Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Đề thi môn : MÔ PHÔI

Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Y 04 năm K26


Ngày thi : 07/2013
Thời gian làm bài : 60 phút

9/Tế bào Merkel có đặc điểm sau :


1/Nhánh của tĩnh mạch cửa nằm ở : a.Có khả năng thực bào
b.Có nguồn gốc từ thần kinh
a. giữa tiểu thùy gan c.Thường gặp ở lớp hạt của biều bì
b.Khoảng cửa d.Tạo nên phức hợp xúc giác
c.Cạch động mạch trung tâm 10/Trong nhú chân bì thường có chứa cấu trúc :
d.Khoảng Disse a.Tiểu thể thần kinh Pacini
2/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa : b.Tiêu thể thần kinh Auerbach
c.Tiêu thể Malpighi
a.Tế bào gan và tế bào nội mô d.Tiêu thể thần kinh Meissner
b.Tế bào đài và tế bào nội mô 11/Vòng cơ trơn Ressessen có ở cấu tạo nào :
c.Tế bào gan và tế bào Paneth a.Tiểu phế quản chính thức
d.Tế bào gan và tế bào ngoại mạc b.Tiểu phế quản tận
3/Nang trứng nguyên thủy : c.Thành phế nang
d.Tiểu phế quản hô hấp
a. Có 02 noãn nằm ở chính giữa 12/Khi nói về cấu trúc thành ống dãn khí, chọn câu
b. Có 01 hàng tế bào nang vuông đúng :
c. Có 01 hàng tế bào nang dẹt a.Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ Reissesen
d. Nằm ở vùng vỏ của nang trứng chín b.Phế quản gian tiểu thùy có ột vài mãnh sụn chun
4/ Chọn câu sai khi nói tủy trắng của lách : c.Tiểu phế quán tận có vòng sụn tròn
a.Có chứa động mạch trung tâm d.Tiểu phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn
b.Còn gọi là tiểu thể lách 13/Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biểu
c.Không có trung tâm sinh sản mô :
d.Nằm xen kẽ với tủy đỏ a.Lát tầng không sừng hóa
b.Trụ giả tầng có lông chuyển
5/Tuyến Lieberkunh gồm các loại tế bào sau , c.Trụ đơn có lông chuyển
Ngoại trừ : d.Vuông đơn có lông chuyển
a.Tế bào đáy 14/Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các đặc điểm
b.Tế bào mâm khía sau , NGOẠI TRỪ :
c.Tế bào nội tiết đường ruột a. Tế bào nội mô có lỗ thủng
d.Tế bào Paneth b. Một số mao mạch có màng đáy chung
c. Mao mạch kiểu xoang
6/Chọn câu đúng khi nói về ruột già : d.Có tế bào gian mao mạch
a.Không có tuyến Lieberkunh 15/Chọn câu đúng khi so sánh giữa ống lượn gần
b.Có nhiều tế bào đài và ống lượn xa :
a. ống lượn gần có thành mỏng hơn
b. ống lượn gần bắt màu nhạt hơn
c.Tế bào đài nhiều hơn tế bào thành c. Trên tiêu bản , ống lượn xa chiếm số
d.Tế bào mâm khía nhiều hơn tế bào đài lượng nhiều hơn
d. ống lượn gần có long ống hẹp hơn
16/Tàng cơ trong ống tiêu hóa chia thành 2 lớp
7/Cơ niêm của dạ dày: trong vòng , ngoại dọc nhưng cũng có them lớp cơ
a.Tạo thành 3 dãy cơ dọc chéo đó là :
b.Thuộc về tầng niêm mạc a.Dạ dày
c.Toàn bộ là cơ vân b.Thực quản
d.Có nhiều nhân nằm giữa tế bào c.Hỗng tràng
d. Ruột già
8/Bè Remak : 17/Mao mạch kiểu xoang có ở :
a.Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch a.Da
b.Còn gọi là dây Billroth b.Lách
c.Chính là bè dây tế bào gan c.Tinh hoàn
d.Chính là dây nang d.Vùng tủy của buồng trứng
18/Dây tủy còn gọi là
a.Dây Billlroth
b.Dây nang 29/Biểu mô mầm :
c.Bè Remark a.Là biểu mô trụ đơn
d.Dây tế bào lympho b.Nằm dưới màng trắng
19/Tế bào hướng tuyến giáp thuộc nhóm : c.Còn gọi là biểu mô tính
a.Tế bào ưa acid d.Bao phía ngoài buồng trứng
b.Tế bào kỵ màu 31/Dây Billroth ở lách nằm xen kẽ với
c.Tế bào ưa bạc a.Mao mạch nan hoa
d.Tế bào ưa bazo b.Xoang tĩnh mạch
c.Hạng bạch huyết
d.Xoang dưới vỏ
32/Chọn câu đúng khi nói vê nang bạch huyết
20/ Sới nhánh noron có chức năng : a.Nằm ở vùng tủy của hạch
a. Truyền xung thần kinh đến noron kahc1 b.Còn gọi là xoang tủy
b. Dẫn xung thần kinh đi khỏi noron c.Hình hạt đậu
c. Có thể tạo nên phần hậu synap d.Có chứa tế bào lympho
d. Dinh dưỡng cho noron 33/Cấu trúc nào sau đây không nằm trong đường
21/ Nốt Ranvier có đặc điểm bạch huyết của hạch
a. Không có bao myelin a.Xoang dưới vỏ
b. Không có màng bào tương b.Xoang tĩnh mạch
c. Có chứa thể Nissl c.Xoang quanh nang
d. Không có điện thế màng d.Xoang tủy
22/Chất xám tủy sống có các đặc điểm sau , Ngoại 34/Tế bào đứng sát nhau và tự trên màng đáy là
trừ : một trong những đặc điểm của
a. Nằm bên ngoài chất trắng a.Mô liên kết
b. ở trung tâm có ống nội tủy b.Mô xương
c. Chứa các than noron vận động c. Mô sụn
d. Chứa các than noron cảm giác d.Biểu mô
23/Các lớp của vỏ não theo thứ tự từ ngoài vào : 35/Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh tinh
a. Tế bào Purkinje => Hạt => Phân tử TRỪ MỘT :
b. Phân tử => Tế bào Purkineje => Hạt a. Tinh tử
c. Hạt => Phân tử => Tế bào Purkinje b. Sertoly
d. Phân tử => Hạt => Tế bào Purkinje c. Tiền tinh trùng
24/Thùy trước tuyến yên có các đặc điểm sau, d. Paneth
Ngoại trừ : 36/Tinh nguyên bào là tế bào nằm trong :
a.Con gọi là tuyến yên tuyến a. ống sinh tinh
b.Tiết Hormon ADH , LH b. ống mào tinh
c.Tiết Hormon GH ,TSH c. ống ra
d.Tiết Hormon FSH , ACTH d. ống thẳng
25/ Chọn thứ tự đúng các lớp cấu tạo vỏ thượng 37/Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến kẽ :
thận từ ngoài vào : a.Masto bào
a.Lớp cung – lớp lưới – lớp bó b.Nguyên bào sợi
b.Lóp bó – lớp cung – lớp lưới c.Tinh bào
c.Lớp cung – lớp bó – lớp lưới d.Tế bào Leydig
d.Lớp bó – lớp lưới – lớp cung 38/ Van ngang có ở :
26/Chọn câu đúng khi nói về tuyến giáp : a.Ruột thừa
a.Là tuyến nội tiết kiểu lưới b.Ruột non
b.Tế bào nang tuyến tiết hormone Calcitonn c.Dạ dày
c.Tế bào cận nang tiết Parathormon d.Trực tràng
d.Đơn vị cấu tạo và chức năng là các nang tuyến 39/Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy nẳm ở giữa
27/Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của biểu bì a.Khoảng kẽ
da là : b.Tiểu thùy gan
a.Bóng - sừng – hạt - gai – sinh sản c.Trung tâm sáng
b.Bòng – sừng – gai - hạt – sinh sản d.Bè Remak
c. Sừng – bỏng – hạt – gai – sinh sản 40/Tiểu thùy gan chứa các thành phần sau , TRỪ
d. Sừng – bỏng – gai – hạt – sinh sản MỘT :
28/Biểu mô của da là biểu mo : a.Tế bào Kupffer
a.Trụ có lông chuyển b.Tiểu quản mật
b.Lát tầng sừng hóa c.Tĩnh mạch cửa
c.Lát tầng không sừng hóa d.Mao mạch nan hoa
d.Đa dạng giả tầng
41/Các cấu trúc sau đây có ở buồng trứng , TRỪ 52/Chất Surfactant ở phổi o tế bào nào tiết ra :
MỘT : a.Phế bào I
a.Động mạch lò xo b.Phế bào II
b.Tế bào nang dẹt c.Tế bào đài
c.Nang trứng thoái triển d.Tế bào trụ có lông chuyển
d.Động mạch trung tâm 53/Tiểu phế quản tận được lợp bởi lớp biểu mô :
42/Chọn tên của kiểu sinh sản ở sụn a.Trụ đơn
a.Kiểu vòng b. Vuông đơn
b.Kiểu nguyên phát c.Lát đơn
c.Kiểu kết hợp d.Trung gian giả tầng
d.Kiểu thứ phát 54/ ống góp cấu tạo bởi biểu mô
43/Thành phần nào sau đây nằm trong lách : a.Lát đơn
a.Bạch huyết quản đến b.Lát tầng không sừng
b.Xoang tủy c.Vuông tầng
c.Tiểu thể Malpighi d.Vuông đơn và trụ đơn
d.Mao mạch nan hoa 55/Dịch lóc sau khi đi qua ống lượn gần sẽ đến :
44/Biểu mô lạt tầng không sừng hóa có ơ a.ống góp
a.Da b.Quai henle
b.Thực quản c.Tiểu cầu thận
c.Dạ dày d.ống lượn xa
d. Bàng quang 56/Lá ngoài của bao Bowman là biểu mô :
45/Tuyến ngoại tiết là tuyến mà chất tiết của nó a.Lát tầng sừng hóa
được đổ vào b.Lát đơn
a.Mạch máu c.Quai Henle
b.Tế bào chế tiết d. ống lượn xa
c.Xoang tủy 57/Tiểu cầu mồ hôi được phân bố ở lớp nào của da
d.Các khoang thiên nhiên a.Lớp gai
46/Tế bào mỡ được biệt hóa từ b.Nhú chân bì
a.Tế bào nội mô c.Chân bì và hạ bì
b.Tế bào xương d. Biểu bì
c.Nguyên bào sợi 58/Tế bào sừng hình trụ thấp phân bố ở lớp nào của
d.Tế bào lympho biểu bì :
47/Đại thực bào có nguồn gốc từ a.Bóng
a.Mono bào b.Hạt
b.Tế bào mỡ c.Gai
c.Nguyên bào sợi d.Sinh sản
d.Tương bào 59/Tế bào nào chiếm số lượng chủ yếu ở biểu bì
48/Buồng trứng chứa các thành phần sau đây , da :
TRỪ MỘT : a.Merkel
a.Tế bào hình trụ b.Sừng
b.Nang trứng đặc c.Langerhans
c.Động mạch lò xo d.Sắc tố
d.Biểu mô mầm 60/Tế bào hướng tuyển sinh dục tiết hormone nào
49/Số lượng nang trứng trong cơ thể người phụ nữ sau đây :
tiến triển đến chin là a.Growth homone
a.140 b.TSH
b.250 c.Prolactin
c.400 d.LH,FSH
d.640 61/Thể Nisssl có bản chất cấu tạo là :
50/Quai Henlle phân bố a.Nhân con
a. ở vùng vỏ của thận b.Lưới nội bào hạt
b. Cạnh tiểu cầu thận c.Bộ Golgi
c. Xen kẽ với ống lượn xa d.Ty thể
d. Xen kẽ với ống góp 62/Các thành phần sau thuộc phức hợp cận tiểu cầu
51/ở biểu mô của khí quản tế bào nào chiếm chủ , NGOẠI TRỪ :
yếu a.Tế bào cận mạch
a.Đài b. ống lượn gần
b.Mâm khía c.Vết đặc
c.Trụ có lông chuyển d.Tế bào cận tiểu cầu
d.Clara 63/Biểu mô lát đơn được phân bố ở :
a.Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu thận d.Luôn nằm cạnh tạo cốt bào
b.ống lượn gần 70/Tủy đỏ của lách chứa
c.giữa khoang bowman a/ Dây Billorth + xoang tủy
d.lớp mặt trong của thực quản b/Xoang tĩnh mạch + dây nang
64/Chọn câu đúng khi nói về biểu mô trụ giả tầng c/ Dây Billorth + Động mạch trung tâm
có lông chuyển : d/ Xoang tĩnh mạch + dây Billroth
a.Không có tế bào đáy
b.Có ở khí quản
c.Lớp mặt trong của ruột non
d.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tang
65/Tuyến nội tiệt là một tuyến mà
a.Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
b.Không có tế bào chế tiết
c.Chất tiết được đổ thẳng vào máu
d.Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau
66/Quan sát xương ở người nam 50 tuổi ta thấy có :
a. Tế bào xương , tạo cốt bào và hủy cốt bào
b. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủ
c. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo cốt
bào
d. Không có hệ thống Havers không điển
hình
67/ở người phụ nữ 20 tuổi ta thấy có
a.Hiện tượng hủy và tạo xương diễn ra đồng thời
cùng một lúc
b.Thỉnh thoảng có sự phá hủy các tế bào xương đã
già cỗi
c.Vẫn không có sự thay đổi nào so với trước
d.Không bao giờ cớ sự tạo xương
68/Hủy cốt bào là tế bào được phân bố ở:
a. Chính giữa xương cốt mạc
b. Cạnh miếng xương trong sụn
c. Rìa miếng xương đang phá hủy
d. Sát với màng xương
69/Đại bào được phân bố ở :
a.Trong tủy xương
b.Trên miếng xương đang bị phá hủy
c.Chỉ nằm ở đường ăn mòn

