Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 98

CHƯƠNG

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM


GG
I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ


I LÝ THUYẾT.
=
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA
Phương pháp chung cho bài toán tương giao:
y  f x y  g x C  C 
Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là 1 và 2 .

Khi đó số giao điểm của hai đồ thị


C1  và C2  chính bằng số nghiệm của phương trình
f  x  g x
và hoành độ giao điểm chính là nghiệm của phương trình đó.
f  x  0 C 
Đặc biệt: Phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị 1 với trục hoành
Ox .
Phương pháp giải tương giao đồ thị của hàm số bậc ba
ax 3  bx 2  cx  d  0 1
Phương trình hoành độ giao điểm được đưa về dạng .
Để giải bài toán về tương giao của đồ thị hàm bậc ba với đường thẳng, parabol hoặc đồ thị hàm bậc
ba khác về nguyên tắc ta sẽ xét phương trình hoành độ giao điểm (với bậc cao nhất là bậc ba). Tuy
nhiên, trong chương trình phổ thông thì phương trình bậc ba không được học cách giải tổng quát, do
đó có nhiều bài phải dùng đến những kĩ thuật khác nhau xoay quanh các phương pháp: nhẩm
nghiệm hữu tỉ của phương trình bậc ba, dựa vào hình dạng đồ thị và cực trị hàm bậc ba,… sao cho
phù hợp.
Đối với những bài toán có chứa tham số, thì ta nên áp dụng các cách giải theo các thứ tự ưu tiên
sau:

Ưu tiên 1: Biết được


1 có một nghiệm x   . khi đó
x  
 2
 
ax 3  bx 2  cx  d  0   x    a1 x  b1 x  c1  0
2
 a1 x  b1 x  c1  0
a x 2  b1 x  c1  0
Tùy yêu cầu mà ta có điều kiện tương ứng của phương trình 1 .

Ưu tiên 2: Không biết được nghiệm của


1 nhưng có thể cô lập biến số và tham số về 2 vế của
phương trình rồi lập BBT của hàm số chứa biến đã được cô lập. Quan sát BBT sẽ nhìn thấy điều
kiện để phương trình thỏa mãn yêu cầu.
f  x   ax 3  bx 2  cx  d
Ưu tiên 3: Hàm số có các điểm cực trị là số đẹp, khi đó ta có

+)
1 có 1 nghiệm  f  x  không có cực trị hoặc có cực trị thỏa mãn f CD . f CT  0
.

+)
 2  có 2 nghiệm phân biệt  f  x  có cực trị thỏa mãn
f CD . f CT  0
.
+)
 2  có 3 nghiệm phân biệt  f  x  có cực trị thỏa mãn fCD . fCT  0 .
f  x   ax 3  bx 2  cx  d
Ưu tiên 4: Hàm số có các điểm cực trị là số lẻ, khi đó ta sử dụng tới
f .f
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị và kết hợp với định lý Viet để tính CD CT .
Tóm tắt các dạng cụ thể.

1) Phương trình
1 có một nghiệm (H.1).
a x 2  b1 x  c1  0
Phương trình 1 vô nghiệm hoặc có 1 nghiệm kép trùng  .
 f '  x   0, x  

y  f x  f '  x   0, x  
không có cực trị

Hoặc hàm số

y  f x f CD . f CT  0
Hoặc hàm số có cực đại, cực tiểu và

2) Phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt (H.2)
a x 2  b1 x  c1  0
Phương trình 1 có nghiệm kép khác  .
a x 2  b1 x  c1  0
Hoặc 1 có 2 nghiệm phân biệt và có 1 nghiệm bằng  .
y  f x f .f  0
Hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn CD CT
.

3) Phương trình
1 có ba nghiệm phân biệt (H.3)
a x 2  b1 x  c1  0
Phương trình 1 có nghiệm kép khác  .
y  f x f .f  0
Hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn CD CT
4) Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương.
 Phương trình (1) có 3 nghiệm dương phân biệt.

 x    0 và phương trình a1 x  b1 x  c1  0 có 2 nghiệm phân biệt dương khác  .


2

 f CD . f CT  0

 xCD  0, xCT  0
af 0  0
y  f x  
Hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn 

5)Tìm điều kiện để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm.
 Phương trình (1) có 3 nghiệm âm phân biệt.

 x    0 và phương trình a1 x  b1 x  c1  0 có 2 nghiệm phân biệt âm khác  .


2

 f cd . f ct  0

 xcd  0, xct  0
af 0  0
y  f x  
Hoặc hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa mãn 
II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.
=

DẠNG 1. TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA (KHÔNG THAM SỐ) VỚI ĐƯỜNG
THẲNG.

Xét hai đồ thị


C  : y  f  x  và  D  : y  g  x  .

Phương trình hoành độ giao điểm của


C  và  D  là: f  x   g  x  1 .

Số điểm chung giữa


C  và  D  đúng bằng số nghiệm của phương trình 1 .

Câu 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3 x  3 và đường thẳng y  x .


3

Câu 2. Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x  x  2 tại điểm duy nhất có
3

x ; y 
tọa độ 0 0 . Tìm 0 .
y

Câu 3. Đường thẳng y  4 x  1 và đồ thị hàm số y  x  3 x  1 có bao nhiêu điểm chung?


3 2

Câu 4. Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  x  1 và đường thẳng y  1  2 x là


3 2

y  f x
Câu 5. Cho hàm số xác định trên  và có đồ thị như hình bên.
y
3

x
1
-1 O
-1

1
Hỏi phương trình f  x  2    có bao nhiêu nghiệm?
2

DẠNG 2. TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA (KHÔNG THAM SỐ) VỚI PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA KHÁC.

Câu 1. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 và đồ thị hàm số y  x  3x có bao nhiêu giao điểm?


3 2 3 2

Câu 2. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 và đồ thị hàm số y   x  3 x  1 có bao nhiêu giao


3 2 2

điểm?
Câu 3. Đồ thị hàm số y  x  3 x  3 x  2 và đồ thị hàm số y   x  8 x  2 có bao nhiêu giao
3 2 3

điểm?
Câu 4. Đồ thị hàm số y  x  3 x  1 và parabol y  ax  bx  c được vẽ như hình bên.
3 2

Hỏi phương trình x  3 x  1  ax  bx  c có bao nhiêu nghiệm?


3 2

Câu 5. Biết đồ thị hàm số y  x  3 x  3 x  2 và đồ thị hàm số y  x  3 x  2 x  1 có duy


3 2 3 2

nhất một giao điểm là A(a; b) . Hãy tính a  b .

DẠNG 3. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA KHÁC TẠI 1 ĐIỂM.
Đồ thị hàm số bậc 3 cắt đường thẳng, parabol hay đồ thị hàm số bậc 3 khác tại 1 điểm khi và chỉ
ax 3  bx 2  cx  d  0 1
khi phương trình hoành độ giao điểm (phương trình bậc 3) có đúng 1
nghiệm.
x0
Phương pháp 1: Nhẩm 1 nghiệm của phương trình (1).

 x  x0
ax 3  bx 2  cx  d  0   x  x0   ax 2  ex  f   0   2
 ax  ex  f  0  2 
x  x0
Đặt điều kiện để (2) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép .
Phương pháp 2: Bài toán chứa tham số, có thể cô lập biến số và tham số về 2 vế của phương
trình rồi lập BBT của hàm số chứa biến đã được cô lập. Quan sát BBT sẽ nhìn thấy điều kiện để
phương trình có một nghiệm.
f  x   ax 3  bx 2  cx  d
Phương pháp 3: Hàm số không có cực trị hoặc có cực trị thỏa mãn
fCD . f CT  0
.

