Professional Documents
Culture Documents
TN Hóa Sinhhhhhhhhhhhhhh
TN Hóa Sinhhhhhhhhhhhhhh
A. Đúng
B. Sai
118. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng
B. Sai
119. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng
B. Sai
120. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng
B. Sai
121. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di
lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
122. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
123. LDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng
cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng
B. Sai
124. HDL-Cholesterol là loại cholesterol "tốt" vì có vai trò vận chuyển cholesterol
ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng
B. Sai
125. LDL-Cholesterol là loại cholesterol "xấu" vì có vai trò vận chuyển cholesterol
vào trong tế bào ngoại biên
A. Đúng
B. Sai
126. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt
enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL- receptor
A. Đúng
B. Sai
127. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của
chuyển hoá alcol
A. Đúng
B. Sai
128. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh
hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng
B. Sai
129. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase
A. Đúng
B. Sai
130. Bệnh Taugier là bệnh giảm beta lipoprotein nguyên phát
A. Đúng
B. Sai
131. Chức năng nào không phải của máu:
A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ các mô đến các cơ quan
bài tiết để thải ra ngoài
B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy
CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
D. Điều hoà thăng bằng nước và Điều hoà thân nhiệt
E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
132. Máu gồm có:
A. Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
B. Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
C. Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
D. Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
E. Huyết tương chiếm 75-80% và huyết cầu chiếm 25-20% thể tích máu
133. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:
A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là 1,056
B. Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong
máu.
E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,2 - 8,1 atmosphe ở 370C
134. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
E. Hemoglobin hồng cầ
135. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán: A. Bệnh quai bị
B. Viêm tuỵ mãn
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm tuỵ cấp và mãn
E. Tất cả các câu trên
136. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp
A. GOT
B. GPT
C. Gamma GT
D. Urê
E. Creatinin
137. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:
A. P Amylase
B. S Amylase
C. P Amylase và S Amylase
D. P Amylase và Lipase
E. Lipase và S Amylase
138. Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose
E. Gamma GT
139. Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid, nguyãn nhán gáy bãûnh
xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai
140. Hàm lượng Cholesterol bình thườnglà:
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
E. Tất cả các câu trên đều sai
141. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
A. Thiếu Insulin
B. U tuỵ
C. U tuỷ thượng thận
D. Ăn một lúc nhiều đường
E. Sốc
142. Protein tạp chính của Sữa:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
143. Sữa chua là loại sữa:
A. Lên men dấm
B. Lên men đường glucose
C. Lên men đường lactose
D. Lên men đường galactose
E. Lên men đường mantose
144. Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau: A. Xấp xỉ trong máu
B. Cả hai đều rất thấp so với máu
C. Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp
D. Protein gần bằng trong máu, còn glucose rất thấp
E. Taats cả các câu đều sai
145. Người ta phân biệt dịch tiết khác với dịch thấm dựa vào:
A. Dịch có fibrinogen
B. Lượng protein cao (>25g/l)
C. Phản ứng rivalta (+)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
146. Chức năng điều hoà của máu: Vận chuyển hormon
Duy trì thăng bằng AB
Điều hoà thăng bằng nước
Điều hoà thân nhiệt
147.
148.