Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

BTN 02 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2

Môn: TOÁN, Lớp 11


Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim  un  2   0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. lim  n  2  bằng
A. . B. . C. 1. D. 2.
Câu 3. Cho hai dãy số  un  ,  vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  2. Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 2. B. 8. C. 2. D. 6.
1
Câu 4. lim bằng
n3
1
A. 1. B. . C. 0. D. .
3
Câu 5. lim 2n bằng
A. . B. . C. 2. D. 0.
Câu 6. Cho hai dãy số  un  ,  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim  un .vn  bằng
A. 6. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 7. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim  un  2  bằng
A. 3. B. 3. C. 10. D. 10.
Câu 8. Cho hai hàm số f  x  , g  x  thỏa mãn lim f  x   3 và lim g  x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f  x   g  x  bằng


x 1
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Câu 9. Cho hàm số f  x  thỏa mãn lim f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x ) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10. lim  2 x  1 bằng
x 1

A. 3. B. 1. C. . D. .
x2
Câu 11. lim bằng
x  x  3

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3

Câu 12. Giá trị của lim 2 x2  3x  1 bằng
x 1

A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
x3
Câu 13. Tính giới hạn L  lim
x 3 x  3

A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
4x  1
Câu 14. lim bằng
x   x  1

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 15. Tính giới hạn lim  2 x  x 2  1
3
x  

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
2x  1
Câu 16. Tính L  lim .
x  x  1

1
A. L  2 . B. L  1. C. L   . D. L  2 .
2
Câu 17. Tính lim
x 
 x2  4 x  2  x 
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
3
x 
2

Câu 18. Giới hạn lim 3x  5 x  9 2 x  2017 bằng 
A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
x32
Câu 19. Tính lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
2x  1
Câu 20. Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
2x  1
Câu 21. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
 x  1  x 2  3x  2 
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
5x  1
Câu 22. Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  5x  6
2

A.  ;   . B.  0;3  . C.  4;6  . D.  2;5  .


2 x  5 khi x  1
Câu 23. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại
3m  1 khi x  1
x  1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng  2;3  ?
2x 1  2x 2x  1 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
2 3
A. y  . B. y  tan 2 x  5 . C. y  x 2  2 x  cos x . D. y  .
sin x  1 cos x
Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng   cắt l . Ảnh của a qua phép chiếu
song song lên   theo phương l là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Ta có BA  BC  BB ' bằng
A. AC ' . B. BC ' . C. BD . D. BD ' .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
1 1
A. AG   x  y  z  . B. AG    x  y  z  .
3 3
2 2
C. AG   x  y  z  . D. AG    x  y  z  .
3 3
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB  a , AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
1

A. DM  a  b  2c .
2
 1
B. DM  2a  b  c .
2
 
1

C. DM  a  2b  c .
2
 1
D. DM  a  2b  c .
2
 
Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  4a  2b; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ x; y cùng phương.
C. Hai vectơ x; z cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 32. Cho hình lập phương ABBC. A1 B1C1 D1 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AD và BB1
bằng

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
   
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD, C D . Cosin của góc giữa hai
đường thẳng MN , CP bằng
10 15
A. . B. .
5 5
1 3
C. . D. .
10 10

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 , CAD  90 . Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 45 . D. 45 .

PHẦN TỰ LUẬN

2 x 2  3x  1 x2 x
Câu 1 (1,0 điểm): a) Tính lim b) lim
x 1 x 1
2 x 2
2x  5  3
Câu 2(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, CD.

a) Cm : MN song song với mặt phẳng (SBC)

b)Gọi P là trung điểm của SA. Cm : (SBC)// (MNP)

c) Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và SBC. CM : G1G2 song song với mặt phẳng (SAB).

Câu 3 (0,5 điểm)


a) a) Phương trình x 5  3x  2  0 có nghiệm trong (0 ; 2)

b) Phương trình 2 x 3  5 x  1  0 có 3 nghiệm phân biệt


 a2  x  2
 khi x  2
Bài 1. ( 1 điểm) Xác định a để hàm số f  x    x  2  2 liên tục trên .
 1  a  x khi x  2

Bài 2. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD , biết
a 3
AB  CD  a, MN  . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
2
3
ax  1  1  bx
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm hai số a; b biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2.
x 0 x
 1 1 1 
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính I  lim    ...  .
 n  n 1 n2  n  2 n 2  2n 
2

-----Hết----
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : TOÁN, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A D C A A B A A A B D B D B D B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B D C B D C B D A A B D A A C B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm


Hàm số xác định trên
Với x  2  hàm số liên tục
Với x  2  hàm số liên tục 0,25
Với x  2 ta có lim f ( x)  lim (1  a) x  2(1  a)  f (2)
x 2 x 2

a ( x  2)
2
Bài 1 lim f ( x)  lim  lim a 2 ( x  2  2)  4a 2
(1,0 điểm)
x 2 x  2  2 x 2
x 2 0,25
Hàm số liên tục trên  hàm số liên tục tại x  2
1
 lim f ( x)  lim f ( x)  4a 2  2(1  a)  a  1, a  . 0,25
x 2 x 2 2
1
Vậy a  1, a  là những giá 0,25
2
Cách 1.
A

