Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- LỚP 12- 2023-2024 -H

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1; 0  B.  ;0  C. 1;   D.  0;1
x2
Câu 2: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)  (1; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \{1} D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1
Câu 3: Cho hàm số y  x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  
Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên và hàm số y  f   x  là hàm số bậc
ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên
A.  ;1 . B.  3;0  . C. 1;   . D.  1;   .

Câu 5: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến như sau:

Hàm số đạt cực đại tại A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  5 .


Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên có bảng xét dấu của f  x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.


4 2
Câu 7: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 2 m m 6 x2 m 1 có ba điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;5 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Giá trị M m bằng
A. 4. B. 2. C. 5. D. 1.
1
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5  trên khoảng  0;   bằng bao nhiêu?
x
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình vẽ.

 
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f x 3  3 x  2 là
A. 5 . B. 11 . C. 9 . D. 7 .
2 x
Câu 11: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?
x 3
A. y 1. B. x 3. C. y 3 . D. x 2 .
x2 1
Câu 12: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  2 x
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
ax  1 1
Câu 13: Cho hàm số y  . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm cận ngang.
bx  2 2
A. a  1; b  2 . B. a  4; b  4 . C. a  1; b  2 . D. a  1; b  2 .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x  2 x  1 . B. y   x  2 x C. y  x  3x  1 . D. y   x  3x  1 .
4 2 3 3 2 3 2

Câu 15: Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  x 4  x 2  1 D. y  x3  3x  1
x 1 x 1
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn của đồ thị hàm số y   x  2 x  3
4 2

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương
3 2

trong các số a, b, c, d ?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 18 Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19: Biết rằng đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  x  4 tại điểm duy nhất, kí hiệu  x0 ; y0  là tọa
3 2

độ của điểm đó. Tìm y0 . A. y0  1 . B. y0  3 . C. y0  2 . D. y0  4 .


Câu 20:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  3x 2 có ba nghiệm phân
biệt. A. m   2;   . B. m   ; 2 . C. m   2; 2  . D. m   2; 2 .
1
Câu 21: Cho hàm số y   x 3  3x 2  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y  x  2017
9
là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

 
0
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2 là

 
A. 1;2 . . 
B. ;1  2;  .    C. \ 1;2 . 
D. ;1  2;  
x
Câu 23: Hàm số y  2
2
x
có đạo hàm là
x2  x x  x 1 x
B. (2 x  1).2 C. ( x  x).2 D. (2 x  1).2
2 2 2
x 2 x x
A. 2 .ln 2 . .ln 2 . . .
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình log 2 x  x  2  1 là :  2
 A. 0 B. 0;1 C. 1; 0 D. 1
x2  2
1
có tập nghiệm là A. 1; 7 . B. 1; 7 . C. 1; 7 . D. 1; 7 .
2 x 3
Câu 25: Phương trình 27  
3
Câu 26: Cho phương trình log 22  4 x   log 2  2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng
A.  0;1 . B.  3;5  . C.  5;9  . D. 1;3  .

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 3


x 2  23
 9 là A.  5;5  . B.  ;5  . C.  5;   . D.  0;5  .
Câu 28: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình log 3  2 x  3  log 3 1  x 
 3   3  3
A. x    ;   B. x    ;1 C. x  (;  )  (1; ) D. x   ;1
 2   2  2
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 29: Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
3 3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Bất phương trình 4   m  1 2
x 1
x
 m  0 nghiệm đúng với mọi x  0 . Tập tất cả cá giá trị của m là
A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 . D.  1;16 .
Câu 31:Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   C . B.  kf  x  dx  k  f  x  dx ( k là hằng số và k  0 ).
C. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì F  x   G  x  .
D.   f  x   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 2 1 2

Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 x  5 là:


2

A. F  x   x  x  5 . B. F  x   x  x  C . C. F  x   x  x  5 x  C . D. F  x   x  x  C .
3 2 3 3 2 3 2

1
Câu 33: Hàm số F  x   4 x  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
x
1 1 1
A. f  x   4  2  C . B. f  x   4  2 . C. f  x   4  2 . D. f  x   2 x  ln | x | C .
2

x x x
Câu 34: Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
3
Câu 35: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e  2 x thỏa mãn F  0   . Tính F  x  .
x

2
3 1 5 1
A. F  x   e x  x 2  . B. F  x   2e x  x 2  . C. F  x   e x  x 2  . D. F  x   e x  x 2  .
2 2 2 2
Câu 36: Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 37: Khối đa diện đều loại 4; 3 có số đỉnh A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 38: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 39: Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 40: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
o

3a 3 a3
A. V  3a B. V  C. V  a D. V 
3 3

3 3
Câu 41: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  a 2 . Tính
thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  a D. V 
3

3 2 6
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A xuống  ABC  là
tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một góc 60 , thể tích khối lăng trụ là

a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 43: Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 125m3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật
có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả
làm tròn đến hai chữ số thập phân)? A. 3,12 m B. 3,82m C. 3,62m D 3, 42m
Câu 44: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
4
Câu 45: Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng: A.  R 2 B.  R 2 C. 2 R 2 D. 4 R 2
3
Câu 46: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó.
2 3
A. a . B. 2a . C. 4a . a .
3 3 3
D.
3
Câu 47: Tính thể tích V cầu khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a .
 a3 4 a3  a3  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 3 2
Câu 48: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã
3a
cho bằng: A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có cạnh đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , SA   ABC  và SA  2a .
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
9 a 3 3 a 3
A. . B. . C. 6 a 3 . D. 3 6 a 3 .
2 2
Câu 50: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 . Diện tích của thiết diện bằng.
A. 6. B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 .

You might also like