Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -

ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

HỌC TOÁN THẦY SỸ-[HAY]- HÀM SỐ LŨY THỪA

Ⓐ ▣ Tóm tắt lý thuyết cơ bản:

◈-Ghi nhớ


➊- Khái niệm
 Hàm số với được gọi là hàm số lũy thừa.
☞Chú ý:
 Tập xác định của hàm số lũy thừa tuỳ thuộc vào giá trị cùa Cụ thể:
 Với nguyên dương, tập xác định là
 Với nguyên âm hoặc bằng tập xác định là
 Với không nguyên, tập xác định là
➋. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
 Người ta chứng minh được hàm số luỹ thừa có đạo hàm với mọi

 Ta có:

◈-Ghi nhớ ②

❸. Khảo sát hàm số lũy thừa


Tập xác định của hàm số lũy thừa luôn chứa khoảng với mọi Trong
trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).

➀. Tập khảo sát: ➀. Tập khảo sát:


➁. Sự biến thiên ➁. Sự biến thiên
 
 Giới hạn đặc biệt:  Giới hạn đặc biệt:

 Tiệm cận: Không có 
 Tiệm cận:
 là tiệm cận ngang,
 là tiệm cận đứng của đồ thị.

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 1
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

◈-Ghi nhớ ➂

➂. Bảng biến thiên
➁➂ ➂. Bảng biến thiên

➃. Đồ thị (Như hình bên dưới với ). ➃. Đồ thị (Như hình bên dưới với ).

Đồ thị của hàm số lũy thừa


 luôn đi qua điểm .
Trên hình là đồ thị của hàm số lũy thừa trên khoảng
 ứng với các giá trị khác
nhau của
☞Chú ý
 Khi khảo sát hàm lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác
định của nó.

❑ Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng

 Đạo hàm
 Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch biến
Tiệm cận ngang là
 Tiệm cận Không có
Tiệm cận đứng là
 Đồ thị Đồ thị luôn đi qua điểm

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 2
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

Ⓑ ▣ Phân dạng toán cơ bản:

 ▣ Tìm tập xác định của hàm số.

① pháp:
-Phương
Xét hàm số
⬧. Khi nguyên dương: hàm số xác định khi và chỉ khi xác định.
⬧. Khi nguyên âm: hàm số xác định khi và chỉ khi .
⬧. Khi không nguyên: hàm số xác định khi và chỉ khi .

. Casio: table NHẬP HÀM START: a END: b STEP khéo tý.


 Lưu ý: Chỉ dùng MTCT để loại trừ là chính, và không dùng MTCT để chọn trực tiếp đáp án. Đối với
TXĐ hàm số lũy thừa an toàn nhất vẫn là giải theo công thức.

_Bài tập minh họa:


1
Câu 1: Hàm số y = ( x − 2 ) 2 có tập xác định là
A. D =  2; + ) . B. D = . C. D = ( 2; + ) . D. D = \ 2 .

1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2) 3 .
A. D = (0; +). B. D = (1; 2).
C. D = (−;1)  (2; +). D. D = \{1; 2}.

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 3
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

Cho hàm số y = ( x − 1) . x . Tập xác định của hàm số là


−5
Câu 3:
A. D = (1; + ) . B. D =  0; + ) \ 1 . C. D =  0; + ) . D. D = .

3
Câu 4: Tập xác định của hàm số y x2 3x 2 là
A. . B. ;1 2; .
C. 1; 2 . D. \ 1; 2 .

Tập xác định D của hàm số y = ( 2 x − 1) .


π
Câu 5:
1  1  1 
A. D =  ; +   . B. D = \ . C. D =  ; +   . D. D = .
2  2 2 

Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − x − 2 )


− log1000
Câu 6: .
A. D = ( −; −1)  ( 2; + ) . B. D = \ −1; 2 .
C. D = . D. D = ( 0; + ) .
3
Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 3x + 2 ) 5 + ( x − 3)
−2
Câu 7: là
A. D = ( −;1)  ( 2; + ) \ 3 . B. D = ( −; + ) \ (1; 2 ) .
C. D = ( −;1)  ( 2; + ) . D. D = ( −; + ) \ 3 .
1
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = ( − x + 3x + 4 ) + 2 − x là
2 3