Đề thi môn : MÔ PHÔI


Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Cử Nhân Điều Dưỡng
Ngày thi : 07/2011
Thời gian làm bài : 60 phút
a.Tế bào chính
b.Tế bào hấp thụ
1/Tế bào nào trong tuyến đáy vị không thấy được c.Tế bào nội tiết đường ruột
dưới kính hiển vi quang học ? d.Tế bào Sinh men
2/Câu trúc nào sau đây nằm trong khoảng cửa ? a. Có tế bào chế tiết và ống bài xuất
a.ống mật chủ b. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang
b.động mạch lò xo thiên nhiên
c.động mạch xoắn c. Chất tiết được đổ lên bề mặt của da
d.Động mạch gan d. Tất cả đều đúng
3/Tế bào chính còn gọi là : 13/Chọn câu đúng khi nói về biểu mô trụ giả tầng
a.Tế bào thành có lông chuyển
b.Tê bào sinh men a.Không có màng đáy
c.Tế bào Paneth b.Lớp mặt trong của thực quản
d.Tế bào hình đa diện c.Lớp mặt trong của khí quản
4/Tuyến đáy vị là tuyến : d.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
a.Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dày 14/ ở lách , dây Billroth được phân bố ở :
b.Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc a.Vùng vỏ
c.Chứa rất nhiều tế bào đài b.Vùng tủy
d. Có ở hầu hết các đoạn ruột c.Cạnh xoang dưới vỏ
5/Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở : d.Xen kẽ với xoang tĩnh mạch
a.Thực quản 15/Các thành phần sau đây nằm trong lách ,
b.Dạ dày NGOẠI TRỪ :
c.Ruột non a.Dây nang
d.Hậu môn b.Tiểu thể lách
6/Cấu trúc van ruột là do c.Tủy đỏ
a.Tậng dưới niêm đội cơ niêm lên d.Tiểu thể Malpighi
b.Tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc lên 16/Tủy trắng của lách gồm các thành phần :
c.Tầng dứi niêm đội tầng thanh mạc lên a.Nang bạch huyết và động mạch lò xo
d.Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc lên b.Nang bạch huyết và dây Billroth
c.Xoang tĩnh mạch và dây Billroth
d.Nang bạch huyết và một vài động mạch trung tâm
17/Dây Billroth nằm xen kẽ với :
7/Thứ tự cấu trúc bốn tầng mô của ống tiêu hóa thứ a.Mao mạch nan hoa
tự từ ngoài vào trong là : b.Hang bạch huyết
a.Niêm mạc , dưới niêm , cơ và vỏ ngoài c.xoang tủy
d. với xoang tĩnh mạch
18/Biểu mô của thực quản là biểu mô :
b.Dưới niêm , niêm mạc , cơ và vỏ ngoài a.Lát tầng không sừng hóa
c.Vỏ ngoài , niêm mạc , dưới niêm , và cơ b.Trung gian
d.Vỏ ngoài , cơ , dưới niêm và niêm mạc c.Lát đơn
8/ống mật được lót bởi lớp biểu mô : d.Trụ giả tầng có lông chuyển
a.Trụ tầng 19/Cấu tạo của ống tiêu hóa chính thức có mấy
b.Lát đơn tầng mô :
c.Vuông đơn a.2
d.Trung giang b.3
9/Cơ trơn trong ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong c.4
vòng , ngoài dọc nhưng cũng có d.5
20/Tế bào Paneth được phân bố ở :
đoạn có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó là : a.Đáy tuyến Brunner
a.Thực quản b.Thân tuyến đáy vị
b.Tá tràng c.Đáy tuyến Lieberkuhn
c.Hồng tràng d.Cổ tuyến Lieberkuhn
d.Dạ dày 21/Cấu trúc mô học đoạn nào của ống tiêu hóa
10/Từ 01 noãn bào 01 sẽ cho ra : chính thức có them cơ vân :
a.03 noãn chín và 01 cực cầu a.Dạ dày
b.01 noãn chín và 03 cực cầu b.Thực quản
c.02 noãn chín và 02 cực cầu c.Ruột non
d.04 noãn chín d.Ruột già
11/Bàng quang được lót bởi lớp biêu mô : 22/Tuyến Lieberkuhn không chứa loại tế bào nào
a.Trụ giả tầng sau đây :
b.Lát tầng a.Tế bào thành
c.Trụ giả tầng có lông chuyển b.Tế bào mâm khía
d.Đa dạng giả tầng c.Tế bào nội tiết đường ruột
12/Tuyến ngoại tiết là một tuyến mà : d.Tế bào Paneth
23/Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đây 34/Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến đáy vị :
a.Tế bào thành a.Tế bào chính
b.Tế bào chính b.Tế bào mâm khía
c.Tế bào viền c.Tế bào Paneth
d.Tế bào hấp thụ d.Tế bào đài
24/Chức năng hấp thụ ở ruột non được thực hiện 35/Khi quan sát tủy trắng ta thấy :
bởi : a.Động mạch trung tâm luôn luôn nằm ở chính giữa
a.Tế bào đài của nang bạch huyết
b.Tế bào Paneth b.Chỉ có duy nhất 01 động mạch trung tâm
c.Tế bào mâm khía c.Luôn tập trung ở vùng vỏ của lách
d.Tế bào nội tiết đường ruột d.Có 1 hoặc vài động mạch trung tâm
25/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa các ống 36/Tủy trắng còn có tên gọi khác là :
tuyến ở tầng dưới niêm ? a.Tiểu thể Pacini
a. Hồi tràng b.Tiểu thế Malpighi
b. Tá tràng c.Tiểu thể Meissner
c. Hồng tràng d.Tiểu thể Aueback
d. D.Dạ dày 37/Số lượng nang trứng tiến triển đến chin trong
26/Van ngang là cấu trúc : cuộc đời người phụ nữ là :
a.Không có ở ruột non a.Khoảng 4000 đến 4500
b.giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức ăn b.Khoảng 30 đến 350
c.Nằm trên các nhung mao c.Khoảng 40 đến 450
d.Làm cho thức ăn chỉ di chuyển 1 chiều d.Khoảng 400 đên 450
27/Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế ào sau , TRỪ 38/Dây nang còn có tên gọi khác là :
MỘT : a.Dây tủy
a.Tế bào mâm khía b.Dây Billroth
b.Tế bào nội tiết đường ruột c.Dây xơ
c.Tế bào Paneth d.Dây tế bào lympho
d.Tế bào thành 39/Các thành phần sau đây nằm trong tủy trắng của
28/Lớp nào trong tầng niêm mạc của dạ dày và ruột lách NGOẠI TRỪ :
non có chứa các ống tuyến ? a.Mạch bạch huyết
a.Lớp cơ niêm b.Ngoại vi tối
b.Lớp đệm c.Động mạch trung tâm
c.Lớp biểu mô d.Trung tâm sáng
d.Lớp mô liên kết 40/Mô chống đỡ của lách gồm thành phần sau đây ,
29/Biểu mô của ruột non là biểu mô ? Ngoại Trừ ;
a.Trụ có lông chuyển a.Bao xơ
b.Trụ đơn b.Vỏ xơ
c.Vuông đơn c.Vách xơ
d.Trụ tầng d.Dây xơ
30/Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan , 41/Dây nang có cấu trúc :
NGOẠI TRỪ : a.Có chứa tế bào lympho
a.Tiểu quản mật b.Có cấu tạo mô học giống dây xơ
b.Bè dây tế bào lympho c.Nằm ở vùng vỏ của hạch
c.Mao mạch nan hoa d.Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
d.Khoảng Disse 42/Nang trứng nguyên thủy được cấu tạo từ :
31/Bè remak còn được gọi là : a.02 hàng tế bào nang dẹt
a.Dây tẩy b.02 hàng tế bào nang vuông
b.Dây Billroth c.01 hàng tế bào dẹt
c.Bè dây xơ d. 01 hàng tế bào nang dẹt
d.Bè dây tế bào gan 43/Cấu trúc nào sau đây chỉ có trong lách:
32/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm ở giữa : a.Vách xơ
a.Tế bào gan và tế bào nội mô b.Dây xơ
b.Tế bào gan và tế bào lympho c.Vách xơ chứa mạch máu
c. Tế bào gan và dây tủy d.Trung tâm sáng
d.Tế bào gan và bè dây tế bào gan 44/Biểu mô của buồng trứng là :
33/Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với : a.Biểu mô tinh
a.Dây tủy b.Biểu mô trụ đơn
b.Dây xơ c.Biểu mô mầm
c.Bè remak d.Biểu mô vuông tầng
d.Dây Billroth 45/Tuyến kẻ của tinh hoàn có chứa tế bào:
a.Leydig d.Biểu mô trụ tầng
b.Tinh bào 56/Thành phần nào sau đây không có trong hạch :
c.Sertoli a.Dây nang
d.Tinh tử b.Dây tủy
46/Tuyến kẽ là loại tuyến : c.Dây Billroth
a.Nội tiết d.dây xơ
b.Nội tiết kiểu túi 57/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận ,
c.Nội tiết kiểu tàn mát NGOẠI TRỪ :
d.Nội tiết kiểu lưới a.Biểu mô lát đơn
47/Tế bào tinh nguyên bào nằm trong cấu trúc : b.Tế bào Malpighi
a.ống dẫn tinh c.Khoang Bowman
b.ống phóng tinh d.Chùm mao mạch Malpighi
c.ống mào tinh 58/ ống lượn gần được phân bố ở :
d. ống sinh tinh a.Vùng vỏ của thận
48/Lớp mặt trong của mạch máu là biểu mô : b.Vùng tủy của thận
a.Trụ giả tầng có lông chuyển c.Xen kẻ với ống thẳng
b.Lát tầng sừng hóa d.Xen kẽ với quai Henle
c.trung gian 59/Từ 01 tinh bào 01 sẽ cho ra:
d.lát đơn a. 2 tinh trùng
48/Lớp mặt trong của mạch máu là biểu mô : b. 4 tinh trùng
a.Trụ giả tầng có lông chuyển c. 2 cực cầu và 2 tinh trùng
b. Lát tầng sừng hóa d. 2 tinh tử và 2 tinh trùng
c.Trung gian 60/Trong ống tiêu hóa chính thưc , đoạn có 03 dãy
d.Lát đơn cơ dọc là :
49/Biểu mô có những đặc điểm sau đây , NGOẠI a.Dạ dày
TRỪ : b.Thực quản
a.Tế bào đứng sát nhau c.Hồng tràng
b.Không có mạch máu d.Ruột già
c.Tựa trên màng đáy 61/Tế bào nào sau đây bám trên bề mặt của miếng
d.Không có tính phân cực xương đang được hình thành;
50/Tuyến nội tiết là một tuyến mà : a.Hủy cốt bào
a.Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất b.Tạo cốt bào
b.Không có tế bào chế tiết c.Tế bào xương
c.Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên d.Cốt bào
nhiên 62/ở da cấu túc có chứa mạch máu đó là :
d.Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu a.Mô liên kết
51/Tiểu thể thần kinh Pacin được phân bố ở : b.Biểu mô
a.Biểu mô c.Biểu bì
b.Nhú chân bì d.Lớp đệm
c.Hạ bì 63/Biểu mô trung gian của bang quang còn được
d.Chân bì gọi là biểu mô :
52/Biểu mô của da la biểu mô a.Trung gian giả tầng
a.Trụ có lông chuyển b.Đa dạng giả tầng
b.Lát tầng sừng hóa c.Trụ giả tầng có lông chuyển
c.Lát tầng không sừng hóa d.Đa dạng giả tầng có lông chuyển
d.Đa dạng giả tầng 64/Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô giả tầng
53/Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có lông chuyển ở khí quản :
a.Có tế bào đáy a.Tế bào đài
b.Lớp mặt trong của thực quản và ruột non b.Tế bào trụ có lông chuyển
c.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng c.Tế bào đáy
d.Còn gọi là biểu mô trung gian d.Tế bào chính
54/Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của : 65/ ở da , lớp hạ bì có chứa :
a.mạch máu a.Tế bào sinh men
b.ống thẳng b.Tế bào lát
c.thực quản c.Tế bào mỡ
d.dạ dày d.Tế bào Kupffer
55/phế quản gian tiểu thùy nhận diện được nhờ có : 66/ống lượng 01 còn có tên gọi khác là :
a.Vòng cơ reisessen a.quai henlle
b.Tế bào cơ trơn b.ống lượn gần
c.Vòng sụn c.ống lượn xa
d.vết đặc
67/Biểu mô của buồng trứng là biểu mô:
a. Mầm
b. Tinh
c. Lát
d. Vuông
68/ Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh tính ,
TRỪ MỘT :
a.Tinh tử
b.Paneth
c.Tinh bào
d.Tiền tih trùng
69/ Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở
a.Cạnh quai Henlle
b.Vùng tủy
c.Vùng vỏ
d.Tất cả đều đúng
70/ Sụn có mấy kiểu sinh sản ?
a.2
b.3
c.4
d.5

