Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 23

1.

Acid amin trung tính là những acid amin có:


A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
2. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
3. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
4. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
5. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
6. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
7. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
8. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 1, 4, 5
9. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 1, 4, 5
10. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
11. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
E. 2, 3,5
12. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
13. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
14. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD +
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4
15. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
16. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
17. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3
18. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO 2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH 4 OH
19. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
20. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH 4 +
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
21. Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3
B.1, 2, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5
22. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
23. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
E. Trao đổi nhóm methyl
24. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin
25. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: (Carbamyl phosphat synthetase
COAAArg)
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
26. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
27. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT Aspartat + Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT Alanin + Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
28. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
29. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
30. Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
31. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
32. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 2, 3, 5;
D: 2, 4, 5;
E: 3, 4, 5
33. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
E. Liên kết muối
34. Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức - CH3, nhóm chức
này được cung cấp từ:
A. Arginin
B. Glutamin
C. Asparagin
D. Threonin
E. Methionin
35. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin
C. Oxaloacetat
D. Succinat
E. Arginin
36. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4 +
B. Acid glutamic
C. Acid cetonic
D. Glutamin
E. Urê
37. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT không tăng
E. Không có câu nào đúng
38. Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp 5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3,5
39. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Dung môi
E. Tất cả các yếu tố trên
40. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng
41. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt 5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
42. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu
B. Tyrosin niệu
C. Bệnh bạch tạng
D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
43. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase
E. Homogentisat oxygenase
44. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein 2. Glutathion 3. Taurin 4. Creatinin 5. Melanin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4 E. 4, 5.
45. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
E. Methionin, Glycin, Histidin
46. Acid cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
47. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
48. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4 +
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 3, 5
E. 3, 4, 5.
49. Gamma Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 2, 5.
50. Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro
2. Khử amin
3. Khử carboxyl
4. Trao đổi amin
5. Kết hợp
nước

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3


B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5.
51. Cơ chất của Catepsin là :
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
52. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
1. Pepsin
2. Pepsinogen
3. Trypsinogen
4. Chymotrypsin
5. Carboxypeptidase
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2; B: 1, 3; C: 1, 4; D: 3, 4; E: 4, 5.
53. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
54. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl
55. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin
4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 1, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
56. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
57. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa
B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch
E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
58. Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5.
59. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại:
A. 4 Lygase
B. 4 Lyase
C. 6 Lygase
D. 6 Lyase
E. 2 Transferase
60. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử
B. Phân cắt
C. Trao đổi nhóm
D. Thủy phân
E. Đồng phân
61. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Tổng hợp
B. Đồng phân
C. Thủy phân
D. Oxy hóa khử
E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước
62. Enzym Lipase thuộc loại:
A. Lyase
B. Isomerase
C. Lygase
D. Transferase
E. Hydrolase
63. Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Lygase
B. Mutase, Hydrolase
C. Isomerase, Mutase
D. Isomerase, Lyase
E. Hydrolase, Isomerase
64. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase
B. Transferase
C. Lyase
D. Hydrolase
E. Isomerase
65. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + đuôi ase
B. Tên loại phản ứng + đuôi ase
C. Tên Coenzym + đuôi ase
D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase
E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó
66. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ
này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
E. 2 mmol/l.
67. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để điều trị. Nồng độ
này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
68. VLDL là lipoprotein có:
A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063
C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
69. Apolipoprotein A1 có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên
E. Tất cả các câu trên bị sai
70. Apolipoprotein B có vai trò:
A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
71. Apolipoprotein CII có vai trò:
A. Vận chuyển cholesterol
B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase
E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
72. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi lipoprotein rộng bất thường. Điều này
có nghĩa là:
A. Tăng beta lipoprotein
B. Tăng vừa alpha và beta lipoprotein
C. Tăng alpha lipoprotein
D. Tăng alpha và tiền beta lipoprotein
E. Tăng vừa beta và tiền beta lipoprotein
73. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
74. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì: A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
75. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T giảm
C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Enzym L.C.A.T giảm
76. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. Tất cả các câu trên đều sai
77. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần
B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
78. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch 1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng

Chọn tập hợp đúng:


A. 1,2,4
B. 3,4,5
C. 1,3,5
D. 2,4,5
E. 1,4,5
79. Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
80. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và
Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và
Apolipoprotein ở chung quanh .
E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este ,
phospholipid và Apolipoprotein
81. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A. LDL.
B. VLDL.
C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron
82. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
E. Tất cả các trên đều sai.
83. LDL là:
A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
84. Dựa theo tốc độ điện di, alpha lipoprotein ứng với:
A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron
85. Dựa theo tốc độ điện di, tiền beta lipoprotein tương ứng với:
A. LDL.
B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.
86. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất: A. Alpha lipoprotein.
B. Tiền beta lipoprotein.
C. Beta lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên đều sai.
87. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein .
C. Chứa ít Triglycerid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
88. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein ,
lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
Chylomicron và VLDL là
A. Chứa nhiều Triglycerid
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
89. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C.
B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D
90. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein ,
A. Apolipoprotein A.
B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
91. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 2,3,5.
D. 2,4,5.
E. 2,3,4.
92. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn (
ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành
động mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào
ngoại biên.
93. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu
Hãy chọn
A. 2,3,4.
B. 1,3,4.
C. 1,3,5.
D. 2,3,5.
E. 1,4,5.
94. Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do, phospholipid
và Apolipoprotein B100, C và E.
C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do,
phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.
D. A và B đều đúng.
E. A và C đều đúng.
95. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym
lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
B. 1,3,4.
C. 1,2,5.
D. 1,3,5.
E. 2,3,5.
96. VLDL là loại lipoprotein ;
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị
thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4.
B. 2,3,4.
C. 2,3,5.
D. 1,3,5.
E. 2,4,5.
97. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ võng nội bì sẽ
bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa beta oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
98. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant. Remnant này
còn được gọi là:
A. LDL.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu.
C. IDL.
D. VLDL nhỏ.
E. Tất cả các trên đều sai.
99. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào
ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy
phân bởi lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế
bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với
lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
A.1,2,3.
B.1,2,4.
C.1,2,5.
D. 2,3,5.
E. 2,4,5.
100. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
101. LDL là một loại lipoprotein "xấu" vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon
steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong
tế bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E. C và D đều đúng.
102. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.
B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E. Tế bào nội mô.
103. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5.
B. 1,3,4.
C.2,3,4.
D.1,4,5.
E.2,4,5.
104. HDL được coi là lipoprotein "tốt" vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế
bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
E. Tất cả các trên đều đúng
105. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:
A. Phân hồi.
B. Điều khiển ngược.
C. Feedback.
D. Retrocontrol.
E. Tất cả các trên đều đúng.
106. Tăng cholesterol máu nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus.
B. Sau bệnh đái đường.
C. Di truyền.
D. Sau khi dùng thuốc ngừa thai.
E. Nhiễm khuẫn.
107. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có: A. Tăng tiền beta
lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng alpha lipoprotein .
D. Tăng cả tiền beta lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng beta lipoprotein
108. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền beta lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng alpha lipoprotein .
D. Tăng cả tiền beta lipoprotein và beta lipoprotein .
E. Tăng beta lipoprotein .
109. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền beta lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền beta lipoprotein và beta lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất
thường beta lipoprotein).
D. Tăng beta lipoprotein .
E. Tăng alpha lipoprotein .
110. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền beta lipoprotein .
B. Tăng beta lipoprotein .
C. Tăng alpha lipoprotein
D. Tăng cả tiền betta lipoprotein và beta lipoprotein .
E. Tăng Chylomicron
111. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền beta lipoprotein .
B. Tăng cả tiền beta lipoprotein và beta lipoprotein .
C. Tăng beta lipoprotein và chylomicron .
D. Tăng tiền beta lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng Chylomicron
112. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm beta lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm alpha lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền beta lipoprotein có tính chất gia đình.
E. Tất cả các trên đều sai.
113. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt

Chọn tập hợp đúng:


A. 1,5
B. 1,3
C. 1,4
D. 4,5
E. 2,4
114. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4
B. 1,3,4
C. 2,4,5
D. 2,4,5
E. 1,2,5
115. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,4
B. 1,4,5
C. 2,4,5
D. 1,2,5
E. 2,3,4
116. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid
A. Đúng
B. Sai
117. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng

A. Đúng
B. Sai
118. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng
B. Sai
119. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng
B. Sai
120. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng
B. Sai
121. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di
lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
122. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi điện di lipoprotein
A. Đúng
B. Sai
123. LDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa lipoprotein có tỷ trọng
cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng
B. Sai
124. HDL-Cholesterol là loại cholesterol "tốt" vì có vai trò vận chuyển cholesterol
ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng
B. Sai
125. LDL-Cholesterol là loại cholesterol "xấu" vì có vai trò vận chuyển cholesterol
vào trong tế bào ngoại biên
A. Đúng
B. Sai
126. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt
enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL- receptor
A. Đúng
B. Sai
127. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh hưởng của
chuyển hoá alcol
A. Đúng
B. Sai
128. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid bị ảnh
hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng
B. Sai
129. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase
A. Đúng
B. Sai
130. Bệnh Taugier là bệnh giảm beta lipoprotein nguyên phát
A. Đúng
B. Sai
131. Chức năng nào không phải của máu:
A. Máu chuyển các chất dinh dưỡng đến các mô và chuyển các chất cặn bã từ các mô đến các cơ quan
bài tiết để thải ra ngoài
B. Máu đóng vai trò quan trọng trong qua trình hô hấp, đưa oxy từ phổi đến các tế bào đồng thời lấy
CO2 từ các tế bào đến phổi và đào thải ra ngoài
C. Duy trì thăng bằng acid base của cơ thể
D. Điều hoà thăng bằng nước và Điều hoà thân nhiệt
E. Tham gia vào quá trình bảo vệ cơ thể thông qua các hormon
132. Máu gồm có:
A. Huyết tương chiếm 55-60% và huyết cầu chiếm 40-45% thể tích máu
B. Huyết tương chiếm 40-45% và huyết cầu chiếm 55-60% thể tích máu
C. Huyết tương chiếm 35-40% và huyết cầu chiếm 60-65% thể tích máu
D. Huyết tương chiếm 70-75% và huyết cầu chiếm 30-25% thể tích máu
E. Huyết tương chiếm 75-80% và huyết cầu chiếm 25-20% thể tích máu
133. Tính chất nào không phải tính chất lý hoá của máu:
A. Tỉ trọng của máu người thay đổi trong khoảng 1,050 - 1.060, trung bình là 1,056
B. Độ nhớt: Gấp 4-6 lần độ nhớt của nước
C. Độ nhớt phụ thuộc chủ yếu vào hàm lượng globulin
D. Áp suất thẩm thấu của nước phụ thuộc vào nồng độ tất cả các phân tử hữu cơ và các ion có trong
máu.
E. Áp suất thẩm thấu bình thường thay đổi từ 7,2 - 8,1 atmosphe ở 370C
134. PH của máu thay đổi trong khoảng 7,30 - 7,42. Trong máu không có hệ thống đệm sau đây:
A. Acid carbonic/bicarbonate
B. Mononatriphosphat/dinatriphosphat
C. Protein/proteinat
D. Acetat
E. Hemoglobin hồng cầ
135. Amylase tăng cao gấp trên 3 lần bình thường có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán: A. Bệnh quai bị
B. Viêm tuỵ mãn
C. Viêm tuỵ cấp
D. Viêm tuỵ cấp và mãn
E. Tất cả các câu trên
136. Enzym nào được dùng để chẩn đoán viên gan siêu vi cấp
A. GOT
B. GPT
C. Gamma GT
D. Urê
E. Creatinin
137. Xét nghiệm dùng để chẩn đoán viêm tuỵ cấp:
A. P Amylase
B. S Amylase
C. P Amylase và S Amylase
D. P Amylase và Lipase
E. Lipase và S Amylase
138. Enzym nào được dùng để chẩn đoán bệnh Gut
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid uric
D. Glucose
E. Gamma GT
139. Xét nghiệm có giá tri nhất giúp chẩn đoán räúi loaûn chuyãøn hoïa lipid, nguyãn nhán gáy bãûnh
xơ vữa động mạch, và bệnh mạch vành:
A. Cholesterol toàn phần, Cholesterol HDL
B. Triglycerid, Cholesterol
C. Cholesterol HDl, Cholesterol LDL
D. Tất cả các xét nghiệm trên đều đúng
E. Tất cả các xét nghiệm trên đều sai
140. Hàm lượng Cholesterol bình thườnglà:
A. < 7,0 mmol/l
B. < 4,0
C. < 5,2
D. < 6,0
E. Tất cả các câu trên đều sai
141. Đường huyết tăng trong máu nguyên nhân không phải bệnh lý là do:
A. Thiếu Insulin
B. U tuỵ
C. U tuỷ thượng thận
D. Ăn một lúc nhiều đường
E. Sốc
142. Protein tạp chính của Sữa:
A. Casein
B. Albumin
C. Globulin
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
143. Sữa chua là loại sữa:
A. Lên men dấm
B. Lên men đường glucose
C. Lên men đường lactose
D. Lên men đường galactose
E. Lên men đường mantose
144. Hàm lượng glucose và protein trong dịch não tủy có những đặc điểm sau: A. Xấp xỉ trong máu
B. Cả hai đều rất thấp so với máu
C. Glucose gần bằng trong máu, còn protein rất thấp
D. Protein gần bằng trong máu, còn glucose rất thấp
E. Taats cả các câu đều sai
145. Người ta phân biệt dịch tiết khác với dịch thấm dựa vào:
A. Dịch có fibrinogen
B. Lượng protein cao (>25g/l)
C. Phản ứng rivalta (+)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
E. Tất cả các câu trên đều sai
146. Chức năng điều hoà của máu: Vận chuyển hormon
Duy trì thăng bằng AB
Điều hoà thăng bằng nước
Điều hoà thân nhiệt
147.