A. D = ( −1; 2 . B. D =  −1; 2 . C. D = ( −; 2 . D. D = ( −1; 2 ) .

Tìm tập xác định của hàm số f ( x ) = 1 + x − 1 ( )


3
Câu 9: .
A. D = . B. D = 1; +  ) . C. D = ( 0; +  ) . D. D = \ 1 .
1
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( − x 2 + 3x + 4 ) 3 + 2 − x là
A.  −1; 2 B. ( −1; 2 ) . C. ( −; 2 D. ( −1; 2 .
#Lời giải
Chọn D
− x 2 + 3x + 4  0 −1  x  4
Hàm số xác định khi    −1  x  2 .
 2 − x  0  x  2

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 4
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

Vậy tập xác định của hàm số là D = ( −1; 2

 ▣ Đạo hàm của hàm số luỹ thừa

. Phương
② pháp giải:
✓Dựa vào công thức đạo hàm
⬧.

⬧.
✓Và các công thức tính đạo hàm đã học.
. Casio:

⬧. (thường ra số có dạng với nguyên dương)

1− x
~Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y = 2 .
− ln 2 ln 2 −2 1− x 2 1− x
A. y = .2 1− x
. B. y = .2 1− x
. C. y = . D. y = .
2 1− x 2 1− x 2 1− x 2 1− x

Câu 12: Đạo hàm của hàm số y x.3x là


x x
A. y 1 3 . B. y 3x . C. y x.3x 1 . D. y 1 x ln 3 3x .
ln 3
3
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y = x + 1 . ( 2
) 2

1
3 14 1

( ) ( )
1
3 2 3
A. x +1 2 . B. x . C. (2x)2 . D. 3x x 2 + 1 2 .
2 4 2

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 + 1 là


1
B. y = ( x 2 + 1) 3 ln ( x 2 + 1) .
1
A. y = .
3 3 ( x 2 + 1)
2

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 5
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

2x 2x
C. y = . D. y = .
(x + 1) (x + 1)
2 2 2 2
3 3 3

( ) . Khi đó đạo hàm y ( 0 ) bằng


3
Câu 15: Cho hàm số y = 2 x 2 + 4 x + 1
A. 4 3 . B. 0 . C. 12 3 . D. 28 3 .
Câu 16: Cho hàm số y = x . Tính y (1) .
A. y  (1) = 0 B. y  (1) = ln 2  C. y (1) =  ln  D. y  (1) =  . ( − 1) .

Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Tìm mệnh đề đúng.


   
A. f    = 0 . B. f    = 1 .
2 2
−2sin 2 x
C. f  ( x ) = 3 . D. 3 f ( x ) . f  ( x ) + 2sin 2 x = 0 .
3 cos 2 x

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y = 3 x 2 x3 , ( x  0 ) .


6 43 76
A. y = . B. y = 9 x . C. y = x. D. y = x.
77 x 3 6

Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) = 3 cos 2 x . Tìm mệnh đề đúng?


   
A. f    = −1 . B. f    = 1 .
2 2
−2sin 2 x
C. f  ( x ) = . D. 3 f ( x ) . f  ( x ) + 2sin 2 x = 0 .
3 3 cos 2 2 x

③▣ Tính chất, đồ thị của hàm số luỹ

. Phương pháp giải: Chú ý đặc điểm sau của đồ thị hàm số :
 Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1).
 Khi hàm số luôn đồng biến, khi hàm số luôn nghịch biến
 Đồ thị hàm số không có tiệm cận khi ; khi đồ thị hàm số có

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 6
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

~Câu 21: Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x  , y = x có đồ thị như


hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A.      . B.      .
C.      . D.      .

Câu 22: Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x , y = x 


trên khoảng ( 0; + ) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   B.   0  1   .
C. 0    1   . D.   0  1   .

