Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

CÂU HỎI ÔN TẬP

PHẦN 1: ĐÚNG/ SAI GIẢI THÍCH


Câu 1: Phong cách lãnh đạo dân chủ là tối ưu nhất vì tạo điều kiện để nhân viên cấp dưới
phát huy sáng kiến.
 Sai
Câu 2: Mọi tổ chức đều cần tới các nhà quản trị.
 Đúng
Câu 3: Công tác quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được đào
tạo, có kinh nghiệm và khả năng điều hành để thực hiện mọi mục tiêu của tổ chức một
cách hiệu quả thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản trị.
 Sai. Quản trị không nhất thiết phải thực hiện bởi những người có chuyên
môn. Quản lý có thể tồn tại ở mọi cấp độ tổ chức và không nhất thiết phải có
chuyên môn cao.
Câu 4: Theo tầm quan trọng, quyết định quản trị được chia thành quyết định dài hạn,
quyết định trung hạn và quyết định ngắn hạn.

Câu 5: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ
lệ thuận với nhau.
 Sai. Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian không nhất thiết
phải tỷ lệ thuận. Có thể có tổ chức với ít nấc trung gian nhưng có tầm quản trị
lớn.
Câu 6: Việc ra quyết định không được lập trình hóa đơn giản hơn nhiều so với ra những
quyết định được lập trình hóa.
 Sai

Câu 7: Thông tin quản trị hỗ trợ đắc lực cho Nhà quản trị trong việc phân tích dự báo và
phòng ngừa rủi ro.
 Đúng. Thông tin quản trị có thể hỗ trợ nhà quản trị trong việc dự báo và
phòng ngừa rủi ro.
Câu 8: Ưu điểm của mô hình hỗn hợp là giúp Nhà quản trị xử lý được các tình huống
phức tạp. Do vậy, tất cả các doanh nghiệp nên thiết kế bộ máy tổ chức theo mô hình hỗn
hợp.
 Sai vì không phải doanh nghiệp nào cũng sử dụng mô hình hỗn hợp. Mô hình
hỗn hợp không phải lúc nào cũng là giải pháp tốt. Mỗi doanh nghiệp cần xem xét
và lựa chọn mô hình tổ chức phù hợp với tình hình và yêu cầu cụ thể của họ.
Câu 9: Thỏa hiệp là giải pháp giải quyết xung đột hiệu quả nhất.
 Sai. Không có biện pháp nào là hiệu quả nhất, chỉ có biện pháp phù hợp nhất
trong từng tình huống cụ thể. Đôi khi xung đột có thể đòi hỏi quyết định
mạnh mẽ hơn.
Câu 10: Chỉ tiến hành kiểm tra khi công việc đã hoàn thành để có đầy đủ căn cứ đánh giá
chất lượng công việc.
 Sai. Kiểm tra không nhất thiết phải chờ đến khi công việc hoàn thành. Việc
đánh giá và kiểm tra có thể được thực hiện liên tục trong quá trình thực hiện
công việc.
Câu 11: Việc ra quyết định cá nhân phù hợp với những vấn đề cấp bách và cần tính bảo
mật cao.
 Đúng.
Câu 12: Hoạch định chiến thuật có thời hạn ngắn nhất và phạm vi hoạt động hẹp nhất
trong 3 loại hoạch định.
 Sai
Câu 13: Đặc điểm khác biệt lớn nhất giữa mô hình ma trận và mô hình hỗn hợp đó là sự
tồn tại song song hai tuyến chỉ huy.
 Đúng
Câu 14: Mọi xung đột diễn ra trong tổ chức đều bắt nguồn từ việc mâu thuẫn lợi ích giữa
các cá nhân.
 Sai
Câu 15: Khi phát hiện ra những sai lệch của hoạt động quản trị, Nhà quản trị cần tiến
hành các tác động điều chỉnh ngay lập tức.
 Sai. Phải làm nhiều giai đoạn trước mới được chỉnh sửa ngay
Câu 16: Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào năng lực của Nhà quản trị.
 Đúng

