Professional Documents
Culture Documents
Gkii Toan11 de 2
Gkii Toan11 de 2
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10. lim 2 x 1 bằng
x 1
A. 3. B. 1. C. . D. .
x2
Câu 11. lim bằng
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 12. Giá trị của lim 2 x2 3x 1 bằng
x 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
x3
Câu 13. Tính giới hạn L lim
x 3 x 3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
4x 1
Câu 14. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 15. Tính giới hạn lim 2 x x 2 1
3
x
A. . B. . C. 2 . D. 0 .
2x 1
Câu 16. Tính L lim .
x x 1
1
A. L 2 . B. L 1. C. L . D. L 2 .
2
Câu 17. Tính lim
x
x2 4 x 2 x
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
3
x
2
Câu 18. Giới hạn lim 3x 5 x 9 2 x 2017 bằng
A. . B. 3 . C. 3 . D. .
x32
Câu 19. Tính lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 2
2x 1
Câu 20. Hàm số y gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 0 .
2x 1
Câu 21. Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây?
x 1 x 2 3x 2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
5x 1
Câu 22. Hàm số f ( x) liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 5x 6
2
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 60 , CAD 90 . Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 45 . D. 45 .
PHẦN TỰ LUẬN
2 x 2 3x 1 x2 x
Câu 1 (1,0 điểm): a) Tính lim b) lim
x 1 x 1
2 x 2
2x 5 3
Câu 2(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, CD.
c) Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC. CM : G1G2 song song với mặt phẳng (SAB).
-----Hết----
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : TOÁN, Lớp 11
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A D C A A B A A A B D B D B D B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B D C B D C B D A A B D A A C B
a ( x 2)
2
Bài 1 lim f ( x) lim lim a 2 ( x 2 2) 4a 2
(1,0 điểm)
x 2 x 2 2 x 2
x 2 0,25
Hàm số liên tục trên hàm số liên tục tại x 2
1
lim f ( x) lim f ( x) 4a 2 2(1 a) a 1, a . 0,25
x 2 x 2 2
1
Vậy a 1, a là những giá 0,25
2
Cách 1.
A
N
I
B
D
M
C
Bài 2
IM AB
(1,0 điểm) Gọi I là trung điểm của AC . Ta có AB, CD = IM , IN 0,25
IN CD
AB a CD a a 3
Đặt MIN , xét tam giác IMN có IM , IN , MN . 0,25
2 2 2 2 2
Theo định lí côsin, ta có
2
a a a 3
2 2
IM 2 IN 2 MN 2 2 2 2 1
cos 0 0,25
2 IM .IN a a 2
2. .
2 2
MIN 1200 suy ra AB, CD =060 . 0,25
IM .IN
Cách 2. cos AB, CD cos IM , IN =
IM IN 0,25
2 2
MN IN IM MN IN IM IM 2 IN 2 2IN .IM
IM 2 IN 2 MN 2 a2 0,25
IN .IM
2 8
IM .IN 1
cos AB, CD cos IM , IN = 0,25
IM IN 2
0,25
Vậy AB, CD =600 .
3
ax 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
Ta có lim lim
x 0 x x 0 x
3
ax 1 1 1 bx 1 a b
lim lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0 3
ax 1 3 ax 1 1
2 x 0
1 bx 1
Bài 3
a b
(0,5 điểm) 0,25
3 2
a b
2 2a 3b 12 .
3 2
a b 5 a 3 0,25
Do đó ta có hệ .
2a 3b 12 b 2
1 1 1
Ta có: , k 2,3,..., n 1
n 2 2n n2 n k n2 n 1
n 1 1 1 n
... 0,25
Bài 4 n 2n
2
n n 1
2
n n2
2
n 2n
2
n n 1
2
(0,5 điểm) n 1 n 1
Mà lim lim 1 ; lim lim 1
n 2 2n 1
2 n 2
n 1 1 1
1 2
n n n
Vậy I 1 . 0,25
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2 0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un 2 0 lim un 2
lim n 2
Câu 2. bằng
A. . B. . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có: lim n 2 lim n 1 lim n.lim 1
n n
Câu 3. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 4 và lim vn 2. Giá trị của lim un vn bằng
A. 2 B. 8. C. 2. D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim un vn lim un lim vn 4 2 6
1
Câu 4. lim bằng
n3
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 1
lim
1
Ta có: lim lim n n 0
n3 1
3
1 lim
3
n n
n
Câu 5. lim 2 bằng
A. . B. . C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 2 và lim vn 3. Giá trị của lim un .vn bằng
A. 6. B. 5. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim un .vn lim un .lim vn 2.3 6
Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 5. Giá trị của lim un 2 bằng
A. 3 . B. 3 . C. 10. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un 2 lim un 2 5 2 3
Câu 8. Cho hai hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 3 và lim g x 2. Giá trị của
x 1 x 1
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim f ( x) lim f ( x) 2 lim f ( x) 2
x 1 x 1 x 1
lim 2 x 1
Câu 10. x 1 bằng
A. 3. B. 1. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
x2
Câu 11. lim bằng
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
x2 1
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim lim x 1 1.