Câu 1. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  


C : y  2 x 3  3 x 2  2m  1
cắt trục
hoành tại một điểm duy nhất
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y  x  ax cắt parabol
3 2

y  10 x 2  x  1 tại đúng 1 điểm?


m   2019; 2019 
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đồ thị hàm số
y  x  (m  2) x  1 cắt đường thẳng y  2x  1 tại một điểm duy nhất và thỏa mãn hoành độ
3

dương
DẠNG 4. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA KHÁC TẠI 2 ĐIỂM PHÂN BIỆT.
Đồ thị hàm số bậc 3 cắt đường thẳng, parabol hay đồ thị hàm số bậc 3 khác tại 2 điểm phân biệt
ax 3  bx 2  cx  d  0 1
khi và chỉ khi phương trình hoành độ giao điểm (phương trình bậc 3)
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
x0
Phương pháp 1: Nhẩm 1 nghiệm của phương trình (1).

 x  x0
ax 3  bx 2  cx  d  0   x  x0   ax 2  ex  f   0   2
 ax  ex  f  0  2 
x0
Đặt điều kiện để (2) có nghiệm kép khác hoặc có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm là
x0
.
Phương pháp 2: Bài toán chứa tham số, có thể cô lập biến số và tham số về 2 vế của phương
trình rồi lập BBT của hàm số chứa biến đã được cô lập. Quan sát BBT sẽ nhìn thấy điều kiện để
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
f  x   ax 3  bx 2  cx  d f .f  0
Phương pháp 3: Hàm số có cực trị thỏa mãn CD CT .
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị của hàm số
y  2 x 3  6 x  2m giao với trục hoành tại hai điểm phân biệt?
Câu 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 3  2 x 2  4mx  x  2m C1  y   x 3  4mx 2  2mx  x  2 C2 
và có đúng hai giao điểm
phân biệt?
Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x 3  3x 2   2m 2  1 x  m  1
và parabol y  2 x  x  m có hai giao điểm phân biệt và tổng
2

hoành độ hai giao điểm đó là 3 ?

DẠNG 5. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PA
RABOL HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA KHÁC TẠI 3 ĐIỂM PHÂN BIỆT.
Đồ thị hàm số bậc 3 cắt đường thẳng, parabol hay đồ thị hàm số bậc 3 khác tại 3 điểm phân
biệt khi và chỉ khi phương trình hoành độ giao điểm (phương trình bậc 3 )
ax 3  bx 2  cx  d  0 1
có đúng 3 nghiệm phân biệt.
x0
Phương pháp 1: Nhẩm 1 nghiệm của phương trình (1).
 x  x0
ax 3  bx 2  cx  d  0   x  x0   ax 2  ex  f   0   2
 ax  ex  f  0  2 

Đặt điều kiện để


2 có hai nghiệm phân biệt khác
x0
.
Phương pháp 2: Bài toán chứa tham số, có thể cô lập biến số và tham số về 2 vế của phương
trình rồi lập BBT của hàm số chứa biến đã được cô lập. Quan sát BBT sẽ nhìn thấy điều kiện để
phương trình có ba nghiệm phân biệt.
f  x   ax 3  bx 2  cx  d fCD . fCT  0 .
Phương pháp 3: Hàm số có cực trị thỏa mãn
Câu 1. Tập các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x  3mx  3m cắt đường
3 2

thẳng y  3 x  2 tại ba điểm phân biệt là


Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số tham số m thuộc khoảng
 2020; 2020  để
parabol y  x  3 x  2 cắt đồ thị của hàm số y  x  2 x  3m x  m  1 tại ba điểm phân biệt?
2 3 2 2 2

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số tham số m để đồ thị hàm số y  2 x  3 x  1
3 2

cắt đồ thị của hàm số y  x  6 x  9 x  m  1 tại ba điểm phân biệt ?


3 2

DẠNG 6. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA TẠI CÁC ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN THEO HOÀNH
ĐỘ.
d : y  m  x  1
Câu 1. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
y  x  3x  2 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x  x  x32  5 .
3 2 2
1
2
2

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
x  3 x   2m  2  x  m  3  0
3 2
x x x x  1  x  x
có ba nghiệm 1 , 2 , 3 thỏa mãn 1 2 3.

y  x3  2  m  1 x 2  2  m2  2m  x  4m2 C  và đường thẳng


Câu 3. Cho hàm số có đồ thị
d : y  4 x  8 . Đường thẳng d cắt đồ thị C  tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 , x3 . Tìm
giá trị lớn nhất max P của biểu thức
P  x1  x2  x3 .
3 3 3

Câu 4. Cho hàm số


y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị Cm  và đường thẳng d : y  m 2 x  2m3 . Biết
m1 , m2  m1  m2  m Cm  tại 3 điểm
rằng là hai giá trị thực của để đường thẳng d cắt đồ thị

phân biệt có hoành độ


x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào sau đây là đúng về
m,m
quan hệ giữa hai giá trị 1 2 ?

DẠNG 7. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA TẠI CÁC ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN THEO TUNG ĐỘ.

Câu 1. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị hàm
y  x3  3x 2  x  2 tại ba điểm A, B, C 1;1 phân biệt sao cho  y A  yB   4 .
2

số
Câu 2. Cho hai hàm số y  x  x  1 và y  x  2 x  mx  3 . Giá trị của tham số m để đồ thị
2 3 2

của hai hàm số có 3 giao điểm phân biệt và 3 giao điểm đó nằm trên đường tròn bán kính bằng
3 thuộc vào khoảng nào dưới đây?

DẠNG 8. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA GIAO VỚI ĐƯỜNG THẲNG, PARABOL
HOẶC ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA TẠI CÁC ĐIỂM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN HÌNH HỌC.

Câu 1. Biết rằng đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số


y  x3  3x 2 tại ba điểm phân biệt sao
cho có một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Tìm m.
DẠNG 9. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA CẮT TRỤC HOÀNH TẠI 3 ĐIỂM
PHÂN BIỆT CÓ HOÀNH ĐỘ TẠO THÀNH MỘT CẤP SỐ CỘNG.
Phương pháp giải

Gọi
C  : y  ax3  bx2  cx  d (a  0)
là đồ thị hàm bậc ba.
- Nếu phương trình hoành độ có 3 nghiệm đẹp thì chia 3 trường hợp suy ra điều kiện.
- Nếu phương trình hoành độ không có nghiệm đẹp thì ta làm như sau:
C  cắt trục hoành nên có: ax3  bx 2  cx  d  0 ()
x1 , x2 , x3 x1 , x2 , x3
lập thành một cấp số cộng  phương trình () có 3 nghiệm thỏa mãn
x1  x3  2 x2 (1)

ax3  bx 2  cx  d  a ( x  x )( x  x )( x  x )
Khi đó: 1 2 3

 a  x3  ( x1  x2  x3 ) x 2  ( x1 x2  x2 x3  x3 x1 ) x  x1 x2 x3  (2)
b
x2  
Từ (1) và (2) suy ra 3a
b
x2  
Thế 3a vào () để suy ra điều kiện cần tìm sau đó thử lại giá trị tham số tìm được.
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được.

Câu 1. Cho hàm số


y  x3  mx 2  x  m có đồ thị Cm  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m

để đồ thị
Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
y  x 3   4m  5  x 2  3m 2  12m  8  x  7m 2  8m Cm  . Hỏi có
Câu 3. Cho hàm số có đồ thị

tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị


Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng?

DẠNG 10. TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA CẮT TRỤC HOÀNH TẠI 3 ĐIỂM
PHÂN BIỆT CÓ HOÀNH ĐỘ TẠO THÀNH MỘT CẤP SỐ NHÂN.
Phương pháp giải

Gọi
C  : y  ax3  bx2  cx  d (a  0)
là đồ thị hàm bậc ba.
- Nếu phương trình hoành độ có 3 nghiệm đẹp thì chia 3 trường hợp suy ra điều kiện.
- Nếu phương trình hoành độ không có nghiệm đẹp thì ta làm như sau:
C  cắt trục hoành nên có: ax3  bx 2  cx  d  0 ()
x1 , x2 , x3
Giả sử () có 3 nghiệm lập thành cấp số nhân  phương trình () có 3 nghiệm
x1 , x2 , x3 x1 x3  x22 (3) .
thỏa mãn
d
x23  
Từ (3) và (2) suy ra  a là 1 nghiệm của () .
d
x2  3 
Thế a vào () để suy ra điều kiện cần tìm sau đó thử lại giá trị tham số tìm được.
Chú ý: Đây chỉ là điều kiện cần nên phải thử lại kết quả tìm được.