Câu 17: Chuyên quyền, độc đoán là phong cách lãnh đạo tối ưu nhất trong trường hợp
cần ra quyết nhanh và phải đảm bảo tính bí mật.
 Đúng
Câu 18: Hoạch định là chức năng cơ sở cho các chức năng khác trong quá trình quản
trị.
 Đúng
Câu 19: Kiểm tra là chức năng được thực hiện cuối cùng trong quá trình quản trị.
 Đúng
Câu 20: Nhà quản trị thường sử dụng mục tiêu của doanh nghiệp, lĩnh vực, bộ phận làm
tiêu chuẩn kiểm tra.
 Đúng
Câu 21: Các chức năng quản trị phân theo hoạt động của tổ chức gồm 4 chức năng cơ
bản đó là: hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
 Đúng
Câu 22: Việc nắm vững các phương pháp đo lường, thành tựu của tiến bộ Khoa học kỹ
thuật hiện đại thể hiện tính nghệ thuật của quản trị.
 Sai
Câu 23: Sử dụng ma trận BCG cho phép doanh nghiệp đánh giá được ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường tới doanh nghiệp đó.
 Sai
Câu 24: Quản trị được hiểu là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị.
Câu 25: Nhà quản trị nên kiểm tra chặt chẽ, thường xuyên đối với mọi đối tượng quản trị
trong tổ chức.
Câu 26: Mục tiêu của tổ chức quyết định lựa chọn cơ cấu tổ chức.
Câu 27: Để nhận thức và vận dụng tốt các quy luật trong quá trình quản trị chỉ cần nhà
quản trị có trình độ lý luận, kiến thức; am hiểu về tự nhiên, xã hội và tư duy.
Câu 28: Công tác quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được
đào tạo, có kinh nghiệm và khả năng điều hành để thực hiện mọi mục tiêu của tổ chức
một cách hiệu quả thể hiện nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản trị.
Câu 29: Ma trận SWOT chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp.
Câu 30: Khi xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra, cố gắng xây dựng càng nhiều càng tốt.
Câu 31: Quản trị là một hoạt động tất yếu trong xã hội loài người.
Câu 32: Năng lực và phẩm chất của người ra quyết định ảnh hưởng đến tính đúng đắn
của quyết định quản trị.
Câu 33: Hoạch định là cơ sở cho các quá trình kiểm tra và điều chỉnh mục tiêu hoạt động
của tổ chức.
Câu 34: Tính chất và mức độ phức tạp của công nghệ mà tổ chức sử dụng có thể ảnh
hưởng đến cơ cấu tổ chức.
Câu 35: Kiểm tra chỉ cần tập trung vào kết quả cuối cùng của hoạt động.
Câu 36: Quản trị bao giờ cũng liên quan đến việc trao đổi thông tin nhiều chiều.
 Đúng
Câu 37: Tầm hạn quản trị rộng tốn chi phí quản lý nhiều hơn tầm hạn quản trị hẹp.
 Sai
Câu 38: Theo A.Maslow nhu cầu được tôn trọng là mức độ nhu cầu cao nhất của con
người.
 Sai
Câu 39: Khi xảy ra xung đột, tốt nhất nhà quản trị nên lựa chọn phương pháp né tránh để
làm giảm mâu thuẫn, căng thẳng.
 Sai
Câu 40: Hệ thống kiểm tra có thể thiết kế giống nhau tại tất cả các doanh nghiệp.
 Sai
Câu 41: Đầu vào của hệ thống gồm có: nguồn tài chính, nguồn nhân lực, nguyên nhiên
vật liệu, thông tin và các sản phẩm, dịch vụ của tổ chức.
 Sai. Vì nó gồm nhiều yếu tố khác
Câu 42: Đảm bảo bao quát các hoạt động, các nguồn lực của tổ chức là nội dung của
nguyên tắc tập trung, dân chủ.
 Sai
Câu 43: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ
lệ thuận với nhau.
 Sai. Tỉ lệ nghịch
Câu 44: Trong buổi đàm phán, người lãnh đạo nên cho đối tác đàm phán biết rõ điểm
dừng của mình để tiến hành đàm phán dễ dàng hơn.
 Sai. Không được để đối phương biết điểm dừng của mình
Câu 45: Kiểm tra toàn bộ gây tốn kém chi phí và thời gian cho tổ chức.
 Đúng.
Câu 46: Môi trường bên ngoài tổ chức nằm ngoài tầm kiểm soát của tổ chức, nó cung
cấp cho Nhà quản trị những hiểu biết về điểm mạnh và điểm yếu của tổ chức.
Câu 47: Các quy luật tồn tại và hoạt động không lệ thuộc vào việc con người có nhận
biết được nó hay không.
Câu 48: Tầm hạn quản trị hẹp gồm nhiều cấp quản trị trung gian dẫn đến chi phí quản lý
lớn.
Câu 49: Phong cách lãnh đạo dân chủ là tối ưu nhất vì tạo điều kiện để nhân viên cấp
dưới phát huy sáng kiến.
Câu 50: Với cơ cấu ma trận nhà quản trị có thể dễ dàng thực hiện chuyên môn hóa các
hoạt động quản trị.
Câu 51: Mọi tổ chức đều cần tới các nhà quản trị.
 Đúng. Vì nhà quản trị giúp xây dựng và phát triển các mqh bên ngoài DN nhằm
đem lại lợi ích cho tổ chức và cũng là 1 trong những vai trò then chốt của NQT
Câu 52: Việc ra quyết định không được lập trình hóa đơn giản hơn nhiều so với ra những
quyết định được lập trình hóa?
 Sai. Vì quyết định không được lập trình hoá giải quyết những vấn đề mơ hồ không
rõ ràng và rất ít thông tin, không thể ra quyết định tùy tiện.
Câu 53: Công tác quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được
đào tạo, có kinh nghiệm và khả năng điều hành để thực hiện mọi mục tiêu của TC một
cách hiệu quả thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản trị?
 Sai.
Câu 54: Thỏa hiệp là giải pháp giải quyết xung đột hiệu quả nhất?
 Sai. Vì không có giải pháp nào là tốt nhất
Câu 55: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ
lệ thuận với nhau.
 Sai. Vì nó là tỉ lệ nghịch. Tức là nếu công ty có THQT rộng -> ít nạc trung gian.
Ngược lại, hẹp thì nhiều
Câu 56: Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào năng lực của Nhà quản trị.
 Đúng
Câu 57: Mọi xung đột diễn ra trong tổ chức đều bắt nguồn từ việc mâu thuẫn lợi ích giữa
các cá nhân.
 Sai. Nó còn bắt nguồn từ nhóm
Câu 58: Hoạch định là chức năng cơ sở cho các chức năng khác trong quá trình quản trị.
 Đúng
Câu 59: Kiểm tra là chức năng được thực hiện cuối cùng trong quá trình quản trị.
 Đúng
Câu 60: Việc ra quyết định cá nhân phù hợp với những vấn đề cấp bách và cần tính bảo
mật cao.
 Đúng
Câu 61: Các chức năng quản trị phân theo hoạt động của tổ chức gồm 4 chức năng cơ
bản đó là: hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.