Đề thi môn : MÔ PHÔI


Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Y K36
Ngày thi : 07/2010
Thời gian làm bài : 60 phút
3/Biểu mô của bàng quang là biểu mô :
a.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Vuông đơn giả tầng
1/Biểu mô lát đơn được phân bố ở : c.Trung gian
a.ống thẳng d.Tất cả đều sai
b.Tiểu cầu thận 4/Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu mô :
c.Thành của ống mào tinh a.Vuông tầng
d.Lá ngoài bao Bownman của tiểu cầua tận b.Vuông đơn giả tầng
2/Biểu mô đa dạng giả tầng lợp mặt trong của : c.Đa dạng giả tầng
a.Thực quản d.Vuông đơn
b.Bàng quang 5/Các tế bào sau đây có ở biểu mô trụ giả tầng có
c.Ruột non lông chuyển TRỪ MỘT :
d.Khí quản a.Tế bào đài
b.Tế bào trụ có lông chuyển d.Ngoài tế bào lympho ra còn có chứa hồng cầu
c.Tế bào đáy 15/Chọn câu đúng khi nói về mô chống đỡ của lách
d.Tế bào chính :
6/Tuyến nội tiết kiểu tản mác có ở : a.Dây hơn mô chống đỡ của tinh hoàn
a.Dạ dày b.Mỏng hơn mô chống đỡ của hạch
b.Ruột non c.Bạn chất là mô liên kết
c.Tinh hoàn d.Vách xơ không có chứa mạch máu
d.Gan 16/Các thành phần nào sau đây nằm trong lách
NGOẠI TRỪ :
a.Dây tủy
b.Tiểu thể lách
c.Tủy đỏ
d.Tiểu thể Malpighi
17/Tủy trắng của lách gồm các thành phần :
a.Nang bạch huyết và một vài động mạch lò xo
b.Trung tâm sáng , ngoại vi tối và động mạch trung
7/Trong mô liên kết tâm
c.Nang bạch huyết và một vài động mạch trung tâm
a.Không có mạch máu d.Trung tâm sáng và một vài động mạch trung tâm
b.Không bao giờ thấy bạch cầu 18/Dây tủy là cấu trúc :
c.Có chứa rất nhiều mạch máu a.Có chứa tế bào lympho
d.Chứa tất cả là 7 loại tế bào b.Có cấu tạo mô học giống dây xơ
8/Sụn có mấy cách sinh sản c.Nằm ở vùng vỏ của hạch
a.2 d.Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
b.3 19/Da có chức năng nào sau đây , NGOẠI TRỪ :
c.4 a.Điều hòa thân nhiết
d.5 b.Dự trữ mỡ
9/Biểu mô có đặc điểm sau đây , NGOẠI TRỪ : c.Tổng hợp vitamin D
d.Bài tiết
20/Các tế bào sừng phân bố ở , NGOẠI TRỪ :
a.Tế bào đứng sat nhau a.lớp sừng
b.Không có mạch máu b lớp Merkel
c.có ít thể liên kết c. lớp hạt
d.Có tính phân cực d. lớp sắc tố
10/Biểu mô nằm tựa trên 21/ở biểu bì da ,tế bào không thuộc biểu mô là :
a.Mô liên kết a.Tế bào sừng
b.Màng đáy b.Tế bào Merkel
c.Thể liên kết c.Tế bào lớp hạt
d.Mô liên kết chính thức d.Tế bào sắc tố
11/Tuyến nội tiết là một tuyến mà : 22/Thân tế bào sắc tố thường nằm ở :
a.Chất tiết được đỏ thẳng vào ống bài xuất a.Lớp bóng
b.Không có tế bào chế tiết b.Lớp hạt
c.Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên c.Lớp sinh sản
nhiên d.Trong nhú chân bì
d.Chất tiết được đổ thẳng vào máu 23/Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là :
12/Thành phần nào sau đây không nằm trong tủy a.Tiểu cầu thận
trẳng của lách : b.Tiểu thùy thận
a.Mạch bạch huyết c.Nephron
b.Trung tâm phản ứng d.Tháp thận
c.Trung tâm sinh sản 24/Đoạn tiếp sau ống lượn gần là :
d.Ngoại vi tối a.ống lượn gần
13/Quan sát ở lách ta thấy : b.quai henle
a.Lách được chia làm 2 vùng : vỏ và tủy rõ rệt c.ống thẳng
b.Tủy trắng và tủy đỏ nằm xen kẽ với nhau d.ống góp
c.Dây Billroth nằm cạnh xoang dưới vỏ 25/Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở :
d.Tất cả đều đúng a.Cạnh quai Henle
14/Dây Billroth ở lách : b.Vùng tủy
a.Nằm xen kẽ với xoang tủy c.Vùng vỏ
b.Là 1 thành phần của tủy đỏ d.Tất cả đều đúng
c.Chỉ chứa duy nhất 01 loại tế bào là lympho
26/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận , c.có màng trong suốt
NGOẠI TRƯ : d.01 noãn và 01 số tế bào nang
a.Biểu mô lát đơn 37/Chọn câu đúng khi nói về các nang trứng :
b.Tế bào hình thoi a.Phần lớn trứng sẽ tiến triển đến chin
c.Lớp Malpighi b.Đa số các trứng sẽ bị thoái hóa
d.Khoang Bowman c.Khoảng 400 đến 450 trứng bị thoái hóa
27/ống lượn gần được phân bố xen kẽ với : d.Chỉ thoái hóa ở giai đoạn nang trứng nguyên thủy
a.ống lượn 1 38/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa các ống
b.ống góp tuyến ở tầng dưới niêm?
c.ống lượn 2 a.Hồi tràng
d.Quai Henle b.Tá tràng
28/ống lượn gần được cấu tạo tạo bởi các ế bào : c.Hổng tràng
a.Hình đa diện d.Dạ dày
b.Hình vuông 39/Van ngang là cấu trúc :
c.Hình thoi a.Có nhiều ở trực tràng
d.Hình tháp b.Nằm tựa trên nhung mao
29/Cấu trúc vết đặc : c.Do tầng dưới niêm đội tầng cơ niêm lên
a.Là ống lượn 1 kẹp giữa 2 tiểu động mạch vào và d.Làm tang diện tích tiếp xúc với thức ăn
ra của tiểu cầu thận 40/Các thành phần sau đây nằm trong tiểu thùy gan
b.Thuộc áo giữa của động mạch vào tiểu cầu thận NGOẠI TRỪ :
c.Là ống lượn 2 kẹp giữa 2 tiểu động mạch vào và a.Tiểu quản mật
ra của tiểu cầu thận b.Bè dây tế bào gan
d.Được phân bố ở vùng tủy của thận c.Xoang tĩnh mạch
30/ống mào tinh được lợp bởi biểu mô : d.Khoảng Disse
a.Trụ tầng có lông 41/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa :
b.Trụ tầng a.Tiểu quản mật và tế bào nội mô
c.Trụ giả tầng có lông giả b.Bè dây tế bào gan và tế bào nội mô
d.Lát tầng c.Tế bào nội mô và tế bào Kuffer
31/Biểu mô của tinh hoàn là biểu mô : d.Bè remack và mao mạch nan hoa
a.Đa dạng giả tầng 42/Tuyến Lieberkunh là tuyến :
b.Trụ giả tầng có lông chuyển a.Phân bố ở lớp đệm của dạ dày
c.Lát tầng b.Có chứa tế bào Paneth
d.Tinh c.Không có ở ruột già
32/ống sinh tinh là loại : d.Là tuyến nội tiết kiểu lưới
a.ống đơn 43/Tế bào nào sau đây không nằm trong tuyến đáy
b.ống chia nhánh vị :
c.tui phức tạp a.Tế bào thành
d.ống đơn cong queo bít kín 1 đầu b.Tế bào chính
33/Các tế bào nào sau đây nằm trong ống sinh tinh c.Tế bào sinh men
TRỪ MỘT : d.Tế bào hấp thu
a.Tế bào Sertoli 44/Tuyển Lieberkuhn không có loại tế bào nào sau
b.Tế bào Leydig đây :
c.Tinh bào a.Tế bào thành
d.Tinh tử b.Tế bào mâm khía
34/Tế bào Sertoli có chức năng sau , NGOẠI c.Tế bào nội tiết đường ruột
TRỪ : d.Tế bào Paneth
a.Tiết ra progesterone 45/Chức năng hấp thụ ở ruột non được thực hiện
b.Tạo hàng rao máu – tinh bởi :
c.Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh a.Tế bào đài
d.Thực bào những mảnh vụn trong quá trình hình b.Tế bào Paneth
thành tinh trùng c.Tế bào mâm khía
35/Biểu mô của buồng trứng là biểu mô ; d.Tế bào nội tiết , đường ruột
a.Mầm 46/Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan là :
b.Lát tầng a.Hạ phân thùy gan
c.Vuông tầng b.Thùy gan
d.Trụ tầng c.Tiểu thùy gan
36/Cấu tạo mô học của nang trứng nguyên thủy d.Khoảng cửa
gồm: 47/Biểu mô của ruột non là biểu mô :
a.01 hàng tế bào hình vuông a.Trụ có lông chuyển
b.01 hàng tế bào dẹt b.Đơn khogn6 đều
c.Vuông đơn b.Vạch H dài ra
d.Trụ đơn c.Đĩa I dài ra
48/Đoạn nào trong ống tiêu hóa chính thức có chứa d.Đía A không thay đổi
cơ vân : 52/Chọn câu đúng khi nói về động mạch
a.Ruột non a.áo giữa mõng hơn áo ngoài
b.Tá tràng b.Thành dầy hơn tĩnh mạch
c.Thực quản c.Có màng ngăn chun trong
d.Hồi tràng d.Có 04 lớp áo
49/ ở phổi , cơ vòng Reseissen : 53/Chế tiết theo kiểu toàn vẹt là :
a.Chính là cơ vân a.Kiểu chế tiết của tuyến bã
b.Được chia làm 03 lớp b.Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào vẫn con
c.Có ở phế quản gian tiểu thùy nguyên vẹn
d.Có ở phế quản tận c.Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào bị mất đi 1
50/Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ vân : phần
a.Tế bào có rất nhiều nhân d.Chất tiết hình thành nên 01 khối lớn
b.Có đơn vị co cơ
c.Tế bào có nhiều nhân nằm giữa tế bào
d.Tất cả các câu trên đều đúng
51/Khi cơ vân co thì :
a.Đĩa A ngắn lại