1
Câu 23: Cho ba hàm số y = x , y = x , y = x −2 . Khi đó đồ thị của
3 5

1
ba hàm số y = x , y = x , y = x −2 lần lượt là
3 5

A. (C3),(C2),(C1) . B. (C2),(C3),(C1) .
C. (C2),(C1),(C3) . D. (C1),(C3),(C2) .

Câu 24: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
3

A. y = x 4 . B. y = x −4 . C. y = x 4 . D. y = 3 x .
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 7
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

6 7 −6 −5 5 6 −7 −6
3 3 2 2 3  3 4 4
A.      . B.      . C.      . D.      .
2 2 3 3 4  4 3 3

Câu 26: Cho hàm số y = x − 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là ( 0; +  ) . B. Đồ thị hàm số
không có tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; +  ) . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 27: Cho hàm số y = x (  ) . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Tập xác định của hàm số là D = ( 0; + ) . B. Hàm số nghịch biến khi   0 .
C. Đồ thị hàm số là đường thẳng khi  = 1 . D. y =  .x −1 .

Câu 28: Cho hàm số y = x − 3 khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

Câu 29: Cho đồ thị các hàm số y = x , y = x , y = x trên miền ( 0; +  ) .


a b c

y
y = xa

y = xb

y = xc

O x

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. a  c  b . B. a  b  c . C. b  c  a . D. c  b  a .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
( )
x
A. y =  x . B. y = ( e − 2 ) . C. y = 3 −1 . D. y = ( − e ) .
x x

x
e
x
 3
Câu 31: Cho các hàm số y = log 2 x, y =   , y = log 1 x, y =   . Trong các hàm số trên có bao
  2  2 
nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 32: Cho hàm số y = x với x  0,   R . Phát biểu nào sau đây đúng về hàm số đã cho?
A. Tập giá trị của hàm số là (0; +) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(0; +) .

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 8
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận khi   0 .D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +)
.
Câu 33: Cho các hàm số lũy thừa y = x , y = x  , y = x có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng.

A.      . B.      . C.      . D.      .
Câu 34: Cho  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y = x , y = x  trên khoảng ( 0; +  ) được cho
trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
y=xα

y=xβ
1

O x
1

A.   0  1   . B. 0    1   . C. 0    1   . D.   0  1   .

,  y = x , y = x  trên khoảng ( 0; + )
Câu 35: Cho là các số là các số thực. Đồ thị các hàm số
được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.   0  1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D. 0    1   .

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 9
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

Câu 36: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?
3
A. y x4 . B. y x 4 . C. y
3
x. D. y x 4.

Câu 37: Cho hàm số y = x e −3 trong các kết luận sau kết luận nào sai?
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua M (1,1) .
B. Tập xác định của hàm số là D = ( 0, + ) .
C. Hàm số luôn đồng biến trên ( 0, + ) .
D. Đồ thị hàm số nhận Ox, Oy làm hai tiệm cận.

Câu 38: Cho hàm số y x 4 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm M 1;1 .
C. Hàm số có tập xác định D 0; . D. Hàm số luôn nghịch biến trên 0; .

Câu 39: Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số y = x a , y = x b , y = x c trên miền ( 0; + ) . Hỏi trong các số
a , b , c số nào nhận giá trị trong khoảng ( 0; 1) ?
A. Số a . B. Số a và số c . C. Số b . D. Số c .
2 1
Câu 40: Cho ( a − 1)  ( a − 1) 3 . Khi ðó ta có thể kết luận về a là
− −
3

a  1
A. 1  a . B.  . C. 1  a  2 . D. a  2 .
a  2
Câu 41: Gọi a; b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + log3 (1 − x ) trên
đoạn  −2;0 . Tổng a + b bằng
A. 0 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 42: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
−7 −6 6 7 −6 −5 5 6
4 4 3 3 2 2 3  3
A.      . B.      . C.      . D.      .
3 3 2 2 3 3 4  4
m
1 24 7
Câu 43: Rút gọn biểu thức P = a. 3 a 2 . 4 : a , ( a  0 ) ta được biểu thức dưới dạng a n trong
a
m
đó là phân số tối giản và m, n  *
. Tính giá trị m2 + n2 .
n
A. 25 . B. 5 . C. 13 . D. 10 .

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 10
DẠY KÈM CLC-CHỈ THU PH KHI ĐẠT ĐIỂM 8+CÓ HỢP ĐỒNG - THẦY SỸ -
ĐT 098 .44 .33 .131-3A+3C-102 ÂU CƠ -MÃ:128-P2-HS

https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy/posts/1644422689022832?comment_id=16446751
https://www.facebook.com/thaysytoanly.thaysy
32330921 11

You might also like