Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

1.

Cách đọc âm [ん]


a. Đọc thành [m] khi đứng trước [p,b,m]
VD:えんぴつ /em pi tsu/、たんぼ /tam bo/、せんぱい /sem pai/
b. Đọc thành [ng] khi đứng trước [k,g,y,w]
VD:でんき /deng ki/、まんが /mang ga/、にほんご /ni hong go/
c. Đọc gần giống [ng] khi đứng cuối
VD:ほん /hong/、かばん /ka bang/、しんぶん /shim bung/、いちねん / i chi neng/
d. Đọc thành [n] trong các trường hợp còn lại
VD:せんたく /sen ta ku/、かんじ /kan ji/ 、ほんだな /hon da na/
2. Cách đọc âm ngắt (đọc ngắt ra, hơi bật hơi 1 tí)
Kí hiệu âm ngắt bằng chữ っ/ッ(tsu)
Viết phiên âm thì double phụ âm liền sau lên
VD:さっか /sakka/、がっき/gakki/、けっこん/kekkon/、ざっし/zasshi/、きって
/kitte/、マッチ /macchi/、タックス/takkusu/、スケッチ/sukecchi/
3. Cách đọc trường âm ( đọc kéo dài nguyên âm )
3.1. Với chữ mềm
a. Trường âm của cột /あ/ thì là /あ/:おかあさん /okaasan/、おばあさん/ obaasan/
b. Trường âm của cột /い/ thì là/い/:おにいさん /oniisan/、おじいさん/ojiisan/
c. Trường âm của cột /う/ thì là /う/:たいふう/taifuu/、せんぷうき/senpuuki/
d. Trường âm của cột /え/ thì là /え/ hoặc /い/:せんせい/sensee/、せいと/seeto/、おね
えさん/oneesan/
e. Trường âm của cột /お/ thì là /う/ hoặc /お/:ぼうし/booshi/、おとうさん/otoosan/、
おおい/ooi/
3.2. Với chữ cứng
Trường âm được kí hiệu bằng dấu ―:
ビーフ /bii fu/、ハート /haa to/、セーラー/see raa/、コース/koo su/、ゴールド /goo
rudo/
3.3. Tương tự thì âm ghép cũng có trường âm
VD: ちょうちん /choo chin/、ぎょうにゅう /gyuu nyuu/、ひょうざん/hyoo zan/、りゅ
う /ryuu/

You might also like