Đề thi môn : MÔ PHÔI


Lần thi : lần 2 . Đối tượng dự thi : YHDP K39
Ngày thi : 07/2014
Thời gian làm bài : 60 phút

1.Chọn câu đúng khi nói về ruột già: c.Tiểu cầu thận
a.Không có tuyến Lieberkuhn d.Tháp thận
b.Có van ruột nhưng KHÔNG có nhung mao 4/Cấu trúc nao sau đây có ở vùng vỏ hạch bạch
c.Tuyến Lieberkuhn ít và ngắn huyết
d.Có 3 dãy cơ vòng a.Dây nang
2/Chọn đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về b.Hang bạch huyết
tiểu quản mật : c.Dây xơ
a.Có biểu mô vuông đơn d.Nang bạch huyết
b.Không có thành riêng 5/ống lượn gần được phân bố ở vị trí nào :
c.Có thành là mặt bên của tế bào gan a.Vùng vỏ của thận
d.Là 1 ống nhỏ b.Xen kẽ với ống thẳng
3/Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là : c.Vùng tủy của thận
a.Nephron d.Xen kẽ với quai Henle
b.Tiểu thùy thận
6/Tế bào nào sau đây bám trên bề mặt của miếng c.Mô liên kết chính thức
xương đang được hình thành d.Mô mỡ
a.Tạo cốt bào 17/Nguồn gốc của tế bào Kupffer là :
b.Hủy cốt bào a.Chu bào
c.Tế bào xương b.Mono bào
d.Cốt bào c.Tương bào
7/ống góp cấu tạo bởi biểu mô : d.Nguyên bào sợi
a.Lát đơn 18/Có 03 kiểu chế tiết là :
b.Trụ đơn a.Toàn vẹn , bán hủy và bán phần
c.Trụ giả tầng b.Toàn vẹn , bán hủy và toàn hủy
d.Lát tầng không sừng c.Toàn vẹn , bán phần và toàn phần
8/Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây : d.Toàn vẹn , bán hủy và toàn phần
a.Nang bạch huyết và động mạch trung tâm 19/Tế bào sừng hình đa diện phân bố ở lớp nào của
b.Dây Billroth và xoang tĩnh mạch biểu bì :
c.Dây Billroth và động mạch trung tâm a.Sinh sản
d.Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch b.Gai
9/Phức hợp cận tiểu cầu có các đặc điểm sau , c.Bóng
NGOẠI TRỪ : d.Hạt
a.Nằm ở cực niệu tiểu cầu thận 20/Tiểu thể thần kình Pacini được phân bố ở :
b.Có tế bào cận tiểu câu a.Biểu bỉ
c.Có các tế bào cận mạch b.Nhú chân bì
d.Có vết đặc c.Lớp gai
10/Tế bào xương được chia làm 03 loại gồm : d.Hạ bì
a.Tạo cốt bào , hủy cốt bào và mono bào 21/ ở ống sinh niệu , đoạn liên tiếp sau ống lượn xa
b.Tế bào xương điển hình , tạo cốt vào và hủy cốt là :
bào a.ống lượn xa
c.Cốt bào , tạo cốt bào và tế bào xương điển hình b.tiểu cầu thận
d.Cốt bào , mono bào và sụn ngấm canxi c.quai Henle
11/Phế nang có các đặc điểm sau , NGOẠI TRỪ : d.ống góp
a.Vách gian phế nang có rất nhiều mao mạch 22/ở biểu mô của khí quản tế bào nào chiếm số
b.Biểu mô chủ yếu là lợp bởi phế bào I lượng nhiều nhất :
c.Biểu mô chủ yếu là lợp bởi phế bào II a.Đài
d.Có lỗ thong với các phế nang cạnh bên b.Clara
12/Chọn câu sai về đặc điểm của ống tiêu hóa : c.Trụ có lông chuyển
a.Tầng niêm mạc chia làm 03 lớp d.Mâm khía
b.Bản chất của lớp đệm là mô liên kết thưa 23/Hoàng thể là tuyến :
c.Cơ niêm là 01 nhánh của tầng cơ chia nhánh chạy a.Nội tiết kiểu túi
lên b.Nội tiết kiểu tạm thời
d.Tầng dưới niêm của tá tràng có tuyến Brunner c.Ngoại tiết kiểu tạm thời
d.Nội tiết kiểu tản mác
13/Nhận ra cấu trúc nào sau đây là biểu mô của da 24/Câu nào sau đây đúng khi nói về tầng cơ của
dày : ống tiêu hóa chính thức ;
a.Biểu mô lát tầng a.Toàn bộ các đoạn của ống tiêu hóa được cấu tạo
b.Biểu mô trụ đơn tiết nhầy KHÔNG tế bào đài từ cơ trơn
c.Biểu mô đa dạng giả tầng b.Ruột thừa có 03 dãy cơ dọc
d.Biểu mô trụ tầng c.Phần lớn là cơ trơn , riêng thực quản và hậu môn
14/Thùy trước tuyến yên có đặc điểm : là có cơ vân
a.Tiết Hormon TSH,ACTH d.Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngoài vòng
b.Còn gọi là thùy thần kinh 25/Van ruột là cấu trúc của :
c.Có chứa các thể Herrine a.Đáy vị
d.Tiết Hormon PTH,LH,FSH b.Thực quản
15/Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế bào sau , c.Ruột non
TRỪ MỘT : d.Ruột gia
a.Tế bào mâm khía 26/Chọn vị trí phân bố sai của các thành phần sau :
b.Tế bào nội tiết đường ruột a.Tế bào nội mô – lớp gai của biểu bì
c.Tế bào thành b.Tiểu thể TK Meissner – Nhú chân bì
d.Tế bào Paneth c.Tiểu thùy mỡ - Hạ bì
16/Mô nào sau đây không thuộc về mô liên kết : d.Tế bào sắc tố - lớp sinh sản của biểu bì
a.Mô xương 27/Chọn đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về
b.Mô thần kinh tiểu quản mật :
a.Không có thành riêng d.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Có biểu mô vuông đơn 38/Chọn câu ĐÚNG khi nói về lớp đệm của dạ
c.Có thành là mặt bên của tế bào gan dày :
d.Là 01 ống nhỏ a.Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm
28/Đặc điểm nào sau đâyđể phân biệt động mạch b.Chứa các ống tuyến
với tĩnh mạch cùng cấp : d.Có chưa tuyến Brunner
a.Động mạch có màng ngăn chun trong d.Ngăn cách giữa màng đáy và biểu mô
b.Lớp áo ngoài của động mạch dày hơn 39/Các tế bào sừng ở lớp đáy của biểu bì có hình :
c.Thành của động mạch không có áo ngoài a.Thoi
d.Thành của tĩnh mạch dày hơn b.Trụ thấp
29/ 3 thành phần cấu tạo của mô liên kết gồm : c.Lát
a.Sợi , tế bào và màng trong suto61 d.Đa diện
b.Chất căn bản , sợi liên kết và tế bào liên kết 40/Mao mạch nan hoa có cấu tạo như :
c.Chất tiết , tế bào và sợi a.Mao mạch kiểu xoang
d.Chất căn bản , sợi và chất tiết b.Tĩnh mạch
30/Các đặc điểm sau đây thuộc về cơ tim TRỪ c.Mao mạch điển hình
MỘT : d.Nối động tĩnh mạch
a.Có nhiều mao mạch 41/Chọn chất không được tổng hợp từ nguyên bào
b.Có nhiều nhân nằm ở rìa tế bào sợi :
c.Có lỗ lưới a.Heprain
d.Có vạch bậc thang c.Elstin
31/Câu nào sau đây đúng khi nói về mô liên kết : c.GAG
a.Trong mô liên kết không chứa các loại sợi liên d.Collagen
kết 42/Chọn câu đúng khi nói về khoảng cửa :
b.Đượ ngăn cách bởi biểu mô màng đáy a.Có chứa ống mật chủ
c.Có ít mạch máu hơn mô b.Không chứa mô liên kết
