Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TUYỂN TẬP 10 CÂU ĐỒ THỊ


HAY VÀ KHÓ - PHẦN 6

5 CÂU ĐỒ THỊ ELIP XIÊN


Câu 1: [TVK] Hai chất điểm (1) và (2) dao động điều hòa cùng phương x2
và cùng biên độ A. Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa các li độ x
dao động x1 và x2 của hai chất điểm. Giá trị của x trên trục Ox2 của đồ
thị là O x1
A. 0,85 A. B. 0,80 A.
C. 0,87 A. D. 0,83 A.

Hướng dẫn giải


x1 (t3) x2 (t2)
* Xét điểm giao có li độ x trên trục Ox2 của đồ thị, trong cùng một
α  ω t  180 o

thoảng thời gian t, ta có  1 1
 ω2  2ω1 x2 (t1,t3)
 600
 o
α2  ω2t  360

* Từ vòng tròn lượng giác, ta có x  A sin60 o  0,87A

300
Chọn C.
x1 (t2)
x1 (t1)

Câu 2: [TVK] Hai chất điểm (1) và (2) dao động điều hòa cùng a2
phương và cùng biên độ A. Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa
các gia tốc tức thời a1 và a2 của hai chất điểm. Biết rằng, khi gia tốc của
chất điểm (1) là a0 thì tốc độ của nó khi đó là v0. Vận tốc cực đại của a1
‒aM O a0 aM
chất điểm (2) có giá trị là
A. 1,14v0 B. 2,00v0
C. 2,83v0 D. 1,15v0

Hướng dẫn giải a2 (t2)


* Xét một nửa nhánh bên phải của đồ thị, xét trong cùng một

α1  ω1t  90 o
thoảng thời gian t, ta có: 
  ω2  2ω1

α  ω t  180 o
900
 2 2

a2 (t3) a1 (t3) a2 (t1)


* Từ vòng tròn lượng giác, ta có:
a
v0  vM sin 45 o  vM  2v0

 A2 = A1 450
* Mặc khác 
  vM 2  2vM1  2 2v0

ω2 = ω1
 a1 (t2)
* Vận tốc cực đại của chất điểm 2 là vM 2  2 2v0  2,83v0 a1 (t1)
Chọn C.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - Thái Vĩnh Khang 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 3: [TVK] Hai chất điểm A và B có cùng khối lượng đang xB (cm)
dao động điều hòa cùng phương. Hình bên là đồ thị mô tả mối
quan hệ giữa các li độ dao động xA và xB của hai chất điểm. Gọi
F0A và F0B lần lượt là lực kéo về cực đại tác dụng lên chất điểm A 5 xA (cm)
O
và chất điểm B trong quá trình dao động. Tỉ số F0A / F0B bằng
A. 0,32. B. 0,39.
C. 0,20. D. 0,16. –15

Hướng dẫn giải


* Xét điểm giao có li độ x trên trục Ox2 của đồ thị, trong cùng
 xB (t1) xB (t3)
α A  ωAt  180 o xB (t2)
một khoảng thời gian t, ta có 
  ωB  2ωA xA (t3)

α  ω t  360 o
 B B
300
* Từ vòng tròn lượng giác, ta có:
2, 5  AA sin15 o  AA  9,66 cm
2 2
F0 A mA  ωA  AA  1  9,66
* Ta có  .  .    .  0,16 .
F0 B mB  ωB  AB  2  15
150
Chọn D

xA (t1) xA (t2)

Câu 4: [TVK] Hai chất điểm A và B có các khối lượng là mA = 100 g và xA (cm)
mB = 240 g dao động điều hòa cùng phương trên cùng một đường
thẳng có chung vị trí cân bằng O. Biết lực kéo về cực đại tác dụng lên 5
mỗi chất điểm tương ứng là FA và FB = 0,5FA = 0,72 N. Hình bên là đồ O xB
thị mô tả mối quan hệ giữa các li độ dao động xA và xB của hai chất
điểm. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm B là
A. 0,5 m/s. B. 0,6 m/s.
C. 0,3 m/s. D. 0,4 m/s.

Hướng dẫn giải

* Xét một nửa nhánh bên phải của đồ thị, xét trong cùng một x1 (t2)

α1  ω1t  90 o
thoảng thời gian t, ta có:    ω2  2ω1

 α  ω t  180 o
 2 2 x2 (t1,t2)
 2
FA  mωA AA  1, 44  0,1. 2ωB  .0,1 ωB  6 rad / s
2
* Ta có   x
FB  mωB2 AB  0,72  0, 24.ωB2 .AB v0 B  0, 5 m/s

Chọn A.
x1 (t1)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - Thái Vĩnh Khang 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 5: [TVK] Hai chất điểm (1) và (2) dao động điều hòa cùng x2 (cm)
phương trên cùng một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O.
Đường cong hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa li độ x1 của 4
chất điểm (1) và li độ x1 của chất điểm (2). Gọi a1M và a2M lần lượt là
gia tốc cực đại của chất điểm (1) và (2). Tỉ số a1M / a2M là O 5 x1 (cm)
A. 5/8 B. 5/16 C. 5/4 D. 5/2