Câu 62: Khi xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra, cố gắng xây dựng càng nhiều càng tốt.

Câu 63: Sử dụng ma trận BCG cho phép doanh nghiệp đánh giá được ảnh hưởng của các
yếu tố môi trường tới doanh nghiệp đó.

Câu 64: Quản trị được hiểu là sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản trị.

Câu 65: Để nhận thức và vận dụng tốt các quy luật trong quá trình quản trị chỉ cần nhà
quản trị có trình độ lý luận, kiến thức; am hiểu về tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 66: Quản trị là một hoạt động tất yếu trong xã hội loài người.

Câu 67: Khi xảy ra xung đột, tốt nhất nhà quản trị nên lựa chọn phương pháp né tránh để
làm mâu thuẫn bớt căng thẳng hơn.

Câu 68: Hoạch định là cơ sở cho các quá trình kiểm tra và điều chỉnh mục tiêu hoạt động
của tổ chức.

Câu 69: Tầm hạn quản trị rộng tốn chi phí quản lý nhiều hơn tầm hạn quản trị hẹp.
 Sai
Câu 70: Kiểm tra chỉ cần tập trung vào kết quả cuối cùng của hoạt động.
 Sai
Câu 71: Các quy luật tồn tại và hoạt động không lệ thuộc vào việc con người có nhận
biết được nó hay không.
 Đúng. Vì đây là đk của quy luật
Câu 72: Đảm bảo bao quát các hoạt động, các nguồn lực của tổ chức là nội dung của
nguyên tắc tập trung, dân chủ.
 Sai. Vì
Câu 73: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ
lệ thuận với nhau.
 Sai
Câu 74: Với cơ cấu ma trận nhà quản trị có thể dễ dàng thực hiện chuyên môn hóa các
hoạt động quản trị.
 Sai
Câu 75: Kiểm tra toàn bộ gây tốn kém chi phí và thời gian cho tổ chức.
 Đúng
Câu 76: Mọi tổ chức đều cần tới các nhà quản trị.

