Professional Documents
Culture Documents
Chuong DCKDB 2
Chuong DCKDB 2
Chuong DCKDB 2
• Từ trường tổng tạo bởi 3 từ trường đập mạch thành phần (từ 3
bộ dây quấn) là từ trường quay tròn.
Thanh dẫn rotor quay tròn và cắt đường sức từ trường, trên
thanh dẫn hình thành sức điện động cảm ứng e2. Tốc độ quay
tương đối của thanh dẫn bằng tốc độ của từ trường quay là n1. Vì
rotor ngắn mạch nên sức điện động e2 sẽ tạo ra dòng cảm ứng
i2 trong các thanh dẫn.
IV. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY ĐIỆN KĐB.
Khi các thanh dẫn rotor có dòng cảm ứng đi qua và các thanh dẫn
này đặt trong từ trường B, các thanh dẫn sẽ chịu tác động của lực
điện từ F. Hướng của lực điện từ xác định theo qui tắc bàn tay trái.
Các lực điện từ tác động lên các thành dẫn hình thành ngẫu lực làm
rotor quay, chiều quay rotor cùng chiều với chiều của từ trường
quay.
IV. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY ĐIỆN KĐB.
IV. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY ĐIỆN KĐB.
Ví dụ:
Động cơ không đồng bộ ba pha 2p = 4 cực, được cấp nguồn xoay
chiều 3 pha có tần số là f = 50Hz. Bảng lý lịch của động cơ có ghi
tốc độ định mức là 1425 vòng/phút . Xác định :
Câu 1:
Từ trường quay có đặc điểm gì?
Câu 2:
Đảo chiều quay động cơ không đồng bộ 3 pha được thực hiện như
thế nào?
Câu 3:
Động cơ không đồng bộ ba pha 4 cực, được cấp nguồn xoay chiều 3
pha có tần số là f = 50Hz. Tính tốc độ từ trường quay?
Câu 4:
Động cơ không đồng bộ ba pha 4 cực, 50Hz, độ trượt 4% thì động
cơ sẽ quay với vận tốc có giá trị bao nhiêu (vòng/phút)?
V. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN VÀ TỪ
TRONG ĐCKÐB.
V. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN VÀ TỪ
TRONG ĐCKÐB.
V. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN VÀ TỪ
TRONG ĐCKÐB.
V. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG ĐIỆN VÀ TỪ
TRONG ĐCKÐB.
Khi roto quay với tốc độ quay là n2
, Tốc độ Từ Trường Quay so Với ROTOR TAN so ROTOR
TRAN·G THAI
I II
60. f 60 60 1800
n1 1800vòng / phút 30vòng / giây
p 2 60
1800vòng / phút 1755vòng / phút 45vòng / phút
n1 n 1800 1755
s 0,025
n1 1800
BÀI TẬP MÁY ĐIỆN KĐB
Bài 2:
Một động cơ KĐB ba pha 3.7KW, 50HZ, số từ cực 2p =6,
độ trượt s = 0.05. Hỏi tốc độ từ trường quay và tốc độ rotor
ở chế độ định mức ?
60. f 60 50
n1 1000vòng / phút
p 3
n1 n 1500 1425
sđm 0,05
n1 1500
n1 n 1500 1450
s1450 0,033
n1 1500
f 2 s. f1 0,05 50 2,5Hz
4. Söùc ñieän ñoäng giữa hai cực rotor khi ñoäng cô mang taûi ñònh möùc:
I’2 r ’2/s
2,65 135
I 2' 8,76 A .
(2,65 0,61 / 0,115) 2,65 0,506
2 2
'
E 2 jx’2
Hoặc I 2 23,23
I
'
2 8,76 A
ki 2,65
Hình 3
BÀI TẬP MÁY ĐIỆN KĐB
Bài 6:
Một động cơ KĐB ba pha rotor dây quấn : ke = ki =1.76, độ trượt s =
0.09, R2 = 0.77, X2 = 0.73, E2dây = 204V, tổn hao dây quấn stator
ΔPcu1 bằng tổn hao tổn hao dây quấn rotor ΔPcu2 , tổn hao cơ và tổn
hao phụ (ΔP cơ +phụ) : 200W. Dây quấn rotor đấu sao.
Tính :
1. Dòng điện rotor khi rotor quay ?
2. Công suất điện từ , công suất cơ lý tưởng
3. Công suất ngõ ra của động cơ (công suất định mức)?
4. Nếu tổn hao sắt từ ΔPo là 150W, xác định hiệu suất của động cơ ?
I2 r2
1. Dòng điện rotor khi rotor quay : .
s E2 jsx2
sE2 pha 0,09 204 / 3
I2 12,7 A
R2 sX 2 0,77 0,09 0,73
Hình 1
2. Công suất điện từ , công suất cơ lý tưởng :
Công suất điện từ :
R2 0,77
Pđt P1 P0 Pcu1 m.I 2 . 3 12,7
2 2
4140W
s 0,09
Tổn hao đồng dây quấn rotor :
4. Nếu tổn hao sắt từ ΔPo là 150W, xác định hiệu suất của
động cơ:
Cộng suất mà động nhận từ lưới :
P1 P2 P P2 Pco phu Pcu 2 Pcu1 Po
Khi mở máy: s = 1
VII. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐCKĐB
BA PHA.
2. MỞ MÁY ĐỘNG CƠ KĐB:
Biểu thức xác định dòng điện trong Rotor
Khi mở máy: s = 1
VII. MỞ MÁY VÀ ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐCKĐB
BA PHA.
CÁC ĐIỀU KIỆN MỞ MÁY ĐỘNG CƠ KĐB:
60. f
Tốc độ quay của rotor
n ns (1 s) (1 s)
p
3. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện áp cung cấp cho
Stator để thay đổi hệ số trượt s.
4. Điều chỉnh tốc độ bằng cách thay đổi điện trở mạch rôto
của động cơ rôto dây quấn .
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VD 1:
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VD 2:
VD 3:
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
VIII. CÁC ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐCKĐB.
BÀI TẬP MÁY ĐIỆN KĐB
Bài 1:
Một độngcơ KĐB ba pha 380V, 5KW, 920 vòng/phút. Tính moment
định mức ?
Pđm Pđm 5000
Giải: M 51.9 Nm
đm
2 .n
đm 2. .920 đm
60 60
Bài 2:
Một độngcơ KĐB ba pha rotor lồng sóc Y/Δ : 380V/220V, 7.5KW,
R1 = 0.9, X1 = 0.663, R2’ = 0,86, X2’ = 0.75. Tính dòng điện
mở máy biết điện áp nguồn là 380V?
Giải: U1 p
I mm
2
R
'
2
R1 X 1 X 2'
2
s
Khi mở máy n = 0, s = 1 :
U1 p 220
I mm 97,47 A
R R X
1
' 2
2 1 X 2
' 2 (0,9 0,86) (0,663 0,75)
2 2