ôn tập songco giai

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Bài tập TN vật lý 12 Sóng cơ

Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về phản xạ sóng ?
A: Sóng phản xạ cùng tần số với sóng tới
B: Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng
C: Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới
D: Sóng phản xạ luôn cùng tốc độ với sóng tới nhưng ngược hướng
Câu 2: Một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang có đầu A nối với một bản rungcó tần số f=0,5Hz .Sau 2s
dao động truyền đi được 10m,hỏi tại điểm M trên dây cách A 5m có trạng thái dao động so với A là:
 
A : Ngược pha B: Cùng pha C: Lệch pha rad D: Lệch pha rad
2 4
d
Câu 3: Cho 1 sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos  (t - ) mm.trong đó d(cm),t(s).Bước sóng
5
của sóng là:
A: 10mm B: 5cm C: 1cm D: 10cm
Câu 4: Trong TN giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp AB dao động với tần số f=13Hz .Tại một điểm M
cách nguồn ABcác khoảng d 1 =19cm,d 2 =21cm sóng có biên độ cực đại .Giữa M và đường trung trực cả AB
không có cực đại nào khác.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A: 26m/s B: 26cm/s C: 46cm/s D: 28m/s
Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm mà biên độ đạt giá trị cực tiểu có hiệu đường đi bằng:
A. Một số lẻ lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng
C. Một số nguyên lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng
Câu 6: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút ( kể cả 2 nút ở 2 đầu AB) ,biết
tần số sóng là 42Hz .Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính cả 2 đầu
AB) thì tần số sóng phải bằng:
A: 30HZ B: 63Hz C: 28Hz D: 58,8Hz
Câu 7 : Âm thanh do 2 loại nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về?
A: Độ cao B: Âm sắc C: Cường độ âm D; Độ to
Câu 8 :Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm sẽ tăng:
A.100dB B. 20dB C. 30dB D. 40dB
Câu 9.Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai
điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao
động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là: .
A. 0,4Hz B. 1,5Hz C. 2Hz D. 2,5Hz
Câu 10. Một sóng có f = 500Hz, tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng

phải cách nhau gần nhất một khoảng bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng rad?
3
A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
Câu 11: Một sợi dây dài l=1,05m được cố định 2 đầu,kích thích cho dao động với tần số f =100Hz ,thì quan
sát được trên một sợi dây có 7 bụng sóng.Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 25m/s B: 30m/s C: 15m/s D: 36m/s
Câu 12: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau

nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là thì cách nhau một khoảng bằng:
4
A: 80 cm B: 40 m C: 0,4 cm D: 40 cm
Câu 13: Trong môi trường có 2 nguồn sóng kết hợp cùng pha,tại các điểm có cực đại giao thoa,hiệu đường
đi của 2 sóng phải bằng:
A: Một số lẻ lần nửa bước sóng B:Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
C: Một số nguyên lần bước sóng D:Một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 14.Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao động T
=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
Câu 15.Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có
6 ngọn sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 1
Bài tập TN vật lý 12 Sóng cơ
A. 3,2m/s B. 1,25m/s C. 2,5m/s D. 3m/s
Câu 16:Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,người ta thấy khoảng thời gian gjữa 2 thời điểm gần
nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2(s), khoảng cách giữa 2 chỗ luôn đứng yên kề nhau là 10(cm).tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A:25 (cm/s) B:100 (cm/s) C:20 (cm/s) D:50 (cm/s)
Câu 17 :Sợi dây AB dài 2m có 2 đầu A,B cố định rung với tần số f,. tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s
thì trên sợi dây ta quan sát được 2 bó sóng(bụng), với A,B là 2 nút, tần số dao động của dây là:
A:50 Hz B:25 Hz C:12,5Hz D;100 Hz
Câu 18: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì 10(s).Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là v = 0,2 m/s.Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
A; 1,5m B: 1m C; 2m D: 2,5m
Câu 19: Tại điểm O trên mặt chất lỏng có nguồn sóng dao động với phương trình:u=2cos20  t (mm).Tốc độ
truyền sóng là 0,2 (m/s).Giả sử biên độ sóng không thay đổi trong khi truyền.Tại điểm M cách O một
khoảng OM=33 cm.Sóng truyền tới có phương trình là:
A: uM=2cos(20  t-  )cm B: uM=2sin(20  t+  )cm
C: uM =4cos(20  t-  )mm D: uM =2cos( 20  t +  )mm
Câu 20:Một nguồn âm tại điểm O phát âm theo mọi hướng trong không gian.Tại điểm A cách O 10m có
w
mức cường độ âm: LA =70dB,cường độ âm chuẩn I 0 =10 12 2 .Công suất phát âm của nguồn là:
m
A: N  4,19 mW B:N  6,29 mW C: N  12,57 mW D: N  1 mW
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A: Tạp âm là những âm có tần số không xác định
B: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm
C: Nhạc âm là những âm có biên độ xác định
D: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm
Câu 22: Sóng truyền với tốc độ không đổi 18m/s. Hai điểm gần nhau nhất cách nhau 2m, dao động lệch pha
2
nhau một góc rad. Tần số sóng có giá trị là:
3
A. 4Hz B. 2Hz C. 5Hz D. 3Hz
Câu 23: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định,đầu A dao động với biên độ nhỏ, có f = 40Hz ,tốc độ
truyền sóng trên dây là v = 20m/s.Số nút và bụng trên dây là:
A: 5 bụng ,4 nút B: 4 bụng , 5 nút C: 4 bụng, 6 nút D: 5 bụng, 7 nút
t x
Câu 24: Cho một sóng ngang có phương trình sóng:u = 6 cos 2  ( - )cm,với x(m),t(s) chu kì của
0,5 50
sóng là:
A: 1s B: 0,5s C: 0,05s D: 0,1s
Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi v, khi giảm tần số sóng 4 lần
thì bước sóng:
A: Giảm 4 lần B: Không đổi C: Tăng 2 lần D: Tăng 4 lần
Câu 26: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 75 m/s B. 40 m/s C. 50 m/s D. 50 cm/s
Câu 27: Điều nào sau đây sai khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng
pha.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau.
Câu 28: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.

Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 2


Bài tập TN vật lý 12 Sóng cơ
C. Cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 29: Cảm giác về âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nguồn âm. B. Tai người nghe.
C. Nguồn âm và tai người nghe. D. Môi trường truyền âm
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz,
tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực
của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là :
A. v = 20 cm/s. B. v = 26,7 cm/s. C. v = 53,4 cm/s. D. v = 40 cm/s.
t x
Câu 31: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2 (  ) cm, trong đó x tính bằng cm, t
0,1 50
tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là:
A. v = 5 cm/s. B. v = 5 m/s. C. v = 50 m/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 32: Khi sóng truyền trên một sợi dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó luôn:
A. có cùng tần số và ngược pha ở điểm phản xạ.
B. có cùng tần số và cùng pha ở điểm phản xạ.
C. có cùng bước sóng nhưng có chu kỳ khác nhau.
D. có cùng vận tốc truyền sóng.
Câu 33: Sở dĩ khi nghe các nhac cụ phát ra những đoạn nhạc ở cùng một độ cao nhưng ta vẫn phân biệt
được tiếng của từng nhạc cụ là vì chúng khác nhau về:
A. cường độ âm. B. tần số. C. biên độ. D. âm sắc.
Câu 34: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 255 Hz. B. f = 200 Hz. C. f = 85 Hz. D. f = 170 Hz.
Câu 35: Một dây đàn dài 40cm, hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có
sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 240m/s. B. v = 480m/s. C. v = 120 m/s. D. v = 79,8m/s.
Câu 36. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp dôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 37. Hộp cộng hưởng có tác dụng gì?
A. Làm tăng tần số của âm. B. Làm giảm bớt cường độ âm.
C. Làm tăng cường độ của âm. D. Làm giảm độ cao của âm.
Câu 38: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì
A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 39: Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz , người ta thấy khoảng cách giữa 2
điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là 80cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 400m/s B. 16m/s C. 6,25m/s D. 400cm/s
Câu 40. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 41: Một tiếng sét có mức cường độ âm 60dB có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm của
một âm có mức cường độ 30dB.
A. 3 lần B. 1000 lần C. 100 lần D. 2 lần
Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 3
Bài tập TN vật lý 12 Sóng cơ
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f =
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. v = 36m/s. B. v = 24m/s. C. v = 24cm/s. D. v = 36cm/s.
Câu 43: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa một bụng và một nút sóng liên tiếp
bằng:
A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 44: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau 100cm dao động trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha
theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn
AB là
A. 11 điểm B. 5 điểm C. 10 điểm D. 20 điểm
Câu 45: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước làm cho mặt nước dao động điều hoà. Tại 2 điểm A và B
cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi từ 48Hz đến 64Hz. Tính tần số của sóng.
A. 64Hz B. 48Hz C. 54Hz D. 56Hz

*Phần dành riêng cho lớp 12/1

Câu 46 :Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 36 km/h ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz.Hỏi khi
xe đi ra xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu biết vận tốc sóng âm trong
không khí là 340 m/s
A:943 Hz B:1090 Hz C:1060 Hz D:1070 Hz
Câu 47: Tàu hỏa chuyển động với tốc độ 30m/s ra xa người quan sát đứng bên lề đường .Người này đo
được tần số âm do còi tàu phát ra là 606Hz .Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s,thì tần số
của còi tàu phát ra lúc đứng yên là:
A: 560Hz B: 700Hz C :650Hz D: 659,5 Hz
Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000Hz chuyển động đi ra xa bạn về phía một vách đá với tốc độ
10m/s, biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. (dùng cho câu 48, 49)
Câu 48: Tần số mà bạn nghe được trực tiếp tiếp từ còi?
A. 975Hz C. 100Hz C. 971Hz D. 791Hz
Câu 49: Tần số âm phản xạ từ vách đá mà bạn nge được?
A. 1030,3Hz A.03Hz C.1015Hz C. 1203Hz
Câu 50: Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 18 km/h ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz. Hỏi khi
xe đi ra xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu biết vận tốc sóng âm trong
không khí là 340 m/s
A. 941 Hz B. 1124 Hz C. 1012Hz D. 971 Hz

Tổ vật lý trường THPT Phan Châu Trinh 4

You might also like