Câu 77: Hoạch định là chức năng cơ sở cho các chức năng khác trong quá trình quản trị.

Câu 78: Công tác quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn, được
đào tạo, có kinh nghiệm và khả năng điều hành để thực hiện mọi mục tiêu của tổ chức
một cách hiệu quả thể hiện nguyên tắc tập trung, dân chủ trong quản trị.

Câu 79: Tầm hạn quản trị phụ thuộc vào năng lực của Nhà quản trị.

Câu 80: Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lý tỷ
lệ thuận với nhau.

PHẦN 2 CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT


MỤC A
Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Hoạt động quản trị chịu sự tác động của … đang biến
động không ngừng”.
A. Kỹ thuật
B. Công nghệ
C. Kinh tế
D. Môi trường
Câu 2: Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm?
A. Giúp các tổ chức và thành viên thấy rõ mục đích, hướng đi của mình
B. Giúp tổ chức thích nghi với môi trường, tận dụng cơ hội, né tránh thách thức
C. Sử dụng có hiệu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
Câu 3: Các chức năng cơ bản của quản trị phân theo quá trình quản trị gồm?
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
Câu 4: Đặc trưng cơ bản nhất của tổ chức là? ( Tính mục đích)
A. Mọi tổ chức đều là những đơn vị xã hội, bao gồm nhiều người
B. Mọi tổ chức đều phải thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết
C. Mọi tổ chức đều hoạt động theo những cách thức nhất định
D. Đáp án khác
Câu 5: Điền vào chỗ trống: “Quy luật là …… bản chất, tất yếu, phổ biến, bền vững,
thường xuyên lặp đi lặp lại của các sự vật và hiện tượng trong những điều kiện nhất
định”.
A. Mối quan hệ
B. Sự phản ánh
C. Yếu tố
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 6: Thực hiện nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích nhà quản trị cần chú ý các
vấn đề nào sau đây?
A. Các quyết định quản trị phải quan tâm lợi ích của doanh nghiệp trước tiên
B. Phải tạo ra những “Vectơ” lợi ích chung nhằm kết hợp các lợi ích kinh tế
C. Phải coi trọng lợi ích của khách hàng trước tiên
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 7: Quy trình ra quyết định quản trị gồm bao nhiêu bước?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 8: Trong các bước của quy trình ra quyết định quản trị, bước nào là quan
trọng nhất?
A. Xác định vấn đề
B Thiết lập mục tiêu và tiêu chuẩn
C. Tìm ra các phương án lựa chọn
D. Thực hiện quyết định
Câu 9: Thông tin về việc thành lập một bộ phận mới trong doanh nghiệp thuộc loại
thông tin nào?
A. Thông tin về môi trường quản trị
B. Thông tin về hoạt động quản trị
C. Thông tin phản hồi
D. Đáp án khác
Câu 10: Quyết định được lập trình hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã có tiền lệ
B. Do nhà quản trị cấp cao thực hiện
C. Thường do tập thể quyết định
D. Mang tính sáng tạo, ít khi gặp lại
Câu 11: Hoạch định là gì?
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty

Câu 12: Kỹ thuật phân tích ma trận SWOT được dùng để?
A. Phân tích điểm mạnh – yếu của doanh nghiệp
B. Phân tích cơ hội – thách thức của doanh nghiệp
C. Tổng hợp thông tin từ môi trường kinh doanh
D. Đáp án khác
Câu 13: Cấp quản trị càng cao, thời gian dành cho chức năng nào càng quan trọng?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra
Câu 14: Chức danh Giám đốc trong một doanh nghiệp là quản trị viên cấp nào?
A. Cấp cao
B. Cấp trung gian
C. Cấp cơ sở
D. Chưa xác định
Câu 15: Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược),
nhà quản trị cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô ngôi sao (Stars) qua nhiều
thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược nào?
A. Cải tiến
B. Duy trì
C. Xây dựng
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị
trường BCG với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm
13% và thị phần của sản phẩm lớn hơn 7 lần (7X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh
nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô?
A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks)
C. Con bò sữa (Cash Cows)
D. Con chó (Dogs)
Câu 17: Xây dựng cơ cấu tổ chức là?
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Điền vào chỗ trống: “Tầm hạn quản trị là ...... bộ phận, cá nhân dưới quyền
mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất".
A. Cấu trúc
B. Quy mô
C. Số lượng
D. Giới hạn
Câu 19: Mô hình cơ cấu tổ chức nào tuân thủ nguyên tắc chuyên môn hóa cao
nhất?
A. Cơ cấu khách hàng
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu chức năng
D. Cơ cấu sản phẩm
Câu 20: Điền vào chỗ trống: “Lãnh đạo là tìm cách …… đến người khác để đạt được
mục tiêu của tổ chức.
A. Ra lệnh
B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Câu 21: Khi lựa chon phong cách lãnh đạo cần tính đến?
A. Đặc điểm của nhà quản trị
B. Đặc điểm của cấp dưới
C. Tình huống cụ thể
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 22: Điền vào chỗ trống: “Đàm phán trong lãnh đạo là hoạt động …… giữa
người lãnh đạo với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một
vấn đề cụ thể nào đó”.
A. Giao tiếp đặc biệt
B. Trao đổi
C. Thương lượng
D. Tiếp xúc
Câu 23: Những ý nào sau đây không phải là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân
chủ?
A. Ra quyết định nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
B. Tạo ra bầu không khí tâm lý tích cực, thoải mái
C. Tạo điều kiện để cấp dưới phát huy sáng kiến
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 24: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra?
A. Kiểm tra giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
B. Kiểm tra giúp phát hiện sai lệch giữa thực tế và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm tra
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 25: Điền vào chỗ trống “Tiêu chuẩn kiểm tra là những ….…. mà các cá nhân,
tập thể và doanh nghiệp phải thực hiện để đảm bảo cho toàn bộ doanh nghiệp hoạt
động có hiệu quả”.
A. Chuẩn mực
B. Yêu cầu
C. Quy định
D. Ràng buộc
Câu 26: Mục đích của hoạt động kiểm tra là?
A. Phát hiện ra sai sót và kịp thời điều chỉnh
B. Phòng ngừa, ngăn chặn sai sót
C. Đánh giá kết quả hoạt động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Nhà quản trị cần thực hiện kiểm tra khi nào?
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
Câu 29: Điền vào chỗ trống: “Sự biến động phức tạp của yếu tố ……. thường đưa
đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị
phải nhạy cảm với các yếu tố này và dự báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”.
Đây là nội dung của yếu tố?
A. Kinh tế
B. Xã hội
C. Công nghệ
D. Chính trị
Câu 30: Vai trò của mục tiêu trong quản trị là?
A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
B. Thước đo hoạt động của nhà quản trị
C. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Điền vào chỗ trống: “Quản trị là sự tác động có tổ chức của chủ thể quản trị
lên đối tượng bị quản trị nhằm đạt được ..... đặt ra trong điều kiện biến động của môi
trường”.
A. Lợi nhuận cao
B. Mục tiêu
C. Hiệu quả cao
D. Đáp án khác
Câu 32: Trong 4 chức năng của quản trị, chức năng nào được thực hiện đầu tiên?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm tra
Câu 33: Vai trò của mục tiêu trong quản trị là?
A. Lượng hóa các mục đích hướng đến của nhà quản trị
B. Thước đo hoạt động của nhà quản trị
C. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác động trong quản trị
D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Đặc điểm của quy luật là?
A. Nhận biết quy luật qua các hiện tượng thực tiễn và qua các phân tích bằng khoa học lý
luận
B. Cần thiết tổ chức các điều kiện chủ quan của tổ chức để cho xuất hiện các điều kiện
khách quan mà nhờ đó quy luật phát huy tác dụng
C. Các quy luật tồn tại và hoạt động không lệ thuộc vào việc con người có nhận biết được
nó hay không
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Hoạt động quản trị phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn,
được đào tạo bài bản là đặc trưng của nguyên tắc quản trị nào?
A. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Tập trung dân chủ
C. Chuyên môn hóa
D. Đáp án khác
Câu 36: Hiệu quả của quyết định quản trị phụ thuộc vào?
A. Nắm vững các buớc của quá trình ra quyết định
B. Vận dụng nhuần nhuyễn các bước của quá trình ra quyết định
C. Bảo đảm đầy đủ các điều kiện thực hiện quyết định
D. Tất cả đều đúng
Câu 37: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp “ra quyết định tập thể”
B. Phương pháp “độc đoán”
C. Phương pháp thường dùng để ra quyết định
D. Phương pháp “tham vấn”
Câu 38: Thông tin về một Nghị định mới của Chính phủ nhằm hỗ trợ cho các Doanh
nghiệp gặp khó khăn do tình hình dịch bệnh Covid – 19, thuộc loại thông tin quản
trị nào?
A. Thông tin phản hồi
B. Thông tin về hoạt động quản trị
C. Thông tin về môi trường quản trị
D. Đáp án khác
Câu 39: Quyết định không được lập trình hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã có tiền lệ
B. Do nhà quản trị cơ sở thực hiện
C. Thường do tập thể quyết định
D. Mang tính sáng tạo, ít khi gặp lại
Câu 40: Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là?
A. Xác định mục tiêu
B. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
C. Xác định nguồn lực của doanh nghiệp
D. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
Câu 41: Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành sự chỉ
dẫn các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành những mục tiêu chung. “Họ” là ai?
A. Nhà quản trị cấp trung gian
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược),
nhà quản trị cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô dấu hỏi (Question Marks)
qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược nào?
A. Xây dựng hoặc loại bỏ
B. Xây dựng hoặc duy trì
C. Thu hoạch hoặc duy trì
D. Đáp án khác
Câu 43: Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị
trường (BCG) với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường
chiếm 8% và Thị phần của sản phẩm lớn hơn 8 lần (8X) so với đối thủ cạnh tranh
mạnh nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô nào?
A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks)
C. Con bò sữa (Cash Cows)
D. Con chó (Dogs)
Câu 44: Nội dung nào sau đây không liên quan đến chức năng tổ chức?
A. Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận, phòng ban
B. Xây dựng mục tiêu cho từng bộ phận
C. Xác định chức năng, nhiệm vụ cho từng bộ phận
D. Xác định số lượng các bộ phận, phòng ban
Câu 45: Mô hình cơ cấu tổ chức đơn giản phù hợp với tổ chức nào sau đây?
A. Công ty vừa và nhỏ
B. Công ty siêu nhỏ (mới thành lập)
C. Công ty kinh doanh sản xuất 1 loại sản phẩm
D. Công ty kinh doanh sản xuất trên một khu vực địa lý

