Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Số 3
Đề Ôn Tập Số 3
Đề Ôn Tập Số 3
Lớp 3:…
Họ tên:………………………… MÔN: TIẾNG VIỆT (Đề 3)
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm Nhận xét của giáo viên
……………. ………………………………………………………….
Câu 7: Tìm và gạch chân dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong câu văn
sau:(M1- 0.5đ)
Gà con đậu trên cây thấy Cáo bỏ đi, liền nhảy xuống
Câu 8: Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống trong câu dưới đây: ( M2- 0,5đ)
Vịt con đáp
- Cậu đừng nói thế chúng mình là bạn mà
Câu 9:Hãy tìm và viết lại một câu có trong bài nói về Vịt con có sử dụng hình
ảnh nhân hóa theo mẫu " Ai làm gì?". (M3 –1đ)
Câu số 1,2,3 4 5 6
2. Kiến thức Tiếng Việt Số câu 1 1 1 2
Câu số 7 8 9
Số câu 3 1 1 1 1 1 1 9
Tổng
Số điểm 1,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 6
HƯỚNG DẪN CHÂM ( đề 3)
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (4 điểm).
+ Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc khoảng 70 tiếng/phút)
1 điểm
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
+ Ngắt, nghỉ hơi, đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời
được: không cho điểm)
II. Đọc - Hiểu (6 điểm): HS khoanh vào chữ trước các ý đúng:
Câu Đáp án Điểm
1 C 0,5 điểm
2 B 0,5 điểm
3 C 0,5 điểm
4 C 0,5 điểm
5 A 1 điểm
6 Phải biết yêu thương, giúp đỡ bạn khi gặp nạn, 1 điểm
không nên ích kỉ chỉ biết lo cho bản thân mình.
7 Gạch chân: đậu, thấy, bỏ đi, nhảy xuống 0,5 điểm
Câu 8 : Đặt dấu câu thích hợp vào ô trống trong câu dưới đây: ( M2- 0,5)
Vịt con đáp:
- Cậu đừng nói thế , chúng mình là bạn mà !
Câu 9: (1 điểm) Ví dụ: Vịt con và Gà con đang chơi trốn tìm trong rừng.
A. B. C. D.
Câu 3: 1 tuần lễ và 3 ngày = …………..ngày? (M2- 0,5 điểm)
A. 7 B. 10 C. 14 D. 9
Câu 4: Có một tờ giấy bạc 100 000 đồng. Đổi ra được mấy tờ giấy bạc 20 000
đồng? (M 2 – 0, 5 điểm)
A. 2 tờ B. 3 tờ C. 4 tờ D. 5 tờ
Câu 5: Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg.
39kg. cân nặng của các bạn sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: ( M 2 – 0,5 điểm)
A. 33; 37; 35; 39 C. 33; 35; 37; 39
Câu 6: Cạnh hình vuông là 5cm. Diện tích hình vuông là: (M 2 – 0,5 điểm)
A. 5 cm2 B. 20cm C. 25cm D. 25cm2
Câu 7: Hình dưới có bao nhiêu đoạn thẳng? (M 3 - 1 điểm)
Câu 9. 45 chiếc ghế được xếp thành 9 hàng. Hỏi 60 chiếc ghế như thế xếp được
thành mấy hàng? (M2- 2 điểm)
Câu 10: tính ( Mẫu 2- 2điểm)
a, ( 13829 + 20718) x 2 b,14523 – 24964 : 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1. SỐ HỌC Số câu 3
1 4
Số điểm 0,5 6
Câu số 1 8,9,10
Câu số 3,4,5
Câu số 2 ,7 6
Số câu 3 3 3 1 10
Tổng
Số điểm 2 1,5 6 0,5 10
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN. Đề 3
I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 10.
a, ( 13 829 + 20 718) x 2 b, 14 523 - 24 964 : 4
= 34 547 x2 = 14 523 - 6 241
= 69 094 = 8282