Professional Documents
Culture Documents
Bqìa TẬP
Bqìa TẬP
Bqìa TẬP
com
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I-KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: HÓA
I. CHƯƠNG LIÊN KẾT
NHẬN BIẾT
Câu 1. Nguyên tử oxygen có Z = 8. Sau khi nhận thêm 2e, ion tạo thành có cấu hình electron là
A.1s22s22p2 B.1s22s22p43s2.C.1s22s22p6. D.1s2.
Câu 2. Trong phân tử nào dưới đây có chứa ion đa nguyên tử?
A.CaCl2. B.NH4Cl. C.AlCl3. D.HCl.
Câu 3. Số electron trong các ion H+ và S2- lần lượt là
A.1 và 16. B.2 và 18. C.1 và 18. D.0 và 18.
Câu 4. Cặp nguyên tử nào sau đây có thể liên kết với nhau bằng kiên kết ion?
A.7N và 9F. B.3Li và 9F. C.3Li và 13Al. D.12Mg và 18Ar.
Câu 5. Bản chất của liên kết ion là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
THÔNG HIỂU
Câu 6. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IA B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 7. Bản chất của liên kết cộng hóa trị là
A.sự dùng chung cặp electron hóa trị.
B.lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C.sự chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia.
D.sự nhường electron để tạo thành cấu hình bền vững.
Câu 8. Y- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A.Chu kỳ 4, nhóm IA B.Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C.chu kỳ 3, nhóm VIA. D.Chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 9. Liên kết hoá học giữa O và H trong H2O thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị phân cực. B.Liên kết ion.
C.Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D.Liên kết cộng kim loại.
Câu 10. Liên kết cộng hoá trị phân cực có cặp electron chung:
A.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B.Lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
C.Nằm chính giữa hai nguyên tử.
D.Thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
Câu 11. Liên kết hoá học trong phân tử NH3 thuộc loại:
A.Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử nitơ sang phía nguyên tử hiđro.
C.Liên kết cộng hoá trị phân cực từ phía nguyên tử hiđro sang phía nguyên tử nitơ.
D.Liên kết ion.
VẬN DỤNG
Câu 12. Trong phân tử CO2 , có bao nhiêu cặp electron tham gia liên kết?
A.1 B.2. C.3. D.4.
Câu13 . Hợp chất nào sau đây phân cực mạnh nhất?
A. HCl B. HF C. HI d. HBr
thuvienhoclieu.com Trang 1
thuvienhoclieu.com
VẬN DỤNG CAO
Câu 14. Cho nguyên tử nguyên tố A có 1 electron, nguyên tử nguyên tố B có 6 electron lớp ngoài
cùng. Xác định công thức phân tử giữa A và B, loại liên kết được hình thành?
A. A2B, liên kết ion B. A2B, liên kết cộng hóa trị phân cực
C. AB2, liên kết ion D. AB2, liên kết cộng hóa trị phân cực
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NHẬN BIẾT
Câu 15: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Electron. B. Electron và neutron. C. Proton và neuton.D.Proton và electron.
Câu 16: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là
A. Electron. B. Proton. C. Neutron. D. Neutron và electron.
THÔNG HIỂU
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân.
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron.
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
D. Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton, electron, neutron
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
hạt không mang điện là 18 hạt. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là
A. 19. B. 19+. C. +19. D. 20+..
27
Câu 19 Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử 13 Al trong các câu sau:
A. Al có 13 electron B.Al có 27 proton
C. Al có 14 electron D. Al có 26 neutron
Câu 20. Nguyên tố hoá học là những nguyên tố có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Các nguyên tử có cùng số khối.
B. Các nguyên tử có cùng số neutron.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử có cùng số proton, khác số electron.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hãy chọn những điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
1. Số hiệu nguyên tử = số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
2. Số proton trong nguyên tử =số neutron
3. Số proton trong hạt nhân = số e ở lớp vỏ nguyên tử
4. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Sodium mới có 11 proton
5. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen mới có 8 neutron
6. Chỉ có hạt nhân nguyên tử Oxygen tỉ lệ giữa proton và neutron là 1: 1
A. 1,4,5 B. 2,3,4,6 C. 4,5,6 D. 1,3,4
VẬN DỤNG
63 65
Cu Cu
Câu 22 .Copper có 2 đồng vị là và (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối
lượng bao nhiêu gam?