Câu 1. Cho hàm số


y   x  1 x  2  x  m 
có đồ thị
Cm  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của
m để đồ thị
Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân tăng?
Câu 2. Cho hàm số
y  x 3
 mx 2
 6 x  8 có đồ thị Cm  . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m

để đồ thị
Cm  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân?
Câu 3. Cho hàm số
y  x3   2m  5  x 2  14mx  8
có đồ thị
Cm  . Biết m là giá trị để đồ thị
Cm  cắt trục Ox
tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số nhân. Tìm m ?
DẠNG 11. TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BA KHÔNG THUỘC CÁC DẠNG
TRÊN.

f  x   x3  3x 2  2
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.

x  3x 2  2   3  x3  3x 2  2   2  0
3 3 2

Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực dương


phân biệt?
y  f  x   22018 x3  3.22018 x2  2018
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
P  
x1 , x2 , x3 . Tính giá trị biểu thức: f   x1  f   x2  f   x3 
phân biệt có hoành độ

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC BỐN TRÙNG PHƯƠNG

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x) bằng số nghiệm phương trình hoành
độ giao điểm f ( x)  g ( x) .
y  ax 4  bx 2  c  a  0 
Bài toán 1. Tìm giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y  k .
Phương pháp:
Cách 1: Dựa vào đồ thị hàm số
y  ax 4  bx 2  c  a  0 
+ Vẽ đồ thị hàm số và đường thẳng y  k trên cùng hệ trục tọa độ.
+ Bằng trực quan kết luận được số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng.
Cách 2: Dựa vào phương trình hoành độ giao điểm
y  ax 4  bx 2  c  a  0 
+ Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
y  k là: ax 4  bx 2  c  k  ax 4  bx 2  c  k  0 . Số nghiệm của phương trình này là số giao
điểm của đồ thì hàm số và đường thẳng đã cho.
t  x 2 t  0  at 2  bt  c  k  0 *
+ Đặt . Phương trình trở thành .

TH1: Phương trình


* có 2 nghiệm âm hoặc vô nghiệm thì chúng không có điểm chung.
TH2: Phương trình
* có 2 nghiệm trái dấu thì chúng có hai điểm chung.

TH3: Phương trình


* có 2 nghiệm dương phân biệt thì chúng có 4 điểm chung.

TH4: Phương trình


* có nghiệm kép dương thì chúng có 2 điểm chung.

TH5: Phương trình


*
có 01 nghiệm dương và 01 nghiệm bằng 0
c  k 
thì chúng có 3 điểm
chung.
b  0

TH6: Nếu  c  k phương trình
*
trở thành
at 2  0  a  0 
thì chúng có 1 giao điểm duy nhất.
y  ax 4  bx 2  c  a  0 
Chú ý: Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số luôn nhận trục tung
C  0; c 
làm trục đối xứng và luôn cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất .
y  x  5x  5
4 2
Câu 1. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y  1
y  f  x   x4  2 x2 f  x  1  3
Câu 2. Cho hàm số . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
y  f  x  x  2x
4 2
f  x 1   3  0
Câu 3. Cho hàm số . Tìm số nghiệm của phương trình

Câu 4. Số giao điểm của đồ thị hàm số


y  x 4  4 x 2  1 với trục hoành
y  x 4   2m  4  x 2  m 2
Câu 5. Cho hàm số với m là tham số thực. Tích các giá trị của m để
đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số
cộng

Câu 6. Cho hàm số


y  x 4  2  m  1 x 2  2m  1
có đồ thị là m C 
. Định m để đồ thị
Cm  cắt
trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT TRÊN BẬC NHẤT

CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Lý thuyết chung
y  f ( x) y  g ( x) f ( x)  g ( x)
Đồ thị hai hàm số và cắt nhau khi và chỉ khi phương trình có
nghiệm. Khi đó:

- Số nghiệm chính là số giao điểm.

- Nghiệm chính là hoành độ giao điểm.

x0  x0 ; f ( x0 )   x0 ; g ( x0 ) 
- Nếu là một nghiệm thì giao điểm tương ứng có tọa độ là (hoặc , tùy
chọn dựa vào hàm số nào đơn giản hơn, gọn hơn cho việc giải quyết bài toán)

2. Dạng toán tìm điều kiện của tham số thỏa mãn điều kiện nào đó về số giao điểm của đồ
thị hàm bậc nhất trên bậc nhất
Chú ý:

- Đối với các bài toán không chứa tham số thì chỉ cần đưa về giải phương trình, từ đó thực hiện
tiếp các bước để giải bài toán.

ax  b
y
cx  d
- Trong các bài toán, hàm số bậc nhất trên bậc nhất có dạng , nếu xuất hiện tham số ở
c c0
hệ số thì cần chú ý xét riêng trường hợp .

- Việc giải quyết các bài toán về số giao điểm của đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất thường
dựa trên một số cơ sở sau:

ax  b
y c  0  y  kx  n
cx  d
a. Sự tương giao của đồ thị hàm số với đường thẳng

ax  b
 kx  n
cx  d
Phương trình hoành độ giao điểm là:

 f ( x)  Ax 2  Bx  C  0 (1)

 d
x 
 c
Phương trình này tương đương với ,

A  kc, B  kd  nc  a, C  nd  b
trong đó .

Xét số giao điểm của 2 đồ thị, ta có các trường hợp sau:

A0
Trường hợp 1: . Khi đó hai đồ thị sẽ có không quá 1 giao điểm
B  0

  C  d
 
 B c
- Có 1 giao điểm .

B  0

B  0  C  d
  
C  0  B c
- Không có giao điểm hoặc

A0
Trường hợp 2: . Khi đó hai đồ thị sẽ có không quá 2 giao điểm:

  B 2  4 AC  0

   d 
f  c 0
  
- Có 2 giao điểm .

  B 2  4 AC  0   B 2  4 AC  0
 
   d    d 
f  c 0 f  c 0
     
- Có 1 giao điểm hoặc .

  B 2  4 AC  0

  d 
   B 2  4 AC  0 f  c 0
  
- Không có giao điểm hoặc .

a1 x  b1 a2 x  b2
y (c1  0) y (c2  0)
c1 x  d1 c2 x  d 2
b. Sự tương giao của đồ thị hai hàm số và

Tương tự như phần trước, biến đổi ta đưa về hệ có dạng

 f ( x)  Ax 2  Bx  C  0 (2)

 d1 d 2
x  c , x  c
 1 2

d1 d
x1  ; x2  2
c1 c2
Đặt . Xét số giao điểm của 2 đồ thị, ta có các trường hợp sau:

A0
Trường hợp 1: . Khi đó hai đồ thị sẽ có không quá 1 giao điểm:

B  0

 C C
 B  x1 ; B  x2
- Có 1 giao điểm .
B  0

  C  x1
 B
B  0   C
   x2
C  0   B
- Không có giao điểm hoặc .

A0   B 2  4 AC
Trường hợp 2: , đặt . Khi đó hai đồ thị sẽ có không quá 2 giao điểm:

  0

 f  x1  . f  x2   0
- Có 2 giao điểm .

  0

  0   f  x1   0; f  x2   0
   f x  0; f x  0
 f  x1  . f  x2   0    1   2
- Có 1 giao điểm hoặc .

  0   0

 f  x1 . f  x2   0

 0  f ( x1 )  f ( x2 )  0
- Không có giao điểm hoặc hoặc .

ax  b
y c  0  y  Ax 2  Bx  C ( A  0)
cx  d
c. Sự tương giao của đồ thị hai hàm số và .

Các phương pháp thường dùng khi gặp dạng này:

 f ( x )  g ( m)

 d
 x  c y  f ( x)
- Cô lập tham số, đưa về hệ , lập bảng biến thiên của hàm số trên
d
 \{ }
c y  g ( m)
, từ đó xét sự tương giao với đường thẳng có phương trình để tìm tham số.

d
x
c
- Quy đồng đưa về phương trình bậc 3 (ẩn x) với điều kiện . Từ đó dẫn tới bài toán tương
giao của hàm số bậc 3

3. Dạng toán tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc nhất cắt đường
thẳng tại 2 điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện hình học
Các bước giải thường dùng:

- Bước 1: Tìm điều kiện của tham số để có 2 giao điểm. Bước này đã có trong mục 2a ở trên.
x1 , x2 x1 , x2
- Bước 2: Gọi hoành độ các giao điểm là . Khi đó là 2 nghiệm của phương trình bậc
B C
x1  x2  x1 x2 
Ax  Bx  C  0
2
A A
hai trong bước 1 nên theo định lí Vi-et ta có và .

x1  x2 x1 x2
- Bước 3: Biểu diễn các điều kiện hình học thành các biểu thức của và rồi thay
B C
x1  x2  x1 x2 
A A
tương ứng , vào để giải tìm tham số.