Câu 46: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Trình độ của nhà quản trị
B. Trình độ của nhân viên
C. Công việc phải thực hiện
D. Tất cả ý trên
Câu 47: Khi tổ chức mới thành lập, tình hình bất ổn, nhiều mâu thuẫn. Nhà quản trị
nên lựa chọn?
A. Phong cách lãnh đạo độc tài
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D. Tất cả đáp án trên đều không chính xác
Câu 48: Công cụ được sử dụng cho chức năng hoạch định là?
A. Ma trận SWOT
B. Tình huống quản trị
C. Quản trị thời gian
D. Công cụ SMART
Câu 49: Chiến lược SO trong phân tích ma trận SWOT thể hiện?
A. Sử dụng điểm mạnh để tận dụng các cơ hội
B. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
C. Tối thiều hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
D. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
Câu 50: Những ý nào dưới đây không phải đặc trưng của Hoạch định chiến lược?
A. Thời hạn thường từ 5 năm trở lên
B. Tác động đến các mảng lớn, tương lai của toàn bộ tổ chức
C. Mục tiêu chiến lược thường cụ thể, chi tiết (thiên về định lượng)
D. Do nhà quản trị cấp cao xây dựng và triển khai thực hiện
Câu 51: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp?
A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức
D. Tất cả đều chưa chính xác
Câu 52: Khi quy mô doanh nghiệp mở rộng ra nhiều địa bàn rộng lớn, doanh
nghiệp nên áp dụng mô hình nào dưới đây?
A. Mô hình cơ cấu theo địa lý
B. Mô hình chức năng
C. Mô hình sản phẩm
D. Mô hình ma trận
Câu 53: Chức năng của Nhà quản trị là?
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 54: Quan điểm hành vi cho rằng?
A. Quan niệm bản chất con người là lười biếng
B. Coi quan hệ xã hội trong công việc có thể thúc đẩy hay kích thích sự hăng hái của con
người
C. Người lao động mong muốn được đối xử công bằng
D. Đáp án khác
Câu 55: Kiểm tra là chức năng được thực hiện khi nào?
A. Sau khi hoàn thành các chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
B. Khi có vấn đề phát sinh
C. Đan xen với các chức năng khác của quản trị
D. Khi công việc kết thúc để đánh giá hiệu quả công việc
Câu 56: Theo mức độ tổng quát của nội dung kiểm tra, gồm có?
A. Kiểm tra trước, kiểm tra trong và kiểm tra sau
B. Kiểm tra định kỳ, kiểm tra liên tục, kiểm tra đột xuất
C. Kiểm tra toàn bộ, kiểm tra bộ phận, kiểm tra cá nhân
D. Kiểm tra con người, kiểm tra tài chính, kiểm tra cơ sở vật chất và kiểm tra thông tin
Câu 57: Khuyết điểm của hệ thống Kiểm tra phản hồi kết quả là?
A. Tốn kém chi phí
B. Ít có tác dụng với việc nâng cao chất lượng của quá trình tạo ra kết quả đó
C. Đáp án khác
D. Cả A và B
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một quá trình
B. Kiểm tra cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
D. Kiểm tra chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
Câu 59: Trong công tác kiểm tra, Nhà quản trị nên?
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi cá nhân, mỗi bộ phận
B. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm tra
C. Tự mình thực hiện trực tiếp các công tác kiểm tra
D. Để mọi thứ diễn ra tự nhiên, không cần kiểm tra
Câu 60: Nội dung bước thứ 2 trong quy trình kiểm tra là?
A. Xây dựng hệ thống các tiêu chuẩn kiểm tra
B. So sánh kết quả với tiêu chuẩn
C. Đo lường và đánh giá kết quả hoạt động
D. Tiến hành điều chỉnh
Câu 61: Điền vào chỗ trống: “Quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với ............. cao
nhất và chi phí thấp nhất”.