c.Được dinh dưỡng nhờ các chất từ biểu mô thẩm d.ống mật có biểu mô vuông đơn
thấu qua nuôi d.Dưới kính hiển vi quang học Không nhìn thấy
32/Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy gan được nhánh tĩnh mạch cửa
NGOẠI TRỪ : 43/Chọn ra cấu trúc nào chỉ có ở lách :
a.Khoảng Disse a.Nang bach huyết
b.Mao mạch trong tiêu thùy b.Vách xơ
c.Tiểu quản mật c.Vách xơ chứa mạch máu
d.Dây tủy d.Dây xơ
33/Cấu trúc gò noãn có ở : 44/Các ống chế tiết trong tiểu cầu mô hôi có biểu
a.Nang trứng đặc mô :
b.Nang trứng chin a.Trụ giả tầng
c.Nang trứng sơ cấp b.Trụ đơn
d.Tất cả các nang trứng c.Vuông đơn
34/Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa : d.Lát tầng không sừng
a.Lớp đệm và tầng dưới niêm 45/Lớp nào của động mạch dày hơn tĩnh mạch
b.Lớp đệm và tầng cơ cùng cấp ?
c.Lớp biểu mô và lớp đệm a.Aó trong
d.Lớp biểu mô và tầng dưới niêm b.Aó ngoài
35/Chức năng hấp thụ ở ruột non được thực hiện c.Aó giữa
bởi : d.Nội mô
a.Tế bào nội tiết đường ruột 46/Noron đa cực :
b.Tế bào mâm khía a.Có nhiều sợi trục và 1 sợi nhánh
c.Tế bào Paneth b.Có nhiều sợi nhánh và 1 sợi trục
d.Tế bào đài c.Có nhiều sợi nhánh và nhiều sợi trục
36/Cấu trúc nào sau đây có ở vùng vỏ hạch bạch d.Có hai nhân trở lên
huyết ? 47/Sợi nhanh noron có chức năng :
a.Dây xơ a.Dinh dưỡng cho noron
b.Nang bạch huyết b.Dẫn xung thần kinh đi khỏi noron
c.Dây nang c.Thường tạo nên phần tiền synap
d.Hang bạch huyết d.Dẫn xung thần kinh về thân noron
37/Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi biêu mô 48/Lớp phân tử của vỏ tiểu não có chứa nhiều tế
a.Trụ tầng bào :
b.Vuông đơn Giỏ
c.Trụ đơn có lông chuyển Tháp lớn
Purkinje c.Hướng sinh dục
Bezt d.Hướng vỏ
49/Chọn vi trí đúng của tĩnh mạch trung tâm tiểu 55/Giac mạc gồm có mấy lớp cấu tạo
thùy : a.4
a.Nằm ở cạnh nhánh của động mạch gan b.3
b.Nằm xen kẽ với ống mật c.6
c.Nằm ở giữa tiểu thùy d.5
d.Nam ở giữa các mao mạch trong tiểu thùy 56/Tế bào thần kinh đệm có thể tạo thành bao
50/Biểu mô khứu giác là biểu mô : myelin cho sợi thần kih là :
a.Trụ giả tầng a.Vi bào đệm
b.Trụ đơn b.Tế bào Schwann
c.Vuông đơn c.Tế bào sao
d.Vuông tầng d.Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
51/Thứ tự 3 lớp của tầng niêm mạc dạ dày từ bề 57/Tuyến ức liên quan đến tế bào máu nào ?
mặt vào là : a.Bạch cầu ưa base
a.Biểu mô – lớp đệm – cơ niêm b.Lympho T
b.Cơ niêm – lớp đệm - biểu mô c.Lympho B
c.Lớp đệm - cơ niêm – biểu mô d.Bạch cầu ưa acid
d.Biểu mô – cơ niêm – lớp điệm 58/Cách thần phần của Tiểu cầu thận . Trừ một :
52/Biểu mô có đặc điểm sau đây : a.Khoang Bowman
a.Giua các tế bào không có các hình thức liên kết b.Biểu mô lát đơn
b.Biểu mô chứa một ít mạch máu c.Tế bào cận tiểu cầu
c.Có 09 loại tế bào biểu mô d.Chùm mao mạch Malpighi
d.Biểu mô có tính phân cực 59/Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biêu mô lát
53/Chọn tuyến nào sau đây thuộc về tuyến ống đơn tầng không sừng hóa ở chỗ :
thẳng : a.Không có tế bào hình đa diện
a.Tuyến Lieberkuhn b.không có lớp đáy
b.Tuyến tiền liệt c.Có nhiều thể liên kết
c.Tuyến nước bọt d.Lớp tế bào hình đa dện không gọi là lớp trung
d.Tuyến giáp gian mà gọi là lớp gai
54/Tế bào ưa bazo ở thùy trước tuyến yên gồm 3 60/Tiểu phế quản tận được lợp bởi lớp biểu mô :
loại , NGOẠI TRỪ : a.Lát đơn b.Lát tầng
a.Hướng tuyến vú c.Vuông đơn d.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Hướng giáp trạng
Đề thi môn : MÔ PHÔI
d.Lát tầng
1/ ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô là : 6/ống sinh tinh có cả tế bào sau . NGOẠI TRỪ :
a.Tế bào sừng a.Tinh tử
b.Tế bào Merkel b.Tế bào dòng tinh
c.Tế bào mỡ c.Tế bào Leydig
d.Tế bào lớp hạt d.Tế bào Sertoli
2/Thân tế bào sắc tố thường nằm ở :
a.Lớp gai
b.Lớp hạt 7/Tê bào Sertoli có đặc điểm sau , NGOẠI TRỪ :
c.Lớp sinh sản
d.Trong nhú chân bì a.Tựa trên màng đáy
3/ ở da , Lớp hạ bì có chứa : b.Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinh
a.Tế bào gai c.Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
b.Tế bào mỡ
c.Tế bào hạt d.Co sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào
d.Tế bào sừng Sertoli
4/Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả 8/Tiểu phế quản tận được lớp bởi biểu mô :
tầng có lông chuyển khí quản : a.Vuông tầng
a.Tế bào đài b.Vuông đơn giả tầng
b.Tế bào Paneth c.Đa dạng giả tầng
c.Tế bào có lông chuyển d.Vuông đơn
d.Tế bào đáy 9/Các tế bào sau đây có ở biểu mô trụ giả tầng có
5/ống mào tình được lợp bởi nhiều biểu mô : lông chuyển TRỪ MỘT :
a.Trụ giả tầng có lông chuyển a.Tế bào đài
b.Tinh b.Tế bào trụ có lông chuyển
c.Trụ tầng c.Tế bào đáy
d.Tế bào chính a.Đa dạng giả tầng
10/Tuyến nội tiết kiểu tản mác có ở : b.Lát tầng
a.Dạ dày c.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Ruột non d.Tinh
c.Tinh hoàn 22/Tế bào Sertoli có chức năng sau , NGOẠI
d.Gan TRỪ :
11/Quan sát ở lách ta thấy : a.Tiết ra Progesteron
a.Lách được chia làm 2 vùng : vỏ và tủy rõ rệt b.Tạo hang rào máu – tinh
b.Tủy trắng và tủy đỏ nằm xen kẽ với nhau c.Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
c.Dây Billroth nằm cạnh xoang dưới vỏ d.Thực bào những mãnh vụn trong quá trình hình
d.Tất cả đều đúng thành tinh trùng
12/Dây Billroth ở lách : 23/Chọn câu đúng khi nói về càng nang trứng :
a.Nằm xen kẽ với xoang tủy a.Phần lớn trứng sẽ tiến triển đến chin
b.Là 1 thành phần của tủy đỏ b.Đa số các nang trứng sẽ bị thoái hóa
c.Chỉ chứa duy nhất 01 loại tế bào là Lympho c.Khoảng 400 đến 450 trứng bị thoái hóa
d.Ngoài tế bào Lympho ra còn có chứa hồng cầu d.Chỉ thoái hóa ở giai doạn nang trứng nguyên thủy
