Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Trường Tiểu học Thị Trấn ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3

Lớp 3:…
Họ tên:………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT (Đề 1)
(Thời gian làm bài: 40 phút )

Điểm Nhận xét của giáo viên


…………………………………………………………
……………………………………………………….

A/ KIỂM TRA ĐỌC : (10 điểm)


I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 4 điểm)
HS bốc thăm, đọc một đoạn trong bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34 rồi trả lời một câu
hỏi liên quan đến nội dung bài đọc
II/ ĐỌC HIỂU : (6 điểm)
* Đọc thầm Bài : Cóc kiện trời - SGK Tiếng Việt – Tập 2 (trang 122)và dựa vào nội
dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và hoàn thành
tiếp các bài tập
Câu 1: Vì sao Cóc phải kiện Trời. ( M1- 0,5 điểm)
A. Vì trời mưa kéo dài quá gây lũ lụt
B. Nắng hạn lâu năm.
C. Vì trời hạn hán lâu, ruộng đồng nứt nẻ, cây cỏ trơ trụi, chim muông khát khô họng.
Câu 2: Đi cùng với Cóc lên kiện trời có mấy con vật? (M1 -0,5 điểm)
A. Ba con vật.
B. Bốn con vật
C. Năm con vật.
Câu 3: Cóc sắp xếp đội ngũ thế nào trước khi đánh trống? ( M2-0,5điểm)
A. Cóc đứng đầu đoàn, theo sau là anh Cua, anh Gấu, anh Cọp, chị Ong và chị cáo.
B. Cóc bảo Cua ở trong chum nước; Ong đợi sau cánh cửa; Cáo, Gấu, Cọp nấp ở hai
bên.
C. Cóc một mình bước vào cửa nhà Trời, cả đoàn nấp sau cánh cửa đợi lệnh của Cóc.
Câu 4: Đoạn nào kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên? ( M2-0,5điểm)
A. Đoạn 1
B. Đoạn 2
C. Đoạn 3
Câu 5: Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay đổi như thế nào?(M3- 0,5điểm)
A.Trời vô cùng tức giận, không chịu tiếp Cóc.
B.Trời dịu giọng nói với Cóc rằng sẽ cho mưa xuống trần gian, thái độ nhún nhường.
C. Trời kiên quyết không cho mưa xuống
Câu 6:Theo em Cóc có những điểm gì đáng khen? (M4- 1điểm)
Câu 7: Anh Cua bò vào chum nước này. Cô Ong đợi sau cánh cửa...Theo em tác giả
đã sử dụng hình ảnh nào dưới đây? (M1- 0,5 điểm)
A. So sánh.
B. Nhân hóa.
C. Không có hình ảnh nào.
Câu 8: Em đặt câu hỏi nào cho bộ phận câu in đậm? (M2 – 0,5 điểm)
Thượng đế cần làm mưa ngay để cứu cho muôn loài.

Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu dưới đây. (M3- 1 điểm) )
A. Tại thiếu kinh nghiệm nôn nóng và coi thường đối thủ Quắm Đem đã bị thua.
B. Ngoài Hồ Tây dân chài đang tung lưới bắt cá.
Câu 10: Em viết một câu có hình ảnh so sánh. (M3- 0,5 điểm) )

B. Kiểm tra viết (10 điểm)


I. Chính tả (4 điểm)
Cuộc chạy đua trong rừng
Ngựa Con chuẩn bị tham gia hội thi chạy. Vốn khỏe và nhanh nhẹn, chú tin chắc
sẽ giành được vòng nguyệt quế nên chỉ mải ngắm mình dưới suối, chẳng nghe lời cha
đến bác thợ rèn kiểm tra lại móng. Khi thua cuộc, Ngựa Con mới rút ra được bài học quý:
đừng bao giờ chủ quan.

II. Tập làm văn: (6 điểm)


Đề bài: Hãy viết một đoạn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em
biết.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
NĂM HỌC: 2019-2020

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4


Nội dung kiểm tra (Vận dụng Tổng
Số câu và (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng
nâng cao)
(Mạch kiến thức, kĩ năng) số điểm cơ bản)

TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Đọc hiểu văn bản Số câu 3 1 2 1 1 8
Số điểm 1,5 1 1 0,5 0,5

