Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ÔN TẬP GT1 HK 231

I. Phần câu hỏi trắc nghiệm

Câu 01. Đường cong (C ) thỏa sy = f ( x ) đi qua điểm (0, 3). Độ dài C trong đoạn x = 0, x = 2
Z 2
1
được tính bằng tích phân 1+ dx. Tìm y.
0 (2x + 2)2
1
A ln(2x + 1) B C e2x+1
2x + 1
D 2x + 2 E Một đáp án khác

Câu 02. Tìm tổng diện tích các miền giữa đường cong y = x3 − x và trục Ox với x ∈ [0, 2].
5 5 7 2 7
A B C D E
2 12 12 15 5
Z e x +3
Câu 03. Cho f ( x ) = (2t + 1)dt, ∀ x ≥ 1. Tìm f ′ ( x )
−2x2
A 2e2x + 3e x − 4x2 + 1 B Một đáp án khác C 2e2x − 4x2 + 1
D 2e2x + 3e x − 4x2 + 4 E 2e2x + 3e x − 8x3 + 1
Z b Z b +1
Câu 04. Cho f ( x ) là hàm khả tích ∀ x ∈ R. Xét I = f ( x )dx, J = f ( x − 1)dx, K =
a a +1
Z b− a
f ( x )dx, ∀b > a, chọn phát biểu đúng.
0
A I ̸= J = K B I = K ̸= J C I=J=K D I = J ̸= K E I ̸= J ̸= K

Câu 05. Tìm giá trị trung bình hàm số f ( x ) = ax + b trên [ x1 , x2 ].


x1 + x2 x2 − x1 f ( x1 ) + f ( x2 )
A f( ) B f( ) C f( )
2 2 x2 − x1
f ( x2 ) − f ( x1 )
D f( ) E Một đáp án khác
x2 − x1

Tính thể tích vật tròn xoay sinh ra khi xoay quanh Oxhình phẳng được giới hạn bởi
Câu 06. p
y = 1 − 1 − x2 và y = 1 như hình bên dưới.

GT1-231 Trang 1/3 - Mã đề thi 000


4 π2 π
A π2 − π B C
3 2 2

D E Một đáp án khác
3
x4 1
Câu 07. Tính độ dài đường cong (C ) thỏa y = + 2 với x ∈ [1, 2].
8 4x
4 16 3
A B C
3 3 6
33
D E Một đáp án khác
16
Câu 08. Tính thể diện tích được sinh ra bởi đường cong kín y2 = x2 − x4 như hình bên dưới.

3 4 1
A B C
4 3 2
5
D E Một đáp án khác
3
x
Câu 09. Xoay miền kín D được giới hạn bởi các đường x2 = 4y, y = quanh trục Oy, tìm thể
2
tích khối tròn xoay được sinh ra.
4π 6π π 3π 2π
A B C D E
3 3 6 6 3
Câu 10. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y′ = 1 + y + x2 + yx2 .
x3 x 3 x2
A y = Ce x+ 3 −1 B y = e x+ 3 + C C y = Ce x+ 3 −1
2 3
x + x3 x + x2
D y = Ce E y = Ce −1
x + 2y
Câu 11. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình y′ = .
3y − 2x
A 2x2 + 4xy − 3y2 = C B x2 + 4xy − 3y2 = C C x2 + 4xy + 3y2 = C
D x2 − 4xy − 3y2 = C E x + 4xy − 3y2 = C

Câu 12. Phương trình y′′ + 4y′ + 3y = e−3x ( x2 + 3) có một nghiệm riêng yr . Chọn phát biểu
đúng.

GT1-231 Trang 2/3 - Mã đề thi 000


A yr = e−3x ( x2 + 3) B yr = e−3x ( a2 x2 + a0 )
C Một đáp án khác D yr = e−3x ( ax3 + b)
E yr = e−3x ( a2 x2 + a1 x + a0 )
t

 x (t) = 2C1 + C2 e−3t − e + 2t2 − t − 1

Câu 13. 2 3 3 là nghiệm của hệ.
y(t) = C1 + C2 e−3t + t2 − 2t

( 3 (

x (t) = x (t) − 2y(t) + 3t x ′ (t) = x (t) − 2y(t) + 3t
A B
y′ (t) = 2x (t) − 4y(t) + et y′ (t) = 3x (t) − 4y(t) + et
( (
x ′ (t) = x (t) + 2y(t) + 3t x ′ (t) = x (t) − 2y(t) + 3t
C D
y′ (t) = 2x (t) − 4y(t) + et y′ (t) = 2x (t) + 4y(t) + et
(
x ′ (t) = x (t) − 2y(t) + 3t
E
y′ (t) = 2x (t) − 4y(t) + 3et
(
x ′ (t) = − x (t) + 3y(t) + 2te−2t
Câu 14. Cho hệ khử y ta thu được phương trình.
y′ (t) = 2x (t) + 4y(t) − e−2t
A x ′′ − 3x ′ − 10x = −(12t + 1)e−2t B x ′′ − 3x ′ − 10x = −(12t + 1)e2t
C x ′′ − 3x ′ − 10x = −(12t − 1)e−2t D x ′′ − 3x ′ − 10x = (12t + 1)e−2t
E x ′′ − 3x ′ + 10x = −(12t + 1)e−2t

II. Phần câu hỏi tự luận


Z ∞
4x − 3
Câu 01. Cho tích phân I = Tìm α để I hội tụ.
1 ( x + 3)α (2x2 + 3x )
√ √
Câu 02. Tính diện tích bên dưới đường cong x+ y = 1 trong góc phần tư thứ nhất,

(
x ′ (t) = x (t) + y(t) + 2et
Câu 03. Tìm nghiệm tổng quát của hệ
y′ (t) = 3x (t) − y(t) − 3t

GT1-231 Trang 3/3 - Mã đề thi 000


ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

01. E 04. C 07. D 10. A 13. A


02. A 05. A 08. B 11. B
03. B 06. A 09. E 12. C 14. A

GT1-231 Trang 4/3 - Mã đề thi 000

You might also like