13/Các tế bào sừng phân bố ở , NGOẠI TRỪ : 24/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa các ống
a.Lớp sinh sản tuyến ở tầng dưới niêm ?
b.Lớp gai a.Hồi tràng
c.Lớp hạt b.Tá tràng
d.Lớp sừng c.Hồng tràng
14/ở biều bì da , tế bào không thuộc biểu mô là : d.Dạ dày
a.Tế bào sừng 25/Các thành phần sau đây nằm trong tiểu thùy gan
b.Tế bào Merkel NGOẠI TRỪ :
c.Tế bào lớp hạt a.Tiểu quan mật
d.Tế bào sắc tố b.Bè dây tế bào gan
15/Đoạn tiếp sau ống lượn gần là : c.Xoang tĩnh mạch
a.Ống lượn gần d.Khoảng Disse
b.Quai henle 26/Tuyến Lieberkuhn là tuyến :
c.ống thẳng a.Phân bố ở lớp đệm của dạ dày
d.ống góp b.Không có ở ruột già
16/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu thận , c.Có chứa tế bao Paneth
NGOẠI TRỪ : d.Là tuyến nội tiết kiểu lưới
a.Biểu mô lát đơn 27/ở phổi vòng cơ Reseissen :
b.Tế bào hình thoi a.Chính là cơ vân
c.Lớp Malpighi b.Có ở phế quản gian tiểu thùy
d.Khoang Bownman c.Được chia làm 03 lớp
17/ống lượn gần được phân bố xen kẽ với : d.Có ở phế quản tận
a.ống lượn 1 28/Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ vân :
b.ống góp a.Tế bào có rất nhiều nhân
c.ống lượn 2 b.Có đơn vị co cơ
d.Quai Henle c.Tế bào có nhiều nhân nằm giữa tế bào
18/ống lượn gần được cấu tạo bởi các tế bào : d.Tất cả các câu trên đều đúng
a.Hình đa diện 29/Khi cơ vân co thì ;
b.Hình vuông a.Đía A ngắn lại
c.Hình thoi b. Vạch H dài ra
d.Hình tháp c.Đĩa I dài ra
19/Cấu trúc vết đặc : d.Đĩa A không thay đổi
a.Là ống lượn 1 kẹp giữa 2 tiểu động mạch vào và 30/Chế tiết theo kiểu toàn vẹn là :
ra của tiểu cầu thận a.Kiểu chế tiết của tuyến bã
b.Thuộc áo giữa của động mạch vào tiểu cầu thận b.Sau khi chế tiết, cực ngọn của tế bào vẫn còn
c.Là ống lượn 2 kẹp giữa 2 tiểu động mạch vào và nguyên vẹn
ra của tiểu cầu thận c.Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào mất đi 1
d.Được phân bố ở vùng tủy của thận phần
20/ống mao tinh được lợp bởi biểu mô : d.Chất tiết hình thành nên 1 khối lơn
a.Trụ tầng có lông 31/Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp :
b.Trụ giả tầng có lông chuyển a.Lớp sinh sản
c.Trụ tầng b.Lớp bóng
d.Lát tầng c.Lớp hạt
21/Biểu mô của tinh hoàn là biểu mô : d.Chỉ có a và b đúng
32/Trong mô liết kết tế bào có khả năng di động c.túi đơn
mạnh nhất là d.túi phức tạp
a.Tương bào 44/Tuyến ống – túi có thể gặp ở
b.Nguyên bào sợi a.tuyến bã
c.Đại thực bào b.tuyến kẽ
d.Tế bào mỡ c.tuyến tiền liệt
33/Biểu mô của dạ dày là biểu mô : d.tuyến vú
a.Trụ đơn tiết nhày không có tế bào đài 45/ có nhiều ở biểu mô hấp thụ
b.Trụ tầng a.Lông chuyển
c.Trụ giả tầng có lông chuyển b.Vi Nhung mao
d.Vuông tầng c.Cả A và B
34/Tế bào gan có dạng hình : d.A và B sai
a.Đa diện 46/ống lượn I có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT
b.Trụ a.Hình vuông , trụ đơn
c.Tam giác b.Nhiều hơn ống lượn II
d.Lăng trụ c.có nhiều ti thể
35/ở ống tiêu hóa phần tiếp xúc với thức ăn được d.Không có bờ bản chải X
gọi là tầng : 47/Quai henle có các đặc điểm sau , TRỪ MỘT :
a.Cơ niêm a.Hình chữ U
d.Dưới niêm b.cành xuống day giống ống lượn 1
c.Vỏ ngoài c.cành lên dày giống ống lượn 2
d.Thanh mạc d.chỉ nằm trong tủy
36/Tế bào Leydig , chọn câu đúng : 47/nội mạc tử cung có mấy lớp :
a.Nằm ở ống sinh tinh a.1
b.Chức năng thực bào b.2
c.Hình tháp cao c.3
d.Tong63hop75 Testosterone d.4
37/Bọc toàn bộ tinh hoàn là 48/Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ :
a.Màng đáy a.Điều hòa thann hiệt
b.Ao cơ tim b.Dự trữ máu
c.Màng trắng c.Tổng hợp vit A
d.Biểu mô mầm d.Cảm giác
38/Tế bào dòng tinh biệt hóa thành tinh trùng 49/Hàng rào lọc của tiểu cầu thận
a.Tinh nguyên bào a.Lá thành của mao mạch tiểu cầu thận
b.Tinh bào b.gồm mao mạch tiểu cầu than , tế bào gian mạo
c.Tinh tử mạch và màng đáy
d.Tất cả đều sai c.là tập hợp của nhiều khe lọc
39/Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau d.gồm thành mao mạch , tế bào gian mao mạch và
a.Có lồng rộng đều tế bào có chân
b.Thường có màng đáy liên tục 50/Cáu trúc sau đây giảm dần từ khí quản đến phế
c.Không có chu bào nang , NGOẠI TRỪ :
d.Tế bào nội mô có lỗ thủng a.Lông chuyển
40/Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ : b.Cơ trơn
a.Cơ trơn nhiều hơn c. Sụn trong
b.áo giữa dày nhất d.Sợi chun
c.Cơ trơn áo giữa xếp lớp với nhau 51/Tế bào nao sau đây không có ở biểu mô của khí
d.Tất cả đúng quản :
41/Mạch của mạch ở lớp : a.Tế bào đài
a.áo giữa b.Tế bào trụ có lông chuyển
b.áo trong c.Tế bào đáy
c.áo ngoài d.Tế bào chính
d. a và b đúng 52/Cấu tạo của tuyến ngoại tiết gồm
42/Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loai : a.Tế bào chế tiết và mạch máu
a.ống chia nhánh thẳng b.Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn
b.ống đơn thẳng c.Tế bào chế tiết và ống bài xuất
c.ống chia nhánh cong queo d.Tế bào nội tiết và mao mạch
d.ống đơn cong queo 53/Chọn câu đúng khi nói về mao mạch nan hoa :
43/Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu a.Có lòng rộng hẹp không đều
a.ống đơn b.Nằm vuông góc với bè Remak
b.ống chia nhánh c.Không có tế bào nội mô
d.Là mao mạch điển hình
54/Chọn câu sai :
a.Nang bạch huyết bao gồm trung tâm sáng và
ngoại vi tối
b.Các nang bạch huyết có một dãy hẹp kéo dài
xuống vùng tủy để tạo thành các dây nang
c. ở hạch dây tủy còn gọi là dây nang
d. xoang quanh nang nằm giữa các dây nang
55/Tế bào sừng không có ở đâu ?
a.Lơp sinh sản
b.Lớp hạt
c.Lớp gai
d.Lớp sừng
56/Mạch dưỡng chấp trung tâm là
a.Tĩnh mạch
b.ống bài xuất tuyến Lieberkuhn
c.Mao mạch bạch huyết
d.Mao mạch máu ở trục liên kết nhung mao