Chú ý: Sau khi tìm được tham số, nên thử lại, cho dù các phép biến đổi và lập luận có tương
đương hay không.

2x  4
y
Câu 1. Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đồ thị hàm số x  1 . Tìm
hoành độ của trung điểm I của đoạn thẳng MN .

x 1
x  1 có đồ thị C  và đường thẳng d : 2 x  y  1  0 . Biết d cắt C  tại 2 điểm
y
Câu 2. Cho hàm số
M  x1 ; y1  ; N  x2 ; y2  y1  y2 .
phân biệt . Tính
x3
y
Câu 3. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số x  1 tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài đoạn
thẳng AB .
x
x  1 có đồ thị C  và đường thẳng d : y   x  m . Tìm các giá trị thực của tham
y
Câu 4. Cho hàm số

số m để d cắt
C  tại hai điểm phân biệt?
Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt đồ thị
C  của hàm số
x3
y
x  1 tại 2 điểm phân biệt?
x2
y
Câu 6. Cho hàm số x  1 có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y   x  m với m là tham số thực. Tìm
tất cả các giá trị của m để d và (C ) không có điểm chung?
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  x  2m và đồ thị hàm số
x 3
y
x  1 có duy nhất một điểm chung?
2x 1
y
Câu 8. Cho hàm số x  1 có đồ thị (C). Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng

d : y  x  m  1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 . Tính tổng bình
phương các phần tử của S.

Câu 9. Cho hàm số và điểm Tìm để đường thẳng cắt

tại hai điểm phân biệt sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
2x 1
Câu 10. Cho hàm số
y
x  1 có đồ thị C  . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y  x  m  1 cắt đồ thị C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho AB  2 3 .
x3
y
Câu 11. Biết đường thẳng d : y  2 x  m ( m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số x  1 tại
hai điểm phân biệt M và N . Tìm m sao cho độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
2x 1
C  : y 
Câu 12. Biết rằng đường thẳng d : y   x  m luôn cắt đường cong x  2 tại hai
điểm phân biệt A , B . Độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
x 1
Câu 13. Cho hàm số
y
2 x có đồ thị C  . Tìm tất cả giá trị thực của m để đường thẳng
d  : y   x  m cắt đồ thị hàm số
C  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho tam giác OMN
vuông tại O .
TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ HỢP
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
y  f x
Đề bài: Cho đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số . Xét giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  u  x 
với đường thẳng d .
Định hướng
ux  t
+ Đặt , xác định điều kiện của t .
y  f x
Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm số , xác định các giao điểm của đồ thị
y  f t 
với d .
t ux  t
+ Với mỗi giao điểm có hoành độ i , thay vào để xác định các giá trị của x tương ứng.
y  f  u  x 
Từ các giá trị x này đánh giá được giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng d
.
y  f x y  f x  b
Dạng 1: Từ BBT của hàm số , xét giao điểm của đồ thị hàm số với đường
thẳng.
KIẾN THỨC CẦN NẮM:
a, Phép tịnh tiến đồ thị hàm số.
Oxy y  f x
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đồ thị (G) của hàm số ; p và q là hai số dương
tùy ý. Khi đó:

y  f x q
1) Tịnh tiến (G) lên trên q đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số .
y  f x q
2) Tịnh tiến (G) xuống dưới q đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số .
y  f  x  p
3) Tịnh tiến (G) sang trái p đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số .
y  f  x  p
4) Tịnh tiến (G) sang phải p đơn vị thì ta được đồ thị của hàm số .
b, Chú ý:

y  f  x  b y  f x
- Đồ thị hàm số có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái
b b0 b b0
đơn vị khi , sang phải đơn vị khi .
ym Ox Oy
- Đường thẳng luôn song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung
m
tại điểm có tung độ bằng .

y  f x
Câu 1. Cho hàm số xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
f  x 1  0
Tìm số nghiệm của phương trình
y  f  x
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên sau

f  x  1  0
Tìm số nghiệm phương trình

y  f  x
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên sau

y  f  x  1
Tìm số giao điểm của đồ thị và trục hoành

y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

m
f 3cos x  1  
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 có

nghiệm trên đoạn


0; 2  ?
f x  \ 0
Câu 5. Cho hàm số xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

3 f  2 x  1  10  0
Tìm số nghiệm của phương trình
y  f x
Câu 6. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ

f ( x + 3) + 1 = 2
Phương trình có bao nhiêu nghiệm.
y  f  x
DẠNG: TỪ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y  f  x  b
VỚI ĐƯỜNG THẲNG y  m .
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:

+ Cho hàm số
y  f  x
có đồ thị là
C1  ; hàm số y  g x
có đồ thị là
 C2 

Số giao điểm của 2 đồ thị


C1  và C2  chính là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm:
f x  g x
.
+ Phép biến đổi đồ thị:

Cho
G  là đồ thị của hàm số y  f  x
và p  0 , ta có

 Tịnh tiến
G  sang trái p đơn vị thì được đồ thị y  f  x  p  .
G  sang phải p y  f x  p
 Tịnh tiến đơn vị thì được đồ thị .
y  f x  p
+ Số giao điểm của đồ thị hàm số: và đường thẳng y  m .
y  f  x
Phương pháp: Từ đồ thị hàm số tịnh tiến theo phương của trục Ox ta được đồ thị
y  f x  p y  f x  p
hàm số . Dựa vào đồ thị ta biện luận số giao điểm của đồ thị hàm số
f x  p  m
với đường thẳng y  m từ đó kết luận về số nghiệm của phương trình .
y  f  x   ax  bx  cx  d  a, b, c, d   
3 2
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới.

3 f  x  1  4  0
Số nghiệm thực của phương trình
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới.

m f  x  2018   m  2019
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 3
nghiệm thực phân biệt?

y  f  x
Câu 3. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

3
f  x  2019  
Số nghiệm thực của phương trình 2 là
y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

f  x  2018   2019  2020


Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
y  f  x
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

m f  x  2018   2019  m  3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4
nghiệm thực phân biệt?
y  f  x
DẠNG: TỪ BBT CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y  f  ax  b  a  0 
VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp giải:
Dạng toán biện luận số giao điểm của đồ thị y  f (ax  b) và đường thẳng cho trước (có tham
số hoặc không có tham số) khi biết đồ thị hàm số y  f ( x) có các hướng giải sau:
Hướng 1: Từ bảng biến thiên hoặc đồ thị hàm số y  f ( x) , sử dụng các phép biến đổi đồ thị ta
sẽ chuyển được đồ thị hàm số (C ) : y  f ( x) sang đồ thị y  f (ax  b) bằng cách như sau:

Bước 1: Tịnh tiến đồ thị y  f ( x) theo vectơ  (b;0) ta được (C1 ) ;
v

1 1 
 .x0 ; f ( x0 ) 
Bước 2: Phép co đồ thị tỉ số
k
a (biến điểm  x0 ; f ( x0 )  thành  a  , biến C1 

thành
 C2 
Khi đó
C2  là đồ thị của hàm số y  f (ax  b) . Sau đó biện luận số giao điểm dựa trên đồ thị.