148.

Thành phần huyết tương


91% nước
7% pr
2% chất khác
100 ml máu động mạch chứa bao nhiêu oxy
18-20 ml oxy
Trong đó có 0,3 ml oxy hoà tan còn lại là HbO2
100 ml máu tĩnh mạch chứa bao nhiêu CO2
45-50 ml CO2
Trong đó 75% dạng HCO3, 25% ở dạng HbCO2
Vai trò pr toàn huyết tương
- Duy trì áp suất keo, ngăn chặn mất dịch từ mô
Vai trò albumin huyết tương
- Vận chuyển chất : acid béo, bil, hormon, calci, kim loại, thuốc, vitamin
Vai trò của prealbumin huyết tương
- Vận chuyển thyroxin và triiosothyroxin
Vai trò pr gắn retinol (RPB)huyết tương
- Vận chuyển vit A phối hợp với prealbumin
Vai trò của alpha-1-antitrypsin (AAT) huyết tương
- Bất hoạt các protase
Vai trò của alpha-1- acid glucoprotein (AAG)
- Bất hoạt progesterol và ảnh hưởng tới chuyển hoá thuốc; liên quan mật thiết với bệnh lý miễn dịch
Alpha-2- macroglobulin (AMG) vai trò
- Ức chế protase , than gia đông máu và phân huỷ fibrin
Haptoglobin cấu tạo
- Là một glycoprotein gồm 4 chuỗi polypetid
( 2 chuỗi nhẹ alpha, 2 chuỗi nặng beta)
Vai trò haptglobulin
- Vận chuyển Hb đến hệ thống lưới nội mạc để tránh gây lắng đọng Hem ở ống thận
Vai trò hemopexin
- Vận chuyển Hem

You might also like