):____________________
vC
- Ròng rọc C chuyển động ______________ C
- Vật D chuyển động ____________
2
▪ Lực sinh công: vD
D
2. Định lý biến thiên động năng h3
▪ Động năng của hệ:
T=
Trong đó:
T1 = ;
T2 = ; T3 = . I C = _________
21
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-8: K2 ,
K1
- Tính các vận tốc ω2, vC ,vD theo ω
vE = , vN = , O1 O2 M
vE v N vC
2 = = = vE
__ __ ___ vC
N P C E
2 = (*)
vN
2
vD
vC vE − v N
= = __________ D
PC PE − PN h3
vD = vC = h3 = h2 =
1
T = I tg 2 I tg = (1)
2
22
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-8:
1
▪ Công của các lực hoạt động: T= I tg 2
2
A k
=
= := M tg
với M td =
Suy ra: =
Suy ra: =
Bài 13-19:
Cho cơ hệ gồm:
2
vật 1: m1;
O
Ròng rọc 2: m2, r2; 3
Con lăn 3: m3, R3, r3, bán kính quán tính ρ, lăn
không trượt.
C
Ban đầu hệ đứng yên, h = 0.
Tìm v1(h)? 1
h
Tính lực căng các nhánh dây. Lực tại điểm tiếp
xúc giữa con lăn và mặt nghiêng.
24
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19: 2
2
O
1. Phân tích bài toán 3
v1
• Đặc điểm chuyển động: 3
- Vật 1 chuyển động ….
vC
- Ròng rọc 2 …. C
- Con lăn 3 chuyển động .. P3
1
25
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19: 2
2
Quan hệ động học: O
3
v1 = 3 v1
vC
2 = ; 3 = C
1
h
vC = v1
T=
Suy ra:
1
T= M tg v12 (1) với M tg =
2
26
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19:
• Tổng công các vC =
v1
.... sC =
h
__ 2
lực ______ ______ 2
O
A= 3
3 v1
vC
C
1
Đặt Ftd =
h
v1
Ta có A = Ftd h (2)
T − T0 = A Suy ra:
v1 =
27
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19:
4. Tính gia tốc vật 1 và các gia tốc
…..
d
T= a1 = v1 =
dt
2
Tính gia tốc góc vật 2, 3, gia tốc tâm C 2
O
3
2 = 2 = 3
vC
C
1
3 = 3 =
h
v1
vC = vC =
28
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19:
Tính lực (liên kết): tách vật, viết PTVP CĐ
2
2
Vật 1
O
3
m1v1 = Td 1 = ... 3
vC
Vật 2 C
1
I 22 = Td 2 = ... h
v1
Vật 3
m3 aC = F = ...
m3 0 = N = ...
I C 33 =
29
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
https://sites.google.com/view/tranvanquoc/home
30
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Thế năng của trọng lực Thế năng của lò xo kéo nén
=+Wy = ks2/2
y W l0 s
=0 =0
-y k s
=-Wy
= ks2/2 1 2
W mgy e
ks
g 2
2
31
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Khi cơ hệ chỉ chịu tác dụng của các lực hoạt động có thế, thì tổng động
năng và thế năng của cơ hệ luôn luôn là hằng số
T + = const
32
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-9:
Một vật nặng P được treo vào đầu một sợi dây mềm
không giãn, chiều dài L và trọng lượng trên một đơn vị B
chiều dài của dây là p. Dây này được quấn vào tang của O
một trục tời có bán kính bằng r và có mômen quán tính
khối đối với trục quay là IO. Vật nặng rơi xuống làm quay x0+x
trục tời.
Lúc ban đầu đoạn dây treo buông dài xuống một đoạn x0
và hệ đứng yên. Bỏ qua ma sát của các ổ trục quay và
A
chiều dài của dây cũng như sự thay đổi thế năng của
phần dây quấn. P
Xác định vận tốc rơi của vật nặng là hàm theo độ dài x của
đoạn dây treo.
33
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-9:
B
1. Phân tích bài toán O
▪ Đặc điểm chuyển động:
x0+x
vA=v A
▪ Các lực sinh công:
2. Động năng, thế năng của hệ
TA , ,
TB , Td
34
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19:
B
T O
1 x0+x
mtg v 2
2
35
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-19:
B
1
mtg v 2 = O
2
x0+x
vA=v A
Ta suy ra
36
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-2
② m2
Vật nặng A khối lượng m1 được treo vào C K
③
dây mềm không giãn dài l, khối lượng m. B O
Dây vắt qua ròng rọc B khối lượng (m3 -
đĩa tròn) quay quanh trục O. Đầu kia của
dây buộc vào trục qua tâm của con lăn x
C, con lăn C lăn không trượt trên nền A
ngang cố định. Ròng rọc và con lăn là m1
các trụ tròn đồng chất có khối lượng m2, ①
bán kính r .
Tính động năng và thế năng cơ hệ
khi vật A cách nền ngang một đoạn bằng
x và có vận tốc v.
37
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-2: C
vC m K
1. Phân tích chuyển động C B
m2
B O
m3
x
A
m1 vA=v
T =
38
Dynamics: Work and Energy SME, HUST
Bài 13-2: C
Suy ra: T =
1
2
( ) v2 =
1
2
mtg v 2
=
https://sites.google.com/view/tranvanquoc/home
40