Lưu ý:

1. Qua hai phép biến đổi thì đồ thị y  f (ax  b) và đồ thị y  f ( x) đều có cùng số giao điểm
với đường thẳng có dạng y  m .
2. Qua 2 phép biến đổi đồ thị ta nhận thấy mặc dù điểm cực trị của hàm số có thể thay đổi
nhưng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là không đổi, do đó trong quá trình giải toán, ta
hoàn toàn có thể sử dụng giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số y  f ( x) để biện luận.
y  f t 
Hướng 2: Sử dụng cách đặt ẩn phụ đưa về hàm số theo ẩn mới có chứa .
t b
t  ax  b (a  0)  x 
+ Đặt a . (tìm điều kiện của t nếu có)
y  f t 
+ Đưa về hàm số theo ẩn mới có chứa .
Nhận xét:
1. Với mỗi giá trị của t cho ta một và chỉ một giá trị của x , suy ra số giao điểm của đồ thị hàm
y  f t 
số với đường thẳng y  m cũng là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (ax  b) với
đường thẳng y  m .
2. Hướng giải này phù hợp trong các bài toán tìm m để hai đồ thị cắt nhau tại n điểm thỏa mãn
x   a; b 
điều kiện .

y  f  x
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

f  x  1  2
Tìm số nghiệm thực của phương trình
y  f  x
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

5 f 1  2 x   1  0
Tìm số nghiệm thực của phương trình

y  f  x
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

m 2 f  x  2019   m  0
Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

m f  2sin x  1  f  m 
Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương để phương trình có nghiệm
thực?

y  f  x  \ 1
Câu 5. Cho hàm số xác định trên ; liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

x ∞ 1 3 +∞
y' + 0 +
2 +∞ 2 +∞
y

∞ 4

Số nghiệm của phương trình


f  
2x  3  4  0

y  f  x
DẠNG: TỪ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y  f  ax  b  ,  a  0 
VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Dạng toán biện luận số giao điểm của đồ thị y  f (ax  b) và đường thẳng cho trước (có tham số
hoặc không có tham số) khi biết đồ thị hàm số y  f ( x) có các hướng giải sau:

Hướng 1: Sử dụng các phép biến tịnh tiến theo vecto  (b;0) chuyển đồ thị hàm số
v (C ) :
y  f ( x) sang đồ thị y  f ( x  b) .

Lưu ý: Qua phép tịnh tiến dọc theo trục hoành thì đồ thị y  f ( x  b) và đồ thị y  f ( x) đều có
cùng số giao điểm với đường thẳng có dạng y  m .
Hướng 2: Với bài toán tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (ax  b) và đồ thị hàm số
y  mx  n ta làm các bước sau.
Bước 1: Xét hàm số g ( x)  f (ax  b)  (mx  n) ; g '( x)  f '(ax  b)  m ;
Bước 2: Từ đồ thị xét dấu g '( x) và lập BBT của y  g ( x) ;
Bước 3: Biện luận số nghiệm hoặc số giao điểm của y  g ( x) với trục hoành.
Hướng 3: Với các bài toán đồ thị cho rõ là dạng đồ thị hàm số nào, có thể dựa vào đó suy ra công
thức hàm số
Bước 1: Lập luận suy ra công thức của y  f ( x) .
Bước 2: Chuyển sang công thức của hàm số y  f (ax  b) .
Bước 3: Chuyển bài toán về số nghiệm của phương trình f (ax  b)  mx  n .
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

1
y  f  x  2020  y
2 tại bao nhiêu điểm?
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y  f  x
Câu 2. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

y  f  x  1
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại
2 điểm có hoành độ dương?
y  f  x
Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm trên  . Biết rằng hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới
đây:

Tìm m để đồ thị hàm số y  f (2 x  2) cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt?
y  f ( x)  a.x 3  b.x 2  c.x  d
Câ 4. Cho hàm số với a  0 có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y  f (2 x  3) cắt đường thẳng y  2 x  2 tại bao nhiêu điểm?


DẠNG: TỪ BẢNG BIẾN THIÊN CỦA SỐ y  f ( x) , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y  f (ax 2  bx  c)  a  0 
DẠNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
Bài toán 1: Từ bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f (ax 2  bx  c)  a  0 
với đường thẳng y  k .
Phương pháp:
t  ax 2  bx  c 1
B1: Đặt . Suy ra điều kiện của t để phương trình (1) có nghiệm.
f t   k
B2: Từ bảng biến thiên ta tìm số nghiệm của phương trình (giả sử có các nghiệm là
t1; t2 ; t3
…)
B3: Kết hợp với điều kiện có nghiệm ở bước 1 ta suy ra số nghiệm của phương trình
f (ax 2  bx  c)  k . Từ đó suy ra số giao điểm của đồ thị hàm số y  f (ax  bx  c)  a  0  với
2

đường thẳng y  k .
Bài toán 2: Từ bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) . Tìm m để phương trình
f (ax  bx  c)  m có nghiệm. (Với các bài toán có bảng biến thiên của hàm số mà có thể dựa
2

vào đó suy ra công thức hàm số).


Phương pháp:
B1: Từ bảng biến thiên lập luận suy ra hàm số y  f ( x)

B2: Lập bảng biến thiên của hàm số


y  f (ax 2  bx  c)
B3: Từ bảng biến thiên của hàm số
y  f ( ax 2
 bx  c) . Suy ra điều kiện của m để
f (ax 2  bx  c)  m có nghiệm.
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau.

y  f  x2  4 x  5
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

f  x 2  3  m
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình có 6 nghiệm phân biệt?
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

f  x 2  3x  2   m
Tìm m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt?
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Có nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên của m trên


5;5 để phương trình
f  x2  2x  m   5
có bốn nghiệm phân biệt.
y  f x
DẠNG: TỪ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
 2
y  f ax  bx  c   a  0  VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
y  f  x
Bài toán:Từ đồ thị của hàm số ,xét giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  ax  bx  c   a  0 
2
với đường thẳng.
Bước 1: Đặt t  ax  bx  c  mối tương quan giữa t , x
2

y  f  x
Bước 2: Dựa vào đồ thị hàm số đưa ra kết luận về số giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  ax  bx  c   a  0 
2
với đường thẳng.

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị trong hình dưới đây.

2 f  x 2  1  5  0
Số nghiệm thực của phương trình là

y  f x
Câu 2. Cho hàm số liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

f  x2  2x  2   m
Tập hợp các giá trị m để phương trình có nghiệm

y  f x
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình


 
2 f x2  2x  1  3

y  f x
DẠNG: TỪ BBT CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
 3 2
y  f ax  bx  cx  d   a  0  VỚI ĐƯỜNG THẲNG
- Từ bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) , xét giao điểm của đồ thị hàm số
y  f  ax 3  bx 2  cx  d   a  0 
với đường thẳng d ( không chứa tham số).

+ Đặt t  ax  bx  cx  d , t   . Khi đó hàm số


3 2 y  f (ax3  bx 2  cx  d ) trở thành y  f t 
.
y  f t 
+ Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng d : y  k (tìm nghiệm
f t   k
của phương trình , xem các nghiệm thuộc miền nào)
+ Với mỗi nghiệm t xét xem có bao nhiêu nghiệm x .
Kết luận số giao điểm.
- Từ Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) , tìm tham số m để giao điểm của đồ thị
y  f  ax  bx  cx  d 
3 2
m ) thỏa
hàm số với đường thẳng d (đường thẳng d chứa tham số
mãn
yêu cầu bài toán.

+ Xét hàm số
t ( x)  ax3  bx 2  cx  d . Lập bảng biến thiên của hàm số t  x  .

+ Đặt t  ax  bx  cx  d , t   . Khi đó hàm số


3 2 y  f (ax3  bx 2  cx  d ) trở thành y  f t 
.
y  f t 
+ Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng d : y  k (tìm nghiệm
f t   k
của phương trình ).
+ Dựa vào bảng biến thiên vừa lập và yêu cầu bài toán, xác định giá trị của tham số m
thỏa mãn yêu cầu.
Kết luận.

y  f  x
Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

f  x3  8  0
Tìm số nghiệm thực của phương trình
y  f  x
Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

m f  x 3  3x 2  1  m 1
Tìm để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

y  f  x
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

m f  x3  3x 2   m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm

thuộc đoạn
1;3
y  f  x
Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

4
f  x3  3x  
Tìm số nghiệm thực của phương trình 5
y  f x
DẠNG: TỪ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ , XÉT GIAO ĐIỂM CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
 3 2
y  f ax  bx  cx  d   a  0  VỚI ĐƯỜNG THẲNG.
KIẾN THỨC CƠ BẢN.
(C ) : y  f ( x) (C ) : y  g ( x ). (C )
Cho hai đồ thị hàm số và Tọa độ giao điểm (nếu có) của và
 y  f ( x)
  f ( x)  g ( x)
(C )  y  g ( x) ()
là nghiệm của hệ phương trình:
() (C ) (C ).
+) Phương trình được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của và
()
+) Số nghiệm của chính là số điểm chung của hai đồ thị.
()
+) Nếu phương trình vô nghiệm thì hai đồ thị không có điểm chung.

Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

3
Tìm số nghiệm phương trình
f ( x )= 0

Câu 2. Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tìm số nghiệm phương trình


f ( x 3 + x) = 1

Câu 3. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm phương trình f ( f ( x)) = 0


Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
f ( x + x + 2019) = m có 3 nghiệm. Tìm số phần tử của tập S
CHƯƠN
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
G
I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ
BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐỀ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC CỦA BỘ GIÁO
DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY

Câu 1: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình là


A. B. C. D.

Câu 2: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .
y  f x
Câu 3: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình  


f x 1

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 4: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 5: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

Số nghiệm thực của phương trình là:


A. . B. . C. . D. .
f x
Câu 6: (Mã 101 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

2 f x  3  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d   
Câu 7: (Mã 101 2018) Cho hàm số . Đồ thị của hàm số
y  f x 3 f  x  4  0
như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình là
y

O 2
x

2

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
f  x   ax 4  bx 2  c  a , b, c    y  f x
Câu 8: (Mã 102 2018) Cho hàm số . Đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên.

4 f x  3  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 2 B. 0 C. 4 D. 3

Câu 9: (Mã 103 2019) Cho hàm số f ( x) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x)  3  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 10: (Mã 103 2018) Cho hàm số


y  f x
liên tục trên
2; 2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình
3 f  x  4  0
trên đoạn
2; 2 là

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
f x
Câu 11: (Mã 102 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

3 f  x  5  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
f x
Câu 12: (Mã 104 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

2 f x  3  0
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 13: (Mã 104 2018) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn
2; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x)  5  0 trên đoạn
2; 4 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 14: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình vẽ

bên. Số nghiệm thực của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 15: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình

bên. Số nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình
bên.
Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số

nghiệm thực của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số

A. B. . C. D.

Câu 22: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D.
Câu 23: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 26: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
A. B. C. D.

Câu 27: (Mã 105 2017) Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cắt trục hoành tại một điểm. B. cắt trục hoành tại ba điểm.

C. cắt trục hoành tại hai điểm. D. không cắt trục hoành.
Câu 28: (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại

điểm duy nhất; kí hiệu là tọa độ của điểm đó. Tìm


A. B. C. D.

Câu 29: (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số có đồ thị . Tìm số giao điểm của và
trục hoành.
A. B. C. D.

Câu 30: (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ
thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao

A. B.

C. D.

Câu 31: (Mã 101 2019) (Mã đề 001) Cho hai hàm số và

( là tham số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các

giá trị của để và cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: (Mã 103 2019) Cho hai hàm số và ( là

tham số thực) có đồ thị lần lượt là . Tập hợp tất cả các giá trị của để và
cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: (Mã 102 2019) Cho hai hàm số và ( là


tham số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và
cắt nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: (Mã 104 2019) Cho hai hàm số và ( là

tham số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của để và

cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .
Câu 35: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 36: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 37: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 39: (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 40: (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình là:


A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.

Câu 41: (Mã 103 2019) Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực

của phương trình là

A. . B. . C. . D. .
Câu 42: (Mã 104 2019) Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

phương trình là

A. B. C. D.

Câu 43: (Mã 101 2019) Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: (Mã 102 2019) Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc

khoảng là
A. B. C. D.

Câu 46: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất ba

nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ?


A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.

Câu 47: (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất ba

nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 48: (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất 3

nghiệm phân biệt thuộc khoảng


A. . B. . C. . D. .
Câu 49: (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có ít nhất 3

nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
CHƯƠN
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
G
I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
DẠNG 1. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA ĐỒ THỊ, BẢNG BIẾN THIÊN

b
af  x   b  0 y
Nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng a với đồ thị
y  f x
hàm số

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x)  7  0


A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
y  f x
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây.

2. f  x   5  0
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
y  f x
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.

f  x  3  0
Số nghiệm của phương trình là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 4: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn


2; 2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Tìm số nghiệm của phương trình


f (x)  1
trên đoạn
2; 2 .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

y  f x
Câu 5: Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

f  x  2
Số nghiệm của phương trình là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
DẠNG 2. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ THÔNG QUA HÀM SỐ CHO TRƯỚC KHÔNG
CHỨA THAM SỐ)
Cho hai đồ thị và .
Bước 1. Giải phương trình .
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?

Câu 6: Gọi là số giao điểm của hai đồ thị và . Tìm .


A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị . Số giao điểm của đồ thị và đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất; kí hiệu
 x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.

Câu 10: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là


A. B. C. D.

Câu 11: đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm chung?
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị Tìm số giao điểm của và trục hoành.
A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.

C. không cắt trục hoành. D. cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 14: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất, kí hiệu

là tọa độ của điểm đó. Tìm .


A. . B. . C. . D. .
Câu 15: đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Gọi là giao điểm của đường thẳng và đường cong . Khi đó hoành độ
của trung điểm của đoạn bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị và các đường thẳng , ,


, . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng

đi qua giao điểm của và trục hoành.


A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. . B. . C. . D. .

DẠNG 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC 3 (CHỨA
THAM SỐ)
 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số để để đường thẳng cắt đồ thị
hàm số tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện ? (dạng có điều kiện)
 Phương pháp giải:

Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và là:

Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt để chia Hoocner được:

Bước 2. Để cắt tại ba điểm phân biệt phương trình có 2 nghiệm phân biệt

khác Giải hệ này, tìm được giá trị

Bước 3. Gọi với là hai nghiệm của

Theo Viét, ta có: và (1)

Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là Giải chúng sẽ tìm
được giá trị

Kết luận:
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số

 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử là nghiệm của phương trình

Khi đó: , đồng nhất hệ số ta được

Thế vào phương trình ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc
giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình
có nghiệm phân biệt.

 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:

Giả sử là nghiệm của phương trình

Khi đó: , đồng nhất hệ số ta được

Thế vào phương trình ta được điều kiện ràng buộc về tham số
hoặc giá trị của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình
có nghiệm phân biệt.

Câu 19: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực để đồ thị hàm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường

thẳng tại ba điểm phân biệt .


A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm

và với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Biết rằng

là hai giá trị thực của để đường thẳng cắt đồ thị tại điểm phân
biệt có hoành độ thỏa mãn . Phát biểu nào sau đây là đúng về

quan hệ giữa hai giá trị ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng
tại ba điểm phân biệt.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Tất cả giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ
lần lượt tại sao cho diện tích tam giác bằng 8 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số

tại ba điểm phân biệt sao cho .

A. B. C. D.

Câu 26: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Đường thẳng có phương trình cắt đồ thị của hàm số tại hai điểm

và với tọa độ được kí hiệu lần lượt là và trong đó . Tìm

A. B. C. D.

Câu 28: Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại 3 điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ, đường thẳng có phương trình

. Biết phương trình có ba nghiệm . Giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
và đường thẳng có duy nhất một điểm chung?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tính tổng tất cả các giá trị của biết đồ thị hàm số và đường

thẳng cắt nhau tại ba điểm phân biệt , , sao cho diện tích tam giác

bằng với .
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
và đường thẳng có duy nhất một điểm chung?
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Đường thẳng d có phương trình cắt đồ thị hàm số tại 3
điểm phân biệt , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với . Tìm
tất cả các giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại ba điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng
hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Giá trị lớn nhất của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn

điều kiện là

A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị của để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Tìm để đồ thị của và đường thẳng cắt nhau tại 3 điểm

phân biệt , , sao cho có diện tích bằng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số có đồ thị và hàm số ( với )

có đồ thị . Biết đồ thị hàm số cắt tại ba điểm có hoành độ nằm trong . Khi
đạt giá trị nhỏ nhất thì tích bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại điểm phân biêt có hoành độ thỏa mãn ?.


A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số . Tất cả các giá trị của tham số để đường

thẳng cắt tại ba điểm phân biệt , , sao cho tam giác

có diện tích bằng với điểm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình
có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ

. Tính giá trị của biểu thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đồ thị đi qua điểm . Các đường thẳng
lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm ( khác và , khác và

, khác và . Biết rằng tổng các hoành độ của bằng 5, giá trị của là
A. . B. . C. 18. D. 6.