N
I
B

D
M

C
Bài 2
 IM AB
(1,0 điểm) Gọi I là trung điểm của AC . Ta có    AB, CD = IM , IN  0,25
 IN CD
AB a CD a a 3
Đặt MIN   , xét tam giác IMN có IM   , IN   , MN  . 0,25
2 2 2 2 2
Theo định lí côsin, ta có
2
a a a 3
2 2

     
IM 2  IN 2  MN 2  2   2   2  1
cos     0 0,25
2 IM .IN a a 2
2. .
2 2
 MIN  1200 suy ra  AB, CD =060 . 0,25
IM .IN
Cách 2. cos  AB, CD   cos  IM , IN  =
IM IN 0,25

 
2 2
MN  IN  IM  MN  IN  IM  IM 2  IN 2  2IN .IM
IM 2  IN 2  MN 2 a2 0,25
IN .IM  
2 8
IM .IN 1
cos  AB, CD   cos  IM , IN  =  0,25
IM IN 2
0,25
Vậy  AB, CD =600 .

3
ax  1  1  bx  3 ax  1  1  1  1  bx 
Ta có lim  lim  
x 0 x x 0 x
 
3
ax  1  1 1  bx  1 a b
 lim  lim  lim  lim
x 0 x x  0 x x  0 3
 ax  1  3 ax  1  1
2 x  0
1  bx  1
Bài 3
a b
(0,5 điểm)   0,25
3 2
a b
   2  2a  3b  12 .
3 2
a  b  5 a  3 0,25
Do đó ta có hệ   .
2a  3b  12 b  2
1 1 1
Ta có:   , k  2,3,..., n  1
n 2  2n n2  n  k n2  n  1
n 1 1 1 n
    ...   0,25
Bài 4 n  2n
2
n  n 1
2
n n2
2
n  2n
2
n  n 1
2

(0,5 điểm) n 1 n 1
Mà lim  lim  1 ; lim  lim 1
n 2  2n 1
2 n 2
 n  1 1 1
1  2
n n n
Vậy I  1 . 0,25
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim  un  2   0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim  un  2   0  lim un  2
lim  n  2 
Câu 2. bằng
A. . B. . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
 2  2
Ta có: lim  n  2   lim n 1    lim n.lim 1    
 n  n
Câu 3. Cho hai dãy số  un  ,  vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  2. Giá trị của lim  un  vn  bằng
A. 2 B. 8. C. 2. D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim  un  vn   lim un  lim vn  4  2  6
1
Câu 4. lim bằng
n3
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 1
lim
1
Ta có: lim  lim n  n 0
n3 1
3
1  lim
3
n n
n
Câu 5. lim 2 bằng
A. . B. . C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho hai dãy số  un  ,  vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim  un .vn  bằng
A. 6. B. 5. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim  un .vn   lim un .lim vn  2.3  6
Câu 7. Cho dãy số  un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim  un  2  bằng
A. 3 . B. 3 . C. 10. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim  un  2   lim un  2  5  2  3
Câu 8. Cho hai hàm số f  x  , g  x  thỏa mãn lim f  x   3 và lim g  x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f  x   g  x  bằng


x 1
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim  f  x   g  x   lim f  x   lim g  x   3  2  5
x1 x1 x1
Câu 9. Cho hàm số f  x  thỏa mãn lim f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x ) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim f ( x)  lim f ( x)  2  lim f ( x)  2
x 1 x 1 x 1

lim  2 x  1
Câu 10. x 1 bằng
A. 3. B. 1. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
x2
Câu 11. lim bằng
x  x  3

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
x2 1
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim  lim x  1 1.
x  x  3 x  3 1
1
x
Câu 12. Giá trị của lim  2 x  3x  1 bằng
2
x 1
A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn D

Ta có: lim 2 x2  3x  1  0 .
x 1

x 3
Câu 13. Tính giới hạn L  lim
x 3 x3
A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
Lời giải
Chọn B
x 3 33
Ta có L  lim  0.
x 3 x  3 33
4x 1
Câu 14. lim bằng
x   x  1

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
4
4x 1 x  4 .
lim  lim
x   x  1 x  1
1 
x
Câu 15. Tính giới hạn lim  2 x  x 2  1
3
x 

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
 1 1
Ta có lim  2 x3  x 2  1  lim x3  2  2  3     .
x  x 
 x x 
2x 1
Câu 16. Tính L  lim .
x  x  1
1
A. L  2 . B. L  1 . C. L   . D. L  2 .
2
Lời giải
Chọn D
 1 1
x2   2
2x 1 x  20  2.
 lim    lim
x
Ta có L  lim
x  x  1 x   1  x  1  1 1  0
x 1  
 x x
Câu 17. Tính lim
x 
 x2  4x  2  x 
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
4 
lim
x 
 
x 2  4 x  2  x  lim
x 
x2  4x  2  x2
x2  4 x  2  x
 lim
x 
4 x  2
x  4x  2  x
2
 lim
x  4 2
x
1  2 1
x x
 2 .