CÂU HỎI NGẮN ÔN TẬP

1/ 5 đặc điểm biểu mô :

- Đứng sát nhau tạo thành lớp và tựa trên màng đáy ngăn cách với mô liên kết
- Có tính phân cực
- Liên kết chặc chẽ với nhau
- Không có mạch máu
- Có tính tái tạo mạnh

2/ Có 02 loại biểu mô : Phủ ( tạo các bao xơ của các tạng ) , tuyến

3/Phân loại biểu mô phủ dựa vào : Hình dạng tế bào ( lạt , trụ , vuông ) , chức năng , số hang tế bào ( đơn ,
tầng , cấu tạo chung )

4/Biểu mô lát đơn có ở :

-Bao Bownman của tiểu cầu thận

-Lá thành , lá tạng của phục mạc

5/Biểu mô vuông đơn có ở : BM mầm bào tinh , bm các ống thận

6/Biểu mô trụ đơn có ở : Nơi hấp thụ thực ăn ( có ơ lớp co niêm )

7/(trụ giả tầng ) Lát tầng không sừng hoa có ở : Thực quản , giác mạc

8/Biểu mô lát tầng không sừng hóa có 03 lớp : Lớp đáy = sinh sản , lớp trung gian = lớp gai , lớp bề mặt

9/Biểu mô lát tầng sừng hóa có 05 lớp : lớp đáy, lớp trung gian , lớp bề mắt , lớp bóng , lớp sừng

10/Biểu mô lát tầng sừng hóa có ở : Da

11/Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có ở : Khí quản , xoang mũi , phế quản và ống dẫn của các cơ quan khác
12/Biểu mô vuông tầng có ở : Buồng trứng , thận , ống bài xuất tuyến mồ hôi

13/Biểu mô trụ tầng có ở : tuyến nước bọt

14/Biểu mô đa dạng giả tầng có ở : Bàng quang

15/Biểu trụ giả tầng tất cả TB đều tựa trên màng đáy

16/TB đáy có nhiều ở khí quyển

17/Tuyến ngoại tiết gồm có : Tế bào chế tiết và ồng bài xuất , chất tuyến đổ vào các khoang thiên nhiên hoặc bề
măt da

18/Tuyến nội tiết gồm có : TB chế tiết và mao mạch , tiết ra chất đặc hiệu hormone ngầm vào máu

19/Có 03 loại chế tiết ( Ngoại tiết ) :

-Toàn vẹn ( tuyến tụy ngoại tiết và nước bọt)

-Bán hủy ( Tuyến vú ) , Toàn hủy ( Tuyến bả

20/Tuyến nội tiết chỉ tiết theo kiểu toàn vẹn

21/Phân loại các ống tuyến :

-Đơn thẳng : tuyến Liberkuhn

-Đơn cong queo : tuyến mồ hôi

-Đơn chia nhanh thẳng : tuyến đáy vị

-Đơn chia nhanh cong queo : môn vị

-Tuyến túi ( nang tuyến ) : đơn ( tuyến bã ), phức tạp – chum nho ( tuyến vú , tuyến nước )

-Tuyến ống túi : tuyến tiền liệt

22/Liên kết bịt : Nằm ở cực ngọn của tế bào

23/Thể liên kết là cấu trúc liên kết giữa 02 tế bào biểu mô kề nhau

24/Có 03 loại mao mạch : liên tục , có lỗ , kiểu xoang

25/Tuyến đáy vị có các thành phần : TB viền ( thành ) , TB chính ( sinh men ) , TB nội tiết đường ruột .