Câu 47: Tìm giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt đường thẳng

tại ba điểm phân biệt có hoành độ , , thỏa mãn .


A. . B. C. . D. .

Câu 48: Gọi là tập tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số và
trục
có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng của các phần tử thuộc tập
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 4. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ NHẤT BIẾN
(CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát

Cho hàm số có đồ thị . Tìm tham số m để đường thẳng cắt


tại hai điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
 Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)

Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và

- Để d cắt tại hai điểm phân biệt có nghiệm nghiệm phân biệt

. Giải hệ này, ta sẽ tìm được

-Gọi với là nghiệm của Theo Viét:

 Bước 2.

-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của

-Thế vào sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ

tìm được

-Từ và kết luận giá trị m cần tìm.


Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng

và đồ thị hàm số

Giả sử cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt .

Với cho ta phương trình có dạng: thỏa điều kiện ,


có . Khi đó:

Chú ý: khi thì tồn tại


Câu 49: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn của tham số để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt?


A. B. C. D.

Câu 50: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số

tại hai điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 52: Gọi và là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số . Khi đó độ
dài đoạn ngắn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 53: Cho hàm số và đường thẳng . Gọi là tập các số thực để

đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác ( là gốc
tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . Tổng các phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 54: Đồ thị hàm số và đường thẳng . Tìm tất cả các giá trị của tham

số để đường thẳng cắt đồ thị tại điểm phân biệt


A. . B. . C. . D. hoặc .

Câu 55: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng , với là tham số thực.

Biết rằng đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt và sao cho điểm là
trọng tâm của tam giác ( là gốc toạ độ). Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 56: Cho hàm số với là tham số. Biết rằng với mọi đồ thị hàm số luôn cắt
đường thẳng tại hai điểm phân biệt , Tích tất cả các giá trị của tìm
được để đường thẳng cắt các trục lần lượt tại sao cho diện tích bằng 2
lần diện tích bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm

số tại hai điểm phân biệt và sao cho trọng tâm tam giác ( là gốc tọa
độ) thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 58: Giả sử , , là giá trị thực của tham số để đường thẳng

cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , sao cho trọng
tâm tam giác thuộc đường thẳng , với là gốc toạ độ. Tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 59: Cho hàm số và đường thẳng . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A,
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 60: Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng : cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt , sao cho trọng tâm thuộc đường thẳng : ,
với là gốc tọa độ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 61: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tập hợp tất cả các giá trị để qua điểm

có thể kẻ được đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 62: Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số

tại hai điểm phân biệt , sao cho .


A. . B. . C. . D. .

Câu 63: Cho là đồ thị hàm số . Tìm để đường thẳng cắt tại hai điểm
phân biệt sao cho khoảng cách từ đến trục hoành bằng khoảng cách từ đến trục
hoành.

A. 1. B. C. . D. .
Câu 64: Tìm điều kiện của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân
biệt.

A. B. C. D.

Câu 65: Gọi là điểm trên đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ đến đường

thẳng nhỏ nhất. Tính .


A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Có bao nhiêu giá trị của để đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại hai
điểm phân biệt sao cho góc giữa hai đường thẳng và bằng ( với là gốc tọa
độ)?
A. B. C. D.

Câu 67: Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt và
sao cho độ dài ngắn nhất thì giá trị của thuộc khoảng nào?

A. B. C. D.

Câu 68: Biết rằng đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A,
B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. B. C. D.

Câu 69: Gọi là đồ thị hàm số . Điểm thuộc có tổng khoảng cách đến
hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 70: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đường thẳng cắt đồ

thị hàm số tại hai điểm phân biệt sao cho . Tổng giá trị các phần tử
của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 71: Cho hàm số có đồ thị trong đó là tham số thực. Đường thẳng

cắt tại hai điểm với đường thẳng

cắt tại hai điểm với Gọi là tập hợp


tất cả các giá trị của tham số để Số phần tử của tập là
A. B. C. D.
DẠNG 5. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO CỦA ĐƯỜNG THẲNG VỚI HÀM SỐ TRÙNG PHƯƠNG
(CHỨA THAM SỐ)

. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị


tại n điểm phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của và là: (1)

Đặt thì (2)

Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị Cụ thể:
Để điểm phân biệt có 4 nghiệm phân biệt

có 2 nghiệm thỏa điều kiện:


Để điểm phân biệt có 3 nghiệm phân biệt

có nghiệm thỏa điều kiện:


Để điểm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt

có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương


Để điểm phân biệt có đúng 1 nghiệm

có nghiệm kép hoặc

Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là
Giải chúng ta sẽ tìm được

Kết luận:

 Tìm điều kiện để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có
hoành độ lập thành cấp số cộng.

Ta có: , đặt , thì có:

Để có nghiệm phân biệt thì có hai nghiệm phân biệt dương, tức là:

Khi đó có nghiệm phân biệt lần lượt là lập thành cấp số cộng khi và chỉ
khi: . Theo định lý Vi – et suy ra

, kết hợp nên có:

Tóm lại: Hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp

số cộng, thì điều kiện cần và đủ là:

Câu 72: Tập tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân
biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 73: Tập tất cả các giá trị của tham số để phương trình có 4 nghiệm thực
phân biệt là

A. B. . C. . D. .

Câu 74: Cho hàm số . Tìm số thực dương để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại điểm phân biệt , sao cho tam giác vuông tại , trong đó là gốc tọa độ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 75: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D.

Câu 76: Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là .
Tính
A. . B. . C. . D. .

Câu 77: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 78: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình

có đúng hai nghiệm phân biệt?


A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 79: Cho hàm số (với là tham số thực). Tập tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng tại bốn điểm phân biệt, trong đó có một điểm
có hoành độ lớn hơn còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn , là khoảng (với ,
, là phân số tối giản). Khi đó, nhận giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 80: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt , sao cho
tam giác vuông ( là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 81: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị nào của thì phương
trình có nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 82: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm phân
biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 83: Tất cả các giá trị thực của tham số , để đồ thị hàm số
không cắt trục hoành.

A. B. C. D.

Câu 84: Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số cắt

trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 85: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm để đường thẳng

cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.

A. và B. và

C. và D. và
CHƯƠN
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
G
I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ


MỨC ĐỘ VD – VDC

III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


==
DẠNG 6. BIỆN LUẬN M ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN K (HÀM
SỐ KHÁC)

Câu 86: Cho hai hàm số và ( m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là và . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng

của tham số để và cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 87: Cho hai hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị

lần lượt là và . Có bao nhiêu số nguyên thuộc để và


cắt nhau tại 3 điểm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 88: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hai hàm số và

cắt nhau tại điểm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 89: Cho hai hàm số và ( m là tham số thực) có đồ thị


lần lượt là và . Tập hợp tất cả các giá trị của m để và cắt nhau tại đúng
năm điểm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .
Câu 90: Cho hai hàm số và ( m là tham số thực) có

đồ thị lần lượt là và . Số các giá trị nguyên thuộc khoảng để và


cắt nhau tại năm điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 91: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi . Số phần tử của tập là


A. . B. . C. . D. .

Câu 92: Có bao nhiêu cặp số thực để bất phương trình nghiệm
đúng với mọi
A. . B. . C. . D. .

Câu 93: Trong số các cặp số thực để bất phương trình nghiệm đúng
với mọi , tích nhỏ nhất bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 94: Cho 2 hàm số và ( là tham số thực) có đồ thị lần

lượt là , . Tập hợp tất cả các giá trị của để cắt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 95: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực thuộc đoạn để phương trình

có nghiệm thực?
A. . B. . C. . D. .
Câu 96: Tập hợp tất cả các số thực của tham số m để phương trình

có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn


là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 97: Có bao nhiêu nguyên dương để hai đường cong và


cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.

Câu 98: Cho hàm số Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc đoạn

để phương trình có 2020 nghiệm phân biệt?


A. 2020. B. 4040. C. 4041. D. 2020.
Câu 99: Cho phương trình . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc .
A. B. C. D.