x x 3 x 3 1
1
x
Câu 12. Giá trị của lim 2 x 3x 1 bằng
2
x 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 2 x2 3x 1 0 .
x 1
x 3
Câu 13. Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
Lời giải
Chọn B
x 3 33
Ta có L lim 0.
x 3 x 3 33
4x 1
Câu 14. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
4
4x 1 x 4 .
lim lim
x x 1 x 1
1
x
Câu 15. Tính giới hạn lim 2 x x 2 1
3
x
A. . B. . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có lim 2 x3 x 2 1 lim x3 2 2 3 .
x x
x x
2x 1
Câu 16. Tính L lim .
x x 1
1
A. L 2 . B. L 1 . C. L . D. L 2 .
2
Lời giải
Chọn D
1 1
x2 2
2x 1 x 20 2.
lim lim
x
Ta có L lim
x x 1 x 1 x 1 1 1 0
x 1
x x
Câu 17. Tính lim
x
x2 4x 2 x
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
4
lim
x
x 2 4 x 2 x lim
x
x2 4x 2 x2
x2 4 x 2 x
lim
x
4 x 2
x 4x 2 x
2
lim
x 4 2
x
1 2 1
x x
2 .
Câu 18. Giới hạn lim 3x3 5 x 2 9 2 x 2017 bằng
x
A. . B. 3 . C. 3 . D. .
Lời giải
Chọn A
1 1 1
lim 3x3 5 x 2 9 2 x 2017 lim x3 3 5 9 2 2 2017 3 .
x x
x x x
x3 2
Câu 19. Tính lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2 x
1
x3 2 4
2x 1
Câu 20. Hàm số y gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hàm số y là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là
x 1
; 1 và 1; . Do đó, hàm số y 2 x 1 gián đoạn tại điểm x 1 .
x 1
2x 1
Câu 21. Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây?
x 1 x2 3x 2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Hàm số y là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác
x 1 x2 3x 2
định của nó là ; 1 , 1;1 , 1; 2 và 1; .
2x 1
Do đó, hàm số y liên tục tại điểm x 3 .
x 1 x2 3x 2
5x 1
Câu 22. Hàm số f ( x) liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 5x 6
2
nó là ; 2 và 3; .
5x 1
Vì 4;6 3; nên hàm số f ( x) liên tục trên khoảng 4;6 .
x 5x 6
2
2 x 5 khi x 1
Câu 23. Cho hàm số f ( x) . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại
3m 1 khi x 1
x 1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f x lim 2 x 5 7 và f 1 3m 1 .
x 1 x 1
Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?
2x 1 2x 2x 1 2 x
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x2 x3
Lời giải
Chọn D
2 x
Hàm số y xác định và liên tục trên mỗi khoảng ; 3 và 3; . Ta có
x3
2;3 3; nên hàm số y 2 x liên tục trên khoảng 2;3 .
x3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
2 3
A. y . B. y tan 2 x 5 . C. y x 2 2 x cos x . D. y .
sin x 1 cos x
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x 2 2 x là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y cos x liên tục trên . Do
đó, hàm số y x 2 2 x cos x liên tục trên .
Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng cắt l . Ảnh của a qua phép chiếu
song song lên theo phương l là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn B
Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Ta có BA BC BB ' bằng
A. AC ' . B. BC ' . C. BD . D. BD ' .
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc hình hộp ta có BA BC BB ' BD ' .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
1 1
A. AG x y z . B. AG x y z .
3 3
2 2
C. AG x y z . D. AG x y z .
3 3
Lời giải
Chọn A
A
x z
y
B D
G M
C
Chọn A
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc IJ , CD bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết ta có IJ / / SB (do IJ là đường trung bình của SCB
và AB / /CD IJ , CD SB, AB .
Mặt khác, ta lại có SAB đều nên SBA 60o.
Suy ra SB, AB 60o IJ , CD 60o.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, CD . Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN , CP bằng
10 15 1 3
A. B. C. D.
5 5 10 10
Lời giải
Chọn C
Đặt AD 2a , gọi Q là trung điểm BC thì PQ / / BD / / MN do đó MN ; CP PQ; CP
BD 2a 2
Ta có PQ a 2
2 2
CQ CP 2a a2 a 5
2
PQ 2 PC 2 CQ 2 1
Do đó cos CPQ
2.PQ.PC 10
1
Vậy cos MN ; CP .
10
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 60 , CAD 90 . Gọi I và J lần lượt
là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 B. 90 C. 45 D. 45
Lời giải
Chọn B