26/TB Kuppfer còn có chức năng nội tiết

27/Đặc điểm ruột gìa :

-Có 3 dãy co dọc , nhiều TB đài , không co van ngang và dung mao

28/Khoảng cửa gan gồm : TM cửa , ĐM gan , ống mật

29/Cấu tạo mô học của da gồm :Biểu bì , chân bì , Hạ bì

30/Đơn vị cấu tạo của thận là : Nephron

31/Tủy thận có : ống góp , ống nhú thận , quay Henlen


32/Vỏ thận : ống lượn xa , ống lượn gần , tiểu cầu thận , Tháp Ferrein

33/Vùng vỏ bạch huyết chứa : nang bạch huyết

34/Tủy trắng : Nang bạch huyết + động mạch trung tâm

35/Tuy đỏ : Dây Billroth + Xoang tĩnh mạch

36/Chức năng hấp thụ được thực hiển bởi : Tế bào mâm khía

37/Đặc điểm ruột thừa :

-Có nhiều nang bạch huyết , ít tuyến Lieberkuhn , cơ niêm mạc đứt đoạn , TB đài nhiều

38/Đơn vị cấu tạo và chức năng của phổi là : Tiểu thùy phổi

39/Đoạn tiếp sau ống lượn xa là : ống góp

40/Biểu mô của Niệu Quản : Biểu Mô Trung gian

41/Đặc điểm da mỏng : Không tạo vân da , biểu bì mỏng , tuyến mồ hôi toàn vẹn ít hơn da dầy , có lông và
tuyến bả

42/Đặc điểm da dày : Tạo nếp vân da , biểu bì dày , tuyền mô hôi có nhiều ở chân bì , không có lông và tuyển bả

43/Vết đặc có cấu tạo : ống lượn xa kẹp giữa 2 tiểu ĐM vào và ra

44/Phức hợp cận tiểu cầu gồm : Vết đặc , Tế bào cận tiểu cầu , Tb cận mạch

45/Chức năng của thận : Hấp thụ , tái hấp thụ , bài tiết

46/BM trụ giả tầng có lông chuyển = BM phế quản gian tiểu thùy

47/Sụn ở phế quản là : Sụn xơ ( có rất nhiều , 0 đổi )

48/ống sinh tinh chứa các tế bào :

-TB dòng tinh ( tinh nguyên bào , tinh bào , tiền tinh trùng , tinh trùng )

-TB sinh sinh ( Sertoly )


49/Vị trí của màng đáy : giữa biểu mô và mô liên kết

50/Chức năng tạo huyết của lách được thực hiển bởi : Tiểu thể lách

51/ Tủy trắng của lách chứa các tế bào : Lympho bào , Đại thực bào , tương bào

52/ Van ruột ( Van ngang ) là lớp dưới niêm đội lớp niêm mạc

53/ Nhung mao là lớp niệm đối lớp biểu mô

54/Trong lớp đệm luôn luôn có chứa các ống tuyến

55/TB Paneth có nhiều ở tuyến Lieberkuhn

56/ Mao mạch nang hoa nằm xem hẽ với bè Remark

57/Tuyến đáy vị nằm ớ lớp đệm

58/Tinh bào 01 cho ra 04 tinh trùng


59/Noãn bào 01 cho ra 1 trứng chỉnh và 03 cực cầu

60/Mao mạch nang hoa có cấu tạo giống Mao Mạch Kiểu Xoang

61/Lớp mặt trong mạch máu là tế bào nội mô

62/Tuyến Lieberkuhn có ở ruột non và ruột thừa

63/Lớp Malpighi của biểu bì còn gọi là lớp sợi

64/Nhu mô lách gồm : Tủy trắng và Tủy đỏ

65/Lớp niêm mạc của Tiểu Phế Quản Tận được lót bởi : BM vuông đơn hoặc trụ thấp có lông chuyển

66/Các tiểu thùy phổi liên kết với nhau bởi vách liên kết gian tiểu thùy

67/Da dày có ở : Lòng bàn tay , ngòn tay , ngón chân , da bàn tay

68/TB sắc tố có nguồn gốc từ Mào Thần Kinh

69/TB Merkel nằm chủ yếu trong lớp sinh sản và một số trong lớp gai

70/BM của ống lượn gần là : BM trụ đơn

71/BM của ống góp là : BM vuông đơn

72/Mô liên kết có đặc điểm :

-Chất gian bào phong phú

-Chứa nhiều mạch máu

-Không tiếp xúc với môi trường ngoài

73/Tạo cốt bào : Tạo chất gian bào xương , từ vui vào ổ xương , có dàng bầu dục ,đơn nhân , nằm ở bè xương
đang hình thành

74/Hủy cố bào : Là tế bào hủy xương ,hủy sụn , đa nhân , lớn hơn tạo cốt bào , bám vào xương đang hủy

75/Cách sinh sản mô sụn :

-Kiểu đáp thêm

-Kiểu vòng

-Kiểu trục

76/6 chức năng của da : Bảo vệ , chuyển hóa , đào thải , xúc giác

, điều hòa thân nhiệt , dự trữ máu

77/Cấu tạo hạch bạch huyết : Mô chống đỡ và nhu mô

78/Mô chống đỡ : Vỏ xơ , dây xơ , vách xơ

79/Vùng vỏ : Nang bạch huyết ,xoang dưới vỏ , xoang quanh nang

80/Dây nang= Dây tuy , Hạch bạch huyết = xoang tủy


81/ống tiêu hóa :

-Vỏ ngoài -> cơ -> duới niêm – niêm mạc

-Biểu mô -> lớp điệm -> cơ niêm

82/Tầng dưới niêm chỉ có ở Thực Quản và Dạ Dày

83/Đặc điểm niêm mạc ruột non :

-Có van ruột . Tá truyền có tuyến Brunner . Có nhiều nhung mao trên van ruột . Trục liên kết có nhiều dưỡng
chấp .Hổng tràng có mảng Payer . Tuyến Lieberkuhn có ở tất các đoạn ruột . TB đài tang dần TB hấp thụ giảm
dần .

84/Ruột già có nhiều TB đài hơn ruột non

85/Tiểu thùy gan bao gồm : TM trung tâm tiểu thùy , bè Remak , MM nang hoa , Khoảng Disse , tiểu quản mật

86/Có 02 loại Hoàng thể : Hoàng thể chu kỳ và Hoàng Thể thai nghén

87/TB ưa acid chiếm 40% : Hướng thân , Hướng tuyến vú

88/Tế bào ưa bazo chiếm 10% : Hướng sinh dục , Hướng giáp trạng , Hướng vỏ

89/Vỏ thượng thận : Lớp cung , lớp bó , lớp lưới

90/TB nang giáp có nguồn gốc từ nội bì phôi tiết hormone Thyroxin

91/ Vùng có nhiều lympho T : Vùng cận vỏ

92/ Màng của tinh hoàn : Màng trắng

93/Phân chia theo hàm lượng Can-xi : Xương xốp và Xương đặc

94/ Giai đoạn phát triển của nan g trứng :


Nguyên thủy – Sơ Cấp – Thứ cấp ( đặc) – Hốc – Chín

95/Thể Nissl : Lưới nội bào hạt

96/Tuyến kẽ : nằm giữa ống sinh tinh

97/ Chức năng phổi :+ Phần dẫn khí : Khoang mũi , mũi-hầu , thanh quản , khí quản , phế quản , tiểu phế quản
tận + Phần hô hấp : Tiểu quế quản hô hấp , ống phế nang và phế nang

98/Cơ quan nào sau đây có hình trứng : Tinh hoàn

99/Các lớp biểu bì của da từ ngoài vào trong : Sừng – bóng – hạt – gai – sinh sản

100/Phân chia theo hàm lượng canxi nhiều nhất là : Xương xốp và xương đặc

101/Lớp dày nhất của tĩnh mạch là : áo ngoài

102/Động mạch chun có đặc điểm sau :

-Lớn , gần tim

-Ao trong : Dày , tế bào nội mô lớn

- áo giữa : nhiều lá chun


-áo ngoài : mỏng , có nhiều mạch thần kinh của mạch

103/áo trong của động mạch có chứa cấu trúc : lớp nội mô , màng chun trong , lớp mô liên kết

104/Mao mạch có lỗ thủng có thể gặp ở : Thận

105/ Cơ tron có : PQ guan tiểu thùy , tiểu phế quản tận , thành phế nang

106/Đặc điểm mao mạch nan hoa : Không có màng đáy , tế bào nội mô không liên tục , lòng mao mạch khá
rộng , mang máu đến Tĩnh mạch Trung tâm Tiểu thùy

107/Thùy trước tuyến yên : Được hình thành từ ngoại bì thần kinh

108/Quai Henle nằm ở : Xen kẽ với ống thẳng và ốnggop1

109/Thùy sau tuyến yên : Chứa nhiều ống Herring

110/Biểu mô của nang tuyến giáp là biểu mô :Vuông đơn

111/Aldosteron là hormone : Corticoi khoáng

112/Vùng tủy buồng trứng : Nhiều sợi cơ trơn , nhiều mạch máu , nhiều mạch bạch huyết

113/Vùng vỏ buồng trứng : mô Liến kết + nhiều nang trứng

114/Dưới BM mầm là mô liên kết mỏng : màng trắng

115/Lớp vỏ trong của nang trứng : Là một kiểu tuyến nội tiết

116/Nang trứng sơ cấp : Hình thành màng trong suốt

117/Hoàng thể :

-Tuyến nội tiết kiểu lưới tạm thời

-TB hoàng thể hạt : Chế tiết Progesteron

-TB hoàng thể từ lớp vỏ tổng hợp và chế tiết Estrogen

You might also like