Câu 100: Cho hai hàm số và , Tổng tất các các giá trị nguyên của
tham số để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A. . B. . C. . D. .

Câu 101: Cho hai hàm số ; có đồ thị

lần lượt là , . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số trên đoạn để

cắt tại 3 điểm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 102: Cho hàm số và đường thẳng ( m là tham số thực).

Số giá trị nguyên của để đường thẳng cắt đồ thị tại bốn điểm phân biệt là
A. . B. . C. . D. .

Câu 103: Cho hai hàm số và có đồ thị lần lượt là

và . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn

để và cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Số phần tử của tập hợp bằng
A. . B. . C. . D. .
DẠNG 7. TƯƠNG GIAO HÀM HỢP, HÀM ẨN

Câu 104: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 105: Cho hàm số có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị là đường cong trong hình
vẽ bên.
Đặt Gọi là tập nghiệm của phương trình Số phần tử của tập

A. . B. . C. . D. .

Câu 106: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Đặt . Hỏi

phương trình có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 107: Biết rằng đồ thị hàm số được cho như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 108: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 109: Cho hàm số ,. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên


dưới:

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là


A. . B. . C. . D. .

Câu 110: Cho hàm số , trong đó . Biết rằng hàm số

có đồ như hình vẽ dưới.

Tập nghiệm của phương trình có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. . B. . C. . D. .

Câu 111: Cho là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là


A. B. C. D.

Câu 112: Cho hai hàm số có đồ thị như hình sau:


y

4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình và là


A. . B. . C. . D. .
Câu 113: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ
bên dưới:
y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 114: Cho hàm số có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt

. Tìm số nghiệm của phương trình .

.
A. B. C. D.

Câu 115: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên đây, trong đó

là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình


A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 116: Cho các hàm số và ,

thỏa mãn . Các hàm số có đồ thị như hình


vẽ dưới đây

Tập nghiệm của phương trình có số phần tử là


A. . B. . C. . D. .

Câu 117: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp nghiệm của phương

trình có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .

Câu 118: Cho hàm số có bảng biến thiên

Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 119: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 120: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Phương trình có bao nhiêu

nghiệm thuộc đoạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 121: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm nằm trong của phương trình là


A. . B. . C. 5. D. 4.

Câu 122: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 123: Cho là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình

có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 124: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. . B. . C. . D. .
Câu 125: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là:
A. B. C. D.
y  f x
Câu 126: Cho hàm số có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.
g  x   f  f  x  g  x  0
Đặt . Tìm số nghiệm của phương trình .

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Câu 127: Cho hàm số có bẳng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 128: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số

nghiệm của phương trình là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 129: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


A. . B. . C. . D. .
Câu 130: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 131: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số

với là số thực. Để thì điều


kiện của là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 132: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đặt . Số nghiệm của phương

trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 133: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 134: Cho hàm số có đồ thị nhưu hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thuộc đoạn

của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
CHƯƠN
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
G
I ĐỂ KHẢO SÁT HÀM SỐ

BÀI 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ


MỨC ĐỘ VD – VDC
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
DẠNG 8. BIỆN LUẬN TƯƠNG GIAO HÀM HỢP, HÀM ẨN CHỨA THAM SỐ

Câu 135: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi .

A. B.

C. D.

Câu 136: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm phân biệt
A. . B. . C. . D. .
Câu 137: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất

phương trình (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi khi và


chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 138: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của thuộc đoạn để bất phương trình

đúng với mọi thuộc đoạn .


A. . B. . C. . D. .

Câu 139: Cho hàm số . Đồ thị hàm số như hình vẽ. Cho bất phương trình

( là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình

đúng với mọi là

- 3 O 3 x
-1
A. . B. . C. . D. .

Câu 140: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi là tập hợp tất

cả giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc

khoảng . Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 141: Cho hàm số . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương

trình có nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 142: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 143: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số

để phương trình có đúng 6 nghiệm phân biệt

thuộc đoạn là
A. . B. . C. . D. .

Câu 144: Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như hình bên. Biết

. Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình nghiệm đúng với mọi

A. . B. . C. . D. .

Câu 145: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn và có bảng xét dấu đạo
hàm như sau:

Số giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có

nghiệm trong khoảng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 146: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Hàm số có

đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi

khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .
Câu 147: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm

thuộc khoảng ?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 148: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 149: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên

của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 150: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số
để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi số thực là


A. B.
C. D.

Câu 151: Cho hàm số , hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất

phương trình có nghiệm với mọi khi và chỉ khi.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 152: Cho hàm số là hàm số đa thức bậc bốn. Biết và đồ thị hàm số có
hình vẽ bên dưới.

Tập nghiệm của phương trình (với là tham số) trên đoạn có
tất cả bao nhiêu phần tử?
A. . B. . C. . D. .
Câu 153: Cho hàm số . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ:

Bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 154: Cho hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ dưới đây đường

đậm hơn là đồ thị hàm số . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành
độ là và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là và . Tìm tập hợp tất các giá

trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 155: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương

trình có nghiệm thuộc đoạn ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 156: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số giá trị nguyên của tham số để phương trình có

đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn là


A. . B. . C. . D. .

Câu 157: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Gọi là tập hợp tất cả các

giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc

khoảng . Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 158: Cho là một hàm số liên tục trên đoạn biết và
có bảng biến thiên như sau:

Tìm để phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn

B.
A.

C. D.
Câu 159: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên để phương trình

có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 160: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên dương của để phương trình có nghiệm là


A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 161: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu

giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm

A. . B. . C. . D. .

Câu 162: hàm số có bảng biến thiên

Tìm để phương trình có nghiệm trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 163: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm thực phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 164: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ


y
1
x
O 1

Gọi là tập hợp các giá trị của sao cho

Số phần tử của tập là


A. B. C. D.

Câu 165: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình


có nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 166: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm.
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 167: Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.

Phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn khi và chỉ khi

A. . B. .

C. . D.

Câu 168: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 169: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu

giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .
Câu 170: Cho hàm số với . Biết hàm số

có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm và cắt trục hoành tại . Có bao

nhiêu giá trị nguyên của trên để phương trình có bốn nghiệm
phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 171: Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên đoạn và có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hệ phương trình


có ba nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .

Câu 172: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có bảng biến thiên như hình sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi


A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Câu 173: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của

tham số để phương trình có đúng 6 nghiệm

phân biệt thuộc đoạn là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 174: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tìm để phương trình có nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 175: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các

giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thuộc khoảng

A. . B. . C. . D.
Câu 176: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của

tham số để phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 177: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để

phương trình có nghiệm phân biệt là

A. B. Vô số. C. D.

Câu 178: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm
thuộc

nửa khoảng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 179: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm thuộc đoạn


?
A. B. C. D.

Câu 180: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có nghiệm


phân biệt.
A. B. C. D.

Câu 181: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của để phương trình

có đúng nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn .

A. . B. . C. . D. .
Câu 182: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Biết và được cho như hình

vẽ bên. Phương trình ( với là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 183: Cho hàm số là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của

hai hàm số: và .

Tập các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên

là nửa khoảng . Tổng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 184: Cho hai hàm số và là các hàm xác định và liên tục trên và có đồ thị như

hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số ). Có bao nhiêu số

nguyên để phương trình có nghiệm thuộc đoạn .

A. B. C. D.

Câu 185: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới
đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình

nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc

?
A. . B. . C. D. .

Câu 186: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Bất phương trình có nghiệm thuộc khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 187: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và đồ thị hàm số như
hình vẽ dưới đây

Biết và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn .

B. Phương trình không có nghiệm thuộc đoạn .

C. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc đoạn .

D. Phương trình có đúng ba nghiệm thuộc đoạn .

Câu 188: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 189: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số thực để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

?
A. . B. . C. . D. .

Câu 190: Cho hàm số . Có bao nhiêu số nguyên để phương trình

có đúng 6 nghiệm thực phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 191: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có nghiệm thực phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 192: Cho hàm số . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham

số để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt. Tổng các


phần tử của bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 193: Cho hàm số liên tục trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ:
y

O 1 2 x

Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 194: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương

trình có nghiệm thuộc ?


A. . B. . C. . D. .

You might also like