Câu số 1,2,7 6 3,4 8 5

2. Kiến thức Tiếng Việt Số câu 2 2


Số điểm 1,5
Câu số 9,10
Số câu 3 1 2 1 1 2 10
Tổng
Số điểm 1,5 1 1 0,5 0,5 1,5 6
HƯỚNG DẪN CHÂM (Đề 1)
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm).
+ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ khoảng 70 tiếng/phút) 1 điểm
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
+ Ngắt, nghỉ hơi, đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được: không cho điểm)
II. Đọc - Hiểu (6 điểm): HS khoanh vào chữ trước các ý đúng:
Câu Đáp án Điểm
1 C 0,5 điểm
2 C 0,5 điểm
3 B 0,5 điểm
4 B 0,5 điểm
5 B 1 điểm
6 Cóc dũng cảm, mưu trí, biết thương yêu muôn loài. 1 điểm
7 B 0,5 điểm
8 Thượng đế cần làm mưa ngay để làm gì? 0,5 điểm
Câu 9: (1 điểm) Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu dưới đây.
a.Tại thiếu kinh nghiệm, nôn nóng và coi thường đối thủ, Quắm Đem đã bị thua.
b.Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới bắt cá.
Câu 10: (0,5điểm) Đặt câu có hình ảnh so sánh:
(ví dụ:) Trăng tròn như quả bóng.

B. Kiểm tra viết (10 điểm)


I. Chính tả (4 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn - 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui
định, trừ 0,25 điểm.
- Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình
bày bẩn, ... trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn: (6 điểm)
Viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của đề ( tối thiểu 7 câu); Sử dụng từ ngữ chính
xác; Viết câu đúng ngữ pháp; Bài viết sai không quá 5 lỗi chính tả
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm: 6 - 5,5 -
5,0- 4,5.....
Nếu bài viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ
0,5 điểm toàn bài .

Trường Tiểu học Thị Trấn ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3


Lớp 3:…
Họ tên:………………………… MÔN: TOÁN ( Đề 1)
Thời gian làm bài: 40 phút

Điểm Nhận xét của giáo viên


.................. ….………………………………………………………………
………………………………………………………………….

PHẦN I : Trắc nghiệm : ( 3 điểm )


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 1:Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 43 000.
Số lớn nhất là: (M1-0, 5 điểm)
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
Câu 2:Số liền sau của 78 999 là: (M1-0,5 điểm)
A.78901 B. 79000 C. 78991 D. 78100
Câu 3:Trong một năm những tháng có 30 ngày là: (M1- 0,5 điểm)
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11 B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11 D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 4: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 5 là: (M2 -0, 5 điểm)
A. 4360 B. 4357 C. 4537 D. 5490
Câu 5: Chu vi hình vuông là 12cm. Diện tích hình vuông là: (M3- 0,5 điểm)
A.4cm2 B. 21cm2 C.9cm D.9cm2
Câu 6: Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M3 -0,5
điểm)
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác

B. hình tam giác, 4 hình tứ giác

C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác

D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác

II: TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M1 -2 điểm)

a/ 15 754 + 12460 b/ 5 8400 – 17950 c/1236 x 3 d/ 21847 : 7

Câu 8:Tính giá trị biểu thức: (M2- 2điểm)


a, 10 303 x 4 + 27854 b, 81 025 -12071 x 6
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Câu 9: Có 45 học sinh xếp thành 9 hàng đều nhau.Hỏi có 60 học sinh thì xếp được bao
nhiêu hàng như thế? (M2 -2 điểm)

Câu 10:Tính nhanh ( M4- 1điểm)


252 x 5 + 3 x 252 + 252 x 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………...
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2019-2020

Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4


Nội dung kiểm tra (Vận dụng Tổng
Số câu và (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng
nâng cao)
(Mạch kiến thức, kĩ năng) số điểm cơ bản)

TN TL TN TL TN TL TN TL
1. SỐ HỌC Số câu 3 1 1 2 1 8
Số điểm 1,5 2 0,5 4 1
Câu số 1,2,3 7 4 8,9 10
2. ĐẠI LƯỢNGVÀ ĐO Số câu 1 1
ĐẠI LƯỢNG
Số điểm 0,5
Câu số 5
3.YẾU TỐ HÌNH HỌC. Số câu 1 1

Số điểm 0,5
Câu số 6
Số câu 3 1 1 2 1 1 1 10
Tổng
Số điểm 1,5 2 0,5 4 0,5 0,5 1 10

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN (Đề 1)


I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)

Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6


B B C B D D
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm
II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7: (M1 -1 điểm)
a) 28214
b) 40450
c) 3708
d) 3121
Câu 8: ( M3 – 2điểm)
a , 10 303 x 4 + 27 854 b) 81 025 – 12 071 x 6
= 41 212 + 27 854 = 81 025 – 72 426
= 69 066 = 8 599
Câu 9: (M2 -2 điểm)
Bài giải:
Mỗi hàng có số học sinh là:
45: 9 = 5 ( học sinh)
60 học sinh xếp được số hàng là:
60 : 5 = 12 ( hàng)
Đáp số: 12 hàng
Câu 10 :
252 x 5 + 3 x 252 + 2 x 252
= 252 x ( 5+ 3 + 2)
= 252 x 10
= 2520

You might also like