Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

HANDOUT FOR WEEK 6

học thêm
[receive] extra tuition
lớp học thêm
Evening/extra vs. extracurricular classes
lò luyện thi
cram school
vận hành, điều khiển bởi, có nhân viên là
be staffed by | manned by
xứng đáng hưởng, đáng bị chịu
earn
khóa cấp tốc
intensive vs. fast track vs. crash course
khóa nâng cao
advanced course
lớp vượt cấp, học nhảy lớp
accelerated class
học vẹt
to learn by rote
học thuộc lòng, thuộc nằm lòng
(to learn | know something) by heart
để bụng (để ăn tráng miệng)
save room for [desserts]
không được phép mắc sai lầm
no room for error
(giải quyết) dứt điểm, một lần cho xong
once and for all
rất tác dụng, rất có hiệu quả
work a treat vs. work like a charm
thành thói quen, quen với việc
get used to vs. take to vs. accustom oneself to [doing] something
(get accustomed to)
từ chửi thề, nói tục, lời lẽ vô văn hóa
four-letter word vs. F-word vs. obscenity vs. profanity
tấn công
attack vs. go for vs. assail
đem bêu riếu (trước bàn dân thiên hạ)
for public humiliation
thứ quan trọng, cần thiết nhất
If I could take only one kind of something to a desert island, it would be
something
vì mục đích, vì lợi ích
for the sake of | for something’s sake
vì lịch sự
for the sake of politeness
cãi nhau chỉ để cãi nhau
argue just for the sake of argument
làm lấy lệ
for form's sake
điểm danh cho có
attend class just for the sake of attendance
có chí thì nên, biết kiên nhẫn sẽ có kết quả tốt đẹp
all good things come to those who wait
thời gian không chờ đợi ai
time and tide wait for no man
ngòi bút có uy lực hơn gươm giáo
the pen is mightier than the sword
hành động quan trọng hơn lời nói
actions speak louder than words
tư tưởng lớn gặp nhau, người khôn suy nghĩ giống nhau
wise men think alike | great minds think alike
kẻ ngốc ít khi khác biệt
fools seldom differ
những thứ tốt đẹp nhất thường phải không mất tiền
the best things in life are free
có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho, không ai cho không ai cái

there’s no such thing as a free lunch
chậm mà chắc
slow and steady wins the race
cẩn tắc vô ưu
look before you leap
chớp thời cơ, do dự thì thiệt
strike while the iron is hot
không làm thì thôi, đã làm thì phải tốt
do it well, or not at all
méo mó có hơn không
half a loaf is better than none
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
birds of a feather flock together
con người thường bị hấp dẫn bởi sự trái ngược
opposites attract
lưỡng lự, giằng xé giữa hai lựa chọn
be torn between
chưa có bò đã lo làm chuồng
don’t cross your bridges before you come to them
lo trước là có ưu thế hơn
forewarned is forearmed
nghi ngờ là khởi đầu của thông thái
doubt is the beginning of wisdom
có niềm tin sẽ có thành công
faith will move mountains
đầu xuôi đuôi lọt
great starts make great finishes
còn nước còn tát, ba mươi chưa phải là Tết
it ain’t over ‘till it’s over
khổ luyện thành tài, miệt mài thành giỏi
practice makes perfect
làm mà không chơi sẽ mụ người
all work and no play makes Jack a dull boy
im lặng là vàng
silence is golden
con khóc mẹ mới cho bú
the squeaky wheel gets the grease
học không bao giờ là muộn
you’re never too old to learn
tre già khó uốn
you can’t teach an old dog new tricks
cái gì tốt cho người này cũng sẽ tốt cho người khác
what’s good for the goose is good for the gander
thức ăn của người này là thuốc độc với người khác
one man’s food is another man’s poison
xa cách thổi bùng ngọn lửa mong nhớ
absence makes the heart grow fonder
xa mặt cách lòng
out of sight, out of mind
lắm thầy thối ma, nhiều cha con khó lấy chồng
too many cooks spoil the broth
đông tay hơn hay làm
many hands make light work
cá không ăn muối cá ươn, con cãi cha mẹ trăm đường con hư
hold fast to the words of your ancestors
người khôn dạy, kẻ khờ làm theo
wise men make proverbs and fools repeat them
cố định, không thể thay đổi
hard and fast vs. [not] written | set in stone vs. unalterable
(xe) chạy theo lịch trình vs. chạy khi đủ khách
timetabled vs. when-full (departures)
ngẫu nhiên gặp phải
come across vs. run into vs. bump into vs. encounter
chân lý
gospel [truth]
truyền tải, làm ai hiểu điều mình muốn nói
communicate vs. get across vs. convey one’s message to someone

You might also like