A. 31,77g B.32g C.31,5g D.32,5g
Câu 23. Nguyên tử có tổng số hạt electron phân lớp s là 8 và có 7 electron lớp ngoài cùng. Tìm số
hiệu nguyên tử?
thuvienhoclieu.com Trang 2
thuvienhoclieu.com
A. 18 B.35 C. 25 D. 20.
Câu 24: Nguyên tử A có khối lượng tương đối là 3,34.10-26 kg . Nguyên tử B có điện tích của lớp vỏ
là -1,602.10-18 Culông và có nhiều hơn nguyên tử A 2 hạt không mang điện. Biết A, B có cùng số
proton. Số hạt neutron của nguyên tử B là
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 25.Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 8. .Nguyên tử X là
17 16 17
A. 9 F B.199F C. 8 O D. 8 O
VẬN DỤNG CAO
Câu 31. Một nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 14. Số lớp electron của nguyên tử này là
Câu 32. Nguyên tử X ở lớp thứ 3 (lớp ngoài cùng) có chứa 5 electron. X có điện tích hạt nhân là
A. 14+. B.15+. C.10+. D.18+.
Câu 33.Số hiệu nguyên tử của flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao
nhất là
A. 2 B.5 C. 9 D.11
Câu 34. Cấu hình electron nào sau đây đúng với quy tắc Hund?
A. 1s22s22px22py12pz1 B. 1s22s22px12py22pz1
C. 1s22s22px12py12pz2 D. 1s22s22px22py02pz1
VẬN DỤNG
thuvienhoclieu.com Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 35. Nguyên tử của nguyên tố X có 12 electron. Khi mất đi toàn bộ electron ở lớp ngoài cùng,
điện tích của ion tạo thành là
Câu 36. A và B là hai nguyên tố đều có cùng số electron ở lớp ngoài cùng và các electron này là
electron s hoặc p. biết rằng tổng số proton trong A và B là 32, A có ít hơn B một lớp electron. Số
electron lớp ngoài cùng của A và B là
Câu 37. Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là những
nguyên tố nào sau đây:
Câu 43. Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 10, vị trí của X là
Câu 45.Một nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (e,p,n) là 28. Trong đó hạt mang điện
âm ít hơn hạt không mang điện là 1. R thuộc nguyên tố
thuvienhoclieu.com Trang 4
thuvienhoclieu.com
A. s B. p C. d D. f
Câu 46. Cho X,Y,Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì .Tổng số các hạt mang điện
trong nguyên tử của ba nguyên tố là 72. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 47. Nguyên tử của nguyên tố X có electron chiếm mức năng lượng cao nhất thuộc 4sa. Nguyên
tử của nguyên tố Y có electron chiếm mức năng lượng cao nhất thuộc 3pb và Y không phải là
nguyên tố khí hiếm. Tổng a+b= 7. Vị trí của X, Y lần lượt là
NHẬN BIẾT
Câu 48. Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học tương tự Na?
A. O B. N
C. K D. Fe
Câu 49. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố (trừ Franxi) thì:
a. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Litium (Li) B. Xesium (Cs)
C. Iron (Fe) D. Hydrogen (H)
b. Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. Florine (F) B. Oxygen (O)
C. Clorine (Cl) D. Sulfur (S)
THÔNG HIỂU
Câu 50. Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH , Mg(OH)2, Al(OH)3 là
A. Giảm dần B. Không biến đổi
C. Không xác định D. Tăng dần
Câu 51. Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P B. F < O < N < P
C. F < O < P < N D. P< F < O < N
thuvienhoclieu.com Trang 5
thuvienhoclieu.com
Câu 52. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hydrogede và công
thức oxide cao nhất là
A. RH2, RO B. RH3, R2O3
C. RH4, RO2 D. RH3, R2O5
Câu 53. Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Độ âm điện nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P B. F < O < N < P
C. F < O < P < N D. P< N < O < F
VẬN DỤNG
Câu 54. X và Y là 2 nguyên tố nằm liên tiếp nhau trong cùng một chu kì của BTH , biết tổng số
proton của X và Y là 31 Biết ZA> ZB , có ZA và ZB lần lượt là
A. 15 ; 16 B. 16; 15 C. 14; 15 D. 17;16
2+ 2 2 6
Câu 55. Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. Chu kỳ 2, nhóm IIA B. Chu ḱỳ 2, nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 3, nhóm IA D. chu kỳ 3 nhóm IIA
TỰ LUẬN
Câu 1: Asprtame (C14H18N2O5) là một chất ngọt được sử dụng trong một số loại soda dành cho
người ăn kiêng.
a. Xác định số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong hợp chất trên?
b. Xác định vị trí của 6C, 7N, 8O trong bảng hệ thống tuần hoàn( chu kì, nhóm)
Câu 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Chlorine là 35,5. Trong tự nhiên, Chlorine có 2
đồng vị bền. Biết đồng vị 35
17 Cl chiếm 75% về số nguyên tử.
thuvienhoclieu.com Trang 6