Câu 18. Giới hạn lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017 bằng
x 

A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
Lời giải
Chọn A

 
 1 1 1
lim 3x3  5 x 2  9 2 x  2017  lim x3  3  5  9 2 2  2017 3    .
x  x 
 x x x 
x3 2
Câu 19. Tính lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1
 x  1 x  3  2 x
1

x3 2 4
2x 1
Câu 20. Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hàm số y  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là
x 1
 ; 1 và  1;   . Do đó, hàm số y  2 x 1 gián đoạn tại điểm x  1 .
x 1
2x 1
Câu 21. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
 x  1  x2  3x  2 
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Hàm số y  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác
 x  1  x2  3x  2 
định của nó là  ; 1 ,  1;1 , 1; 2  và  1;   .
2x 1
Do đó, hàm số y  liên tục tại điểm x  3 .
 x  1  x2  3x  2 
5x  1
Câu 22. Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  5x  6
2

A.  ;   . B.  0;3  . C.  4;6  . D.  2;5  .


Lời giải
Chọn C
5x  1
Hàm số f ( x)  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của
x  5x  6
2

nó là  ; 2  và  3;   .
5x  1
Vì  4;6    3;   nên hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng  4;6  .
x  5x  6
2

2 x  5 khi x  1
Câu 23. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại
3m  1 khi x  1
x  1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f  x   lim  2 x  5  7 và f  1  3m  1 .
x 1 x 1

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x  1 là


lim f  x   f  1  7  3m  1  m  2 .
x 1

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng  2;3  ?
2x 1  2x 2x 1 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x3
Lời giải
Chọn D
2 x
Hàm số y  xác định và liên tục trên mỗi khoảng  ; 3 và  3;   . Ta có
x3
 2;3   3;   nên hàm số y  2  x liên tục trên khoảng  2;3 .
x3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
2 3
A. y  . B. y  tan 2 x  5 . C. y  x 2  2 x  cos x . D. y  .
sin x  1 cos x
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  x 2  2 x là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y  cos x liên tục trên . Do
đó, hàm số y  x 2  2 x  cos x liên tục trên .
Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng   cắt l . Ảnh của a qua phép chiếu
song song lên   theo phương l là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn B
Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Ta có BA  BC  BB ' bằng
A. AC ' . B. BC ' . C. BD . D. BD ' .
Lời giải
Chọn D
Theo quy tắc hình hộp ta có BA  BC  BB '  BD ' .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
1 1
A. AG   x  y  z  . B. AG    x  y  z  .
3 3
2 2
C. AG   x  y  z  . D. AG    x  y  z  .
3 3
Lời giải
Chọn A
A

x z
y
B D
G M
C

Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB  AC  AD  3AG .


1
Suy ra AG   x  y  z  .
3
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB  a , AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
1

A. DM  a  b  2c .
2
 1
B. DM  2a  b  c .
2
 
1

C. DM  a  2b  c .
2
 1
D. DM  a  2b  c .
2
 
Lời giải
Chọn A
1
  1
Ta có DM  AM  AD  AB  AC  AD  AB  AC  2 AD .
2 2
 
1

 DM  a  b  2c .
2

Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  4a  2b; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ x; y cùng phương.
C. Hai vectơ x; z cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
 
+ Nhận thấy: y  2 2a  b  2 x nên hai vectơ x; y cùng phương.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Lời giải
Chọn D
Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 32. Cho hình lập phương ABBC. A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AD và
BB1 bằng

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Lời giải

Chọn A
Câu 33. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Chọn A
Từ giả thiết ta có IJ / / SB (do IJ là đường trung bình của SCB
  
và AB / /CD  IJ , CD  SB, AB . 
Mặt khác, ta lại có SAB đều nên SBA  60o.
Suy ra  SB, AB   60o   IJ , CD   60o.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, CD . Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN , CP bằng

10 15 1 3
A. B. C. D.
5 5 10 10

Lời giải
Chọn C
Đặt AD  2a , gọi Q là trung điểm BC  thì PQ / / BD / / MN do đó  MN ; CP    PQ; CP 
BD 2a 2
Ta có PQ   a 2
2 2
CQ  CP   2a   a2  a 5
2

PQ 2  PC 2  CQ 2 1
Do đó cos CPQ  
2.PQ.PC 10
1
Vậy cos  MN ; CP   .
10
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 , CAD  90 . Gọi I và J lần lượt
là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 B. 90 C. 45 D. 45
Lời giải
Chọn B

Xét tam giác ICD có J là trung điểm CD  IJ 


1
2
IC  ID 
 AB  AC

Tam giác ABC có   ABC đều  CI  AB

 BAC  60
Tương tự ta có ABD đều nên DI  AB
1
2
  1
2
1
Ta có IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0
2
 
 IJ  AB  AB; IJ  90 .

You might also like