A. Sự thỏa mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một quá trình
B. Kiểm tra cần thực hiện đối với tất cả các hoạt động của doanh nghiệp
C. Cần kiểm tra trong quá trình thực hiện
D. Kiểm tra chỉ cần thực hiện ở giai đoạn cuối cùng của quá trình quản trị
Câu 63: Đặc trưng cơ bản nhất của tổ chức là?
A. Mọi tổ chức đều là những đơn vị xã hội, bao gồm nhiều người
B. Mọi tổ chức đều phải thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết
C. Mọi tổ chức đều hoạt động theo những cách thức nhất định
D. Đáp án khác
Câu 64: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường ngành của doanh nghiệp?
A. Kinh tế
B. Khách hàng
C. Nhà cung ứng
D. Đối thủ cạnh tranh
Câu 65: Loại quy luật nào nảy sinh và tồn tại không cần sự tham gia của con
người?
A. Quy luật kinh tế
B. Quy luật xã hội
C. Quy luật tâm lý
D. Quy luật tự nhiên
Câu 66: Loại quyết định nào sau đây là căn cứ để xác định năng lực của nhà quản
trị?
A. Quyết định dài hạn
B. Quyết định chiến lược
C. Quyết định không được lập trình hóa
D. Quyết định được lập trình hóa
Câu 67: Nhà quản trị trao đổi, thảo luận với tập thể nhân viên để cùng ra quyết
định cho một vấn đề đang đối diện cần được giải quyết gấp. Nhà quản trị không tìm
cách áp đặt, gây ảnh hưởng với tập thể khi ra quyết định. Mô hình ra quyết định
này có nhược điểm là?
A. Trách nhiệm tập thể không rõ ràng, tốn kém thời gian
B. Trách nhiệm cá nhân không rõ ràng, tốn kém thời gian
C. Giải quyết nhanh chóng vấn đề, không có tính thỏa hiệp cao
D. Giải quyết vấn đề chậm chạp, không có tính thỏa hiệp cao
Câu 68: Quyết định được lập trình hóa có đặc điểm nào sau đây?
A. Đã có tiền lệ
B. Do nhà quản trị cấp cao thực hiện
C. Thường do tập thể quyết định
D. Mang tính sáng tạo, ít khi gặp lại
Câu 69: Ý nào sau đây sai?
A. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
Câu 70: Hoạch định là gì?
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
Câu 71: Họ là những người thực hiện các yêu cầu tác nghiệp và chấp hành sự chỉ
dẫn các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành những mục tiêu chung. “Họ” là ai?
A. Nhà quản trị cấp trung gian
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp cao
D. Tất cả đều sai
Câu 72: Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Đơn vị kinh doanh chiến lược)
nhà quản trị cần phân tích ma trận BCG. Các SBU ở ô con bò sữa (Cash Cows) qua
nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược?
A. Cải tiến
B. Gặt hái
C. Xây dựng
D. Tất cả đều sai
Câu 73: Khi tiến hành định vị sản phẩm trong ma trận phát triển và tham gia thị
trường BCG với những dữ liệu ghi nhận là: Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường chiếm
13% và Thị phần của sản phẩm lớn hơn 7 lần (7X) so với đối thủ cạnh tranh mạnh
nhất. Vậy SBU trên được xếp vào ô?
A. Ngôi sao (Stars)
B. Dấu hỏi (Question Marks)
C. Con bò sữa (Cash Cows)
D. Con chó (Dogs)
Câu 74: Xây dựng cơ cấu tổ chức là?
A. Xác định các bộ phận (đơn vị)
B. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
C. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
D. Tất cả đều đúng
Câu 75: Điền vào chỗ trống: “Tầm hạn quản trị là ...... bộ phận, cá nhân dưới quyền
mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất"?
A. Cấu trúc
B. Quy mô
C. Số lượng
D. Giới hạn
Câu 76: Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất - kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi, nên
chọn mô hình?
A. Cơ cấu chức năng
B. Cơ cấu ma trận
C. Cơ cấu khách hàng
D. Cơ cấu hỗn hợp