Hướng dẫn giải


* Xét một nửa nhánh bên phải của đồ thị, xét trong cùng một x1 (t2)
α  ω t  90 o

thoảng thời gian t, ta có: 

1 1
 ω2  2ω1
 o
α2  ω2t  180
 x2 (t1,t2)
2 2
a1M  ω1  A1  1  10 5
* Ta có    .    .  . 𝑥𝑥

a2M  ω2  A2  2  8 16

Chọn B.

x1 (t1)

5 CÂU ĐỘ BIẾN DẠNG THEO CÁC ĐẠI LƯỢNG

Câu 6: [TVK] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự Δ (cm)
2
do g  9,8 m/s với chu kì T. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của độ biến dạng Δ của lò xo theo li độ dao động x của nó. Giá trị của
T là 4
A. 0,45 s. B. 0,62 s.
C. 0,53 s. D. 0,58 s. O x

Hướng dẫn giải


Δ max Δ 0  A 5 7
* Ta có    Δ 0  A
Δ min Δ 0  A 2 3
Δ 0 0,07
* Ta lại có Δ 0  A  10 cm  Δ 0  7cm  T  2π  2π  0, 531 s
g 9,8
Chọn C.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - Thái Vĩnh Khang 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [TVK] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều Δ (cm)
hòa với biên độ A. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ 12
biến dạng Δ của lò xo theo thời gian t. Biết t 2  4t1 . Giá trị của A là
A. 8,00 cm. B. 6,43 cm.
C. 7,03 cm. D. 7,45 cm.
t (s)
O t1 t2

Hướng dẫn giải


* Ta có từ t = 0 đến t 2 là một chu kì dao động T.
A
* Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp độ biến dạng bằng không là 0,25T ⇒ Δ 0 =
2
A
* Mặc khác Δ 0 + A
= 10 cm ⇔ +A
= 12cm ⇒ A
= 7,03 cm
2
Chọn C.

Câu 8: [TVK] Một con lắc lò đang dao động điều hòa theo phương Δ
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ biến
dạng Δ của lò xo theo gia tốc tức thời a của nó. Lấy g  10 m/s 2 .
Gia tốc cực đại của con lắc là

A. 15 m/s2. B. 18 m/s2.
C. 12 m/s2. D. 16 m/s2.
O a

Hướng dẫn giải


Δ max Δ 0  A 7
* Ta có    A  1,8Δ 0
Δ min A  Δ 0 2
g g
* Ta lại có a0  ω 2 A  A .1,8Δ 0  1,8g  18 m/s 2
Δ 0 Δ 0
Chọn B.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - Thái Vĩnh Khang 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 9: [TVK] Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 30 N/m Δ


đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ biến dạng Δ của lò xo theo vận
tốc tức thời v của nó. Lấy g  π2 m/s 2 . Khi vật nặng ở vị trí thấp nhất,
độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên con lắc là
A. 4,0 N. B. 2,5 N.
C. 2,0 N. D. 3,0 N. 30π O v (cm/s)

Hướng dẫn giải

Δ max Δ 0  A
* Ta có   5  A  1, 5Δ 0
Δ min A  Δ 0

g g
* Ta lại có v0  ωA  0, 3π  A .1, 5Δ 0  Δ 0  0,04 m  A  0,06 m .
Δ 0 Δ 0

* Ta có, tại vị trí thấp nhất Fmax  k Δ 0  A  30.0,04  0,06  3,0 N
Chọn D.

Câu 10: [TVK] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ độ cứng k
Δ ‒ x (cm)
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Gọi Δ là độ biến
dạng của lò xo trong quá trình con lắc dao động. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của biểu thức Δ ‒ x của lò xo theo li độ dao 8
động 𝑥𝑥 của nó. Lấy g  π2 m/s 2 . Tốc độ của con lắc khi x = x0 là
A. 1,09 m/s. B. 1,45 m/s.
x0 O x
C. 1,36 m/s. D. 1,27 m/s.

Hướng dẫn giải


 Δ  x  Δ  x  Δ 
* Ta có Δ  x  Δ 0  x  x  
0 0

 Δ  x  Δ 0  2x  x <  Δ 0 


 x0  Δ 0  4 cm


Δ  xmax Δ 0  2A 7 
 g
* Từ đồ thị, ta có    A  2, 25Δ 0  
ω   5π rad/s
Δ  xmin Δ 0 2 


Δ 0

 A  9 cm

* Ta có v  ω A 2  x 2  5π 9 2  4 2  126,6 cm/s  1,27 m/s

Chọn D.

___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh - Thái Vĩnh Khang 5

You might also like