Ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt Mã số: 8140111
STT Nội dung Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Kiến thức: Nắm vững lí thuyết và thực tiễn về phương pháp dạy học Văn và Tiếng Việt; Nắm vững lí thuyết về nghiên cứu Ngữ văn; Chủ nghĩa nhân văn và văn học VN; Giá trị thẩm mĩ và giá trị nghệ thuật; Kĩ năng giao tiếp sư phạm; Ngôn ngữ với việc tiếp nhận văn chương. Kiến thức về xây dựng chương trình theo định hướng phát triển năng lực Kiến thức về đánh giá năng lực của người học Kỹ năng: - Giải quyết các vấn đề chuyên môn thuộc chuyên ngành Văn và Tiếng Việt. - Ứng dụng kiến thức về giáo dục của thế giới và các nước Mục tiêu kiến ASEAN + 3 (Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc) vào trong thức, kỹ năng, thái giảng dạy, công việc và cuộc sống. II độ và trình độ - Thực hiện các nghiên cứu thực tiễn lớp học. ngoại ngữ đạt - Kỹ năng 4 C (giao tiếp, hợp tác, sáng tạo, tư duy phê phán) được - Có kỹ năng học tập suốt đời và có những phẩm chất của công dân toàn cầu Thái độ: Tinh thần thái độ học tập nghiêm túc. Trung thực trong nghiên cứu khoa học. - Có thái độ khách quan khoa học trước các hiện tượng giáo dục - Có thái độ tiếp thu phê phán, cầu tiến trong hoạt động nghề nghiệp. - Có tinh thần yêu nghề và trách nhiệm với người học. - Có tinh thần học tập suốt đời. Ngoại ngữ: tương đương cấp độ B1 hoặc bậc 3/6 của Khung Châu Âu Chung Có đầy đủ kiến thức cơ bản và năng lực độc lập suy nghĩ để Khả năng học tập, tiếp tục học tập, nghiên cứu ở bậc đào tạo nghiên cứu sinh V nâng cao trình độ chuyên ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Văn sau khi ra trường – tiếng Việt. Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung cấp, phổ thông và tiểu học. Làm việc ở các cơ quan, ban ngành của Vị trí làm sau khi VI Nhà nước, các công ty, các doanh nghiệp đặc biệt là các cơ tốt nghiệp quan có liên quan đến lĩnh vực văn hoá, truyền thông, giáo dục, khoa học xã hội. IV Chương trình đào Chương trình đào tạo công bố tại địa chỉ tạo mà nhà trường https://gs.ctu.edu.vn/kctdt/?trinhdo=ThS thực hiện
Chương trình đào tạo chi tiết
Tổng số tín chỉ: 60TC. Thời gian đào tạo: 2 năm.
TT Mã số Tên học phần Số Bắt Tự Số Số HP HK
HP tín buộc chọn tiết tiết tiên thực chỉ LT TH quyết hiện Phần kiến thức chung 1 ML606 Triết học 4 x 60 I, II 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo 4 x 60 I, II dục 3 Ngoại ngữ Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Phần kiến thức cơ sở 4 SP689 Giáo dục và hội nhập quốc tế 3 x 45 I, II 5 SPV601 Lý luận dạy học hiện đại môn Ngữ văn 3 x 45 I, II 6 SPV602 Ngôn ngữ với việc tiếp nhận văn chương 3 x 45 I, II 7 SPV603 Chủ nghĩa nhân văn và văn học Việt Nam 3 x 45 I, II 8 SPV616 Phân tích diễn ngôn, văn bản và liên kết 3 x 45 I, II trong tiếng Việt 9 SPV617 Sự vận động của thể loại trong văn học 3 x 45 I, II Việt Nam 10 SPV604 Phương pháp nghiên cứu tác gia, tác phẩm 3 x 45 I, II văn học Cộng: 23TC (Bắt buộc: 17TC; Tự chọn: 6TC) Phần kiến thức chuyên ngành 11 SPV605 Lý thuyết giao tiếp và việc tổ chức giảng 3 x 45 I, II dạy tiếng Việt trong nhà trường phổ thông 12 SPV618 Ẩn dụ tri nhận với việc giảng dạy Ngữ văn 3 x 45 I, II 13 SPV606 Phương pháp dạy đọc hiểu văn bản 3 x 45 I, II 14 SPV607 Phương pháp dạy tác phẩm tự sự và tác 3 x 45 I, II phẩm kịch 15 SPV608 Phương pháp dạy tác phẩm thơ trữ tình 3 x 45 I, II 16 SPV609 Phương pháp tạo lập văn bản 3 x 45 I, II 17 SPV610 Lý thuyết tiếp nhận và việc dạy văn bản 3 x 45 I, II văn học ở trường phổ thông 18 SPV611 Tiếp nhận và dạy tác phẩm văn học nước 3 x 45 I, II ngoài 19 SPV612 Chương trình và sách giáo khoa Ngữ văn 2 x 30 I, II lý thuyết và ứng dụng 20 SPV613 Phương pháp dạy tác phẩm Hán – Nôm 2 x 30 I, II TT Mã số Tên học phần Số Bắt Tự Số Số HP HK HP tín buộc chọn tiết tiết tiên thực chỉ LT TH quyết hiện trong nhà trường 21 SPV614 Phương pháp dạy văn bản nhật dụng trong 2 x 30 I, II nhà trường 22 SPV619 Đánh giá năng lực trong dạy học Ngữ văn 2 x 30 I, II 23 SPV620 Tổ chức thảo luận nhóm trong dạy học 2 x 30 I, II Ngữ văn Cộng: 27TC (Bắt buộc: 18TC; Tự chọn: 9TC) Phần luận văn tốt nghiệp 24 SPV900 Luận văn tốt nghiệp 10 x Tổng cộng 60 45 15