Câu 77: Công cụ được sử dụng cho chức năng hoạch định là?
A. Ma trận SWOT
B. Tình huống quản trị
C. Quản trị thời gian
D. Công cụ SMART
Câu 78: “Lãnh đạo là tìm cách …… đến người khác để đạt được mục tiêu của tổ
chức”?
A. Ra lệnh
B. Gây ảnh hưởng
C. Bắt buộc
D. Tác động
Câu 79: Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là?
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Câu 80: Khi tổ chức mới thành lập, tình hình bất ổn, nhiều mâu thuẫn. Vậy Nhà
quản trị nên lựa chọn?
A. Phong cách lãnh đạo độc đoán
B. Phong cách lãnh đạo dân chủ
C. Phong cách lãnh đạo tự do
D. Tất cả đều không chính xác
Câu 81: Điền vào chỗ trống: “Đàm phán trong lãnh đạo là hoạt động …… giữa
người lãnh đạo với đối tác đàm phán nhằm đạt tới một thỏa thuận mong muốn về một
vấn đề cụ thể nào đó”.
A. Giao tiếp đặc biệt
B. Trao đổi
C. Thương lượng
D. Tiếp xúc
Câu 82: Giao tiếp của giảng viên và sinh viên trên lớp học được gọi là giao tiếp gì?
A. Giao tiếp chính thức
B. Giao tiếp trực tiếp
C. Giao tiếp song phương
D. Cả A và B đều đúng
Câu 83: Những ý nào sau đây không phải là ưu điểm của phong cách lãnh đạo dân
chủ?
A. Ra quyết định nhanh chóng, tiết kiệm thời gian
B. Tạo ra bầu không khí tâm lý tích cực, thoải mái
C. Tạo điều kiện để cấp dưới phát huy sáng kiến
D. Đáp án khác
Câu 84: Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm tra là?
A. Kiểm tra giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
B. Kiểm tra giúp phát hiện sai lệch giữa thực tế và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm tra
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Điền vào chỗ trống: “Tiêu chuẩn kiểm tra là những ….…. mà các cá nhân,
tập thể và doanh nghiệp phải thực hiện để đảm bảo cho toàn bộ doanh nghiệp hoạt
động có hiệu quả”.
A. Chuẩn mực
B. Yêu cầu
C. Quy định
D. Ràng buộc
Câu 86: Mục đích của hoạt động kiểm tra là?
A. Phát hiện ra sai sót và kịp thời điều chỉnh
B. Phòng ngừa, ngăn chặn sai sót
C. Đánh giá kết quả hoạt động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 88: Nhà quản trị cần thực hiện kiểm tra khi nào?
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
Câu 89: Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến kết quả đàm phán là?
A. Thời gian
B. Bối cảnh
C. Nghệ thuật đàm phán
D. Đáp án khác
Câu 90: Nhà quản trị chủ yếu sử dụng uy tín cá nhân của mình để tác động vào cấp
dưới, cho phép cấp dưới tham gia bàn bạc, trao đổi ý kiến. Đây là phong cách lãnh
đạo nào?
A. Dân chủ
B. Chuyên quyền
C. Tự do
D. Đáp án khác

You might also like